Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thikthkiilop1 o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.24 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hoa hoc 10

Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 101

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cân bằng của phản ứng: H 2(k) + I 2(k)

2HI(k) được thành
lập khi nồng độ các chất
H2 = 0,8M; I2 = 0,6M; HI = 0,96M. Nồng độ ban đầu của H 2 và I2 lần
lượt là:
A. 1,28M và 1,08M
B. 1,18M và 1,08M
C. 1,82M và
1,80M
D. 2,28M và 2,08M
Câu 2: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên PTHH sau: N 2(k) +
3H2(k)
2NH3(k) H < 0
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn
nếu:
A. giảm áp suất chung của hệ B. tăng nhiệt độ của hệ
C. giảm nồng độ của khí N2 và khí H2 D. tăng áp suất chung của
hệ


Câu 3: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A. dung dịch CuSO4
B. dung dịch KI và hồ tinh bột
C. dung dịch H2SO4
D. nước
Câu 4: Cho phản ứng: A + B  C. Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,07 M và nồng độ sau 30 phút
là 0,0624 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là:
A. 3,2.10-6 mol/l.s
B. 1,92.10-4 mol/l.s
C. 2,533.10-4 mol/l.s
D. 4,2.10-6 mol/l.s
Câu 5: Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2. SO2 đóng vai trị:
A. chất khử
B. chất oxi hoá
C. oxit axit
D. chất khử và chất oxi hố
Câu 6: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI
và NaBr, chất được giải phóng là:
A. I2 và Br2
B. I2
C. Br2
D. Cl2 và Br2
Câu 7: Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là
phản ứng oxi hóa - khử?
A. CaO
B. Fe
C. CuO
D. Na2CO3
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra
sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị của a là:

A. 23,90g
B. 11,95g
C. 71,70g
D. 57,80g
Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện ứng dụng quan trọng nhất của SO3:
A. SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O
B. SO3 + CaO  CaSO3
C. 2SO3  2SO2 + O2
D. SO3 + H2O  H2SO4
Câu 10: Nhóm các kim loại nào sau đây đều thụ động hoá trong H2SO4 đậm đặc?
A. Al, Fe, Cr
B. Fe, Au, Ag
C. Al, Cu, Pt
D. Al, Fe, Cu
Câu 11: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: HCl, HNO 3, Ca(OH)2, CaCl2.
Thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng?
A. CaCO3, quỳ tím
B. Qùy tím, dung dịch AgNO3
C. Qùy tím, CO2
D. Qùy tím, dung dịch Na2CO3
Câu 12: Cho dung dịch H2S phản ứng với SO2, sản phẩm tạo thành là:
A. S + H2SO4
B. SO3 + H2
C. S + H2O
D. S + O3
Trang 1/4 - Mã đề thi 101


Câu 13: Bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong
dãy nào dưới đây?

A. HCl, H2SO4, HNO3
B. HCl, H2SO4, HF
C. H2SO4, HNO3, HF
D. HCl, HNO3, HF
Câu 14: Lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí Cl2
B. Khí F2
C. Hơi Br2
D. Khí N2
Câu 15: Nước Gia ven được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho khí clo tác dụng với nước
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
C. Cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH
D. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của
các nguyên tố halogen?
A. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
B. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất
Câu 17: Cho PTHH: N2(k) + O2( k) 
2NO (k)
H > 0
Haõy cho biết những cặp yếu tố nào sau đây ảnh hưởng dến sự
chuyển dịch cân bằng hóa học trên?
A. Áp suất và nồng độ
B. Chất xúc tác và nhiệt độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Nhiệt độ và nồng độ
Câu 18: Cho 6 gam một kim loại R có hố trị khơng đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxít. R là:

