Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.07 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ</b>
<i><b>1. y f (x) đồng biến / (a, b) </b></i><i>x</i>1<i>x</i>2
<i><b>2. y f (x) nghịch biến / (a, b) </b></i><i>x</i>1 <i>x</i>2
<i><b>3. y f (x) đồng biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại </b></i>
<i>một số hữu hạn điểm (a, b).</i>
<i><b>4. y f (x) nghịch biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại </b></i>
<i>một số hữu hạn điểm (a, b).</i>
<i><b>5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm </b>x x</i> <i>k</i> <i>f x</i> <sub> đổi dấu tại điểm </sub><i>xk</i>
<b>6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số</b>
<i>Giả sử y (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại x</i>1,...,<i>xn</i>
Khi đó: <i>x a b</i>Max , <i>f x</i> Max
,
M in M in ,..., <i><sub>n</sub></i> , ,
<i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f a f b</i>
<i>Nếu y f (x) đồng biến / [a, b] thì </i>
, ,
Min ; Max
<i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f a</i> <i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f b</i>
<i>Nếu y f (x) nghịch biến / [a, b] thì </i>
, ,
Min ; Max
<i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f b</i> <i>x a b</i> <i>f x</i> <i>f a</i>
<i>b</i>
<i>j</i> <i>j</i> <i>j</i>
Hàm bậc nhất <i>f x</i> <i>x</i> trên đoạn
<b>II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH </b>
<i><b>1. Nghiệm của phương trình u(x) v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị</b></i>
<i>y u x</i> <sub> với đồ thị </sub><i>y v x</i> <sub>.</sub>
<i><b>2. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là </b></i>
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị <i>y u x</i> nằm ở phía trên
so với phần đồ thị <i>y v x</i> .
<i><b>3. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là </b></i>
phần hồnh độ tương ứng với phần đồ thị
<i>y u x</i> <sub> nằm ở phía dưới so với phần đồ thị </sub><i>y v x</i> <sub>.</sub>
<i><b>4. Nghiệm của phương trình u(x) m là hoành độ </b></i>
<i>giao điểm của đường thẳng y m với đồ thị y u x</i> .
<i><b>5. BPT u(x) m đúng xI </b></i>Min<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>
<i><b>6. BPT u(x) m đúng xI </b></i>Max<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>
<i><b>7. BPT u(x) m có nghiệm xI </b></i>Max<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>
<i><b>8. BPT u(x) m có nghiệm xI </b></i>Min<i>x</i>I <i>u x</i> <i>m</i>
<b>III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số </b>
<i><b>Bài 1. Cho hàm số</b></i> <i>f x</i> <i>mx</i>2 2<i>mx</i> 3
<i><b>a. Tìm m để phương trình (x) 0 có nghiệm x[1; 2]</b></i>
<i><b>b. Tìm m để bất phương trình (x) 0 nghiệm đúng x[1; 4]</b></i>
<i><b>c. Tìm m để bất phương trình (x) 0 có nghiệm x</b></i>
2 2
2 2
3 3
2 3 0 2 3
2 1 1
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub>.</sub>
<i>Để (x) 0 có nghiệm x[1; 2] thì x</i>Min1;2<i>g x</i> <i>m</i>Max<i>x</i>1;2<i>g x</i>
3 <sub>1</sub>
8 <i>m</i>
<i><b>b. Ta có x[1; 4] thì </b></i> <i>f x</i> <i>mx</i>2 2<i>mx</i> 3 0 <i>m x</i>
2
3 <sub>,</sub> <sub>1; 4</sub>
2
<i>g x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
M in<i>x</i>1;4<i>g x</i> <i>m</i><sub>. </sub>
<i>a</i>
<i>v(x)</i>
<i>u(x)</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i>
Do
2
3
1 1
<i>g x</i>
<i>x</i>
<sub> giảm trên [1; 4] nên ycbt </sub> 1;4
1
Min 4
8
<i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>m</i>
<i><b>c. Ta có với x </b></i>
Đặt
2
3 <sub>,</sub> <sub>1;3</sub>
2
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> . Xét các khả năng sau đây:</sub>
+ Nếu <i>x </i>0 thì bất phương trình trở thành <i>m </i>.0 0 3 nên vô nghiệm.
