Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề toán thi đại học có đáp án (376)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.46 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 038.
Câu 1. Cho hình chóp tam giác
đúng

với

A.

là trọng tâm của đáy

. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 2. Cho

. Tính tích phân



A.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 3. Cho số phức

C.

thoả mãn

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

. Mô-đun của số phức
.

Giải thích chi tiết: Cho số phức

thoả mãn

A.
.
Lời giải

.


B.

. C.

. D.

D.

C.

.

D. .
. Mơ-đun của số phức

Ta có

.

Khi đó

.

Câu 4. Cho phương trình
sau đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C




Bằng cách đặt

ta thu được phương trình nào

.

B.

.

.

D.

.

Câu 5. Cho một khối nón có chiều cao bằng

, độ dài đường sinh



. Tính thể tích khối nón này.
1


A.
.

Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Bán kính đáy của hình nón là:

.

.

Thể tích khối nón là:
Câu 6. Biết tổng số cạnh và mặt của một khối chóp là 2023, số mặt của khối chóp đó là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7.

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hồnh, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại
điểm A(2;4), như hình vẽ bên. Tính diện tích phần tơ màu.

A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Tam giác ABC vng tại A có ^B=30∘ . Khẳng định nào sau đây sai?
1
1
√3
A. sin B= .
B. sin C= .
C. cos B= .
2
2
√3
Đáp án đúng: C
Câu 9. Hình nón

có thể tích bằng

A. 2
Đáp án đúng: A

A.
.
Đáp án đúng: B

A.

C.
Đáp án đúng: A

.

C.

.

D. 1


B.

Câu 11. Cho bất phương trình:

1
D. cos C= .
2

và chiều cao là 3. Tính bán kính đường trịn đáy của khối nón

B.

Câu 10. Tập xác định của HS

D.

.


C.

.

D.

.

Khi đó bất phương trình tương đương:
B.
D.

.
.

2


Câu 12. Xét tập hợp

các số phức

đạt giá trị lớn nhất là

thỏa mãn điều kiện
và đạt được tại

( khi

. Biểu thức

thay đổi trong tập

). Tính giá

trị
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,

Mặt khác,
Suy ra

tại

Vậy

Câu 13.
Biết hàm số

có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số

. Biết

A.

,

qua đường thẳng

là các số nguyên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

.
.
3



Câu 14. Cho tích phân
A.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

.

C.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Giải chi tiết:
Bước 1: Đổi biến:
Đặt
Khi

;
thì

, khi


thì

.

Suy ra
Bước 2: Tính
Đặt



, ta có



. Do đó

Bước 3: Tính
Đặt



, ta có



. Do đó

Bước 4: kết luận:
Vậy

Câu 15.
Cho các số phức

suy ra
,

Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức

?

4


A. .
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho các số phức

A. . B.
Lời giải

. C.

. D.


,

.

D.

.

Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức

?

.

Ta có

. Vậy điểm biểu diễn số phức

là điểm

Câu 16. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

.
.

A.
.
B.
.

C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 17. Tính tổng lập phương các nghiệm của phương trình log 2 x . log 3 x+ 1=log 2 x+ log 3 x .
A. 13.
B. 35 .
C. 125.
D. 5.
Đáp án đúng: B
Câu 18.

.

Cho hàm số

là nguyên hàm

của





thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có


, khi đó
B.

.

. Biết
bằng
C.
nên

.

D.

là một nguyên hàm của

.
.


.
Suy ra

. Mà

Do đó

. Khi đó:


.

5


.
Câu 19.
Trong không gian

, cho mặt phẳng


A.
.
Đáp án đúng: B

. Tính
B.

.

Giải thích chi tiết: Trên giao tuyến
sau:
Lấy

.

C.

.


của hai mặt phẳng

D.

như

.

, ta có hệ phương trình:
nên

.

ta lấy lần lượt 2 điểm

, ta có hệ phương trình:

Lấy


đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng

.

. Do đó ta có:

.

Vậy

Câu 20.
Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?

A. 5
Đáp án đúng: A

. Đồ thị của hàm số

B. 2

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình

như hình vẽ. Hàm số

C. 3

có bao

D. 4

là:
6


A.
C.
Đáp án đúng: C

.


B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

Câu 22. Biết
A.
Đáp án đúng: B
Câu 23.

, trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính
B.

C.

Tập nghiệm của bất phương trình

B.

C.
Đáp án đúng: A


D.

có giá trị bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 25. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: C

D.

là:

A. (2;3).

Câu 24. Tích phân

?

với
B.


.

là tham số. Nếu
C. .

thì
D.

bằng

.

7


Giải thích chi tiết: Cho hàm số

với

là tham số. Nếu

thì

bằng
A. . B. .
Lời giải

C.

. D.


.

TXĐ
.
Suy ra
.

Vậy với
Câu 26.

thì hàm số đạt

Cho hàm số

và khi đó

.

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

Câu 27. Số phức liên hợp của

A.
.
Đáp án đúng: D

là:
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Số phức liên hợp của
A.
Lời giải

.

Số phức liên hợp của

D.

B.

D.

.

là:

. C.

là:

.

. D.

.

.

Câu 28. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình

?
8


A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29.

B.

.

Cho hình hộp chữ nhật
Tính thể tích V của hình hộp đã cho.
A. V =a3 √5
B. V =a3
Đáp án đúng: C

Câu 30. Cho lăng trụ đứng
khối chóp
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C. V =a3 √ 2

D. V =a3 √3

C.

trên

. Thể tích

.

D.

.


B.


C.
Đáp án đúng: C

D.
là các số thực và

A.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.

C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Cho hàm số y=f (x ) có bảng biến thiên như hình bên.

A. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 34.

B. 3.

Tập nghiệm của bất phương trình

C.
.
Đáp án đúng: B

D.


có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Đường chéo

.

A.

A.

.

có đáy là tam giác vuông cân tại

Câu 31. Nguyên hàm của hàm số

Câu 32. Cho

C.

.

Số nghiệm phương trình 2 f ( x )−3=0 là

C. 0 .

D. 2

là:
B.
D.


.
.

9


Câu 35. Cho lăng trụ

có đáy là tam giác đều cạnh

là trung điểm của

, góc giữa

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

với
.

bằng

. Hình chiếu vng góc của

trên


. Thể tích khối lăng trụ
C.

.


D.

.

----HẾT---

10



×