BÀI GIẢNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ
THỐNG THÔNG TIN
Bài 4 - Mô hình nghiệp vụ
Nội dung
Khái niệm mô hình nghiệp vụ
Các thành phần mô hình vụ
Các bước để xây dựng
Sử dụng mô hình nghiệp vụ để
phân tích
Ví dụ
Oct-2007
2
Tài liệu tham khảo
1.
Nguyễn Văn Vy. Giáo trình phân tích thiết kế HTTT. Đại học Công
nghệ, 2007.
2.
Nguyên Văn Vỵ. Phân tích thiế kế HTTT. Hướng cấu trúc và hướng đối
tượng. NXB Thống kê, 2002.
3.
Nguyễn Văn Vy. Phân tích và thiết kế HTTT quản lý. NXB Khoa học
Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007.
4.
Nguyễn văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình Kỹ nghệ phần mềm. Đại
học Công nghệ, 2006.
5. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modeling
language User Guid. Addison-Wesley, 1998.
6. Jeffrey A.Hoffer, Joey F.Gorge, Joseph S.Valacich. Modern Systems
Analysis and Design. 2th Edition, Addison Wesley Longman, Inc. 1999.
7. Sommerville. Software Engineering. 6th Edition, Addison- Wasley,
2001.
Oct-2007
3
Mô hình nghiệp vụ - Vận dụng
Câu hỏi
Mô hình nghiệp vụ là gì?
Các bộ phận cấu thành? Vai trò?
Các bước phát triển mô hình nghiệp
vụ?
Các mô hình và phương pháp sử dụng?
Sử dụng mô hình nghiệp làm gì?
Oct-2007
4
Mô hình nghiệp vụ
Mô hình nghiệp vụ (business model)-
(MHNV): là 1 mô tả về các hoạt động chức
năng nghiệp vụ của 1 tổ chức và những mối
quan hệ giữa chúng, và với môi trường.
Nó được sử dụng:
để nắm bắt yêu cầu của hệ thống cần xây
dựng, giao tiếp
đầu vào cho pha phân tích
Oct-2007
5
Các phần cấu thành MHNV
1. Biểu đồ ngữ cảnh
2. Biểu đồ phân rã chức năng
3. Mô tả chi tiết các chức năng lá
4. Ma trận thực thể dữ liệu - chức năng
5. Danh sách các hồ sơ dữ liệu sử dụng
6. Các biểu đồ hoạt động
Oct-2007
6
1. Biểu đồ ngữ cảnh
Biểu đồ ngữ cảnh (context diagram) mô tả
hệ thống trong môi trường của nó
Các phần tử:
đơn thực
NHÀ
KHÁCH
hàng đơn
1 tiến trình duy nhất
BẾP
HÀNG
mô tả hệ thống
hoá đơn
Hệ thống
thu tiền
đặt bữa ăn
ƒ Các tác nhân - môi
trường
báo cáo
NHÀ QLÝ
Các tương tác giữa
KHÁCH SẠN
hệ thống & tác nhân
Oct-2007
7
1.1 Biểu đồ ngữ cảnh-Các phần tử
Khái niệm Ký pháp Tên gọi Đối tượng mô tả
Hệ thống + 1bộ phân, 1tổ chức
tiến trình HT (động từ +bổ được nghiên cứu
tên
ngữ)
1 người, bộ phận, tổ
tác nhân Danh từ
tên
chức, hệ khác
tương tác - Danh từ (hay dữ liệu trên vật
tên
luồng dữ liệu tên 1 hồ sơ) mang & di chuyển
Oct-2007
8
2. Biểu đồ phân rã chức năng
Mô tả chức năng nghiệp vụ của toàn hệ
thống phân thành các mức # ở dạng cây phân
cấp
Nắm hiểu tổ chức và hoạt động của nó
Hỗ trợ xác định miền nghiên cứu
Thể hiện vị trí công việc trong hệ thống
Cơ sở để cấu trúc hệ thống chương
trình
Oct-2007
9
2.1 Các phần tử của biểu đồ
Khái niệm Ký pháp Tên gọi Đối tượng mô tả
động từ +bổ tập hoạt động tổ
Chức năng - ngữ chức thực hiện
x.tên
Công việc x: số thứ tự trong một phạm vi
Mối quan hệ giữa
Liên kết
chức năng 2 mức
Chức năng mức cao nhất: chức năng gốc (mức 0)
