KT GIA CÔNG POLIME
Giảng viên:
ThS. ĐỖ THÀNH THANH
SƠN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
•
E.C.Bernhardt, Processing of Thermoplastic
Materials, Reinhold, NY, 1959
•
W.J.S.Nauton. The Applied Science of
Rubber, Edward Arnold Pub., London, 1961
•
J.M. Mc Kelvey, Polymer Processing, John
Wiley&Son. NY, 1962
•
F. Hensen, Plastic Extrusion Technology,
Hanser Pub., Munich, 1988
•
Technical Documents
CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CÔNG NGHỆ GIA
CÔNG POLIME
Chương 1
Chương 1.
•
Vật liệu polime
•
Đặc điểm của CN gia công polime
•
Các quan hệ trong CN gia công polime
•
Các phương pháp gia công
1.1. VẬT LIỆU POLIME
•
VẬT LIỆU POLIME
•
TÍNH CHẤT LƯU BIẾN CỦA VẬT LIỆU
POLIME
•
TÍNH CHẤT NHIỆT CỦA VẬT LIỆU
POLIME
•
QUAN HỆ CẤU TRÚC - TÍNH CHẤT VẬT
LIỆU
1.1.1. Khái niệm về vật liệu
polime
1862 first synthetic plastic
1866 Celluloid
1891 Rayon
1907 Bakelite
1913 Cellophane
1926 PVC
1933 Polyethylene
1938 Teflon
1939 Nylon stockings
1957 velcro
1967 “The Graduate”
Tính chất chính của polime bán kết tinh
Điểm chảy rõ ràng – Khó tạo hình nhiệt – Trong mờ – Kết dính kém – Độ bền
nứt ứng suất cao – Độ bền mỏi cao – Thích hợp cho các ưng dụng chịu lực, chịu
mài mòn và sản phẩm kết cấu.
Tính chất chính của polime vô định hình
Khoảng nhiệt độ mềm rộng – Dể tạo hình nhiệt – Trong suốt – Kết dính tốt – Độ
bền nứt ứng suất thấp – Độ bền mỏi thấp – Thường sử dụng trong sản phẩm kết
cấu (Không dùng trong ứng dụng chịu lực và mài mòn)
Vật liệu
PE – PP
Poli etil penten
Tính chất chính
Giá thấp – Chịu nhiệt thấp – Độ bền thấp – Chịu hoá
chất tốt – Ma sát thấp – Không hút ẩm – Tính chất điện
tốt – Dai
Vật liệu
Acrylis – PS
ABS – PVC PETG -
CAB
Tính chất chính
Giá thấp – Chịu nhiệt thấp – Độ bền thấp – Ổn định
kích thước – Kết dính tốt - Trong suốt
Polime thông dụng bán kết tinhPolime thông dụng vô định hình
Vật liệu
Nylon - Acetal
PET – PBT
UHMW PE
Tính chất chính
Giá trung bình – Chịu nhiệt trung bình - Độ bền cơ trung
binh – Chịu hoá chất tốt – Chịu mài mòn – Ma sát thấp –
Kết dính kém
Vật liệu
Policarbonat
PPO biến tính
PPE biến tính
Tính chất chính
Giá trung bình – Chịu nhiệt trung bình - Độ bền cơ
trung binh – Bền va đập – Trong mờ – On định kích
thước – Tính chất quang tốt
Polime kỹ thuật bán kết tinhPolime kỹ thuật vô định hình
Vật liệu
PDVF - PTFE
PPS - PFA
Tính chất chính
Giá cao – Chịu nhiệt cao - Độ bền cao - Tính chất điện
tốt – Ma sát nhỏ - Chịu hoá chất rất tốt – Dai
Vật liệu
Polisulfon
Poli ete imid
Poli ete sulfon
Tính chất chính
Giá cao – Chịu nhiệt cao - Độ bền cơ cao - Độ cứng
cao – Chịu hoá chất - Trong suốt – Chịu nước nóng
và hơi nước
Polime bán kết tinh
Polime bán kết tinh tính năng caoPolime vô định hình tính năng cao
Polime vô định hình
Vật liệu
PI
PAI
PBI
Tính chất chính
Giá cao - Chịu nhiệt cao > 4000F
Tính chất điện rất tốt - Ổn định kích thước tốt
Hệ số ma sát thấp
Polyimid
Thuật ngữ chuyên môn
me: đơn vò
Monome: cấu trúc 1 đơn vò
Dime : cấu trúc 2 đơn vò
Trime : cấu trúc 3 đơn vò
Tetrame: cấu trúc 4 đơn vò
Oligome: cấu trúc một số đơn vò
Polime : cấu trúc nhiều đơn vò
Pre-polime: cấu trúc sơ khởi để tạo polime
Thuật ngữ chuyên môn (tt)
Homopolime: polime tạo bởi một loại đơn vò cấu trúc
Copolime: polime tạo bởi 2 loại đơn vò cấu trúc
Copolime khối
Copolime ghép
Copolime cấu trúc tuần hoàn
Copolime cấu trúc ngẩu nhiên.
Heteropolime: polime tạo bởi nhiều loại đơn vò cấu trúc
Phân loại polime
Polime là hợp chất cao phân tử mà cấu trúc của nó là
tập hợp nhiều đơn vò cấu trúc có tính lập lại. Các đơn vò
này liên kết nhau bởi liên kết cộng hoá trò.
Cấu trúc:
Polime mạch thẳng có hoặc không có nhánh:
Nhựa nhiệt dẻo, cao su chưa lưu hoá
Polime mạch mạng lưới hay mạng không gian:
Nhựa nhiệt rắn, cao su lưu hoá