Viêm tuỵ cấp
BS Lê Hùng
Giải phẫu
• Tuyến tiêu hố
• Nằm ở vùng bụng trên, (phần) sau (khoang)
phúc mạc
• Liên quan với dạ dày, tá tràng, đại tràng
ngang, lách
• Ba phần: đầu, thân và đi tuỵ
Mơ học
• Hai phần cấu trúc: nội tiết và ngoại tiết
• Phần ngoại tiết: nang tuyến và ống tuyến
• Ống tuỵ: chính (wirsung) và phụ (Santorini)
Chức năng
•
•
•
•
Nội và ngoại tiết
Ngoại tiết: enzym, HCO3Hoạt hố enzym: xảy ra trong lịng ruột
Điều hồ hoạt động: TK và thể dịch
Đại cương
•
•
•
•
Viêm cấp của tuyến tuỵ
3-35/100.000 dân
Hai cấp độ: nhẹ (phù nề), nặng (hoại tử)
Thể nặng: 10-20%, tử vong 20%
Sinh lý bệnh
• Cơ chế: chưa rõ
• Giả thuyết: tự hoạt hố men tuỵ
• Hậu quả: tiêu bào (tại chỗ, tồn thân), nhiễm
trùng
• Cơ quan bị tác động: tuần hồn, hô hấp, gan,
thận, khoang phúc mạc
Nguyên nhân
•
•
•
•
Sỏi (túi) mật 40%
Rượu 35%
ERCP 5%
Các nguyên nhân khác:
–
–
–
–
–
–
Thuốc
Nhiễm trùng
U bướu
Di truyền (cationic trypsinogen gene -PRSS1)
Dị dạng: tuỵ phân đơi, vịng nhẫn)
Chuyển hố (tăng canxi, lipid)
Triệu chứng (thể nhẹ)
•
•
•
•
•
•
•
•
Đau bụng, nơn ói
Tư thế “cị súng”
Sốt nhẹ, mạch nhanh
Vàng mắt
Bụng chướng, đề kháng
Myo-Robson
Cullen, Grey-Turner
Nốt đỏ da
Xét nghiệm
•
•
•
•
•
Amylase, Lipase
AST/ ALT, bilirubin
BUN, creatinin, ion đồ, glycemia
CTBC, HC, Hct
CRP
Chẩn đốn hình ảnh
•
•
•
•
•
•
Siêu âm
CT scan
MRI
ERCP
Mơ học
Xét nghiệm gene
Chẩn đốn phân biệt
•
•
•
•
•
Viêm phúc mạc
Tắc ruột
Viêm đường mật
Viêm túi mật
Thủng ổ loét DD-TT
Tiên lượng nặng
•
•
•
•
•
•
•
•
Lớn tuổi
Béo phì
Sỏi mật
Bệnh sử ngắn
Suy đa cơ quan
Ranson
APACHE II
CT scan (Balthazar)
Điều trị nội khoa
•
•
•
•
•
Nhịn ăn uống, truyền dịch
Giảm đau
Kháng sinh
Giảm tiết dạ dày, tuỵ
Liệu pháp đích: kháng cytokin, tumor necrosis
factor-alpha (TNF-α)
Điều trị ngoại khoa
•
•
•
•
•
ERCP
Necrosectomy
Dẫn lưu
Cắt tuỵ
Nối nang giả tuỵ-hỗng tràng