Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

200 CÂU HỎI ôn TẬP CKII k12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.23 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023

TỔ ĐỊA LÍ

MƠN ĐỊA LÍ – KHỐI 12

Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐƠNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đơ-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân số (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
Dân thành thị (%)
56,7
23,8
76,6
47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.


Câu 2: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
Bru-nây
31013,4
28806,1
29403,7
25885,3
Xin-ga-po
55841,6
61216,4
65843,4
59784,8
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm
2015 của Bru-nây và Xin-ga-po?
A. Xin-ga-po tăng, Bru-nây giảm.
B. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm.
C. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.
D. Xin-ga-po tăng, Bru-nây tăng.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015

2017
2019
2020
Mi-an-ma
228,9
214,8
204,4
194,6
Việt Nam
146,4
101,9
77,3
80,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với
năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.
B. Mi-an-ma giảm nhiều hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2013
2016
2019
2020
Thái Lan
66,8

67,5
69,7
69,8
Việt Nam
90,7
93,6
96,2
97,6
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với 2013 của Thái
Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
B. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
D. Việt Nam tăng gấp đơi Thái Lan.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
Thái Lan
5968,1
6745,5
8004,5
7361,8
Phi-lip-pin
3017,5

3134,1
3480,0
3323,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
0396752282

0396752282

0396752282

0396752282

0396752282

1


Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm
2015 của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng, Phi-lip-pin giảm.
B. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng, Thái Lan giảm.
D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của gió mùa Đơng Bắc?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ

nhiệt ở nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Trung bình năm trên 20°C.
C. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Phân hóa theo khơng gian.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa
trung bình năm trên 2800mm?
A. Huế.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hờ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đờ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung
bình các tháng ln dưới 20°C.?
A. Điện Biên Phủ.
B. Sa Pa.
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ chủ
yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. TP. Hờ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm công

nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ vừa của vùng đờng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng, Nam Định.
B. Hà Nội, Hạ Long.
C. Hải Phòng, Hải Dương.
D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có
quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ.
B. Nha Trang.
C. Vinh.
D. Vũng Tàu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có
ở trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa
B. Quy Nhơn.
C. Huế
D. Vinh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có
quy mơ lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Huế.
B. Hạ Long.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Câu 16: Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.
B. lao động có trình độ, ng̀n ngun liệu.
C. ng̀n vốn đầu tư, chính sách phát triển.
D. cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề cao.
Câu 17: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sông ngòi ngắn dốc.
B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. sơng ngòi lưu lượng nhỏ.
Câu 19: Sản xuất hàng tiêu dùng là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
Câu 20: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Gạo, ngô.
B. Đường mía.
C. Cà phê nhân.
D. Nước mắm.
Câu 21: Cho biểu đờ:
2


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số nông sản giai đoạn 2015 - 2020 của Inđô-nê-xi-a?
A. Ngô tăng, đậu tương tăng.
B. Ngô giảm, lúa giảm.
C. Ngô tăng, lúa giảm.
D. Lúa tăng, đậu tương giảm.

Câu 22: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Tỉ lệ tử của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D. Tỉ lệ sinh của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 23: Cho biểu đồ:

3


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Bru-nây giảm.
B. Bru-nây giảm ít hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng.
D. Bru-nây giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 24: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma luôn cao hơn Lào.
B. Lào luôn cao hơn Mi-an-ma.
C. Tốc độ tăng GDP của Lào cao dần.
D. Tốc độ tăng GDP của Mi-an-ma cao dần.

Câu 25: Cho biểu đồ:

4


0396752282 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm
2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Dun hải
Nam Trung Bộ có GDP bình qn đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP
bình qn đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủ dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.

D. Mỹ Tho.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có thu nhập
bình qn theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái, Tây Trang.
B. Thanh Thủy, Lào Cai.
C. Tà Lùng, Trà Lĩnh.
D. Cầu Treo, Cha Lo.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp Vũng Tàu khơng có ngành nào sau đây?
A. Nhiệt điện.
B. Điện tử.
C. Đóng tàu.
D. Hóa chất.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây?
A. U Minh.
B. Ngã Bảy.
C. Năm Căn.
D. Vị Thanh.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
đâu là các khu kinh tế ven biển thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Bạc Liêu.
C. Năm Căn, Rạch Giá.