+ Nếu <i>x </i>
Do
2
3
1 1
<i>g x</i>
<i>x</i>
<sub> giảm /</sub>
5
<i>xMin g x</i> <i>g</i> <i>m</i>
+ Nếu <i>x </i>
1;0
<i>Max g x</i> <i>m</i>
. Ta có
3 2 2 <sub>0,</sub> <sub>1; 0</sub>
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> . </sub>
Do đó <i>g x</i> nghịch biến nên ta có <i>Max g x</i>1;0 <i>g</i>1 3 <i>m</i>
<i><b>Kết luận: (x) 0 có nghiệm x</b></i>
1
; 3 ;
5
<i>m</i>
U
<i><b>Bài 2. Tìm m để bất phương trình: </b></i>
3
3
1
3 2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
<i> nghiệm đúng x 1</i>
<i><b>Giải: BPT </b></i>
3 2
3 4
1 1 2
3<i>mx x</i> 2, <i>x</i> 1 3<i>m x</i> <i>f x</i> , <i>x</i> 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có
5 2 5 2 2
4 2 2
4 2 4 2
2 2 2 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> suy ra </sub><i>f x</i> <sub> tăng.</sub>
YCBT 1
2
3 , 1 min 1 2 3
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>m x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i><b>Bài 3. Tìm m để bất phương trình </b>m</i>.4<i>x</i> <i>m</i> 1 .2 <i>x</i>2 <i>m</i> 1 0 <sub> đúng </sub> <i>x</i> ¡
<i><b>Giải: Đặt </b>t </i>2<i>x</i> 0<sub> thì </sub><i>m</i>.4<i>x</i> <i>m</i> 1 .2 <i>x</i>2 <i>m</i>1 0 <sub> đúng </sub> ¡<i>x</i>
2 2
. 4 1 . 1 0, 0 4 1 4 1, 0
<i>m t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
4 1 <sub>,</sub> <sub>0</sub>
4 1
<i>t</i>
<i>g t</i> <i>m t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>. Ta có </sub>
2
2
2
4 2 <sub>0</sub>
4 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>g t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> nên </sub><i>g t</i> <sub> nghịch</sub>
biến trên
<i><b>Bài 4. Tìm m để phương trình: </b>x x</i> <i>x</i>12<i>m</i>
<i><b>Giải: Điều kiện </b></i>0 <i>x</i> 4<sub>. Biến đổi PT </sub>
12
5 4
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<i><b>Chú ý: Nếu tính </b></i> <i>f x</i> rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
<i><b>Thủ thuật: Đặt </b></i>
12 0 3 1 0
2 <sub>2</sub> <sub>12</sub>
<i>g x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
5 4 0 1 1 0
2 5 2 4
<i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra: <i>g x </i> 0 và tăng; <i>h x</i> > 0 và giảm hay
1 <sub>0</sub>
<i>h x</i> <sub> và tăng</sub>
<i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>h x</i>
tăng. Suy ra <i>f x</i> <i>m</i> có nghiệm
0;4 0;4
min ; max 0 ; 4 2 15 12 ;12
<i>m</i> <sub></sub> <i>f x</i> <i>f x</i> <sub></sub> <i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 5. Tìm m để bất phương trình: </b></i>
3
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có nghiệm.</sub>
<i><b>Giải: Điều kiện </b>x </i>1. Nhân cả hai vế BPT với
3
1 0
<i>x</i> <i>x</i> <sub> ta nhận được</sub>
bất phương trình
3
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>. </sub>
Đặt
3
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1 ; </sub> <sub>1</sub>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
3 2 6 0, 1; 3
2 2 1
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do <i>g x </i> 0 và tăng <i>x</i> 1<sub>; </sub><i>h x </i> 0<sub> và tăng nên </sub><i>f x</i> <i>g x h x</i> . <sub> tăng </sub> <i>x</i> 1
Khi đó bất phương trình <i>f x</i> <i>m</i> có nghiệm min<i>x</i>1 <i>f x</i> <i>f</i> 1 3 <i>m</i>
<i><b>Bài 6. Tìm m để </b></i> 4<i>x</i> 6 <i>x</i> <i>x</i>2 2<i>x m</i> nghiệm đúng <i>x</i>
2 2 1
2 2 1 2 0 1
2 4 6 4 6
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Lập bảng biến thiên suy ra Max
4,6 1 6
<i>Max f x</i> <i>f</i> <i>m</i>
<i><b>Cách 2. Đặt </b></i>
4 6
