Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

chuyên đề toán thi đại học download khảo sát hàm số và các bài toán liên quan khao sat ham so va cac bai toan lien quan cac bai toan lien quan den kshs 99baitoancuctrihamsotoan12 deso1thtt2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.07 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I. HÀM SỐ</b>



<b>BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ </b>



<b>I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ</b>
<i><b>1. y  f (x) đồng biến / (a, b)  </b></i><i>x</i>1<i>x</i>2

<i>a b</i>,

<sub> ta có </sub> <i>f x</i>

 

1 <i>f x</i>

2



<i><b>2. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  </b></i><i>x</i>1 <i>x</i>2

<i>a b</i>,

<sub> ta có </sub><i>f x</i>

 

1  <i>f x</i>

2



<i><b>3. y  f (x) đồng biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại </b></i>
<i>một số hữu hạn điểm  (a, b).</i>


<i><b>4. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại </b></i>
<i>một số hữu hạn điểm  (a, b).</i>


<i><b>5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm </b>x x</i> <i>k</i>  <i>f x</i> <sub> đổi dấu tại điểm </sub><i>xk</i>


<b>6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số</b>


 <i>Giả sử y  (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại x</i>1,...,<i>xn</i>

<i>a b</i>,

<sub>.</sub>


Khi đó: <i>x a b</i>Max , <i>f x</i> Max

<i>f x</i>

 

1 ,..., <i>f x</i>

<i>n</i>

,<i>f a f b</i> ,  

;


 ,  

 

1

   



M in M in ,..., <i><sub>n</sub></i> , ,


<i>x a b</i> <i>f x</i>  <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f a f b</i>


 <i>Nếu y  f (x) đồng biến / [a, b] thì </i>  



   


     


, ,


Min ; Max


<i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f a</i> <i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f b</i>


 <i>Nếu y  f (x) nghịch biến / [a, b] thì </i>  


   


     


, ,


Min ; Max


<i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f b</i> <i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f a</i>


<i>b</i>


<i>j</i> <i>j</i> <i>j</i>


<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

 



<i>i</i>

<i>i i</i>




<i>x</i>

 

<i>x x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Hàm bậc nhất <i>f x</i>   <i>x</i> trên đoạn

<i>a b</i>;

đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH </b>
<i><b>1. Nghiệm của phương trình u(x)  v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị</b></i>


 


<i>y u x</i> <sub> với đồ thị </sub><i>y v x</i>  <sub>.</sub>


<i><b>2. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là </b></i>
phần hoành độ tương ứng với phần


đồ thị <i>y u x</i>   nằm ở phía trên
so với phần đồ thị <i>y v x</i>  .


<i><b>3. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là </b></i>
phần hồnh độ tương ứng với phần đồ thị


 


<i>y u x</i> <sub> nằm ở phía dưới so với phần đồ thị </sub><i>y v x</i>  <sub>.</sub>


<i><b>4. Nghiệm của phương trình u(x)  m là hoành độ </b></i>
<i>giao điểm của đường thẳng y  m với đồ thị y u x</i>  .


<i><b>5. BPT u(x)  m đúng xI  </b></i>Min<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>


<i><b>6. BPT u(x)  m đúng xI  </b></i>Max<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>



<i><b>7. BPT u(x)  m có nghiệm xI  </b></i>Max<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>


<i><b>8. BPT u(x)  m có nghiệm xI  </b></i>Min<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>


<b>III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số </b>


<i><b>Bài 1. Cho hàm số</b></i> <i>f x</i> <i>mx</i>2 2<i>mx</i> 3


<i><b>a. Tìm m để phương trình (x)  0 có nghiệm x[1; 2]</b></i>


<i><b>b. Tìm m để bất phương trình (x)  0 nghiệm đúng x[1; 4]</b></i>
<i><b>c. Tìm m để bất phương trình (x)  0 có nghiệm x</b></i>

1;3


<i><b>Giải: a. Biến đổi phương trình (x)  0 ta có:</b></i>


 