D. Định An, Kiên Lương.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài.
B. Xa Mát.
C. Đồng Tháp.
D. Hoa Lư.
5


Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cà Mau.
B. Vũng Tàu.
C. Rạch Giá.
D. Long Xuyên.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc đông nam?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Đà.
C. Sông Lục Nam.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sơng Thái Bình?
A. Đáy.
B. Lục Nam.
C. Thương.
D. Kinh Thầy.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc
hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tiểu.

B. Cửa Soi Rạp.
C. Cửa Định An.
D. Cửa Đại.
Câu 39: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào
sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Mã.
D. Cả.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống
sông nào sau đây?
A. Mê Công.
B. Đồng Nai.
C. Thái Bình.
D. Hờng.
Câu 41: Đâu khơng phải là biện pháp trực tiếp để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta?
A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
C. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm.
D. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư.
Câu 42: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
Câu 43: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là
A. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc.
B. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp.
C. đất trờng đa dạng, diện tích rừng lớn.
D. trữ năng thủy điện và khoáng sản lớn.

Câu 44: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch rõ nét nhằm
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thêm việc làm.
C. phát huy tiềm năng và thế mạnh của các thành phần kinh tế.
D. thích nghi với cơ chế thị trường, hội nhập khu vực, thế giới.
Câu 45: Các ngành cơng nghiệp chun mơn hóa của tuyến Hà Nội đi Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí, khai thác than.
B. vật liệu xây dựng, phân hóa học.
C. phân hóa học, luyện kim.
D. vật liệu xây dựng, khai thác than.
Câu 46: Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng
cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là
A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. đầu tư thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
Câu 47: So với Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có ít lợi thế hơn trong phát triển ngành kinh tế biển
nào sau đây?
A. Xây dựng cảng biển nước sâu.
B. Khai thác tài nguyên dầu khí.
C. Khai thác nguồn lợi hải sản.
D. Khai thác tài nguyên du lịch.
Câu 48: Các cơng trình thủy lợi ở Đơng Nam Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tiêu nước cho các vùng thấp.
B. Nuôi trồng thủy sản và du lịch.
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt.
D. Tăng diện tích và hệ số sử dụng đất.
Câu 49: Xu hướng quan trọng nhất trong phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường khai thác và tận thu tài nguyên khoáng sản.
B. tiếp tục mở rộng và cải tạo các trung tâm công nghiệp.

C. phát triển nguồn điện để giải quyết vấn đề năng lượng.
D. tăng cường mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngồi.
Câu 50: Tỉ trọng cơng nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do sự phát
triển của ngành nào sau đây?
6


A. Cơng nghiệp khai thác dầu khí.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp dệt may và da giày.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24.
B. Quốc lộ 25.
C. Quốc lộ 20.
D. Quốc lộ 19.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 19.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết Đà

Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây ở Tây Nguyên?
A. Di Linh.
B. Kon Tum.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy
thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vĩnh Sơn.
B. Xê Xan.
C. Đrây Hling.
D. Yaly.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm cơng
nghiệp?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven
biển nào sau đây?
A. Hòn La.
B. Vũng Áng.
C. Chân Mây - Lăng Cô.
D. Nghi Sơn.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc

tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây?
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Biên Hòa.
D. Đờng Xồi.
Câu 62: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải biển nào ở nước ta có chiều dài
1500km?
A. Hải Phòng - Tp. Hờ Chí Minh
B. Hải Phòng - Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng - Tp. Hờ Chí Minh.
D. Cửa Lò - Đà Nẵng.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến quốc lộ nào không kết nối Tây
Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 25.
B. Quốc lộ 20.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 19.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu
nào sau đây?

