ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Có bao nhiêu số phức
ảo?
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
A.
Đáp án đúng: D
B.
và số phức
C.
là số thuần
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có:
Ta lại có:
là số thuần ảo
Vây có ba số phức thỏa là
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
trên đoạn
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
là
B.
.
D.
.
.
.
Nghiệm thuộc khoảng
,
Do đó
Câu 3.
,
là
.
.
.
1
Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
nghịch biến trên từng khoảng
B.
nghịch biến trên
C.
đồng biến trên từng khoảng
và
.
.
và
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
2
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
nên nó đồng biến trên khoảng
.
Câu 5.
Cho hàm số
có đồ thị (
A. Đồ thị
khơng có tiệm cận.
B. Đồ thị
có tiệm cận ngang
.
C. Đồ thị
có tiệm cận ngang
.
D. Đồ thị
Đáp án đúng: C
có tiệm cận đứng
Câu 6. Cho các số thực
). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
thỏa mãn bất đẳng thức
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
Trường hợp 1:
C.
D.
.
.
.
Ta có
Trường hợp 2:
.
.
.
Khi đó
.
.
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta được:
.
Suy ra
.
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi
suy ra giá trị lớn nhất của
là
. Từ
và
.
3
Câu 7.
. Cho hai số thực
và
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cách 1- Tự luận: Vì
Cách 2- Casio: Chọn
D.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
là đường thẳng có phương trình
A.
Đáp án
, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
thỏa mãn
.
và
là điểm biểu diễn của số phức
.
Ta có:
.
thỏa mãn yêu cầu bài tốn là đường thẳng có phương trình là
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức
.
Câu 9. Một nguyên hàm của
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=5 x là
A. 5 x+1 +C .
B.
x
5
+C .
ln 5
Đáp án đúng: C
Câu 11.
C.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
D.
x+1
5
+C .
x+1
D. 5 x ln 5+C .
để
là một nghiệm của bất phương trình
.
4
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 12. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: C
,
B.
.
thỏa mãn
.
C.
và
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
,
,
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức
,
,
.
Trường hợp 1: Xét trường hợp
không thuộc
. Gọi
. Do ( , , ), ( , , ) khơng thẳng hàng. Gọi
Theo tính chất hình bình hành ta có
Dễ thấy
Trường hợp 2: Xét trường hợp
là trung điểm
khi đó cũng là trung điểm
là điểm đối xứng của
qua .
;
.
vậy trường hợp này khơng có điểm
thuộc
thỏa mãn.
,
.
.
Kết hợp điều kiện
Câu 13.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
. Vì
có 12 giá trị.
để bất phương trình sau
nghiệm đúng với mọi
5
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 14. Tìm các số thực
A.
và
,
.
.
Câu 15. Tìm tọa độ giao điểm
A.
Đáp án đúng: D
và
D.
và
.
.
.
C.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
B.
D.
để hàm số
.
Câu 17. Hàm số
C.
.
có
điểm cực trị.
D.
.
có giá trị cực tiểu
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho
B.
D.
của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
B.
A. .
Đáp án đúng: B
.
thỏa mãn
.
C.
và
Đáp án đúng: B
C.
B.
.
C.
.
D.
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
A. 3.
Đáp án đúng: A
B. 2.
C.
.
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 19. Phương trình
có tổng các nghiệm là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta
.
C. .
D.
.
.
có:
.
Câu 20.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
6
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
.
B. Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
.
C. Hàm số
đạt cực đại tại điểm
.
D. Hàm số
Đáp án đúng: A
đạt cực đại tại điểm
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
như hình vẽ bên.
có đạo hàm liên tục trên
và hàm số
có đồ thị
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
đạt cực đại tại điểm
B. Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
C. Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
D. Hàm số
Lời giải
đạt cực đại tại điểm
Dựa vào đồ thị hàm số
đổi dấu từ
.
, ta có các nhận xét sau:
sang
khi đi qua điểm
suy ra
là điểm cực trị và là
điểm cực tiểu của hàm số
không đổi dấu khi đi qua điểm
suy ra
không là các điểm cực trị
của hàm số
Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
Câu 21.
Cho hàm số f ( x )=a x 3 +b x 2+ cx+ d có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm nào dưới đây ?
7
A. N ( −2 ; −20 ) .
C. M ( −3 ; −27 ).
Đáp án đúng: A
B. Q ( −1 ; −3 ) .
D. P ( −2 ; −16 ) .
Câu 22. Cho hai số phức
A.
và
. Số phức
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 23. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
.
.
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 4.
B. 5.
C. 2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: ĐK:
Ta có
là
D. 3.
.
.
8
Vì
nên
Câu 25. Với
. Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng 3.
là số thực dương khác 1 tuỳ ý, tính
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
Câu 26. Cho hàm số
C.
liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: D
B.
bằng
.
và
. Tìm
.
C.
.
Giải thích chi tiết:
Cho hàm số
Hỏi hàm số
.
D. .
.
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 28.
.
.
Do đó
Câu 27.
Cho hàm số
D.
là
B.
liên tục trên
.
C.
.
D.
.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 29.
B. 0.
C. .
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
D.
9
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Cho hàm số
Hàm số
D.
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 31. Cho hàm số
có đạo hàm
C.
.
D.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
I. Nếu hàm số bậc ba có cực trị thì nó ln có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
II. Hàm số trùng phương luôn có cực trị .
III. Hàm số bậc ba
có cực đại khi và chỉ khi phương trình
IV. Hàm số trùng phương có nhiều nhất ba điểm cực đại.
có nghiệm.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
D.
B.
.
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho hàm số
C.
.
là
.
B.
.
.
D.
.
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
.
thoả mãn
và
.
có giá trị là
10
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C. .
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
D.
thoả mãn
.
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
là
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
----HẾT---
11