 


 


2 2


2 2


3 3


2 3 0 2 3


2 1 1


<i>f x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


 <sub></sub> <sub></sub> <sub>.</sub>


<i>Để (x)  0 có nghiệm x[1; 2] thì x</i>Min1;2<i>g x</i> <i>m</i>Max<i>x</i>1;2<i>g x</i> 


3 <sub>1</sub>


8 <i>m</i>


  


<i><b>b. Ta có x[1; 4] thì </b></i> <i>f x</i> <i>mx</i>2 2<i>mx</i> 3 0  <i>m x</i>

2 2<i>x</i>

3


 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


3 <sub>,</sub> <sub>1; 4</sub>


2


<i>g x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



  M in<i>x</i>1;4<i>g x</i> <i>m</i><sub>. </sub>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>v(x)</i>
<i>u(x)</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do
 


 2


3


1 1


<i>g x</i>
<i>x</i>




  <sub> giảm trên [1; 4] nên ycbt  </sub> 1;4    
1


Min 4



8
<i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i>  <i>m</i>


<i><b>c. Ta có với x </b></i>

1;3

thì <i>f x</i> <i>mx</i>2 2<i>mx</i> 3 0  <i>m x</i>

2 2<i>x</i>

3<sub>. </sub>


Đặt


 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


3 <sub>,</sub> <sub>1;3</sub>


2


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub> . Xét các khả năng sau đây:</sub>


+ Nếu <i>x </i>0 thì bất phương trình trở thành <i>m  </i>.0 0 3 nên vô nghiệm.


+ Nếu <i>x </i>

0;3

thì BPT  <i>g x</i> <i>m</i><sub> có nghiệm </sub><i>x </i>

0;3

 <i>xMin g x</i>0;3  <i>m</i><sub>. </sub>


Do
 



 2


3


1 1


<i>g x</i>
<i>x</i>




  <sub> giảm /</sub>

0;3

<sub> nên ycbt </sub> 0;3    
1
3


5


<i>xMin g x</i> <i>g</i> <i>m</i>


   


+ Nếu <i>x  </i>

1; 0

thì <i>x</i>2 2<i>x</i>0<sub> nên BPT </sub> <i>g x</i> <i>m</i><sub> có nghiệm </sub><i>x  </i>

1; 0



 1;0  


<i>Max g x</i> <i>m</i>





 


. Ta có


   


2

2



3 2 2 <sub>0,</sub> <sub>1; 0</sub>


2


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     


 <sub> . </sub>


Do đó <i>g x</i>  nghịch biến nên ta có <i>Max g x</i>1;0  <i>g</i>1 3 <i>m</i>


<i><b>Kết luận: (x)  0 có nghiệm x</b></i>

1;3



1



; 3 ;


5


<i>m</i> 


     



U


<i><b>Bài 2. Tìm m để bất phương trình: </b></i>


3
3
1
3 2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>

   


<i> nghiệm đúng x  1</i>


<i><b>Giải: BPT </b></i>


 


3 2



3 4


1 1 2


3<i>mx x</i> 2, <i>x</i> 1 3<i>m x</i> <i>f x</i> , <i>x</i> 1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
            
.
Ta có
 


5 2 5 2 2


4 2 2


4 2 4 2


2 2 2 0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


     <sub></sub> <sub></sub>  



  <sub> suy ra </sub><i>f x</i> <sub> tăng.</sub>


YCBT   1    


2


3 , 1 min 1 2 3


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>m x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>




         


<i><b>Bài 3. Tìm m để bất phương trình </b>m</i>.4<i>x</i> <i>m</i> 1 .2 <i>x</i>2 <i>m</i> 1 0 <sub> đúng </sub> <i>x</i> ¡


<i><b>Giải: Đặt </b>t </i>2<i>x</i> 0<sub> thì </sub><i>m</i>.4<i>x</i> <i>m</i> 1 .2 <i>x</i>2 <i>m</i>1 0 <sub> đúng </sub> ¡<i>x</i>


