ĐỀ BÀI: TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ TÍNH NỔI VÀ KIỂM TRA ỔN ĐỊNH
CHO TÀU DẦU 8000T, VÙNG HOẠT ĐỘNG KHÔNG HẠN CHẾ
Các thông số chủ yếu của tàu
TT Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
1 Chiều dài Lpp Lpp m 116
2 Chiều rộng B m 18.2
3 Chiều chìm d m 7.35
4 Chiều cao mạn D m 9.42
5 Hệ số béo thể tích C
B
- 0.73
6 Hệ số béo đường nước C
WP
- 0.85
7 Hệ số béo sườn giữa C
M
- 0.986
8 Hệ số béo dọc tàu C
P
- 0.74
tr 1
THUYẾT MINH
-Nhóm III
Lê văn Quang
Nguyễn Đức Quý
Ngô thành Đạt
Phần I: tính toán và vẽ đồ thị bonjean
- Tỉ lệ Bonjean là tổ hợp của 2 họ đường cong :
+ Đường cong diện tích sườn ngâm nước: w
i
= f(x)
+ Momen tĩnh của diện tích sườn ngâm nước đối với đường cơ bản :
- Công thức lí thuyết có
dạng :
- Công thức gần đúng (theo phương pháp hình thang )
Trong đó : ∆d (m) là gia số chiều chìm, ∆d = 1.47 m 1
y
i
(m) là tung độ các đường nước
k
i
là hệ số hình thang (1,2,2, ,2,2,1)
i là chỉ số tay đòn theo chiều cao (0,1,2,3,… tính từ mặt phẳng cơ bản )
Kết quả tính toán được thể hiện trên hình vẽ và được gọi là tỉ lệ Bonjean.
tr 2
Bảng tính
Sườn 0
DN y
(m
2
)
i
(m
3
)
mm m
5505 0 0 0 0 0 0 0
5880 0.965 0.246075 0.36173 4 3.86 0.9843 2.126974
7350 3.626 4.837075 7.1105 5 18.13 23.9393 49.64516
8820 5.21 13.67308 20.09942 6 31.26 76.9553 156.372
10290 6.254 25.13708 36.9515 7 43.778 157.2033 318.5216
11760 7.005 38.39608 56.44223 8 56.04 263.2753 534.2183
bn 7.2 43.39624 63.79247 8.352 60.1344 305.0366 622.5849
Sườn 1
DN y
m
0 0.223 0 0
1470 0.635 0.858 1.26126
2940 0.877 2.37 3.4839
4410 1.363 4.61 6.7767
5880 3.199 9.172 13.48284
7350 5.493 17.864 26.26008
8820 6.837 30.194 44.38518
10290 7.636 44.667 65.66049
11760 8.263 60.566 89.03202
bn 8.368 65.30584 95.99958
tr 3
Sườn 2
DN y
m
2
0 0.677 0 0
1470 2.16 2.837 4.17039
2940 2.899 7.896 11.60712
4410 3.86 14.655 21.54285
5880 5.355 23.87 35.0889
7350 6.995 36.22 53.2434
8820 7.97 51.185 75.24195
10290 8.539 67.694 99.51018
11760 8.833 85.066 125.047
bn 8.87 89.7573 131.9432
Sườn 3
DN y
0 1.083 0
1470 3.912 4.995
2940 5.026 13.933
4410 6.143 25.102
5880 7.225 38.47
7350 8.112 53.807
8820 8.691 70.61
10290 8.978 88.279
11760 9.091 106.348
bn 9.1 110.5501
tr 4
Sườn 4
DN y
0 1.771 0
1470 5.643 7.414
2940 6.951 20.008
4410 7.846 34.805
5880 8.48 51.131
7350 8.86 68.471
8820 9.038 86.369
10290 9.1 104.507
bn 9.1 120.5594
Sườn 5 5
DN y
0 3.204 0
1470 7.069 10.273
2940 8.168 25.51
4410 8.743 42.421
5880 9.016 60.18
7350 9.092 78.288
8820 9.1 96.48
10290 9.1 114.68
mcs 9.1 116.7002
tr 5
Sườn 6
DN y
0 4.878 0
1470 8.13 13.008
2940 8.811 29.949
4410 9.051 47.811
5880 9.1 65.962
7350 9.1 84.162
8820 9.1 102.362
10290 9.1 120.562
mcs 9.1 122.5822
Sườn 7
DN y
0 6.799 0
1470 8.786 15.585
2940 9.067 33.438
4410 9.096 51.601
5880 9.1 69.797
7350 9.1 87.997
8820 9.1 106.197
10290 9.1 124.397
mcs 9.1 126.4172
Sườn 8-13
DN Y
0 7.023 0
1470 9.006 16.029