Chức năng mức thấp nhất: chức năng lá
Số chức năng gồm 2 phần: m.n, m- số chức năng cha, n -
số thứ tự chức năng con
Oct-2007
10
2.2 Xây dựng biểu đồ
Xây dựng biểu đồ tương ứng với tiếp cận:
Từ trên xuống: phân rã mỗi chức năng nhận được
thành các chức năng mức thấp hơn nếu có thể
Từ dưới lên: gộp dần các chức năng cùng mức có
quan hệ với nhau thành 1 chức năng mức trên
Nguyên tắc phân rã đảm bảo:
Tính thực chất: mỗi chức năng con thực sự tham
gia thực hiện chức năng cha
Tính đầy đủ: mọi chức năng con được thực hiện
đảm bảo thực hiện chức năng cha
Oct-2007
11
2.3 Biểu diễn biểu đồ
Đặt tên chức năng:
Tên duy nhất
Là mệnh đề động từ: động từ +bổ ngữ
Bố trí cân đối, cùng mức nếu cùng kiểu
Đánh số chức năng:
Số của 1 chức năng gồm 2 phần: m.n
• m là số chức năng cha
• n là số tứ tự của chức năng con đó
Oct-2007
12
2.4 Các dạng biểu đồ
Có 2 dạng:
Dạng chuẩn: hình cây
Dạng bảng: mỗi dòng 1 chức năng, chức năng 2 mức
khác nhau thuộc 2 cột khác nhau
Biểu đồ dạng cây
Biểu đồ dạng bảng
1. Bộ phận kế hoạch
Kinh doanh bán hàng
1.1. Lập kế hoach chiến lược
1.2, Lập kế hoạch hàng năng
1. Mua hàng 2. Bán hàng
…
2. Bộ phận tài chính
1.1 Lập đơn mua 2…1 Nhận đơn đặt
2.1. Lập kế hoạch ngân sách
1.2 2.2
……
3. ……
Oct-2007
13
2.4 Xây dựng biểu đồ từ dưới lên
Áp dụng cho hệ thống nhỏ, qua khảo sát
có thể biết ngay nội dung công việc cụ thể
Cách làm:
Liệt kê các chức năng nghiệp vụ chi tiết
Nhóm dần các chức năng từ dưới lên theo
ngữ nghĩa, đặt tên thích hợp cho mỗi nhóm
Vẽ biểu đồ cây phân rã chức năng
Oct-2007
14
2.4 Nhóm chức năng từ dưới lên
Các chức năng chi tiết (lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 2
1. Nhận dạng loại xe vào gửi 2.
Kiểm tra chỗ trống trong bãi
Nhận xe vào bãi
3. Ghi vé cho khách
4. Ghi sổ xe vào, cho xe vào
6. Đối chiếu vé với xe
Trông gửi xe ở
Trả xe cho khách
7. Thanh toán tiền, cho xe ra
bãi
8. Ghi sổ xe ra
9. Kiểm tra xe sự cố trong sổ 10.
Kiểm tra sự cố hiện trường
Giải quyết sự cố
11. Lập biên bản sự cố 12. Giải
quyết hay bồi thường
Oct-2007
15
5. Kiểm tra vé
3 Mô tả chức năng lá
Mô tả chi tiết chức năng lá:
Sư kiện
Tên chức năng
kích hoạt
Các sự kiện kích hoạt
Trình tự thực hiện
nội dung, trình
hồ sơ
Yêu cầu giao diện
hồ sơ
DL ra
DL vào
tự xử lý
Dữ liệu vào
Công thức (thuật toán)
Quy tắc
Dữ liệu ra
Giao diện
nghiệp vụ
Qui tắc nghiệp vụ
Oct-2007
16
4. Ma trận dữ liệu - chức năng
Ma trận thể hiện mối quan hệ (tác động) giữa các
chức năng và hồ sơ dữ liệu (nguyên liệu/sản phẩm)
Cấu trúc: gồm các dòng, các cột:
Mỗi cột ghi tên 1 thực thể dữ liệu
Mỗi dòng ghi tên 1 chức năng
Mỗi Ô ghi chữ R(Read)/ U(Update)/ C(Create)
Dòng/cột không có chữ chỉ ra thực thể dữ liệu/ chức
năng cô lập
Phân tích & loại đi dòng chức năng hay cột thực thể dữ liệu
cô lập. Ma trận nhận được là một thành phần của MHNV
Ma trận: 1 công cụ phân tích phạm vi - mô tả tương tác
Oct-2007
17
4. Ví dụ: Ma trận DL- chức năng
Các thực thể dữ liệu
a. Kế hoạch chiến lược
b. Kế hoạch hàng năm c.
Kế hoạch điều hành …
h Nguyên liệu
Các chức năng nghiệp vụ
a b c … h
1.1. Lập kế hoạch chiên lược
C
1.2. Lập kế hoạch hàng năm
C
1.3. Lập kế hoạch tác nghiệp
C
… …
9.2. Ký hợp đồng mua nguyên liệu
R R
Oct-2007
18
5. Danh sách hồ sơ DLsử dụng
Sau khi lập được ma trận thực thể chức
năng (đã loại các thực thể cô lập), các hồ
sơ dữ liệu trong các cột cho ta danh dách
hồ sơ dữ liệu được sử dụng
Nếu bài toán đặt ra cần thêm các chức
năng mới thì cần bổ sung vào danh sách
này nhưng hồ sơ dữ liệu liên quan còn
chưa có
Oct-2007
19
6. Biểu đồ hoạt động
Biểu đồ hoạt động được xây dựng từ việc
tổng hợp dữ liệu khảo sát sẽ chuyển sang
đây sau khi:
Chọn lọc cái thích hợp
Sửa đổi, hoàn thiện
Oct-2007
20
Các bước xây dựng MHNV
Đầu vào: các dữ liệu mô tả bài toán từ khảo sát
Các bước tiến hành:
1. Lập bảng phân tích •
Bảng gồm 3 cột:
Cột 1: “Động từ + bổ ngữ”nhận xét:
Cột 2” “Danh từ”
Cột 3: “Nhận xét”
(1) Động từ + bổ ngữ (2) Danh từ (3) Nhận xét
Oct-2007
21
Các bước xây dựng MHNV
1.Lập bảng phân tích (tiêp)
Gạch chân các danh từ, động tư+bổ ngữ (bỏ qua nếu
mệnh đề bắt đầu bằng từ “khi”,”để”, “nếu”) Ghi động
tư+bổ ngữ vào cột 1, danh từ vào cột 2 Ghi vào cột 3
từ:
“Tác nhân”: danh từ cột 2 chỉ người, bộ phận, tổ chức,
“Hồ sơ DL”: danh từ cột 2 chỉ đối tượng mang dữ liệu Bảng
này sẽ là đầu vào để xác định các thành phần
của mô hình nghiệp vụ
Oct-2007
22
Ví dụ: Lập bảng phân tích
Mô tả bài toán
Oct-2007
23
Một bãi trông gửi xe có 2 cổng: Một cổng xe vào, một cổng xe
ra. Bãi chia thành 4 khu dành cho 4 loại xe khác nhau. Xe máy,
xe buýt, xe tải và công-ten-nơ. Khi khách đến gửi xe, người coi
xe nhận dạng xe theo bảng phân loại, sau đó kiểm tra chỗ trống
trong bãi. Nếu chỗ dành cho loại xe đó đã hết thì thông báo cho
khách. Ngược lại thì ghi vé đưa cho khách và hướng dẫn xe
vào bãi, đồng thời ghi những thông tin trên vé vào sổ xe vào.
Khi khách lấy xe, người coi xe kiểm tra vé xem vé là thật hay
giả, đối chiếu vé với xe. Nếu vé giả hay không đúng xe thì
không cho nhận xe. Ngược lại thì viết phiếu thanh toán và thu
tiền của khách, đồng thời ghi các thông tin cần thiết vào số xe
ra v.v (chú ý:các chữ nghiêng, màu đỏ là động từ)
Ví dụ: Lập bảng phân tích
Cụm động từ + bổ ngữ Cụm danh từ Nhận xét
Bãi xe =
Nhận dạng xe
Cống =
Kiểm tra Chỗ trống
khu =
Thông báo Cho khách
Loại xe =
ghi Vé cho khách
khách (tác nhân)
ghi Thông tin vé vào sổ xe vào
Người coi xe (tác nhân)
Bảng phân loại Hồ sơ DL
Kiểm tra vé
Chỗ trống =
Đối chiếu Vé với xe
vé Hồ sơ DL
Viết Phiếu thanh toán, thu tiền
Sổ xe vào Hồ sơ DL
ghi Số xe ra
Sổ xe ra Hồ sơ DL
Kiểm tra Xe trong sổ
Phiếu thanh toán Hồ sơ DL
Biên bản Hồ sơ DL
Kiểm tra Xe ở hiện trường
Phiếu chi Hồ sơ DL
Lập Biên bản
Công ty (tác nhân)
Viết Phiếu chi
Bộ phận quản lý (tác nhân)
Lập Báo cáo
Báo cáo Hồ sơ
Lãnh đạo công ty (tác nhân)
Oct-2007
24
Các bước xây dựng MHNV
2.Lập biểu đồ ngữ cảnh
Xác định tác nhân của hệ thống:
Tác nhân có tên là những danh từ ở cột 2 có nhận xét
ở cột 3 là “tác nhân”. Cần phân tích thêm hai điều kiện:
Không thuộc phạm vi hệ thống được xét: không
thực hiện chức năng nào của hệ thống
Có tương tác với HT: nhận hay gửi thông tin vào
hệ thống
Xác định các luồng dữ liệu (các hồ sơ) di chuyển
giữa mỗi tác nhân và hệ thống
Vẽ biểu đồ
Oct-2007
25