   



2 2


. 4 1 . 1 0, 0 4 1 4 1, 0


<i>m t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 



2


4 1 <sub>,</sub> <sub>0</sub>


4 1


<i>t</i>


<i>g t</i> <i>m t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




    


  <sub>. Ta có </sub>


 




2
2
2


4 2 <sub>0</sub>


4 1



<i>t</i> <i>t</i>


<i>g t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


  


  <sub> nên </sub><i>g t</i> <sub> nghịch</sub>


biến trên

0; 

suy ra ycbt  <i>Max g tt</i>0  <i>g</i> 0  1 <i>m</i>


<i><b>Bài 4. Tìm m để phương trình: </b>x x</i> <i>x</i>12<i>m</i>

5 <i>x</i>  4 <i>x</i>

có nghiệm.


<i><b>Giải: Điều kiện </b></i>0 <i>x</i> 4<sub>. Biến đổi PT </sub>


  12


5 4


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  


   <sub>.</sub>


<i><b>Chú ý: Nếu tính </b></i> <i>f x</i>  rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.


<i><b>Thủ thuật: Đặt </b></i>


  12 0   3 1 0


2 <sub>2</sub> <sub>12</sub>


<i>g x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       




  5 4 0   1 1 0


2 5 2 4


<i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






        


 


Suy ra: <i>g x </i>  0 và tăng; <i>h x</i>  > 0 và giảm hay  


1 <sub>0</sub>


<i>h x</i>  <sub> và tăng</sub>


  


 
 
<i>g x</i>
<i>f x</i>


<i>h x</i>




tăng. Suy ra <i>f x</i> <i>m</i> có nghiệm


         


 





0;4 0;4


min ; max 0 ; 4 2 15 12 ;12


<i>m</i> <sub></sub> <i>f x</i> <i>f x</i> <sub></sub> <i>f</i> <i>f</i>  


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i><b>Bài 5. Tìm m để bất phương trình: </b></i>



3


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub> có nghiệm.</sub>


<i><b>Giải: Điều kiện </b>x </i>1. Nhân cả hai vế BPT với



3


1 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub> ta nhận được</sub>


bất phương trình  




3


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>. </sub>


Đặt    



3


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1 ; </sub> <sub>1</sub>


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>h x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Ta có


  3 2 6 0, 1;   3

1

2 1 1 0


2 2 1


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


          <sub></sub>  <sub></sub>





  <sub>.</sub>


Do <i>g x </i>  0 và tăng  <i>x</i> 1<sub>; </sub><i>h x </i>  0<sub> và tăng nên </sub><i>f x</i> <i>g x h x</i> .  <sub> tăng </sub> <i>x</i> 1


Khi đó bất phương trình <i>f x</i> <i>m</i> có nghiệm  min<i>x</i>1 <i>f x</i> <i>f</i> 1  3 <i>m</i>


<i><b>Bài 6. Tìm m để </b></i> 4<i>x</i> 6 <i>x</i> <i>x</i>2  2<i>x m</i> nghiệm đúng   <i>x</i>

4, 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 


   


 


   


2 2 1


2 2 1 2 0 1


2 4 6 4 6


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



         


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


Lập bảng biến thiên suy ra Max  


   


4,6 1 6


<i>Max f x</i> <i>f</i> <i>m</i>


   


<i><b>Cách 2. Đặt </b></i>    


4  6 


4 6 5


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>  <i>x</i>     


.