4 6 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có <i>t</i>2 <i>x</i>2 2<i>x</i>24<sub>. Khi đó bất phương trình trở thành</sub>
2 <sub>24,</sub> <sub>0;5</sub> 2 <sub>24</sub> <sub>;</sub> <sub>0;5</sub>
<i>t</i><i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m t</i> <sub>. Ta có:</sub>
2 1 0
<i>f t</i> <i>t</i> <sub> </sub> <i>f t</i> <sub> tăng nên</sub> <i>f t</i> <i>m t</i>;
<i><b>Bài 7. Tìm m để </b></i> 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 18 3 <i>x x</i> 2 <i>m</i>2 <i>m</i>1 đúng <i>x</i>
Đặt <i>t</i> 3<i>x</i> 6 <i>x</i>0
2
2 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>9 2 3</sub> <sub>6</sub>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
9<i>t</i>2 9 2 3 <i>x</i> 6 <i>x</i> 9 3<i>x</i>6 <i>x</i>18
2 1 2
18 3 3 6 9 ; 3;3 2
2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t </i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Xét
2
3;3 2
9
1 <sub> ; </sub> <sub>1</sub> <sub>0;</sub> <sub>3;3 2</sub> <sub>max</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2 2
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
ycbt
2 2
3;3 2
max <i>f t</i> 3 <i>m</i> <i>m</i> 1 <i>m</i> <i>m</i> 2 0 <i>m</i> 1 V m 2
<i><b>Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007) </b></i>
<i> Tìm m để phương trình </i>3 <i>x</i> 1<i>m x</i> 1 24<i>x</i>2 1<sub> có nghiệm thực.</sub>
<i><b>Giải: ĐK: </b>x </i>1, biến đổi phương trình
4
1 1
3 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. </sub>
Đặt
4 1 4<sub>1</sub> 2 <sub>0,1</sub>
1 1
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. </sub>
Khi đó <i>g t</i> 3<i>t</i>2 2<i>t m</i>
Ta có
1
6 2 0
3
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i>
. Do đó yêu cầu
1
1
3
<i>m</i>
<i><b>Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi </b>m </i>0, phương
trình <i>x</i>2 2<i>x</i> 8 <i>m x</i> 2 ln có đúng hai nghiệm phân biệt.
<i><b>Giải: Điều kiện: </b>x </i>2.
Biến đổi phương trình ta có:
<i>x</i> 2 <i>x</i> 6 <i>m x</i> 2
<i>x</i> 2 2 <i>x</i> 62 <i>m x</i> 2
<i>x</i> 2
<sub>.</sub>
ycbt <i>g x</i> <i>m</i> có đúng một nghiệm thuộc khoảng
3 4 0, 2
<i>g x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Do đó </sub><i>g x</i> <sub> đồng biến mà </sub><i>g x</i> <sub> liên tục và </sub>
2 0; lim
<i>x</i>
<i>g</i> <i>g x</i>
nên <i>g x</i> <i>m</i> có đúng một nghiệm
Vậy <i>m</i>0<sub>, phương trình </sub><i>x</i>2 2<i>x</i> 8 <i>m x</i> 2 <sub>có hai nghiệm phân biệt.</sub>
<i><b>Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai </b></i>
nghiệm thực phân biệt: 42<i>x</i> 2<i>x</i>2 64 <i>x</i> 2 6 <i>x m</i>
<i><b>Giải: Đặt </b></i> <i>f x</i> 4 2<i>x</i> 2<i>x</i>2 64 <i>x</i>2 6 <i>x x</i> ;
Ta có:
3 3
4 4
1 1 1 1 1 <sub>,</sub> <sub>0;6</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt
3 3
4 4
1 1 <sub>;</sub> 1 1 <sub>0, 6</sub>
2 6
2 6
, x
<i>u x</i> <i>v x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, 0, 0, 2
2 2 0
, 0, 2, 6
<i>u x v x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u x v x</i> <i>x</i>
( ) 0, 0, 2
( ) 0, 2, 6
(2) 0
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f</i>
x2+0
<i>x026+0–f(x)</i>
Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt 2 6 2 6 4 <i>m</i>3 2 6
<i><b>Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007): </b></i>
<i>Tìm m để hệ phương trình có nghiệm </i>
3 3
3 3
1 <sub>1 5</sub>
1 1 <sub>15</sub> <sub>10</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Giải: Đặt </b></i>
1<sub>;</sub> 1
<i>u x</i> <i>v y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ta có
3
3
3
