ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 023.
Câu 1.
Trong không gian
, cho hai điểm
là các số nguyên sao cho có mặt cầu tâm
và
đi qua
. Có bao nhiêu điểm
và tiếp xúc với mặt phẳng
A. .
B. .
C. .
D.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Hàm số y = x3 – 6x2 + 9x nghịch biến trên tập nào trong các tập sau đây?
A. (0;3).
B. (1; 3).
C. (1;4).
D. (–
;1)
(3;+
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho khối tam diện vng
A.
biết
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho khối tam diện vuông
tam diện là
A.
Lời giải
. B.
. C.
với
?
.
).
. Thể tích
của tam diện là
.
.
biết
và
. D.
. Thể tích
của
.
Ta có:
Câu 4. Cho hàm số
Khi đó hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 5.
Cho hàm số
có đúng ba điểm cực trị là
,
,
và có đạo hàm liên tục trên
.
có bao nhiêu điểm cực trị?
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là đường cong
Parabol. Biết rằng sau
phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là
đầu giảm tốc, đi được
phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ).
Hỏi quãng đường xe đi được trong
A.
.
Đáp án đúng: D
và bắt
phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
B.
.
Giải thích chi tiết: Vận tốc của xe đi được
C.
.
D.
.
phút đầu tiên là Parabol có phương trình là
Theo bài ra ta có
Vậy
Từ phút thứ 6 đến phút thứ
.
vận tốc của xe có phương trình
Qng đường xe đi được trong
phút đầu tiên là
.
Câu 7. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 30π.
B. 12𝛑.
C. 24π.
D. 48𝛑.
2
Đáp án đúng: A
Câu 8. Cho số phức
. Số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
C.
Sử dụng máy tính tính được
Vậy chọn đáp án D.
là số phức nào sau đây?
. Số phức
.
D.
.
D.
.
là số phức nào sau đây?
.
.
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
B.
.
D.
.
Ta cos
.
Câu 10. Khối đa diện lồi có “mỗi mặt của nó là một đa giác đều 4 cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung
của đúng 3 mặt” là
A. khối đa diện đều loại {4;3}
B. khối đa diện lồi loại {4;3}
C. khối đa diện loại {4;3}
D. khối đa diện đều loại {3;4}
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào đúng?
3
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho hàm số y= √ x 2 − x+1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
√3 ; khơng có giá trị nhỏ nhất.
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
√3 ; giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
2
√3 ; khơng có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
2
D. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Tìm một nguyên hàm
của hàm số
D.
, biết
,
,
.
là biểu thức nào sau đây
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
.
4
Vậy
Câu 14.
Cho hàm số
.
có
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.
A. .
B. .
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình bên?
x +1
.
x−1
C. y=x 4 −2 x2 −1.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
A. y=
.
D. y=x 2 + x−1.
:
Với giá trị nào của m thì phương trình
Câu 17. Cho
D.
B. y=x 3−3 x−1 .
Đồ thị sau đây là của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
có ba nghiệm phân biệt. ?
.
. Đạo hàm
C.
.
D.
.
bằng:
5
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 18. Cho
biểu thức
.
C.
và
.
D.
.
trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị
ta được
A.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
B.
Cho hai hàm số
C.
với
D.
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
và
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 20. Cho số phức
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
. Khi đó
.
D.
bằng
.
thỏa mãn
. D.
. Khi đó
bằng
.
.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 22.
B.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
.
trên đoạn
C.
.
trên đoạn
B.
D.
.
.
.
6
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 23. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Số phức liên hợp của số phức
A.
Lời giải
.
B.
. C.
Số phức liên hợp của số phức
A.
D.
.
B.
.
D.
.
có
,
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Câu 26. Trong hệ tọa độ
, cho
.
C.
và
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
.
D. .
. Tính
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Từ
Do đó,
.
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
D.
..
.
Câu 25. Cho hàm số
trị?
.
là
.
là
Câu 24. Trong khơng gian
.
.
.
.
.
Câu 27. Biết rằng phương trình
có hai nghiệm
và
. Hãy tính tổng
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
C.
D.
.
.
B.
.
.
D.
.
.
7
Câu 29. Cho hàm số
liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: C
. Tính tích phân
B. .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. . B. . C.
Lời giải
và
C. .
liên tục trên
D.
và
.
. Tính tích phân
. D. .
Đặt
Đổi cận:
Câu 30.
Cho hàm số
A.
có bảng biến thiên bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 31. Cho số phức
, biết rằng
với
là các số thực. Tính
A. 5.
Đáp án đúng: D
và
.
là hai nghiệm của phương trình
.
B. 12.
C. 8.
Giải thích chi tiết: Đặt
Theo Vi-et ta có
.
D. 4.
.
.
Từ giả thiết ta có
.
là số thực
.
là số thực
.
.
8
Câu 32. Cho hàm số
bằng:
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Vậy
.
Câu 33. Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Điều kiện xác định:
.
.
Vậy phương trình có tất cả là 3 nghiệm.
Câu 34.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Câu 35. Trong mặt phẳng phức
, cho các số phức
thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức
điểm
. Tính
A. .
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
được biểu diễn bởi điểm
và
là số
sao cho
ngắn nhất, với
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết:
Do w là số thuần ảo nên
nên M thuộc đường thẳng
M thuộc hình trịn tâm
.
.
Dựa vào hình ta thấy MA nhỏ nhất khi M là giao điểm có hồnh độ âm của đường thẳng
đường trịn tâm
Suy ra
với
.
.
----HẾT---
10