ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 8 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.
PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong ở hình vẽ bên dưới?
A. y x3 x 2 4 .
B. y x3 3x 4 .
C. y x3 3x 2 4 .
D. y x3 3x 2 4 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a 0 nên loại đáp án y x3 3x 4 và
y x3 3 x 2 4 .
Đồ thị đi qua điểm 1;0 nên nhận đáp án y x 3 3x 2 4 .
Câu 2.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
Ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x 2 và giá trị cực đại là yCÐ 3 .
Câu 3.
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
Lời giải
Chọn B
x 1
x 1
1 và lim
1
Ta có: lim
x x 1
x x 1
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1.
Cho hàm số y
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
ax b
a
ln có tiệm cận ngang là y với a, c lần lượt là hệ số
cx d
c
của a, c lần lượt là hệ số của x trên tử thức và mẫu thức. Nên y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị
Nhận biết với hàm số dạng y
Câu 4.
hàm số đã cho.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x ∞
y'
+∞
y
-3
0
+
+∞
4
0
4
-1
∞
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 4;1 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 5; .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng ; 4 .
D. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 2; 2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 3; 4 .
Câu 5.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos 2x 4sin x là
11
A. 7 .
B. .
C. 5 .
D. 1 .
3
Lời giải
Chọn A
f x 3 cos 2 x 4 sin x 3 1 2 sin 2 x 4 sin x 6 sin 2 x 4 sin x 3
Đặt sin x t 1 t 1
f t 6t 2 4 t 3 , f t 12t 4
1
3
f t 0 t 1;1
1 11
Ta có: f 1 1 ; f ; f 1 7
3 3
Vậy min f t min y 7 .
1;1
Câu 6.
Đồ thị của hàm số y x4 2021x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 2 .
B. 1.
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
x 0
4
2
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm x 2021x 0 x 2021 . Vậy đồ thị hàm số đã
x 2021
cho cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 7.
Cho cấp số nhân un có u1 2 và u4 54 . Tìm cơng bội q của cấp số nhân un .
A. q 9 .
B. q 9 .
C. q 3 .
D. q 3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn C
Ta có u4 u1.q3 54 2.q3 q3 27 q 3 .
Câu 8.
Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?
A. C52 .
B. 5! .
C. 25 .
D. A52 .
Lời giải
Chọn D
Mỗi cách chọn 2 ứng cử viên trong 5 ứng cử viên làm lớp trưởng và lớp phó là một chỉnh hợp
chập 2 của 5 .
Vậy có A52 cách chọn.
Câu 9.
Cho khối nón có chiều cao là h bán kính là r . Thể tích của khối nón bằng
A. 2 rh .
1 2
r h .
3
Lời giải
B. r 2 h .
C.
D.
4 2
r h .
3
Chọn C
1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y 9 x 2 1 5
1 1
A. D ; ; .
3
3
1 1
C. D ; ; .
3 3
1
B. D \ .
3
1 1
D. D ; .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1
Đkxđ: 9 x 2 1 0 x ; ;
3
3
1 1
TXĐ: D ; ;
3 3
Câu 11. Hàm số y 22 x có đạo hàm là
A. y 2 2 x 1 .
B. y 22 x 1 ln 2 .
C. y 22 x ln 2 .
D. y 2 x.2 2 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y 2 x .22 x.ln 2 2.22 x.ln 2 2 2 x 1.ln 2
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1
2
1
A. S ; 2 .
2
B. S 1; 2 .
2
C. S 2; .
D. S ; 2 .
Lời giải
Chọn A
1
2 x 1 0
1
x
Ta có log 1 x 1 log 1 2 x 1
2 x2
2
x 1 2x 1 x 2
2
2
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S ; 2 .
2
Câu 13. Tìm nghiệm thực của phương trình 2 x 7 ?
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. x log 2 7 .