2940 9.1 34.135
4410 9.1 52.335
5880 9.1 70.535
7350 9.1 88.735
8820 9.1 106.935
10290 9.1 125.135
mcs 9.1 127.1552
tr 6
Sườn 14
DN Y
m
2
i
m
3
0 6.932 0 0 0 0 0 0
1470 8.935 15.867 23.32449 1 8.935 15.867 19.30764
2940 9.092 33.894 49.82418 2 18.184 51.921 77.90909
4410 9.1 52.086 76.56642 3 27.3 106.497 176.1955
5880 9.1 70.286 103.3204 4 36.4 179.297 313.8448
7350 9.1 88.486 130.0744 5 45.5 270.297 490.8225
8820 9.1 106.686 156.8284 6 54.6 379.497 707.1286
10290 9.1 124.886 183.5824 7 63.7 506.897 962.7631
mcs 9.1 126.9062 186.5521 7.111 64.7101 521.2626 993.5635
Sườn 15
DN y
m
2
i
m
3
0 5.552 0 0 0 0 0 0
1470 8.419 13.971 20.53737 1 8.419 13.971 18.19262
2940 8.97 31.36 46.0992 2 17.94 48.749 75.15178
4410 9.1 49.43 72.6621 3 27.3 102.959 172.9109
5880 9.1 67.63 99.4161 4 36.4 175.759 310.5602
7350 9.1 85.83 126.1701 5 45.5 266.759 487.5379
8820 9.1 104.03 152.9241 6 54.6 375.959 703.844
10290 9.1 122.23 179.6781 7 63.7 503.359 959.4785
mcs 9.1 124.2502 182.6478 7.111 64.7101 517.7246 990.2789
Sườn 16
DN y
0 3.824 0
1470 7.361 11.185
2940 8.306 26.852
4410 8.723 43.881
5880 8.892 61.496
7350 8.959 79.347
8820 9.035 97.341
10290 9.077 115.453
mcs 9.1 117.4706
tr 7
Sườn 17
DN y
m
0 2.142 0 0
1470 5.785 7.927 11.65269
2940 6.943 20.655 30.36285
4410 7.487 35.085 51.57495
5880 7.805 50.377 74.05419
7350 8.073 66.255 97.39485
8820 8.325 82.653 121.4999
10290 8.601 99.579 146.3811
mcs 8.602 101.4885 149.1881
Sườn 18
DN y
m
0 0.829 0 0
1470 3.894 4.723 6.94281
2940 4.951 13.568 19.94496
4410 5.519 24.038 35.33586
5880 5.907 35.464 52.13208
7350 6.322 47.693 70.10871
8820 6.773 60.788 89.35836
10290 7.39 74.951 110.178
mcs 7.738 79.33812 116.627
Sườn 19
tr 8
DN y
0 0.31 0
1470 1.888 2.198
2940 2.585 6.671
4410 2.968 12.224
5880 3.303 18.495
7350 3.746 25.544
8820 4.372 33.662
10290 5.342 43.376
11760 6.626 55.344
bn 6.642 57.83838
Sườn 20
DN y
m
7500 0 0 0
8820 0.878 0.788444 1.159013
10290 1.965 3.631444 5.338223
11760 3.082 8.678444 12.75731
13230 4.487 16.24744 23.88374
bn 4.534 16.47297 24.21526
tr 9
Phần II: Tính toán và vẽ đương cong thủy lực
1.Mục đích tính toán
- Dựng các đường cong thuỷ lực để xác định các yếu tố đặc trưng cho tính nổi và
ổn định của tàu , phụ thuộc vào chiều chìm của tàu
2.Các đại lượng tính toán
Đường cong thuỷ lực là tập hợp của họ các đường cong được chia làm 2 nhóm
* Nhóm 1 - các yếu tố các đường nước (tính theo phương pháp Simpson )
- Diện tích các đường nước S(z) :
- Hoành độ trọng tâm đường nước Xf (z) :
- Momen quán tính Ix,Iyf :
Phương pháp tính:
Sử dụng phương pháp gần đúng tích phân xách định Simson 1
(2 / 3) .
i i
S L y k= ∆
∑
2
(2 / 3)
y i i
M L y k i= ∆
∑
3 2 2
(2 / 3) . .
f i i f
I L y k i X S= ∆ −
∑
tr 10
DN 0
a
b
tr 11
tr 12
tr 13
tr 14
c
d
tổng
kết quả
Hệ số hiệu chỉnhđuôi a
s=
m2
tr 15
a=1.45/5.8
my=
m3
xf=
m
hệ số hiệu chỉnh mũi
Iy=
m4
b=1.45/5.8
Ix=
m4
Iff=
m4
tr 16
DN1470
A
B
tr 17
tr 18
tr 19