Ta có <i>t</i>2 <i>x</i>2 2<i>x</i>24<sub>. Khi đó bất phương trình trở thành</sub>


 

<sub></sub>

<sub></sub>



2 <sub>24,</sub> <sub>0;5</sub> 2 <sub>24</sub> <sub>;</sub> <sub>0;5</sub>


<i>t</i><i>t</i> <i>m</i>  <i>t</i>  <i>f t</i> <i>t</i>  <i>t</i> <i>m t</i>  <sub>. Ta có:</sub>


  2 1 0


<i>f t</i>  <i>t</i>  <sub> </sub> <i>f t</i> <sub> tăng nên</sub> <i>f t</i> <i>m t</i>; 

<sub></sub>

0;5

<sub></sub>

 max0;5 <i>f t</i> <i>f</i> 5  6 <i>m</i>


<i><b>Bài 7. Tìm m để </b></i> 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 18 3 <i>x x</i> 2 <i>m</i>2 <i>m</i>1 đúng  <i>x</i>

3, 6


<i><b>Giải: </b></i>


Đặt <i>t</i> 3<i>x</i> 6 <i>x</i>0 

   


2


2 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>9 2 3</sub> <sub>6</sub>


<i>t</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


 9<i>t</i>2  9 2 3 <i>x</i> 6 <i>x</i> 9 3<i>x</i>6 <i>x</i>18
   



2 1 2


18 3 3 6 9 ; 3;3 2



2


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t </i> 


        <sub> </sub> <sub></sub>


Xét


  2      


3;3 2
9


1 <sub> ; </sub> <sub>1</sub> <sub>0;</sub> <sub>3;3 2</sub> <sub>max</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 2


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>f</i>


 


 


 




       <sub></sub> <sub></sub>  



ycbt


  2 2


3;3 2


max <i>f t</i> 3 <i>m</i> <i>m</i> 1 <i>m</i> <i>m</i> 2 0 <i>m</i> 1 V m 2


 


 


           


<i><b>Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007) </b></i>


<i> Tìm m để phương trình </i>3 <i>x</i> 1<i>m x</i> 1 24<i>x</i>2  1<sub> có nghiệm thực.</sub>


<i><b>Giải: ĐK: </b>x </i>1, biến đổi phương trình


4


1 1


3 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>



<i>x</i> <i>x</i>


   


  <sub>. </sub>


Đặt



4 1 4<sub>1</sub> 2 <sub>0,1</sub>


1 1


<i>x</i>
<i>u</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  <sub>. </sub>


Khi đó <i>g t</i> 3<i>t</i>2 2<i>t m</i>


Ta có  


1


6 2 0


3



<i>g t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>


. Do đó yêu cầu


1
1


3


<i>m</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi </b>m </i>0, phương
trình <i>x</i>2 2<i>x</i> 8 <i>m x</i>  2 ln có đúng hai nghiệm phân biệt.


<i><b>Giải: Điều kiện: </b>x </i>2.
Biến đổi phương trình ta có:


<i>x</i> 2 <i>x</i> 6 <i>m x</i> 2


    


<i>x</i> 2 2 <i>x</i> 62 <i>m x</i> 2


    


<i>x</i> 2

<i>x</i>3 6<i>x</i>2 32 <i>m</i>

0 <i>x</i> 2 V g x  <i>x</i>3 6<i>x</i>2 32 <i>m</i>



            <sub>.</sub>


ycbt  <i>g x</i> <i>m</i> có đúng một nghiệm thuộc khoảng

2; 

. Thật vậy ta có:


  3  4 0, 2


<i>g x</i>  <i>x x</i>   <i>x</i> <sub>. Do đó </sub><i>g x</i> <sub> đồng biến mà </sub><i>g x</i> <sub> liên tục và </sub>


 2 0; lim  


<i>x</i>


<i>g</i> <i>g x</i>


 


 


nên <i>g x</i> <i>m</i> có đúng một nghiệm 

2; 

.


