Chẩn đoán hình ảnh U phổi
Chẩn đoán hình ảnh U phổi
BSCK1-K13
BSCK1-K13
: Nguyễn Thị Thu Hà
: Nguyễn Thị Thu Hà
I. Đại cương:
I. Đại cương:
-
K ph qu n ph i l lo i ung th hay g p.ế ả ổ à ạ ư ặ
K ph qu n ph i l lo i ung th hay g p.ế ả ổ à ạ ư ặ
-
Nguy c gây ung th t ng theo s l ng thu c hút v o trong ng y.ơ ư ă ố ượ ố à à
Nguy c gây ung th t ng theo s l ng thu c hút v o trong ng y.ơ ư ă ố ượ ố à à
1. Sơ lược giải phẫu
1. Sơ lược giải phẫu
-
Khí qu n v ph qu n g cả à ế ả ố
Khí qu n v ph qu n g cả à ế ả ố
-
Ph i: lá t ng m ng ph i có các rãnh l n sâu v o nhu mô t i sát r n ph i t o ổ ạ à ổ ấ à ớ ố ổ ạ
Ph i: lá t ng m ng ph i có các rãnh l n sâu v o nhu mô t i sát r n ph i t o ổ ạ à ổ ấ à ớ ố ổ ạ
th nh các rãnh liên thu chi ph i th nh các thu . C u trúc c a cây ph qu n à ỳ ổ à ỳ ấ ủ ế ả
th nh các rãnh liên thu chi ph i th nh các thu . C u trúc c a cây ph qu n à ỳ ổ à ỳ ấ ủ ế ả
quy t nh s phân chia ph i th nh các phân thuế đị ự ổ à ỳ
quy t nh s phân chia ph i th nh các phân thuế đị ự ổ à ỳ
+ Phổi phải:
+ Phổi phải:
•
Có hai ránh liên thu : RLT l n, RLT nhỳ ớ ỏ
Có hai ránh liên thu : RLT l n, RLT nhỳ ớ ỏ
•
Có 3 thu :ỳ
Có 3 thu :ỳ
Thùy trên: PT nhđỉ
Thùy trên: PT nhđỉ
PT sau
PT sau
PT tr cướ
PT tr cướ
Thu gi a: PT sau ngo iỳ ữ à
Thu gi a: PT sau ngo iỳ ữ à
PT tr c trongướ
PT tr c trongướ
Thu d i: PT nhỳ ướ đỉ
Thu d i: PT nhỳ ướ đỉ
PT c nh timạ
PT c nh timạ
PT tr c n nướ ề
PT tr c n nướ ề
PT bên n nề
PT bên n nề
PT sau n nề
PT sau n nề
- Phổi trái
- Phổi trái
•
Có m t RLT chia ph i th nh thu trên v thu d iộ ổ à ỳ à ỳ ướ
Có m t RLT chia ph i th nh thu trên v thu d iộ ổ à ỳ à ỳ ướ
Thu trên: 3 PT nh cùng tên nh bên ph i v 2 PT l i trên v l i d iỳ đỉ ư ả à ưỡ à ưỡ ướ
Thu trên: 3 PT nh cùng tên nh bên ph i v 2 PT l i trên v l i d iỳ đỉ ư ả à ưỡ à ưỡ ướ
Thu d i: không có PT c nh timỳ ướ ạ
Thu d i: không có PT c nh timỳ ướ ạ
- ng m ch ph i:Độ ạ ổ
- ng m ch ph i:Độ ạ ổ
•
M ph i ph i: Ch y theo m t ph ng ng ngangĐ ổ ả ạ ặ ẳ đứ
M ph i ph i: Ch y theo m t ph ng ng ngangĐ ổ ả ạ ặ ẳ đứ
•
M ph i trái: Ch y theo m t ph ng tr c sau, vòng ra sau t o th nh quai trên Đ ổ ạ ặ ẳ ướ ạ à
M ph i trái: Ch y theo m t ph ng tr c sau, vòng ra sau t o th nh quai trên Đ ổ ạ ặ ẳ ướ ạ à
nhánh ph qu n trái vì v y r n ph i P luôn th p h n r n ph i tráiế ả ậ ố ổ ấ ơ ố ổ
nhánh ph qu n trái vì v y r n ph i P luôn th p h n r n ph i tráiế ả ậ ố ổ ấ ơ ố ổ
- T nh m ch ph i:ĩ ạ ổ
- T nh m ch ph i:ĩ ạ ổ
•
4 TM ph i v o nh tráiổ đổ à ĩ
4 TM ph i v o nh tráiổ đổ à ĩ
Nhu mô phổi
Nhu mô phổi
•