C. x 7 .
B. x log 7 2 .
D. x
7
.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 x 7 x log 2 7 .
a3
Câu 14. Với a 0, a 1 và b 0 . Biểu thức log a bằng
b
1
1
A. log a b .
B. log a b .
C. 3 log a b .
3
3
Lời giải
Chọn D
D. 3 log a b .
a3
log a log a a 3 log a b 3 log a b .
b
9
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên và có một nguyên hàm là F x , biết
f x dx 9 và
0
F 0 3 . Tính F 9 .
A. F 9 6 .
B. F 9 6 .
C. F 9 12 .
D. F 9 12 .
Lời giải
Chọn C
9
Ta có 9 f x dx F 9 F 0 F 9 3 F 9 9 3 12 .
0
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
1
1
5x 2
1
A.
5 x 2 dx 5 ln 5 x 2 C .
C.
5 x 2 dx 2 ln 5 x 2 C .
1
1
1
B.
5 x 2 dx ln 5 x 2 C .
D.
5 x 2 dx 5 ln 5 x 2 C .
1
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1
5 x 2 dx 5 ln 5 x 2 C .
2
2
f x dx 3
Câu 17. Cho 0
A. 10 .
và
2
g x dx 1
0
B. 0 .
thì
f x 5 g x x dx
0
bằng
D. 8 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có
2
2
2
f x 5 g x x dx f x dx 5 g x dx x dx 3 5 2 10 .
0
0
0
0
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x sin x là
A.
f x dx
3x 2
cos x C .
2
C. f x dx 3 cos x C .
B. f x dx 3x 2 cos x C .
D. f x dx
3x 2
cos x C .
2
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Chọn D
3x 2
cos x C .
2
Câu 19. Cho z 1 2i . Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z ?
f x dx
A. Q .
B. P .
C. M .
D. N .
Lời giải
Chọn A
Ta có z 1 2i z 1 2i .
Điểm biểu diễn số phức z là điểm Q 1; 2 .
Câu 20. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo
A. z 2 3i .
B. z 3i .
C. z 3 i .
Lời giải
D. z 2 .
Chọn B
Số phức z được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng 0.
Câu 21. Mơ đun của số phức z 3 2i i là
A. 2 .
B. 13 .
C. 5 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Ta có z 3 2i i 2 3i
z 9 4 13 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
ABC , SC a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
12
a3 2
.
12
Lời giải
C.
D.
a3 3
.
9
Chọn B
1
1 a 2 3 a3 3
.
VS . ABC SC.S ABC .a.
3
3
4
12
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 23. Diện tích tồn phần của hình trụ trịn xoay có bán kính r 5cm và độ dài đường sinh l 6cm
bằng
A. 70 cm2 .
B. 80 cm2 .
C. 110 cm 2 .
D. 55 cm2 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích tồn phần của hình trụ là Stp 2 rh 2 r 2 2 .5.6 2 .25 110 cm 2 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 , M x; y;1 . Khi A, B , M thẳng
hàng thì giá trị của x, y là
A. x 4; y 7 .
B. x 4; y 7 .
C. x 4; y 7 .
D. x 4; y 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 3; 4; 2 ; AM x 2; y 1; 4 .
Ba điểm A, B , M thẳng hàng khi và chỉ khi AB, AM cùng phương
x 4
x 2 y 1 4
.
3
4
2
y 7
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A là
2
2
2
B. x 1 y 1 z 1 25 .
2
2
2
D. x 1 y 1 z 1 25 .
A. x 1 y 1 z 1 5 .
C. x 1 y 1 z 1 5 .
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A
Do mặt cầu đi qua điểm A suy ra bán kính R IA
2
2
1 1
2
2
2
2 1 3 1 5
2
Vậy phương trình mặt cầu là x 1 y 1 z 1 5 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 3; 0; 4 và có véc tơ chỉ phương
u 5;1; 2 có phương trình
x3
5
x 3
C.
5
A.
y z4
.
1
2
y z4
.