A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Ca
Câu 19: Cho 10gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO 3 thì thu
được 14,35gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là:
A. 20%
B. 15%
C. 36,5%
D. 35%
Câu 20: Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k) , ΔH = -198,24 kJ. Khi tăng nhiệt độ cân
bằng hoá học:
A. sẽ không bị chuyển dịch
B. sẽ dừng lại
C. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái
D. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải
Câu 21: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O  HBr + H2SO4. Hệ số của chất oxi hố và chất khử trong
phương trình hố học của phản ứng trên là:
A. 1 và 2
B. 2 và 2
C. 1 và 1
D. 2 và 1
Câu 22: Cho PTHH: C(r) + H2O(k) 
CO(k) + H2(k) H > 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dùng chất xúc tác cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Tăng nồng độ H2 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Tăng nhiệt độ cuả hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất chung của hệ cân bằng không thay đổi

Câu 23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí
clo thu được là:
A. 1,44lít
B. 1,34 lít
C. 1,45lít
D. 1,4lít
Câu 24: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố?
A. Na, F2, S
B. S, Cl2, Br2
C. Br2, O2, Ca
D. Cl2, O3, S
Câu 25: Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng để pha được 0,5 lít CuSO4 0,4 M là:
A. 50g
B. 100g
C. 32g
D. 64g
Câu 26: Có 3 bình, mỗi bình đựng 1 dung dịch sau: HCl, H 2SO3, H2SO4. Có thể phân biệt dung dịch
đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hố học với 1 thuốc thử nào sau đây:
A. dd NaOH
B. quỳ tím
C. Na2O
D. dd Ba(OH)2
Trang 2/4 - Mã đề thi 101


Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II bằng dung
dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 27,2 gam muối khan. Kim
loại đã dùng là:
A. Ba
B. Zn

C. Fe
D. Mg
Câu 28: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
C(rắn) + H2O(k)
CO(k) + H2(k), ΔH = 131 kJ
Yếu tố nào sau đây làm phản ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch?
A. giảm áp suất
B. thêm hidro
C. tăng nhiệt độ
D. thêm cacbon
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200
ml dung dịch NaOH 0,5 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 10,85g
B. 10,40g
C. 14,56g
D. 12,88g
Câu 30: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi:
A. FeS, H2S, NaCl
B. CH4, H2S, Fe2O3
C. H2S, FeS, CaO
D. CH4, CO, FeS
Câu 31: Cho 6g Zn hạt vào 1 cốc đựng dd H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây không
làm tăng vận tốc của phản ứng?
A. Thay 6g Zn hạt bằng 6g Zn bột
B. Dùng H2SO4 5M thay H2SO4 4M
C. Tăng thể tích H2SO4 4M lên gấp đơi
D. Tiến hành ở nhiệt độ 50oC
Câu 32: Để hoà tan hoàn toàn 5,04 gam Fe cần tối thiểu V (ml) dung dịch H 2SO4 4M thu được khí
SO2. Giá trị của V là:
A. 60,5 ml

B. 90,0 ml
C. 67,5 ml
D. 150,0 ml
Câu 33: Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau: Các chất
phản ứng 
các sản phảm. Yếu tố nào sau đây không ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ các chất phản ứng
C. Chất xúc tác
D. Nồng độ các sản phẩm
Câu 34: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh
bột?
A. Br2
B. I2
C. NaOH
D. Cl2
Câu 35: Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với
dung dịch HCl tạo khí SO2?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 36: Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua?
A. HCl
B. NaCl
C. Cl2
D. CuCl2
Câu 37: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hõn
hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, khối lượng kết tủa tạo thành làù bao

nhieâu?
A. 1,435g
B. 2,875g
C. 1,345g
D. 3,345g
Câu 38: Khi cho 10,5gam NaI vào 50ml dung dịch Br 2 0,5M, khối lượng NaBr
thu được là:
A. 3,45g
B. 8,75g
C. 4,67g
D. 5,15g
Câu 39: Cân bằng hố học là 1 trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch khi:
A.tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch
B.tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C.tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch
D.tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch
Câu 40: Clorua vôi có công thức là:
A. CaOCl
B. CaCl2
C. CaOCl2
-----------------------------------------------

D. Ca(OCl)2

----------- HẾT ---------Trang 3/4 - Mã đề thi 101


Trang 4/4 - Mã đề thi 101




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×