1 1 <sub>3</sub> 1 1 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
và
1 1 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 1 <sub>2 ; </sub> 1 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Khi đó hệ trở thành 3 3
5 5
8
3 15 10
<i>u v</i> <i>u v</i>
<i>uv</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i> <i>m</i>
<i>u v</i>, là nghiệm của phương trình bậc hai <i>f t</i> <i>t</i>2 5<i>t</i> 8 <i>m</i>
Hệ có nghiệm <i>f t</i> <i>m</i> có 2 nghiệm <i>t t</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub> <i>t</i>1 2; <i>t</i>2 2<sub>. </sub>
Lập Bảng biến thiên của hàm số <i>f t</i> với <i>t </i>2
t <sub>– 2 </sub> <sub>2</sub> <sub>5/2</sub> <sub>+</sub>
<i>f t</i>
<i>f t</i> +
22
2 <sub>7/4</sub>
+
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm
7 <sub>2 m 22</sub>
4 <i>m</i>
<i><b>Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001): </b></i>
<i>Tìm x để bất phương trình x</i>2 2 sin<i>x</i>
BPT
2 , 2
2 1 0, 2, 2 Min 0
<i>u</i>
<i>g u</i> <i>x u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>g u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đồ thị <i>y g u</i> là một đoạn thẳng với <i>u </i> 2, 2 <sub> nên </sub>
2 , 2
Min 0
<i>u</i> <i>g u</i>
2
2
2 0 2 2 1 0 2 1
2 2 1 0 2 1
2 0
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i>
<b>Bài 13. Cho </b>
, , 0
3
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<sub> Chứng minh rằng: </sub><i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>abc</i>4
<i><b>Giải: BĐT </b></i> <i>a</i>2 <i>b c</i> 2 2<i>bc abc</i> 4 <i>a</i>2 3 <i>a</i>2 <i>a</i> 2<i>bc</i>4
2 2 2 6 5 0
<i>f u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>trong đó </sub>
2
2
1
0 3
2 4
<i>b c</i>
<i>u bc</i> <i>a</i>
.
Như thế đồ thị <i>y</i><i>f u</i> là một đoạn thẳng với
2
1
0; 3
4
<i>u</i> <i>a</i>
<sub>. Ta có </sub>
0 2 2 6 5 2
2 2 4 4
<i>f</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
nên suy ra <i>f u </i> 0;
2
1
0; 3
4
<i>u</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Vậy <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>abc</i>4<sub>. Đẳng thức xảy ra </sub> <i>a b c</i> 1<sub>.</sub>
<i><b>Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984): </b></i>
Cho
, , 0
1
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<sub>. Chứng minh rằng: </sub>
7
2
27
<i>ab bc ca</i> <i>abc</i>
.
<i><b>Giải: </b>a b c</i> 1 2 <i>a bc a</i> 1 <i>a</i>1 2 <i>a bc a</i> 1 <i>a</i>1 2 <i>a u</i> <i>f u</i>
Đồ thị <i>y</i><i>f u</i> 1 2<i>a u a</i> 1 <i>a</i> với
2
2 <sub>1</sub>
0
2 4
<i>a</i>
<i>b c</i>
<i>u bc</i>
là một
đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút
1 2 1 7
0 1
2 4 27
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> và</sub>
4 4 27 4 3 3 27
Do đồ thị<i>y</i><i>f u</i> là một đoạn thẳng với
2
1
0; 1
4
<i>u</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
<sub> và </sub>
7
0
27
<i>f</i>
;
4 27
<i>f</i> <i>a</i>
nên
. Đẳng thức xảy ra
<b>Bài 15. Chứng minh rằng: </b>2<i>a b c</i> <i>ab bc ca</i> 4, <i>a b c </i>, ,
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4,</sub> <sub>, ,</sub>
<i>f a</i> <i>b c a</i> <i>b c</i> <i>bc</i> <i>a b c</i>
Đồ thị <i>y</i><i>f a</i> là một đoạn thẳng với <i>a </i>
<b>Bài 16. CMR: </b>1 <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 <i>c</i> 1 <i>d</i><i>a b c d</i> 1, <i>a b c d</i>, , ,
<i>f a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b c d</i> <i>a b c d</i>
Đồ thị <i>y</i><i>f a</i> , <i>a</i>
Ta có <i>f</i> 1 <i>b c d</i> 1 1, <i>b c d</i>, ,
0 1 1 1
Đồ thị <i>y g b</i> , <i>b</i>