1
2
x 3 y
5
1
x3 y
D.
5
1
B.
z4
.
2
z4
.
2
Lời giải
Chọn B
Do đường thẳng đi qua điểm A 3; 0; 4 và có véc tơ chỉ phương u 5;1; 2 nên có phương trình
x 3 y z 4
.
5
1
2
Câu 27. Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng d vng góc với mặt phẳng P : x 3 z 2 0 có một
vectơ chỉ phương là
A. u 3;1; 0 .
B. u 1;1; 3 .
C. u 1; 0; 3 .
D. u 1; 3; 2 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P : x 3 z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là n 1; 0; 3 .
Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng P nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P chính là
vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
Vậy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 1;0; 3 .
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 28. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì thể tích bằng
8
5
A. .
B. 15 .
C. .
D. 5 .
3
3
Lời giải
Chọn B
V B.h 5.3 15
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định, có đạo hàm trên và f x có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 2;0 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 3; 2 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2; .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số f x ta thấy đồ thị hàm số ln nằm phía dưới trục hồnh
x 2; nên f x 0 x 2;
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2; .
Câu 30. Đồ thị của hàm số y x 3 2mx 2 m3 x n có điểm cực tiểu là I 1;3 . Khi đó m n bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 3 x 2 4mx m 3
Vì đồ thị hàm số đã có điểm cực tiểu I 1;3 nên:
3
3
m 1
y 1 3 4m m 0
m 4m 3 0
3
m 2m 1 n 3 n 3
y 1 3
m 1
Thử lại khi
thỏa yêu cầu bài toán.
n 3
Vậy m n 4.
ax b
Câu 31. Cho hàm số f ( x)
có bảng biến thiên
cx d
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Có bao nhiêu giá trị nguyên m trong 2022; 2023 để phương trình f ( x ) (m 1)2 0 có
nghiệm?
A. 4043.
B. 4045.
C. 4046.
D. 4044.
Ta
Lời giải
f ( x) (m 1)2 0 f ( x) (m 1)2
có
2
có
nghiệm
2
(m 1) 1 (m 1) 1 m 0; m 2 .
Chọn đáp án
D.
Câu 32. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Cho hai số thực x, y thỏa 1 x y và
x5 y 4
log x y 4 log y x 5 9 . Tính log ( xy )
.
2
A. 1.
45
B.
.
4
C. 0.
20
D.
.
9
Lời giải
Đặt t log x y 1 do y x 1 khi đó log x y 4 log y x 5 4t
5
5
5
9 t y x4 .
t
4
4
54
5
x x
x5 y 4
20
log
log xy
x5
log 5
9
2
9
x.x 4
x4
2
Chọn đáp án
D.
Câu 33. Trong khoảng (10; 20) có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x log 3 ( x 1) log 9 9( x 1) 2 m có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 23.
B. 20.
C. 8.
D. 15.
Lời giải
Điều kiện: x 1
Khi đó PT 4 x log 3 ( x 1) m log 3 ( x 1) 1 (m 4 x) log 3 ( x 1) 1
1
m g ( x) 4 x
, 1 x 0
log 3 ( x 1)
Khảo sát lập bảng biến thiên suy ra m 4 m {3, ,19} .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
khi
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Chọn đáp án#A.
Câu 34. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần.Tính xác suất của biến có tổng hai mặt bằng 8 .
1
1
1
5
A. .
B. .
C. .
D.
.
9
2
6
36
Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là: 6.6 36 .
Gọi số chấm trên mặt xúc xắc khi gieo lần một là x , số chấm trên mặt xúc xắc khi gieo lần hai là
y.
1 x 6
Ta có: 1 y 6 x, y 2;6 ; 6;2 ; 3;5 ; 5;3 ; 4;4 .
x y 8
Suy ra số kết quả thuận lợi của biến cố có tổng hai mặt bằng 8 là: A 5 .