Vậy <i>m</i>0<sub>, phương trình </sub><i>x</i>2 2<i>x</i> 8 <i>m x</i>  2 <sub>có hai nghiệm phân biệt.</sub>


<i><b>Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai </b></i>


nghiệm thực phân biệt: 42<i>x</i> 2<i>x</i>2 64  <i>x</i> 2 6 <i>x m</i>


<i><b>Giải: Đặt </b></i> <i>f x</i> 4 2<i>x</i> 2<i>x</i>2 64  <i>x</i>2 6 <i>x x</i> ; 

0;6



Ta có:
 



   




3 3


4 4


1 1 1 1 1 <sub>,</sub> <sub>0;6</sub>


2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 


Đặt



 


   


 

<sub></sub>

<sub></sub>



3 3


4 4


1 1 <sub>;</sub> 1 1 <sub>0, 6</sub>


2 6


2 6


, x


<i>u x</i> <i>v x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    






   



   


   



, 0, 0, 2


2 2 0


, 0, 2, 6


<i>u x v x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u x v x</i> <i>x</i>


   




   




  









( ) 0, 0, 2
( ) 0, 2, 6
(2) 0


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f</i>




   





    


  


x2+0


<i>x026+0–f(x)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt  2 6 2 6 4 <i>m</i>3 2 6


<i><b>Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007): </b></i>


<i>Tìm m để hệ phương trình có nghiệm </i>


3 3


3 3


1 <sub>1 5</sub>


1 1 <sub>15</sub> <sub>10</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    





    







<i><b>Giải: Đặt </b></i>


1<sub>;</sub> 1


<i>u x</i> <i>v y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   


ta có



3
3


3


1 1 <sub>3</sub> 1 1 <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


       





1 1 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 1 <sub>2 ; </sub> 1 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


         


Khi đó hệ trở thành 3 3  


5 5


8


3 15 10


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>uv</i> <i>m</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i> <i>m</i>


 


   







 


 


    


 




 <i>u v</i>, là nghiệm của phương trình bậc hai <i>f t</i> <i>t</i>2  5<i>t</i> 8 <i>m</i>


Hệ có nghiệm  <i>f t</i> <i>m</i> có 2 nghiệm <i>t t</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub> <i>t</i>1 2; <i>t</i>2 2<sub>. </sub>


Lập Bảng biến thiên của hàm số <i>f t</i>  với <i>t </i>2


t   <sub>– 2 </sub> <sub>2</sub> <sub>5/2</sub> <sub>+</sub>


 


<i>f t</i>

<b>–</b>

<b>–</b>

0

<b>+</b>



 


<i>f t</i> +


22



2 <sub>7/4</sub>


+


Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm


7 <sub>2 m 22</sub>


4 <i>m</i>


    


<i><b>Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001): </b></i>


<i>Tìm x để bất phương trình x</i>2 2 sin<i>x</i>

<i>y</i>cos<i>y</i>

 1 0 đúng với  <i>y</i> ¡ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BPT


   

2

 


2 , 2


2 1 0, 2, 2 Min 0


<i>u</i>


<i>g u</i> <i>x u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>g u</i>


 



  


 


       <sub></sub> <sub></sub>  


Do đồ thị <i>y g u</i>   là một đoạn thẳng với <i>u </i>  2, 2 <sub> nên </sub>


 


2 , 2


Min 0


<i>u</i>  <i>g u</i>






2


2


2 0 2 2 1 0 2 1


2 2 1 0 2 1



2 0


<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g</i>
         
 
     
     
 
  


<b>Bài 13. Cho </b>


, , 0
3


<i>a b c</i>
<i>a b c</i>







  



 <sub> Chứng minh rằng: </sub><i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>abc</i>4


<i><b>Giải: BĐT </b></i> <i>a</i>2 <i>b c</i> 2  2<i>bc abc</i>  4 <i>a</i>2 3 <i>a</i>2 <i>a</i> 2<i>bc</i>4


   2 2 2 6 5 0


<i>f u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>


       <sub>trong đó </sub>

 


2
2
1
0 3
2 4
<i>b c</i>


<i>u bc</i>  <i>a</i>


    


.