n v c u trúc c b n c a Ph i l ti u thùy th Đơ ị ấ ơ ả ủ ổ à ể ứ
n v c u trúc c b n c a Ph i l ti u thùy th Đơ ị ấ ơ ả ủ ổ à ể ứ
c p: Hình tháp, 1PQ ti u thu v các nhánh chia t ấ ể ỳ à ừ
c p: Hình tháp, 1PQ ti u thu v các nhánh chia t ấ ể ỳ à ừ
ph qu n n y, các m ch máu ph i v t ch c liên ế ả à ạ ổ à ổ ứ
ph qu n n y, các m ch máu ph i v t ch c liên ế ả à ạ ổ à ổ ứ
k t bao quanh các c u trúc m ch, PQ, PNế ấ ạ
k t bao quanh các c u trúc m ch, PQ, PNế ấ ạ
•
Ti u thu s c p ( n v ch c n ng c a ph i) Ti u ể ỳ ơ ấ đơ ị ứ ă ủ ổ ể
Ti u thu s c p ( n v ch c n ng c a ph i) Ti u ể ỳ ơ ấ đơ ị ứ ă ủ ổ ể
PQ t n + Chùm PNậ
PQ t n + Chùm PNậ
•
Các PN thông nhau b i l Kohn v thông v i các ở ỗ à ớ
Các PN thông nhau b i l Kohn v thông v i các ở ỗ à ớ
nhánh PQ (th ng l các nhánh tr c PQ t n b i ườ à ướ ậ ở
nhánh PQ (th ng l các nhánh tr c PQ t n b i ườ à ướ ậ ở
các ng Lambert)ố
các ng Lambert)ố
•
2R: H ch c nh khí qu n trên ạ ạ ả
2R: H ch c nh khí qu n trên ạ ạ ả
bên ph iả
bên ph iả
•
2L: H ch c nh khí qu n trên bên ạ ạ ả
2L: H ch c nh khí qu n trên bên ạ ạ ả
trái
trái
•
4R: H ch c nh khí qu n d i ạ ạ ả ướ
4R: H ch c nh khí qu n d i ạ ạ ả ướ
bên ph iả
bên ph iả
•
4L: H ch c nh khí qu n d i ạ ạ ả ướ
4L: H ch c nh khí qu n d i ạ ạ ả ướ
bên trái
bên trái
•
5: H ch khoang ch - ph iạ ủ ổ
5: H ch khoang ch - ph iạ ủ ổ
•
6: H ch trung th t tr c (c nh ạ ấ ướ ạ
6: H ch trung th t tr c (c nh ạ ấ ướ ạ
quai ng m ch ch )độ ạ ủ
quai ng m ch ch )độ ạ ủ
•
7: H ch d i ch c ba khí ph ạ ướ ạ ế
7: H ch d i ch c ba khí ph ạ ướ ạ ế
qu nả
qu nả
•
8: Hach c nh th c qu nạ ự ả
8: Hach c nh th c qu nạ ự ả
•
9: H ch dây ch ng ph i ph i v ạ ằ ổ ả à
9: H ch dây ch ng ph i ph i v ạ ằ ổ ả à
trái
trái
•
10R: H ch khí ph qu n ph iạ ế ả ả
10R: H ch khí ph qu n ph iạ ế ả ả
•
10L: H ch c nh ph qu n tráiạ ạ ế ả
10L: H ch c nh ph qu n tráiạ ạ ế ả
•
11: H ch trong ph iạ ổ
11: H ch trong ph iạ ổ
•
14: H ch trên ho nhạ à
14: H ch trên ho nhạ à
Phân loại các nhóm hạch trung thất
Phân loại các nhóm hạch trung thất
Phân tích hình ảnh
Đường bờ
Rõ đều
U hạt Di căn
Không đều, tua gai
Tổn thương
ác tính
Có thể lành
tính tổ chức hoá
T
T
hành phần trong khối
hành phần trong khối
*Trong nốt có hình phế quản khí(Hình giả hang do cắt ngang qua nhánh phế quản) h
*Trong nốt có hình phế quản khí(Hình giả hang do cắt ngang qua nhánh phế quản) h
ớng đến tổn th ơng ác tính
ớng đến tổn th ơng ác tính
*Mỡ: u lành tính.
*Mỡ: u lành tính.
*Vôi hoá:
*Vôi hoá:
Lan
toả:lành trừ
m sarcom x
ơng
Hình lam
mảnh:u
lao
Hình
bỏng
ngô:lành
tính
Lấm
chấm,rải
rác hoặc
lệch
tâm:ác
tính.