A
5
36
Xác suất của biến có tổng hai mặt bằng 8 là: P A
Câu 35. Cho hình chóp A.BCD có AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AC a 2
và M là trung điểm BD . Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AM .
7
6
2
4
A. a
.
B. a
.
C. a
.
D. a
.
5
11
3
7
Lời giải
Chọn B
Gọi CH là đường cao của ACM , ACM vng tại C nên ta có CH d C , AM và
1
1
1
AC 2 .CM 2
2
CH
CH 2 AC 2 CM 2
AC 2 CM 2
Khi đó d C , AM CH
CM .CA
2
2
CM CA
a 3
.a 2
2
a
2
6
.
11
2
a 3
a 2
2
1
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x
6 x, x 1; và f 2 12 . Biết F x là
x 1
nguyên hàm của f x thỏa F 2 6 , khi đó giá trị biểu thức P F 5 4 F 3 bằng
A. 25 .
B. 10 .
C. 20 .
Lời giải
D. 24 .
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn D
1
Với x 1; ta có f x
6 x dx ln x 1 3 x 2 C .
x
1
Vì f 2 12 C 0 f x ln x 1 3 x 2 .
F x ln x 1 3x 2 dx x ln x 1 xd ln x 1 x3 x ln x 1 x.
1
dx x3
x 1
x ln x 1 x ln x 1 x3 C
F 2 6 nên C 0 . Suy ra F x x ln x 1 x ln x 1 x3 .
P F 5 4 F 3 5ln 4 5 ln 4 125 4 3ln 2 3 ln 2 27 120 96 24 .
Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có SA vng góc với mặt phẳng ABCD , SA a , đáy ABCD là hình
thang vng tại A và B với AB BC a , AD 2 a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD
bằng
A. 300 .
B. 150 0 .
C. 900 .
Lời giải
D. 600 .
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
Chuẩn hóa ta chọn a 1 .
Chọn A O 0 ; 0; 0 , B 1; 0; 0 Ox , D 0; 2; 0 Oy , S 0 ; 0 ;1 Oz và điểm C 1;1; 0 .
Ta có: SB 1; 0; 1 ; SC 1;1; 1 ; SD 0; 2 ; 1 .
Gọi n1 , n2 lần lượt là vec-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng SBC , SCD .
Khi đó n1 SB, SC 1;0;1 ; n2 SC , SD 1;1; 2
n1.n2
3
Suy ra: cos SBC , SCD
SBC , SCD 30 .
2
n1 n2
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có mặt cầu ngoại tiếp là S , biết S có bán kính bằng
180 và AD AB 6 . Thể tích khối lăng trụ
8. Đáy ABCD là tứ giác có 2.
ABC 3.BCD
ABCD. ABCD tương ứng bằng:
A. 144 21 .
B. 128 21 .
C. 48 42 .
D. 120 2 .
Lời giải
Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
D
A
H
B
C
I
D'
A'
B'
C'
Gọi I là tâm mặt cầu S bán kính R 8 .
Vì hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có mặt cầu ngoại tiếp là S nên tứ giác ABCD nội tiếp
đường trịn tâm H , bán kính r .
3.BCD
180 và AD AB 6 .
Mà ABCD là tứ giác có 2. ABC
120; BCD
60 và AC 2r ( như hình vẽ)
ABC
ADC 90; BAC
Do đó
A
B
D
H
C
108 BD 6 3 .
Xét tam giác ABD có BD 2 AB 2 AD 2 2 AB. AD.cos BAD
AB
Xét tam giác ABC vng tại B có AC
12 r 6 .
cos 60
Mặt khác AA 2OH 2 R 2 r 2 4 7 .
1
Vậy VABCD . ABC D AA. AC .BD 114 21 .
2
Câu 39. Cho mặt cầu S bán kính R . Hình nón N thay đổi có đỉnh và đường trịn đáy thuộc mặt cầu
S . Thể tích lớn nhất của khối nón N
A.
