Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề mẫu toán 12 có lời giải (759)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.76 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 076.
Câu 1.

Khối hai mươi mặt đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu đỉnh ?
A.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 2. Cho hàm số f ( x )=

C.

D.

x+1
có đồ thị ( C ). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm M thuộc đồ
x−2

thị có hồnh độ x=3 ?
A. y=3 x −5.
B. y=− 3 x+13 .


C. y=3 x +13.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: ⬩ Tập xác định: D=ℝ ¿ {2¿}.
−3


⇒ k =f ( 3 )=− 3.
⬩ Ta có: f ( x )=
2
( x − 2)
⬩ Vì x M =3 ⇒ y M =4 .
⬩ Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y=− 3 ( x −3 )+ 4=−3 x +13.
Câu 3. Cho hàm số thỏa mãn
nguyên hàm

,

D. y=3 x +5.

;

. Tìm họ các

.

A.

.

C.

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tacó:

.

B.

.

D.

.

,

.
1



.
Câu 4.
Hàm số

có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Gọi

B.

B.

Giải thích chi tiết: Gọi
bằng
.

Ta có:

C.

là các nghiệm phức của phương trình

A.
.
Đáp án đúng: B

A.
. B.
Lời giải

.

C.


.

D.

D.

.

. Khi đó
C.

là các nghiệm phức của phương trình
.

.

bằng

.

D.

.

. Khi đó

.

.


Mà:

.
Câu 6. Hàm số
tích

có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn

lần lượt là

. Khi đó

bằng:
2


A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

C. .

D.

.


Giải thích chi tiết: Ta có
. Khi đó
Do hàm số đã cho liên tục trên
Vậy
Câu 7.

.
suy ra

.

.

Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 8.

trên đoạn
B.

.

Tìm nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A

bằng
C.


.

D.

.

.
B.

C.

Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Phương trình \{
u

u

D.

log 3 | t |=u
⇒ có nghiệm là
log 5 ( t+2 )=u

u

| t |=3
u
u
[ 5u − 2=3 u .
A. \{
u . B. ⇒| 5 −2 |=3 . C. ⇒ . D.

t+2=5
5 −2=−3
Hướng dẫn giải
u
u
⇒[ 5u +3 =2u .
3 +2=5
Câu 9.
Cho hàm số

xác định trên

Biết hàm số

đạt giá trị lớn nhất tại

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

có đồ thị trên

.

Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

như hình vẽ:


và đạt giá trị nhỏ nhất tại
C.

trên đoạn

.

. Tính giá trị
D.

.
.

.
3


A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.

.

C.

.


D.

.

Tập xác định:

Đạo hàm:

.
Câu 11. Cho số phức

thoả

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

. Phần thực của số

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng:
.

.


D.

.

thoả

A.
.
Lời giải

B.

C.

.

Ta có

, phương trình trở thành

D.

bằng:

. Phần thực của số

.

.

Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số
A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Trong khơng gian
A.

.
D.

, mặt cầu có tâm
.

và đi qua điểm
B.

có phương trình là:
.
4


C.
Đáp án đúng: A

.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

trình là:

D.

.

, mặt cầu có tâm

và đi qua điểm

A.

. B.

.

C.
Lời giải

. D.

.

Từ gt

Mặt cầu có bán kính

.

Vậy phương trình mặt cầu có tâm

Câu 14. Tìm
A.

có phương

để hàm số

và đi qua điểm

là:

.

nghịch biến trên từng khoảng xác định

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15.

.

D.

Cho lăng trụ đứng


có đáy

.

là tam giác vng tại

Thể tích của khối lăng trụ

biết

bằng

A.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?

A. ( − 1; 0 ) .
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hàm số

Hàm số

A.

B. ( 0 ;+ ∞ ).

C. ( − 1; 1 ).

là một hàm đa thức có bảng xét dấu

D. ( − ∞; − 1 ).

như sau:

có số điểm cực trị dương là
.

B. .

C. .

D.

.
5


Đáp án đúng: A
Câu 18.
Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình trịn lớn
trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi
bóng,


là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích

là tổng diện tích của ba quả

là:

A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính đáy của hinh trụ là R, suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R nên chiều cao hình
trụ bằng 6R.
Câu 19. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B

. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
B.

.

C.

.

trên mặt phẳng
D.


.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
.
Vậy điểm biểu diễn số phức

trên mặt phẳng



Câu 20. Tập xác định của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22.

Cho hàm số

A.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho tam giác



B.


Câu 21. Phương trình

.

.

C.

.

D.

.

có nghiệm
B.

.

có đạo hàm trên

C.

,

B.
. Tìm tập hợp các điểm

.



C.

D.

.

. Tính
D.

thỏa mãn
6


A. Tập hợp các điểm
.

thuộc đường thẳng đi qua điểm

B. Tập hợp các điểm

là đường tròn tâm

C. Tập hợp các điểm

trùng với trung điểm

D. Tập hợp các điểm
Đáp án đúng: B


là đường trịn tâm

bán kính
của
bán kính

.

Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: B

Câu 29. Cho
A.

, với

là trung điểm

.

.

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt.
D. Số đỉnh là 8.
bằng

C.


.

C.

.

B.

.

D.

là số thực dương và

.

trên đoạn

B.

A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

C.
Đáp án đúng: C


.

là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó

là một nguyên hàm của hàm số

A.

là trung điểm

D.

Câu 25. Khối đa diện đều loại
là khối có
A. Số mặt là 6 .
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
Đáp án đúng: C

Câu 27. Cho

, với

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

đồng thời vng góc với


.

Câu 24. Cho
là tập hợp các ước nguyên dương của 9,
tập hợp

A.

là trung điểm của

D.
thỏa mãn

. Giá trị của

.

D.

bằng

.

.
.

là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
7



C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A.
.
Lời giải.

B.

.

C.

.

D.

.


Số cách sắp xếp là số hốn vị của tập có 5 phần tử:

.

Câu 31. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho hàm số
xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A.
Đáp án đúng: A

B.

có cực đại cực tiểu đối

C.

D.

Giải thích chi tiết: Tổng tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho hàm số
cực tiểu đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A.
B.
Lời giải

C.

có cực đại


D.

Ta có:
Hàm số có CĐ, CT
Gọi

.
là hai điểm cực trị của hàm số,

là trung điểm

Ta có phương trình đường thẳng đi qua hai điểm CĐ, CT:
Để

đối xứng với nhau qua đường thẳng

.

ta có

(vì

).
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh và hai tam giác
giác đều. Gọi
lần lượt là trung điểm của

Thể tích khối tứ diện

A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

B.

C.


bằng

là những tam

D.

8


Gọi

là tâm hình vng

Từ giải thiết suy ra
Suy ra

là hình chóp đều nên

Ta có
Do đó

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức



A.
.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

C.

D.

Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
A.
Lời giải

.

B.

. C.

Điểm biểu diễn của số phức
Câu 34.




Tính

.

D.



.

.

. Giá trị của

bằng

A.
.
B. .
C. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
Vậy
Câu 35. Trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: D


.

D.

.

.
.
, hàm số
B. .

có giá trị lớn nhất bằng
C.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

D.

.

.
.
9


----HẾT---


10



×