Phn ny dựng kiu ch: VnTime. (Nu khụng c c thỡ bụi en ri chuyn
sang kiu ch VnTime)
Cỏc v ỏp ỏn ụn thi vo lp 10 chuyờn lý
Đề 8
Câu 1 :
Cho mạch điện nh hình vẽ .
Biết U = 1,25v
R
1
= R
3
= 2
R
2
= 6
; R
4
=5
Vôn kế có điện trở rất lớn , điện trở của các dây nối nhỏ không đáng kể . Tính c-
ờng độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của vôn kế khi khóa K đóng.
Câu 2:
Chiếu một tia sáng nghiêng một góc 45
0
chiều từ tráI sang phảI xuống một gơng
phẳng đặt nằm ngang . Ta phảI xoay gơng phẳng một góc bằng bao nhiêu so với vị trí
của gơng ban đầu , để có tia phản xạ nằm ngang.
Câu 3:
Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối lợng 1,068 kg tiết diện ngang của dây đẫn
là 1mm
2
. Biết điện trở xuất của dây đồng 1,7.10
-8
m , khối lợng riêng của đồng 8900
kg/m
3
.
a/. Tính điện trở của cuộn dây này?
b/. Ngời ta dùng dây này để quấn một biến trở, biết lõi của biến trở làhình tròn đờng
kính là 2cm . Tìm số vòng dây cuốn của biến?
Câu 4:
Cho hai điện trở R
1
= 30
chịu đợc dòng điện có cờng độ tối đa là 4A và R
2
=
20
chịu dợc dòng điện có cờng độ tối đa là 2A .Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai
đầu đoạn mạch gồm R
1
và R
2
mắc song song là:
A. 80 V B. 60 V
C. 92 V D. 110 V
Đáp án Đề 8
Câu 1: Cờng độ dòng điện qua các điện trở:
Do vốn kế có điện trở rất lớn . Có (R
1
nt R
3
) // (R
2
nt R
4
)
R
1,3
= R
1
+ R
3
= 2+2 = 4 (
)
R
2,4
= R
2
+ R
4
= 6 + 5 = 11 (
)
R
tđ
=
1,3 2,4
1,2 2,4
.
4.11 44
4 11 15
R R
R R
= =
+ +
Cờng độ dòng điện qua mạch chính.
I
c
=
1,25 1, 25 15
0, 43
44
44
15
AB
td
V
R
ì
= = =
(A). Ta lại có :
2,4 2,4 1,3
1 1 2
2 1,3 2 1,3
R R R
I I I
I R I R
+
+
= =
Mà I= I
1
+I
2
.
R
1
R
2
C
V
R
2
R
4
A B
D
+ _
K
Thay vào:
2,4 1,3 1,3
1
2
2 1, 3 1,3 2,4
.
0, 43.4
4 11
R R I R
I
I
I R R R
+
= = =
+ +
0,12 (A)
I
1
= I I
2
= 0,43 0,12 = 0,31 (
)
Mà I
1
= I
3
= 0,31 (A)
I
2
= I
4
= 0,12
Tính chỉ số của vôn kế:
Ta có : V
A
V
C
= I
1
R
1
V
A
V
D
= I
2
R
2
V
C
- V
D
= I
1
.R
1
- I
2
.R
2
Hay V
CD
= I
1
.R
1
- I
2
.R
2
= 0,31 . 2- 0,16 . 6 = - 0,1(V)
Suy ra hiêụ điện thế tại D nhỏ hơn tại C. Vậy số chỉ của vôn kế là - 0,1(V)
Câu 2:
Vẽ tia sáng SI tới gơng cho tia phản xạ IR theo phơng ngang (nh hình vẽ)
Ta có
ã
SID
= 180
0
-
ả
SIA
= 180
0
- 45
0
= 130
0
IN là pháp tuyến của gơng và là đờng phân giác của góc SIR.
Góc quay của gơng là
ã
RIB
mà i + i
,
= 180
0
45
0
= 135
0
Ta có: i = i =
135
67,5
2
=
IN vuông góc với AB
ã
NIB
= 90
0
ã
RIB
=
ã
NIB
- i = 90
0
- 67,5 =22,5
0
Vậy ta phảI xoay gơng phẳng một góc là 22,5
0
Câu 3: S = 1mm
2
= 10
- 6
m
2
; d = 2 cm = 0,02 m.
a/. Tính thể tích của dây đồng .
4
1,068
1,2.10
8900
m m
D V
V D
= = = =
m
3
Chiều dài của cuộn dây dẫn là:
4
6
1,2.10
10
V
l
S
= =
= 120 m
Điện trở của dây đồng :
8
6
120
1,7.10 . 2,04
10
l
R
S
= = =
b/. Chiều dài của một vòng dây:
' . 3,14.0, 02 0,062l d m= = =
Số vòng dây quấn của biến :
120
1910,83
' 0,0628
l
n
l
= = =
(vòng)
Câu 4:
Yêu cầu học sinh tính đợc hiệu điện thế khi mắc //.
1 2
1,2
1 2
. 30.20 600
12
30 20 50
R R
R
R R
= = = =
+ +
S N
A
i
i
I R
B
V = R
1,2
. ( I
1
+I
2
) = 12.6 = 72 (V).
VËy chän ®¸p ¸n B = 60 (V)