32πR 3
.
81
B.
32 R 3
.
81
là:
32 R3
.
27
Lời giải
C.
D.
32πR 3
.
27
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />S
R
O
R
I
A
Đặt SI h h 0 .
Ta có: OI SI SO h R .
2
Trong tam giác OIA vuông tại I có: IA OA2 OI 2 R 2 h R .
1
1
1
2
Thể tích khối nón đã cho là: V πIA2 .SI πh R 2 h R π 2 Rh 2 h3 .
3
3
3
2
3
2
Xét hàm số: f h 2 Rh h trên 0; , có f h 4 Rh 3h .
Xét phương trình: f h 0 4 Rh 3h 2 0 h
4R
.
3
Bảng biến thiên:
1 32 R3 32πR3
Vậy V max π.
.
3
27
81
Câu 40. Trong khơng gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;1 và vng góc với
P : x 2 y z 1 0
là
A.
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
C.
x2
y
z2
x 1 y 2 z 1
. D.
.
1
2
1
1
2
1
B.
x2
y
z2
.
2
4
2
Lời giải
Chọn D
Ta có P : x 2 y z 1 0 .Véc tơ pháp tuyến của P là n 1; 2;1
Vì đường thẳng d vng góc với
u d 1; 2;1 .
P
nên VTCP của d chính là VTPT của
Phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;1 và vng góc với
là
P do
đó
P : x 2 y z 1 0
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x 1 y z 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
và vng góc
1
2
1
với mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. 2 x y 2 0 .
B. x 2 y 1 0 .
C. 2 x y 2 0 .
D. 2 x y 2 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng Oxy có một vectơ pháp tuyến là k 0; 0;1 .
x 1 y z 2
đi qua điểm M 1; 0; 2 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 1 .
1
2
1
x 1 y z 2
Mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
nên mặt phẳng P đi qua điểm
1
2
1
M 1; 0; 2 và có vectơ pháp tuyến n P k u 2;1; 0
Mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 0; 2 và có vectơ pháp tuyến n P 2;1; 0 nên mặt phẳng
Đường thẳng d :
P
có phương trình là 2. x 1 1. y 0 0. z 2 0 2 x y 2 0 .
Câu 42. _ (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hịa 2023) Trong khơng gian Oxyz ,
cho mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A(0;0;3), B ( 3;0;0) và vng góc với mặt phẳng
( ) : 2 x y z 1 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P ) bằng
4
A.
.
3
3
B.
.
5
3
C.
.
11
1
D.
.
3
Lời giải
Ta có AB ( P);( P) ( ) nP AB, n( ) (3; 9; 3) ∥ (1; 3; 1)
( P) : x 3 y z 3 0 d (O, ( P))
3
.
11
Chọn đáp án
C.
Câu 43. Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 2z 1 m 0 có nghiệm phức thoả mãn
z 2 . Tính S .
A. S 3 .
B. S 7 .
C. S 10 .
Lời giải
D. S 6 .
Chọn B
Xét 4 4 1 m 4m .
Trường hợp 1: 0 m 0 . Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực.
z 2 m 1
Ta có: z 2
(nhận).
z 2 m 9
Trường hợp 2: 0 m 0 . Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức với phần ảo
khác 0.
2
Ta có: z 2 z 4 z.z 4 1 m 4 m 3 (nhận).
Do đó m 3;1;9 . Vậy S 3 1 9 7 .:
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 44. Cho số phức z thoả mãn z 1 2i 2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w
phẳng toạ độ Oxy là đường trịn có tâm là
1 3
1 3
A. I ; .
B. I ; .
2 2
2 2
3 1
C. I ; .
2 2
Lời giải
z
trong mặt
1 i
3 1
D. I ; .
2 2
Chọn A
Ta có: w
z
z 1 i w .
1 i
1 3
Lại có: z 1 2i 2 z 1 2i 2 1 i w 1 2i 2 1 i . w i 2
2 2
1 3
w i 2 .