H
H
ình hang
ình hang
Hang lao
Hang lao
Abcess
Abcess
U p
U p
hôỉ
hôỉ
Bờ trong nhẵn,thành
Bờ trong nhẵn,thành
mỏng
mỏng
Bờ trong nhẵn,thành
Bờ trong nhẵn,thành
hang mỏng
hang mỏng
Bờ trong xù
Bờ trong xù
xì,thành dày.
xì,thành dày.
T
T
ổn th ơng xung
ổn th ơng xung
quanh:xơ,dày màng
quanh:xơ,dày màng
phổi,tổn th ơng thâm
phổi,tổn th ơng thâm
nhiễm nhu mô kế cận
nhiễm nhu mô kế cận
ít có tổn th ơng xung
ít có tổn th ơng xung
quanh, ranh giới rõ.
quanh, ranh giới rõ.
ít có tổn th ơng kế
ít có tổn th ơng kế
cận.
cận.
C
C
ó hình mức n ớc
ó hình mức n ớc
hơi.
hơi.
*Ph
*Ph
ơng pháp động học:
ơng pháp động học:
-Sự chênh lệch tỷ trọng tr ớc và sau tiêm thuốc cản quang trong chụp CLVT:
-Sự chênh lệch tỷ trọng tr ớc và sau tiêm thuốc cản quang trong chụp CLVT:
+ >38 HU: nhiều khả năng ác tính.
+ >38 HU: nhiều khả năng ác tính.
+ <10HU:khả năng lành tính.
+ <10HU:khả năng lành tính.
*So sánh tốc độ phát triển của u(sau 2 lần chụp CLVT)
*So sánh tốc độ phát triển của u(sau 2 lần chụp CLVT)
T nhân đôi thể tích 30-500 ngày(TB 100ngày) tổn th ơng ác tính.
T nhân đôi thể tích 30-500 ngày(TB 100ngày) tổn th ơng ác tính.
*Theo P.
*Theo P.
Grenier(2002), các dấu hiệu d ới đây gợi ý
Grenier(2002), các dấu hiệu d ới đây gợi ý
một u phổi ác tính:
một u phổi ác tính:
-Kích th ớc >20mm.
-Kích th ớc >20mm.
-Bờ có tua gai.
-Bờ có tua gai.
-Trong nhân có hình phế quản khí hoặc hình giả
-Trong nhân có hình phế quản khí hoặc hình giả
hang.
hang.
-Vôi hoá dạng ác tính trong nhân(Lệch tâm,lấm tấm
-Vôi hoá dạng ác tính trong nhân(Lệch tâm,lấm tấm
rải rác).
rải rác).
-Hình mờ khu trú có kích th ớc >10mm.
-Hình mờ khu trú có kích th ớc >10mm.
-Nhân hỗn hợp (có phần đặc, phần kính mờ).
-Nhân hỗn hợp (có phần đặc, phần kính mờ).
Các dấu hiệu trên chỉ cần có một dấu hiệu là đủ h ớng
Các dấu hiệu trên chỉ cần có một dấu hiệu là đủ h ớng
tới ác tính.
tới ác tính.
1.
1.
U PHổI áC TíNH
U PHổI áC TíNH
1.1U biểu mô th ợng bì:
1.1U biểu mô th ợng bì:
-Tỷ lệ gặp:60%.
-Tỷ lệ gặp:60%.
-Yếu tố nguy cơ: nghiện thuốc lá.
-Yếu tố nguy cơ: nghiện thuốc lá.
-Vị trí: U phát triển từ phế quản, 2/3 ở vị trí trung tâm(Phế quản gốc hoặc phế quản phân thuỳ).
-Vị trí: U phát triển từ phế quản, 2/3 ở vị trí trung tâm(Phế quản gốc hoặc phế quản phân thuỳ).
-Dấu hiệu cận k có thể tăng sinh màng x ơng, ngón tay dùi trống, hạ canxi máu
-Dấu hiệu cận k có thể tăng sinh màng x ơng, ngón tay dùi trống, hạ canxi máu
-Giải phẫu bệnh:
-Giải phẫu bệnh:
.
.
+Đại thể: Nụ sùi trong lòng phế quản không chắc.
+Đại thể: Nụ sùi trong lòng phế quản không chắc.
+Mô bệnh học: Tăng sinh tế bào biểu mô malpighi.Sừng hoá có các tế bào lớn, cầu liên kết giữa các tế
+Mô bệnh học: Tăng sinh tế bào biểu mô malpighi.Sừng hoá có các tế bào lớn, cầu liên kết giữa các tế
bào.
bào.
_Chẩn đoán hình ảnh:
_Chẩn đoán hình ảnh:
+Khối lớn có thể hang hoá, có thể nụ sùi trong lòng phế quản.
+Khối lớn có thể hang hoá, có thể nụ sùi trong lòng phế quản.
+Vị trí trung tâm có thể xâm lấn rốn phổi, hang hoá.
+Vị trí trung tâm có thể xâm lấn rốn phổi, hang hoá.
+Khó chẩn đoán phân biệt K biểu mô th ợng bì và K biểu mô tuyến đặc biệt thể hỗn hợp.
+Khó chẩn đoán phân biệt K biểu mô th ợng bì và K biểu mô tuyến đặc biệt thể hỗn hợp.
+Khối gồm bờ mờ có nhiều tua gai.
+Khối gồm bờ mờ có nhiều tua gai.
1.2. Adenome carcinome
1.2. Adenome carcinome
- Tỷ lệ 20 25%
- Tỷ lệ 20 25%
- Tiền sử hút thuốc lá ít giá trị T gấp 2 thể tích trong 4 tháng.
- Tiền sử hút thuốc lá ít giá trị T gấp 2 thể tích trong 4 tháng.
- Th ờng tổn th ơng ở ngoại vi
- Th ờng tổn th ơng ở ngoại vi
M hạch hay gặp hơn so với tr ờng hợp trên.
M hạch hay gặp hơn so với tr ờng hợp trên.
- GPB:
- GPB:
+ U ác tính của tuyến tồn tại d ới nhiều dạng : ống, nhú, nhẫn
+ U ác tính của tuyến tồn tại d ới nhiều dạng : ống, nhú, nhẫn
Có thể u đặc chế tiết dịch
Có thể u đặc chế tiết dịch
-
-
Đại thể (Nội soi)
Đại thể (Nội soi)
U ngoại vi, khối nhiều thuỳ tổn th ơng có màu trắng.
U ngoại vi, khối nhiều thuỳ tổn th ơng có màu trắng.
- Chẩn đoán hình ảnh:
- Chẩn đoán hình ảnh:
+ Phát triển trong nhu mô phổi, rất hiếm khi gặp ở trung tâm.
+ Phát triển trong nhu mô phổi, rất hiếm khi gặp ở trung tâm.
+ 20% cùng lúc có nhiều ổ K th ờng xảy ra phổi có sẹo cũ, khí phế
+ 20% cùng lúc có nhiều ổ K th ờng xảy ra phổi có sẹo cũ, khí phế
thũng cũ.
thũng cũ.
+ Hạch trung thất hay gặp
+ Hạch trung thất hay gặp
+ M
+ M
+ Có thể có vôi hoá
+ Có thể có vôi hoá
1.3. K tiểu phế quản, phế nang:
1.3. K tiểu phế quản, phế nang:
- Tỷ lệ: 4 5%
- Tỷ lệ: 4 5%
- Lan theo đ ờng mạch máu
- Lan theo đ ờng mạch máu
- Trên nền tổn th ơng cũ, tiến triển chậm tại chỗ, tổn th ơng lan rộng dần sẽ dẫn
- Trên nền tổn th ơng cũ, tiến triển chậm tại chỗ, tổn th ơng lan rộng dần sẽ dẫn
đến rối loạn thông khí
đến rối loạn thông khí
- Thời gian nhân đôi thể tích 6 12 tháng
- Thời gian nhân đôi thể tích 6 12 tháng
- GPB: Phát triển dọc theo vách phế nang bình th ờng nh ng không phá vỡ ở giai
- GPB: Phát triển dọc theo vách phế nang bình th ờng nh ng không phá vỡ ở giai
đoạn đầu. Sau đó sừng hoá bong vào lòng phế nang, một số ít của nhóm
đoạn đầu. Sau đó sừng hoá bong vào lòng phế nang, một số ít của nhóm
này tiết dịch dẫn đến HCPN
này tiết dịch dẫn đến HCPN
- 2 thể :
- 2 thể :
* Tiết dịch nhầy:Tổn th ơng ở ngoại vi.
* Tiết dịch nhầy:Tổn th ơng ở ngoại vi.
+ hình mờ phế nang đậm đặc không có tính hệ thống bờ
+ hình mờ phế nang đậm đặc không có tính hệ thống bờ
mờ .
mờ .
+hình tổ chức đặc dính vào màng phổi và tua gai ở trong
+hình tổ chức đặc dính vào màng phổi và tua gai ở trong
màng phổi.
màng phổi.
+Có thể thấy hình ảnh phế quản phế nang chứa khí bên
+Có thể thấy hình ảnh phế quản phế nang chứa khí bên
trong.
trong.
* Tiết dịch nhầy: Hình mờ ngoại vi có tính hội tụ,
* Tiết dịch nhầy: Hình mờ ngoại vi có tính hội tụ,