A. Nậm Cắn.
B. Cầu Treo.
C. Cha Lo.
D. Na Mèo.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
A. Tây Trang.
B. Nậm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Lạng Sơn.
B. Vũng Tàu.
C. Hà Nội.
D. Đà Lạt.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cố đơ Huế.
C. Phố Cổ Hội An.
D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Vũng Tàu.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Đà Lạt.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
7


A. Pù Mát.

B. Bạch Mã.
C. Núi Chúa.
D. Chư Mom Ray.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Nghệ An.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đờng bằng sơng
Hờng, cho biết khai thác mangan có ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Lai Châu.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Thanh Thủy.
B. Vân Đồn.
C. Trà Lĩnh.
D. Lào Cai.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sơng
Hờng, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây ?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lai Châu.
D. Lạng Sơn.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng,
cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau?
A. Nam Định.
B. Bắc Ninh.

C. Hạ Long.
D. Phúc Yên.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long khơng có ngành nào sau đây?
A. Khai thác than.
B. Cơ khí.
C. Hóa chất.
D. Đóng tàu.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có ngành khai thác than đá?
A. Hưng Yên.
B. Cẩm Phả.
C. Thanh Hóa.
D. Vinh.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
cơng nghiệp Long Xun?
A. Dệt, may.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm cơng
nghiệp?
A. Việt Trì.
B. Huế.
C. Hà Giang.
D. Thái Nguyên.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau
đây có quy mơ từ 9 - 40 nghìn tỉ đờng của Đờng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Cà Mau, Long Xuyên.

C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
cơng nghiệp Kiên Lương?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Đóng tàu.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Hóa chất.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Thuận?
A. Biên Hồ.
B. Bảo Lộc.
C. Phan Thiết.
D. Cam Ranh.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, chobiết phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân
số là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 người/km2.
B. Dưới 50 người/km2.
C. Từ 50 - 100 người/km2.
D. Từ 101 - 200 người/km2.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
Câu 84: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thi ṇ ào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Cần Thơ.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.

Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ 500 001
- 100 0000 người?
A. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ngãi.
D. Biên Hòa.
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước
ta?
A. Hòn Tre.
B. Cờn Cỏ.
C. Phú Quốc.
D. Bạch Long Vĩ.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc ?
A. Bắc Kạn.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Hà Giang.
8


Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Yên Bái.
C. Sơn La.
D. Tuyên Quang.
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.

D. Cà Mau.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Kê Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận.
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ khơng có hướng Tây Bắc - Đơng Nam?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Phu Luông.
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau
đây?
A. Ngọc Linh.
B. Vọng Phu.
C. Bi Doup.
D. Ngọc Krinh.
Câu 93: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây cao nhất dãy Trường
Sơn Nam ?
A. Bi Duop.
B. Ngọc Linh.
C. Lang Bi Ang.
D. Chư Yang Sin.
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về
đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên lớn.
C. Gồm các cánh cung song song với nhau.
D. Địa hình cao nhất cả nước.

Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phanxipăng.
B. Pu Trà.
C. Phu Luông.
D. Tam Đảo.
Câu 96: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Đào hố dạng vẩy cá.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Trồng cây theo băng.
D. Chống nhiễm mặn.
Câu 97: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ơ nhiễm đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học.
D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.
Câu 98: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. biến đổi khí hậu.
B. phát triển nơng nghiệp.
C. chiến tranh tàn phá.
D. săn bắt động vật.
Câu 99: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta?
A. Tích cực trờng rừng trên đất trống, đời núi trọc.
B. Bảo vệ cảnh quan các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Có kế hoạch bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
D. Duy trì và phát triển cảnh quan, chất lượng rừng.
Câu 100: Biện pháp nào sau đây không phải là kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Trồng cây theo băng.
B. Chủ động tưới tiêu.
C. Đào hố dạng vẩy cá.

D. Làm ruộng bậc thang.
Câu 101: Thời gian khô hạn kéo dài từ 4 đến 5 tháng tập trung ở
A. ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đờng bằng Nam Bộ.
C. các thung lũng khuất gió.
D. Mường Xén (Nghệ An).
Câu 102: Biện pháp nào sau đây không được áp dụng khi phòng chống bão?
A. Sơ tán người dân khi có bão.
B. Củng cố cơng trình đê biển.
C. Trờng rừng phòng hộ ven biển.
D. Khuyến khích tàu thuyền ra khơi.
Câu 103: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là tình trạng
A. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.
B. suy giảm tài nguyên đất và tài nguyên rừng.
C. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
D. suy giảm đa dạng sinh học và tài nguyên nước.
Câu 104: Vùng núi nước ta thường xảy ra
A. sóng thần.
B. xói mòn.
C. cát bay.
D. ngập mặn.
Câu 105: Bão ở đờng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
9


C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.

Câu 106: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về diện tích
và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 107: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trờng cây
cơng nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang.
B. Bến Tre.
C. Sóc Trăng.
D. Phú Yên.
Câu 108: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu
dưới 100 nghìn con?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 109: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc
B. Thái Nguyên
C. Lạng Sơn.
D. Bắc Kạn.
Câu 110: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm
trên 9 triệu con?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.

Câu 111: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng
lớn ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung ch̀ng trại. D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn.
Câu 112: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng khơng ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có ng̀n thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn. D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
Câu 113: Nguyên nhân chủ yếu làm biến động số lượng đàn gia cầm nước ta hiện nay là
A. thị trường biến động, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
B. dịch vụ về giống và thú y chưa đáp ứng yêu cầu.
C. cơ sở thức ăn hạn chế, dịch bệnh phát sinh rộng.
D. thị trường chưa ổn định, dịch bệnh thường xảy ra.
Câu 114: Năng suất lúa của nước ta đang tăng lên chủ yếu do
A. phát triển hệ thống thủy lợi và công nghiệp chế biến.
B. sử dụng nhiều giống mới, phát triển hệ thống thủy lợi.
C. tăng cường chun mơn hóa và dịch vụ nông nghiệp.
D. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng thêm nhiều giống mới.
Câu 115: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công nghiệp chế
biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 116: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
B. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
C. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
D. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
Câu 117: Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 118: Vai trò quan trọng nhất của các khu rừng đặc dụng là
A. bảo vệ môi trường nước, đất.
B. phát triển du lịch sinh thái.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống lồi q hiếm.
D. cung cấp hàng hóa có giá trị cao cho xuất khẩu.
Câu 119: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản khơi xa ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ người lao động.
B. Hiện đại hóa phương tiện đánh bắt.
10


C. Đầu tư nâng cấp hệ thống cảng cá.
D. Đầu tư phát triển dịch vụ nghề cá.
Câu 120: Nước ta không nuôi trồng thủy sản nước lợ ở
A. rừng ngập mặn.
B. hồ thủy điện.
C. đầm phá.
D. bãi triều.
Câu 121: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa. B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường. D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
Câu 122: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong nội bộ ngành nông nghiệp nước ta là
A. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.
B. đa dạng hoá sản phẩm, tạo ra việc làm cho người lao động.
C. phân bố sản xuất hợp lí ở mỗi vùng, bảo vệ môi trường.
D. tăng năng suất cây trồng, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu.

Câu 123: Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng.
B. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao.
C. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn.
D. q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố.
Câu 124: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta?
A. Mở rộng thị trường, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, cây công nghiệp lâu năm.
C. Phát triển công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng trồng trọt.
D. Ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất và thâm canh.
Câu 125: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước
ta?
A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
C. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
D. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước.
Câu 126: Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.
C. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
Câu 127: Q trình phân cơng lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do
A. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ. B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao.
C. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp. D. chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động.
Câu 128: Tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị nước ta ngày càng tăng là do
A. mức sống của dân cư nơng thơn thấp.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ cấu kinh tế nơng thơn chậm chuyển dịch. D. thành thị có gia tăng dân số tự nhiên còn cao.
Câu 129: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả ng̀n lao động nước ta khơng có nội dung
nào sau đây?

A. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
B. Có chính sách chuyển cư phù hợp.
C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp.
D. Tăng cường xuất khẩu lao động.
Câu 130: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất lớn.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. tăng cường liên kết, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trong cả nước.
Câu 131: Đánh bắt hải sản xa bờ có ý nghĩa nào sau đây về mặt kinh tế?
A. Bảo vệ được vùng biển, vùng trời.
B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản.
C. Bảo vệ được vùng thềm lục địa.
D. Hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ.
Câu 132: Mỗi công dân Việt Nam đều có bổn phận bảo vệ vùng biển và hải đảo của đất nước vì
A. Nước ta có nhiều lợi ích ở biển Đơng.
B. Vùng biển của nước ta có nhiều đảo.
C. Tài nguyên biển của nước ta phong phú.
D. Biển Đông là biển chung với nhiều nước.
Câu 133: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.
D. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 134: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò và ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta?
11


A. Khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển.
B. Là cơ sở để nước ta tiến ra biển và đại dương.

C. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 135: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo khai thác lâu dài nguồn lợi hải sản ở vùng biển nước ta là
A. đẩy mạnh mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, hạn chế đánh bắt gần bờ.
C. đẩy mạnh các cơ sở chế biến hải sản.
D. hạn chế xuất khẩu hải sản chưa qua chế biến.
Câu 136: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là
A. vùng nội thủy.
B. vùng lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 137: Trong những địa điểm sau ở nước ta, địa điểm nào có thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh lần một và lần
hai trong năm gần nhau nhất?
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Cà Mau.
D. Nha Trang.
Câu 138: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên
A. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
Câu 139: Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á nên
A. có bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động liên tục.
B. gió phơn hoạt động mạnh mẽ vào thời kỳ giao mùa.
C. quanh năm chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. có gió mùa mùa đơng và gió mùa mùa hạ tác động.
Câu 140: Nước ta có ng̀n tài ngun khống sản phong phú là do vị trí địa lí
A. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật.

B. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.
C. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
D. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
Câu 141: Nước ta có tỉ lệ dân nơng thơn còn lớn chủ yếu do
A. gia tăng tự nhiên còn cao, người già đông.
B. lao động nhiều, dịch vụ phát triển còn yếu.
C. công nghiệp hóa hạn chế, đơ thị hóa chậm.
D. ngành nghề còn ít, trờng trọt chiếm ưu thế.
Câu 142: Q trình đơ thị hóa ở nước ta diễn ra
A. khá muộn nhưng trình độ rất cao.
B. chậm chạp, trình độ đơ thị hóa thấp.
C. khá nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.
D. rất nhanh và trình độ đơ thị hóa cao.
Câu 143: Tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Dân nơng thơn ra thành thị tìm việc làm.
C. Chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
D. Chính sách phân bố lại dân cư, lao động.
Câu 144: Q trình đơ thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tốc độ đơ thị hóa chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, phân bố đồng đều.
C. mạng lưới đô thị phân bố đều giữa các vùng.
D. mạng lưới cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại.
Câu 145: Tác động tiêu cực của đơ thị hóa ở nước ta không thể hiện ở
A. tăng nguy cơ thất nghiệp.
B. gia tăng các tệ nạn xã hội.
C. di dân tự do từ nơng thơn vào thành thị.
D. đơ thị hóa xuất phát từ cơng nghiệp hóa.
Câu 146: Trở ngại lớn nhất của ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. lãnh thổ dài, hẹp ngang.

B. thiên tai thường xảy ra.
C. thiếu ng̀n vốn đầu tư.
D. địa hình bị chia cắt mạnh.

Câu 147: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
B. Ngành non trẻ nhưng phát triển nhanh.
C. Các cảng đã được đầu tư nâng cấp.
D. Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau.
Câu 148: Giao thông vận tải đường ống nước ta
A. chỉ dành riêng vận tải nước ngọt.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp nước.
C. nối liền các tuyến vận tải quốc tế.
D. phát triển gắn với ngành dầu khí.
Câu 149: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A. Khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.
B. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
C. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
D. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
Câu 150: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường sông nước ta hiện nay?
12


A. Mới chỉ được khai thác ở mức thấp.
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Trang thiết bị cảng sơng rất hiện đại.
D. Nhiều tàu thuyền có cơng suất lớn.
Câu 151: Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do
A. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ.
B. các giống cây đã được thuần hóa.

C. gió mùa Đơng Bắc giảm tác động.
D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp.
Câu 152: Vùng Tây Nguyên và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển ngành cơng nghiệp
A. thủy điện.
B. khai khoáng.
C. chế biến lâm sản.
D. vật liệu xây dựng.
Câu 153: Phát triển chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Dịch vụ thú y đã ngăn chặn được nhiều dịch bệnh.
B. Cơ sở thức ăn dần đảm bảo và ngày càng đa dạng.
C. Cơ sở hạ tầng giao thông được đầu tư và mở rộng.
D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trong vùng tăng mạnh.
Câu 154: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp và cây đặc sản chủ
yếu là do
A. khí hậu phân hóa đa dạng, đất feralit rộng lớn.
B. đất đai có sự phân hóa, giao thơng phát triển.
C. thị trường tiêu thụ rộng, cơ sở vật chất đảm bảo.
D. cơ sở chế biến phát triển, lao động có kinh nghiệm.
Câu 155: Trung du và miền núi Bắc Bộ có
A. các bãi triều rộng.
B. mật độ dân số rất cao.
C. nhiều nông sản ôn đới.
D. trữ lượng dầu khí lớn.
Câu 156: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nhanh
trong những năm gần đây?
A. Thu hút vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. Các miệt vườn, di sản văn hóa được khai thác.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu du lịch tăng.
D. Mạng lưới sơng, kênh rạch, biển đảo có giá trị.
Câu 157: Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều ở các địa phương.
B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân.
C. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.
D. ngày càng có sự mở rộng thị trường.
Câu 158: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa được đẩy mạnh.
B. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
C. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống được nâng cao.
D. Hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
Câu 159: Du lịch biển đảo ở nước ta phát triển dựa trên những điều kiện nào sau đây?
A. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.
B. Vùng biển nóng, độ mặn cao, có nhiều ngư trường lớn.
C. Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.
D. Nhiều đảo, bãi tắm đẹp, khí hậu phân hóa rất đa dạng.
Câu 160: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho lượng khách du lịch nội địa nước ta tăng nhanh?
A. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng.
B. Mức sống người dân được nâng cao.
C. Cơ sở vật chất của ngành được tăng cường.
D. Chất lượng phục vụ ngành du lịch tốt hơn.
Câu 161: Cho biểu đờ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm:

13


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng xuất nhập khẩu hàng hóa.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
C. Quy mơ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
D. Quy mơ và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.

Câu 162: Cho biểu đờ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè. D. Quy mô sản lượng cà phê và chè.
Câu 163: Cho biểu đồ về sản lượng điện phát ra phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2015 và 2020
(Đơn vị: %):

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện.
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện.
D. Quy mô sản lượng điện.
Câu 164: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
14


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
B. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 165: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?
A. Thiếu nước trong mùa khơ.
B. Có hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.
D. Các cao nguyên badan xếp tầng.
Câu 166: Tình trạng cháy rừng ở Tây Nguyên do nguyên nhân tự nhiên chủ yếu nào sau đây?

A. Khí hậu cận xích đạo, thành phần thực vật.
B. Độ cao địa hình và khí hậu cận xích đạo.
C. Độ cao địa hình, thành phần lồi thực vật.
D. Thành phần loài thực vật, đất badan lớn.
Câu 167: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. nhiệt điện, khai thác gỗ quy hiếm.
B. thủy điện, trồng cây công nghiệp.
C. khu chế xuất, khu công nghệ cao.
D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn.
Câu 168: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là
A. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
B. trờng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.
C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng.
D. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm.
Câu 169: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để vừa hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm vừa khai thác có hiệu quả
các điều kiện tự nhiên ở Tây Nguyên?
A. Đa dạng hóa cơ cấu các cây cơng nghiệp.
B. Hồn thiện quy hoạch vùng chuyên canh.
C. Đẩy mạnh công nghệ chế biến sản phẩm.
D. Tăng cường công tác thủy lợi vào mùa khô.
Câu 170: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. đẩy mạnh sự giao lưu, hợp tác giữa các tỉnh. B. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng.
C. tạo thế mở cửa, thay đổi phân công lao động. D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 171: Duyên hải Nam Trung Bộ không thuận lợi để thâm canh lúa nước, chủ yếu do
A. mùa khô kéo dài, thiếu nước tưới.
B. đất cát pha, nghèo chất dinh dưỡng.
C. nguồn cung cấp nước từ sông ngòi hạn chế.
D. hệ thống thủy lợi chưa được phát triển mạnh.
Câu 172: Điều kiện tiền đề để ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn so với Bắc
Trung Bộ là có

A. nhiều vũng vịnh hơn.
B. nhiều bãi biển đẹp hơn.
C. cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại hơn.
D. nhiều đảo, vùng biển rộng hơn.
Câu 173: Hoạt động du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quanh năm vì có
A. nhiều chính sách thu hút du khách.
B. nhiều bãi biển đẹp và nền nhiệt độ cao.
C. nhiều tua du lịch phù hợp, giá rẻ.
D. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp.
Câu 174: Công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Hiện đại hóa trang thiết bị của các ngành.
C. Tăng cường thu hút đầu tư từ nước ngoài. D. Tập trung phát triển các ngành trọng điểm.
Câu 175: Khó khăn chủ yếu đối với việc mở rộng diện tích trờng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài.
B. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khô.
C. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.
D. đất quá chặt và khó thốt nước.
Câu 176: Đờng bằng sơng Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do
15


A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
B. sơng ngòi kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, địa hình thấp.
C. nhiều cửa sơng, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, diện tích rừng ngập mặn rất lớn.
Câu 177: Biện pháp quan trọng hàng đầu để đảm bảo cân bằng môi trường sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. khai khẩn đất hoang hóa.

B. bảo vệ và phát triển rừng.
C. cải tạo các vùng đất mặn.
D. chống hạn, mặn mùa khô.
Câu 178: Biện pháp quan trọng nhất về mặt kinh tế để giải quyết tình trạng ngập lụt kéo dài ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long hiện nay là
A. xây dựng hệ thống đê sông.
B. chủ động sống chung với lũ.
C. xây dựng cơng trình thốt lũ.
D. xây dựng đập ở thượng nguồn.
Câu 179: Nghề trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long hơn Đồng bằng sông Hồng ở nội dung nào sau đây?
A. Tính chất sản xuất hàng hóa.
B. Năng suất lúa.
C. Chất lượng lúa.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 180: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hờng góp phần quan trọng nhất vào việc
A. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
B. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.
C. thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa.
D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 181: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đẩy mạnh chun mơn hố sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
B. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
C. tạo nhiều nơng sản hàng hố, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
Câu 182: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đờng băng sông
Hồng?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
D. Tập trung phát triển nơng nghiệp hàng hóa.

Câu 183: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sơng Hờng là
A. đất đai bị thối hóa, bạc màu ở nhiều nơi.
B. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn.
C. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
D. đất phù sa khơng được bời đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
Câu 184: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư.
B. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. công nghiệp hóa, đơ thị hóa q nhanh.
D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường.
Câu 185: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải
A. khai thác thế mạnh của khu vực trung du, đồng bằng và biển.
B. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng và trồng cây công nghiệp.
C. trồng rừng đầu nguồn, chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thủy sản.
D. hình thành các vùng chun canh gắn với cơng nghiệp chế biến.
Câu 186: Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi cho trờng
A. hờ tiêu, lạc.
B. mía, thuốc lá.
C. cao su, điều.
D. cà phê, dừa.
Câu 187: Trong việc phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ, cần đặc biệt chú ý bảo vệ diện tích rừng phòng hộ

A. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao.
B. cung cấp nhiều loại dược liệu quí.
C. tạo được nhiều việc làm cho người dân.
D. địa hình dốc, thường xuyên có thiên tai.
Câu 188: Việc giải quyết vấn đề năng lượng ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. nhà máy nhiệt điện trong vùng.
B. nhà máy thủy điện trong vùng.
C. xây dựng nhà máy điện nguyên tử.

D. sử dụng mạng lưới điện quốc gia.
Câu 189: Vai trò quan trọng nhất của đường Hờ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
B. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây.
16


D. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngồi.
Câu 190: Sự phân hóa đa dạng của địa hình nước ta là kết quả tác động
A. con người, vận động kiến tạo trong điều kiện lượng mưa lớn quanh năm.
B. giữa nội lực, ngoại lực trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. vận động nâng lên hạ xuống, ảnh hưởng của lượng mưa và con người.
D. của nội lực, con người, biển Đông và lượng mưa lớn diễn ra trong năm.
Câu 191: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đơng đến thiên nhiên Việt Nam?
A. Khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương, điều hòa hơn.
B. Ven biển có nhiều tam giác châu, bậc thềm phù sa cổ.
C. Sinh vật giàu thành phần loài, năng suất sinh học cao.
D. Rừng ngập mặn có diện tích khá lớn, các bãi triều rộng.
Câu 192: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A. vị trí ở cách xa bán cầu Nam, gió tây nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. vị trí nằm gần chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
C. gió Đơng Bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. các gió thổi trong năm, vị trí ở xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 193: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến và bão.
B. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây và bão.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, frơng.
D. Vị trí nằm gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 194: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của q trình bóc mòn chủ yếu do

A. chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm, mưa mùa.
B. đường bờ biển dài, nhiều đời núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, lớp vỏ phong hóa dày.
D. núi đá vơi trải rộng, mưa lớn tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
Câu 195: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG PHÂN ĐẠM VÀ PHÂN NPK CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2015
2018
2019
2020
Phân đạm
3729,1
4042,5
3951,7
4097,5
Phân NPK
3304,1
3323,8
3404,9
3520,0
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng phân đạm và phân NPK của nước ta giai đoạn
2015 - 2020, dạng biểu đờ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 196: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2018 VÀ 2020

(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2018
2020
Vùng
Cả nước
7 570,4
7297,0
Đờng bằng sơng Hồng
1 040,7
983,4
Trung du và miền núi Bắc Bộ
6 72,2
665,1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
1 234,2
1157,9
Tây Nguyên
245,4
246,9
Đông Nam Bộ
270,5
262,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
3963,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vùng của nước ta năm 2018
và 2020, dạng biểu đờ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 197: Cho bảng số liệu:

17


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm
2010
2015
2018
2020
Diện tích (nghìn ha)
7 489,4
7828,0
7 570,4
7279,0
Diện tích lúa đơng
3168,0
3024,1
3 085,9
3 102,1
xn
Trong
đó
Diện tích lúa hè thu
2 436,0
2869,1

2 785,0
2669,1
Diện tích lúa mùa
1 967,5
1790,9
1 683,3
1585,8
Sản lượng (nghìn tấn)
40 005,6
45091,0
43 979,2
42760,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu
đờ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 198: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020
Vụ lúa
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lượng (Nghìn tấn)
Đông xuân
3024,1
19878,1
Hè thu và thu đông
2669,1
14772,1

Mùa
1585,8
8106,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 199: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây lương thực có hạt Cây cơng nghiệp hàng năm
Cây hàng năm khác
2010
11214,3
8615,9
797,6
1800,8
2015
11700,0
9008,8
710,0
1981,2
2018
11271,1
8605,5

565,6
2100,0
2020
10871,4
8222,5
458,0
2190,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta giai đoạn 2010 2020, dạng biểu đờ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 200: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng hờ tiêu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
0396752282

0396752282

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hờ tiêu.
B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng hờ tiêu.
C. Quy mơ và cơ cấu diện tích và sản lượng hờ tiêu.
D. Quy mơ diện tích và sản lượng hờ tiêu.
-----------------HẾT-------------------18



×