Mục tiêu khóa học
•
Nắm rõ qui trình giao tiếp và các yếu tố ảnh hưởng
đến qui trình giao tiếp
•
Đưa ra cách thức để tăng hiệu quả giao tiếp trong
công việc
•
Thể hiện khả năng giao tiếp bằng lời nói và/hoặc chữ
viết, bằng ngữ điệu và bằng ngôn ngữ hình thể
•
Áp dụng các kỹ năng giao tiếp thiết yếu
•
Nhận biết và giao tiếp thành công với những phong
cách giao tiếp khác nhau
Nội dung khóa học
1. Khát quát về giao tiếp
2. Ba dấu hiệu giao tiếp
3. Các kỹ năng giao tiếp thiết yếu
4. Bốn phong cách giao tiếp xã hội
5. Bạn giao tiếp với ai?
Khái Quát Về Giao Tiếp
•
Giao tiếp là gì?
•
Qui trình giao tiếp hai chiều
•
Một số loại hình giao tiếp
•
Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp
Giao dịch hay giao tiếp?
Chú trọng công việc Chú trọng xây dựng mối quan hệ
để hoàn thiện công việc
Giao tiếp là
•
Cách thức chia sẻ thông tin, ý kiến,
quan điểm và cảm xúc hai chiều giữa
hai hay nhiều đối tượng trở lên bằng
nhiều hình thức thông tin khác nhau
nhằm đạt được một mục đích nhất
định.
•
Hai phần ba các vấn đề nảy sinh xuất phát từ việc giao
tiếp nghèo nàn hoặc không chính xác.
•
Là yếu tố then chốt để đạt được kết quả thành công
trong công việc và cuộc sống .
Caùc hình thöùc giao ti pế
Một Số Loại Hình Giao Tiếp
-
-
Cá nhân
Cá nhân
:
: mặt đối mặt, thư, điện thoại…
-
-
Nhóm, đội
Nhóm, đội
:
: lập kế hoạch, giải quyết vấn đề, ra quyết
định, viết báo cáo, thông báo nội bộ
-
-
Hội họp
Hội họp
:
: thuyết trình, thương lượng, trao
đổi, thỏa thuận
-
-
Truyền thông
Truyền thông
:
: diễn thuyết trước đám đông, trên radio, TV,
viết báo, tạp chí, sách
-
-
Khác
Khác
:
: huấn luyện, giảng dạy, giao tiếp
trong tiệc tùng, vui chơi
Qui Trình Giao Tiếp
Người
Người
Gởi
Gởi
Người
Người
Nhận
Nhận
Truyền Nhận
Phản hồi/ Ứng đáp
Xử Lý
Nhận Thức
NHIỂU
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giao Tiếp
•
Giữa các cá nhân với nhau
•
Trạng Thái cảm xúc
•
Bối cảnh
•
Cơ cấu, văn hóa của tổ chức
Caực yeỏu toỏ aỷnh hửụỷng ủeỏn giao ti p
Gia cỏc cỏ nhõn vi nhau (vn hoỏ, nhn thc,
trỡnh , thoớ quen, gii tớnh.)
Giữa Cá Nhân Với Nhau
•
Có những suy nghĩ, nhận thức và quan điểm khác
nhau
•
Trình độ khác nhau, văn hóa khác nhau , thói quen
khác nhau.
•
Mỗi người hiểu theo những nghĩa khác nhau
•
Sử dụng ngôn ngữ hình thể không phù hợp
•
Chỉ nghe những gì muốn nghe
•
Thích những gì giống mình hoặc suy nghĩ của mình
•
Khước từ thông tin không giống với những gì mình
biết
Giữa phái Nam và Nữ
•
Đề cao địa vị, chức vụ, quyền
lực và sự tự chủ
•
Tạo dựng mối quan hệ và
sự thân tình. Quan tâm
nhiều đến hình thức
•
•
Than phiền phái nữ hay nói
nhiều
Than phiền phái nam không
chịu lắng nghe
•
Đề xuất giải pháp
•
Nói về những vấn đề nhằm
thúc đẩy sự thân mật
•
Khoe khoang những thành
tựu của mình
•
Quan tâm đến các mối quan hệ
Trạng thái cảm xúc
Các yếu tố ảnh hưởng đến giao ti pế
Caực yeỏu toỏ aỷnh hửụỷng ủeỏn giao
ti p
Boỏi caỷnh
Environment
![]()
![]()
VOI CÓ MẤY CHÂN?
Cơ Cấu, Văn Hóa Tổ Chức
•
Những cấp quản lý
•
Số lượng nhân viên
•
Chênh lệch quyền lực
•
Thay đổi cấp trên
•
Sự giải thích, cung cấp thông tin của cấp trên
•
Văn hoá cấp trên
Thái độ
•
Khái niệm thái độ
•
Các loại tư duy & cách nhận dạng
–
Tư duy tích cực: có lợi cho bản thân và cho người khác
–
Tư duy tiêu cực: làm tổn hại đến mình và đến người
khác
–
Tư duy cần thiết: suy nghĩ về cách giải quyết những việc
đang làm
–
Tư duy lãng phí: suy nghĩ ‘rác’ – vẩn vơ về những điều
đã qua, làm mất thời gian và tiêu hao năng lượng
Tư duy tích cực
Hoa hồng có gai?
Gai có hoa hồng?
Ly nước vơi?
Ly nước gần đầy
Tác động của thái độ
Thái độ quyết định thành công
Thái độ quyết định thành công
Tác động
đến cơ thể
Lời nói
Cảm
giác
Suy
nghĩ
Tác động
đến các mối
quan hệ
Tác động
đến bầu không
khí giao tiếp
Hành
động
Điều ngăn cản giao tiếp thành công
•
7 điều không chiếm cảm tình nơi
công sở
–
Thói càm ràm
–
Hay nhờ vả
–
Chỉ trích thiếu thiện chí
–
Nịnh trên đạp dưới
–
Giả bộ quan tâm đến người khác
–
Né trách nhiệm
–
Nói quá nhiều về bản thân
•
Kẻ khó chịu – kẻ giết chết mọi nỗ
lực trong giao tiếp
Những cốt lõi của giao tiếp thành công
•
Hãy đặt mình vào công việc: công việc
cần gì hay bạn cần gì?
•
Hãy đặt mình vào vị trí của người khác
khi giao tiếp
Ba Dấu Hiệu Giao Tiếp
•
Lời nói, chữ viết (verbal)
•
Ngữ điệu (vocal)
•
Ngôn ngữ hình thể (visual)