Như thế đồ thị <i>y</i><i>f u</i>  là một đoạn thẳng với  


2
1


0; 3
4



<i>u</i>  <i>a</i> 


 


  <sub>. Ta có </sub>


 0 2 2 6 5 2

3

2 1 0;

13 2

1 1 2 2 0


2 2 4 4


<i>f</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>   <i>f</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> 


nên suy ra <i>f u </i>  0;  


2
1


0; 3
4


<i>u</i>  <i>a</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>. </sub>


Vậy <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>abc</i>4<sub>. Đẳng thức xảy ra </sub> <i>a b c</i>  1<sub>.</sub>


<i><b>Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984): </b></i>



Cho


, , 0
1


<i>a b c</i>
<i>a b c</i>







  


 <sub>. Chứng minh rằng: </sub>


7
2


27


<i>ab bc ca</i>   <i>abc</i>


.


<i><b>Giải: </b>a b c</i>  1 2 <i>a bc a</i>  1 <i>a</i>1 2 <i>a bc a</i>  1 <i>a</i>1 2 <i>a u</i> <i>f u</i> 


Đồ thị <i>y</i><i>f u</i>  1 2<i>a u a</i>  1 <i>a</i> với




 2


2 <sub>1</sub>


0


2 4


<i>a</i>
<i>b c</i>


<i>u bc</i>  


   


là một


đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút    


1  2 1 7


0 1


2 4 27


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f</i> <i>a</i>  <i>a</i> <sub></sub>   <sub></sub>  



  <sub> và</sub>


 


1 <sub>1</sub> 2

1

<sub>2</sub> 3 2 <sub>1</sub>

7 1

<sub>2</sub> 1

 

1

2 7


4 4 27 4 3 3 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Do đồ thị<i>y</i><i>f u</i>  là một đoạn thẳng với  


2
1


0; 1
4


<i>u</i><sub></sub>  <i>a</i> <sub></sub>


 <sub> và </sub>  
7
0


27


<i>f</i> 


;


 



1 1 2

7


4 27


<i>f</i>  <i>a</i> 


nên

 



7


27



<i>f u </i>



. Đẳng thức xảy ra


1


3



<i>a b c</i>



  





<b>Bài 15. Chứng minh rằng: </b>2<i>a b c</i>   <i>ab bc ca</i>   4, <i>a b c </i>, ,

0, 2

.
<i><b>Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có</b></i>


  <sub>2</sub>  <sub>2</sub>  <sub>4,</sub> <sub>, ,</sub>

<sub></sub>

<sub>0, 2</sub>

<sub></sub>



<i>f a</i>   <i>b c a</i>  <i>b c</i>  <i>bc</i> <i>a b c</i>



Đồ thị <i>y</i><i>f a</i> là một đoạn thẳng với <i>a </i>

0, 2

nên <i>f a</i> Max

<i>f</i> 0 ;<i>f</i>  2


Ta có <i>f</i> 0  4 2 <i>b</i> 2 <i>c</i>4;<i>f</i>  2  4 <i>bc</i> 4 <i>f a</i>  4, <i>a b c</i>, , 

0, 2



<b>Bài 16. CMR: </b>1 <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 <i>c</i> 1 <i>d</i><i>a b c d</i>    1, <i>a b c d</i>, , , 

0,1


<i><b>Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:</b></i>


 

1 1  1  1 

1  1  1  1, , , ,

<sub></sub>

0,1

<sub></sub>



<i>f a</i>    <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i>   <i>b c d</i> <i>a b c d</i>


Đồ thị <i>y</i><i>f a</i> , <i>a</i>

0,1

là một đoạn thẳng nên <i>a</i>Min0,1 <i>f a</i>  Min

<i>f</i> 0 ,<i>f</i>  1



Ta có <i>f</i> 1   <i>b c d</i>  1 1, <i>b c d</i>, , 

0,1



 0 1  1  1   

1 1  1 

1  1 
<i>f</i>   <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i>   <i>b c d</i> <i>g b</i>    <i>c</i>  <i>d b</i>  <i>c</i>  <i>d</i>  <i>c d</i>


Đồ thị <i>y g b</i>  , <i>b</i>

0,1

là một đoạn thẳng nên <i>b</i>Min0,1<i>g b</i> <i>Min g</i>

 0 ,<i>g</i> 1



</div>

<!--links-->

×