2 2
2
2
1 3
1
3
i 2 x y 2.
2 2
2
2
1 3
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường trịn có tâm I ; .
2 2
Đặt w x yi x, y , ta có: x yi
Câu 45. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x cos x , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x . Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành bằng
A. V
.
2
B. V
2
.
2
C. V 2 .
2
D. V .
4
Lời giải
Chọn D
Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành bằng
1 cos 2 x
1
2
1
.
V cos x.dx
.dx x sin 2 x
2
4
2
0 2
0
0
2
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai
điểm cực trị thoả mãn x2 x1 2 và f x1 3 f x2 0 và đồ thị luôn đi qua M x0 ; f x0
trong đó x0 x1 1 , g x là hàm bậc hai có đồ thị đi qua hai điểm cực trị và M . x1 x0 1 . Tính
S1
( S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số f x , g x
S2
như hình vẽ)
tỷ số
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
A.
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
5
.
32
B.
7
.
33
4
.
29
Lời giải
C.
D.
6
.
35
Chọn A
Nhận thấy hình phẳng trên có diện tích khơng đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho x0 0 .
Khi đó ta có x1 1, x2 3 . Xét hàm f ( x) ax3 bx 2 cx d và g( x) mx 2 nx p .
f 1 0
3a 2b c 0
Vì x1 1, x2 3 là các điểm cực trị nên ta có:
(1) .
27 a 6b c 0
f 3 0
Hơn nữa, ta có f 1 3 f 3 a b c d 81a 27b 9c 3d (2) .
b 6a
Từ (1) và (2) suy ra c 9a .
d 2a
g 0 f 0
p 2a
m 2a
Mặt khác dựa vào đồ thị ta thấy: g 1 3 g 3 m n p 6a n 6a .
9m 3n p 2a
p 2a
g 0 g 3
Suy ra: f x a x3 6 x 2 9 x 2 , g x a 2 x 2 6 x 2 .
1
Khi đó ta có: S1 a . x 3 4 x 2 3 x dx
0
Do đó,
5
a , S2 a
12
3
x
3
4 x 2 3x dx
1
8
a.
3
S1 5
.
S 2 32
Câu 47. Xét các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính
M z1 z2 khi biểu thức P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 41 .
B. M 2 13 .
C. M 2 5 .
Lời giải
D. M 6 .
Chọn B
Ta có:
z1 4 5i 1 Tập hợp các điểm B biểu diễn cho số phức z1 là đường trịn C1 có tâm
I 4;5 , bán kính R1 1 .
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
z2 1 1 Tập hợp các điểm C biểu diễn cho số phức z2 là đường trịn C2 có tâm J 1;0 ,
bán kính R2 1 .
z 4i z 8 4i Tập hợp các điểm A biểu diễn cho số phức z là đường thẳng d : x y 4 .
Khi đó: P z z1 z z2 AB AC .
Gọi C2 là đường tròn đối xứng với đường tròn C2 qua đường thẳng d
C2
có tâm
K 4; 3 , bán kính R2 R2 1 .
Ta có: P AB AC AB AD BD , với D là điểm đối xứng với C qua d.
Từ đó suy ra: Pmin BDmin khi và chỉ khi A IK d , B IK C1 , D IK C2 hay
C IJ C2 , trong đó B nằm giữa A và I, D nằm giữa A và K hay C nằm giữa A và J.
Ta có: IK : x 4; IK d A 4;0 ; AI 5; AJ 3 .
1
1
IB IA B 4; 4 ; JC JA C 2;0 .
5
3
Từ đó suy ra: z1 4 4i ; z2 2 z1 z2 6 4i M z1 z2 2 13 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) có f ΄( x) x3 ax2 bx 3, x R . Biết hàm số g ( x) f ( x) 3( x 1)2 đồng
1
biến trên khoảng (0; ) và hàm số h( x) f ( x) x 4 2 x nghịch biến trên khoảng (0; ) . Giá
2
trị của f ΄(3) bằng
A. 36.
B. 33.
C. 39.
D. 42.
Lời giải
g΄( x) 0, x 0
f
΄
(
x) 6( x 1) 0, x 0
Theo giả thiết ta có
3
f ΄( x) 2 x 2 0, x 0
h΄( x) 0, x 0
x 3 ax 2 bx 3 6 x 6 0, x 0
ax 2 bx x 3 6 x 3, x 0 (1)
3
(*).
2
3
2
3
ax bx x 1, x 0 (2)
x ax bx 3 2 x 2 0, x 0
a b 2
ab 2 b 2a.
Thay x 1 vào (*) ta được: x 1
a b 2
Thay ngược lại (2) ta được:
x 3 1 ax 2 (2 a) x 0, x 0 x 3 2 x 1 a x 2 x 0, x 0
( x 1) x x 1 ax( x 1) 0, x 0 ( x 1) x x 1 ax 0, x 0(**).
2
2
để (**) đúng điều kiện cần là phương trình x 2 x 1 ax 0 phải có nghiệm
x 1 1 1 1 a 0 a 1 b 1. Điều kiện đủ ta bó qua nhé vì tìm được duy nhất a, b .
Khi đó f ΄( x) x3 x2 x 3 f ΄(3) 36 .
Chọn đáp án#A.
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm O , bán kính R 2 và mặt cầu
S΄ : ( x 1)2 y 2 ( z 1)2 1 . Mặt phẳng ( P ) thay đổi luôn tiếp xúc với hai mặt cầu (S ) và
S΄ . Biết rằng ( P )
luôn đi qua điểm M (a; b; c) cố định. Tính giá trị của biểu thức a b c .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
A. 2.
B. 4.
C. -4.
D. -2.
Lời giải
Mặt cầu S΄ có tâm I (1; 0;1) và bán kính r 1 .
Ta có OI (1;0;1) OI 2 .
Từ đó ta có hình vẽ mơ tả vị trí tương đối của ( S ) và S΄ như sau:
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của O và I lên ( P ) và M OI ( P ) .
Khi đó ta có H , K , M thẳng hàng.
MI
IK
r 1
1
Xét hai tam giác đồng dạng OHM và IKM ta có
MI MO
MO OH R 2
2
M đối xứng với O qua I nên M cố định.
Đồng thời ta có I là trung điểm OM nên M (2; 0; 2) a 2, b 0, c 2 a b c 4 .
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
2
3
log 2 3x 2 2 x 3 y 2 2 y log 3 x 2 y 2 3log 3 7 x 2 y 2 4( x y ) 2log 2 ( x y )?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x y 0 .
u x y
(u, v 0) . Thì bất phương trình trở thành:
Đặt
2
2
v x y
2 log 2 (2u 3v) 3log 3 v 3log 3 (4u 7v) 2 log 2 u
v
u
2 log 2 2 3 3log 3 7 4 0
u
v
u
3
Đặt t (t 0) thì bất phương trình trở thành: 2 log 2 2 3log 3 (7 4t ) 0
v
t
3
Xét hàm số f (t ) 2 log 2 2 3log 3 (7 4t ) (t 0)
t
6
12
f ΄(t )
0, t 0
2
2t 3t ln 2 (7 4t ) ln 3
Facebook Nguyễn Vương 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Nên hàm số nghịch biến trên khoàng (0; ) mà f (0,5) 0 nên f (t ) f (0,5) t 0,5 .
x y
1
x 2 y 2 2 x 2 y 0 ( x 1)2 ( y 1)2 2. *
2
2
x y
2
Từ (*) và kết hợp điều kiện ban đầu ta được:
Dựa vào hình ảnh miền nghiệm ta thấy có 8 cặp số ( x; y ) nguyên thỏa mãn.
NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />