CHẤT LƯỢNG GI
CHẤT LƯỢNG GI
ÁO DỤC
ÁO DỤC
 VÀ KIỂM ĐỊNH 
 VÀ KIỂM ĐỊNH 
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC 
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC 
ĐẠI HỌC
ĐẠI HỌC
GS. NguyÔn §
GS. NguyÔn §
ứ
ứ
c ChÝnh
c ChÝnh
Khoa S ph¹m-§HQGHN
Khoa S ph¹m-§HQGHN
Khoa s ph¹m
Khoa s ph¹m
CHƯƠNG I 
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT 
LƯỢNG GIÁO DỤC
Những khái niệm cơ bản
Những khái niệm cơ bản
1.1. Chất lượng, chất lượng giáo dục
1.1. Chất lượng, chất lượng giáo dục
1.2. Những khái niệm liên quan đến 
1.2. Những khái niệm liên quan đến 
chất lượng 
chất lượng 
1.1. Chất lượng, chất lượng giáo dục
1.1. Chất lượng, chất lượng giáo dục
1.1.1. “Chất lượng là sự 
1.1.1. “Chất lượng là sự 
xuất sắc bẩm sinh
xuất sắc bẩm sinh
, tự nó là cái tốt nhất”
, tự nó là cái tốt nhất”
1.1.2. Chất lượng là 
1.1.2. Chất lượng là 
sự phù hợp với các tiêu chuẩn
sự phù hợp với các tiêu chuẩn
1.1.3. Chất lượng là 
1.1.3. Chất lượng là 
sự phù hợp với mục đích
sự phù hợp với mục đích
 sử dụng
 sử dụng
- Chất lượng với tư cánh là hiệu quả của việc đạt mục đích của 
- Chất lượng với tư cánh là hiệu quả của việc đạt mục đích của 
trường đại học.
trường đại học.
- Chất lượng là sự đáp ứng nhu cầu của khách hàng (người sử 
- Chất lượng là sự đáp ứng nhu cầu của khách hàng (người sử 
dụng lao động được đào tạo).
dụng lao động được đào tạo).
1.1.4. Chất lượng là 
1.1.4. Chất lượng là 
tập hợp các đặc tính
tập hợp các đặc tính
 của một đối tượng, tạo 
 của một đối tượng, tạo 
cho đối tượng đó khả năng thoả mãn nhu cầu đã nêu ra hoặc 
cho đối tượng đó khả năng thoả mãn nhu cầu đã nêu ra hoặc 
tièm ẩn (TCVN ISO 1994).
tièm ẩn (TCVN ISO 1994).
>>> 
>>> 
 Chất lượng sản phẩm “giáo dục”
 Chất lượng sản phẩm “giáo dục”  
Sự cạnh tranh về 
giá trị, kết quả sản 
phẩm
Sự tuân thủ các 
thủ tục, qui trình
Quan điểm chung 
về chất lượng
Sự cam kết đảm bảo 
thực hiện mục tiêu 
chất lượng
Cải tiến liên tục
Sự thoả mãn tối đa 
nhu cầu khách 
hàng
Mức độ phát triển 
nhân cách, gia tăng giá 
trị sức lao động
Đặc trưng cơ bản của 
chất lượng giáo dục
1.1. Chất lượng, chất lượng giáo dục 
1.1. Chất lượng, chất lượng giáo dục 
(tiếp)
(tiếp)
1.1.5. “Chất lượng là 
1.1.5. “Chất lượng là 
sự trùng khớp với mục tiêu
sự trùng khớp với mục tiêu
” 
”   
(Quality is feetness for purpose) 
(Quality is feetness for purpose) 
(Tổ chức Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học quốc tế 
(Tổ chức Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học quốc tế 
INQAAHE – International Network of Quality Assurance 
INQAAHE – International Network of Quality Assurance 
of Higher Education)
of Higher Education)
Mô hình C.I.M.O
Mô hình C.I.M.O
Đầu vào (I) 
Ví dụ: 
- Nhân lực, 
- vật lực, 
- tài lực
Quá trình quản lí 
hệ thống (M)
Ví dụ: 
- Luật và các 
chính sách gd
- Cấu trúc hệ 
thống giáo dục.
Đầu ra (O)
Ví dụ:
- Sự phát triển của 
người dạy, người 
học.
- Sự phát triển của 
các điều kiện đảm 
bảo chất lượng giáo 
dục.
Bối cảnh xã hội (C)
- Trình độ phát triển kinh tế xã hội, khoa 
học công nghệ.
- Yêu cầu của thị trường lao động v.v
Mô hình CIPO
Mô hình CIPO
Đầu vào 
- Các nguồn lực
- Chương trình 
giáo dục 
- Môi trường
Quá trình 
- Phương pháp 
dạy học.
- Kiểm tra đánh 
giá
- Hệ thống quản lí
Đầu ra 
- Sản phẩm có đủ 
năng lực đáp ứng 
thị trường lao 
động.
Bối cảnh xã hội 
- Bối cảnh KT-XH, KHCN, VH của địa phương.
- Sự tham gia của cộng đồng
>>>
>>>
Một số quan điểm khác
Một số quan điểm khác
Chất lượng giáo dục 
1. Sự phù hợp (Relevance)
2. Hiệu quả (Effectiveness)
3. Hiệu suất (Efficiency)
4. Nguồn (Resource)
5. Sự công hiệu, hiệu lực (Efficacy)
6. Quá trình (Process) 
Gonzalez (1998)  
Hi u quệ ả = Ch t l ngấ ượ + Hi u su tệ ấ + Hi u l cệ ự
>>>
>>>
Một số quan điểm khác
Một số quan điểm khác
Chất lượng giáo dục… 
được đánh giá bằng “Đầu vào”
được đánh giá bằng “Đầu vào”
được đánh giá bằng “Đầu ra”
được đánh giá bằng “Đầu ra”  
được đánh giá bằng “Giá trị gia tăng”
được đánh giá bằng “Giá trị gia tăng”  
được đánh giá bằng “Giá trị học thuật”
được đánh giá bằng “Giá trị học thuật”  
được đánh giá bằng “Văn hoá tổ chức riêng”
được đánh giá bằng “Văn hoá tổ chức riêng”  
được đánh giá bằng “Kiểm toán”
được đánh giá bằng “Kiểm toán”
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.1. Kiểm soát chất lượng (Quality Control)
1.2.1. Kiểm soát chất lượng (Quality Control)
1.2.2. Quản lí chất lượng
1.2.2. Quản lí chất lượng
1.2.3. Đảm bảo chất lượng (Quality Assuarance)
1.2.3. Đảm bảo chất lượng (Quality Assuarance)
1.2.4. Thanh tra chất lượng (Quality Inspection)
1.2.4. Thanh tra chất lượng (Quality Inspection)
1.2.5. Kiểm định chất lượng (Quality Accreditation)
1.2.5. Kiểm định chất lượng (Quality Accreditation)
1.2.6. Kiểm toán chất lượng (Quality Audit)
1.2.6. Kiểm toán chất lượng (Quality Audit)
1.2.7. Đánh giá, đo lường chất lượng
1.2.7. Đánh giá, đo lường chất lượng
1.2.8. Chính sách chất lượng và kế hoạch chất lượng
1.2.8. Chính sách chất lượng và kế hoạch chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.1. Kiểm soát chất lượng (Quality Control)
1.2.1. Kiểm soát chất lượng (Quality Control)
- 
- 
Kiểm tra
Kiểm tra
 và 
 và 
loại bỏ
loại bỏ
 các thành phẩm hay sản phẩm cuối cùng 
 các thành phẩm hay sản phẩm cuối cùng 
không thoả mãn các tiêu chuẩn đã đề ra trước đó 
không thoả mãn các tiêu chuẩn đã đề ra trước đó 
>> lãng phí tương đối lớn vì phải loại bỏ hay làm lại các sản 
>> lãng phí tương đối lớn vì phải loại bỏ hay làm lại các sản 
phẩm không đạt yêu cầu.
phẩm không đạt yêu cầu.  
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.2. Quản lí chất lượng
1.2.2. Quản lí chất lượng
Gồm 3 hoạt động:
Gồm 3 hoạt động:
  
Xác lập các mục tiêu và chuẩn mực.
Xác lập các mục tiêu và chuẩn mực.
  
Đánh giá thực trạng đối chiếu với chuẩn.
Đánh giá thực trạng đối chiếu với chuẩn.
  
Cải tiến thực trạng theo chuẩn. 
Cải tiến thực trạng theo chuẩn. 
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.3. Đảm bảo chất lượng (Quality Assuarance)
1.2.3. Đảm bảo chất lượng (Quality Assuarance)
- 
- 
Xảy ra trước và trong khi thực hiện 
Xảy ra trước và trong khi thực hiện 
>> phòng chống những sai phạm có thể xảy ra 
>> phòng chống những sai phạm có thể xảy ra 
ngay từ bước đầu tiên. 
ngay từ bước đầu tiên. 
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.4. Thanh tra chất lượng (Quality Inspection)
1.2.4. Thanh tra chất lượng (Quality Inspection)
- 
- 
Việc của một nhóm người do các cơ quan hữu quan 
Việc của một nhóm người do các cơ quan hữu quan 
cử tới xem xét một cách kỹ lưỡng quá trình đảm bảo 
cử tới xem xét một cách kỹ lưỡng quá trình đảm bảo 
chất lượng và kiểm tra chất lượng .
chất lượng và kiểm tra chất lượng .
>> quan tâm tới quá trình thực hiện kế 
>> quan tâm tới quá trình thực hiện kế 
hoạch chiến lược tại một thời điểm nhất định.
hoạch chiến lược tại một thời điểm nhất định.
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.5. Kiểm định chất lượng (Quality Accreditation)
1.2.5. Kiểm định chất lượng (Quality Accreditation)
Kiểm định nhằm hai mục đích:
Kiểm định nhằm hai mục đích:
–
Đảm bảo với những đối tượng tham gia vào công tác giáo 
Đảm bảo với những đối tượng tham gia vào công tác giáo 
dục rằng một chương trình đào tạo, hay một trường, khoa 
dục rằng một chương trình đào tạo, hay một trường, khoa 
nào đó đã đạt hay vượt những chuẩn mực nhất định về chất 
nào đó đã đạt hay vượt những chuẩn mực nhất định về chất 
lượng.
lượng.
–
Hỗ trợ trường liên tục cải tiến chất lượng
Hỗ trợ trường liên tục cải tiến chất lượng
Có hai hình thức kiểm định: 
Có hai hình thức kiểm định: 
Kiểm định cấp trường
Kiểm định cấp trường  
và
và  
kiểm định chương trình khoá học
kiểm định chương trình khoá học
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.6. Kiểm toán chất lượng (Quality Audit)
1.2.6. Kiểm toán chất lượng (Quality Audit)
Là hình thức kiểm tra mang tính độc lập và có hệ thống.
Là hình thức kiểm tra mang tính độc lập và có hệ thống.
>> xác định xem các hoạt động đảm bảo chất lượng và kết quả 
>> xác định xem các hoạt động đảm bảo chất lượng và kết quả 
của các hoạt động đó có tuân thủ theo đúng kế hoạch đã lập ra 
của các hoạt động đó có tuân thủ theo đúng kế hoạch đã lập ra 
từ trước hay không và liệu các kế hoạch này có được thực hiện 
từ trước hay không và liệu các kế hoạch này có được thực hiện 
hiệu quả và phù hợp để đạt được mục tiêu đã đề ra hay không.
hiệu quả và phù hợp để đạt được mục tiêu đã đề ra hay không.  
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.7. Đánh giá, đo lường chất lượng
1.2.7. Đánh giá, đo lường chất lượng
Bộ thước đo (gồm 
Bộ thước đo (gồm 
các tiêu chí
các tiêu chí
 và 
 và 
các chỉ số ứng
các chỉ số ứng
 với các lĩnh 
 với các lĩnh 
vực trong quá trình đào tạo, nghiên cứu khoa học và dịch vụ cộng 
vực trong quá trình đào tạo, nghiên cứu khoa học và dịch vụ cộng 
đồng của các trường đại học ) có thể:
đồng của các trường đại học ) có thể:
- Dùng để đánh giá đo lường các điều kiện đảm bảo chất 
- Dùng để đánh giá đo lường các điều kiện đảm bảo chất 
lượng;
lượng;
- Dùng để đánh giá đo lường bản thân chất lượng đào tạo 
- Dùng để đánh giá đo lường bản thân chất lượng đào tạo 
của một trường đại học. 
của một trường đại học. 
CHỈ SỐ
CHỈ SỐ
Bảng nguyên tắc phân loại và tên các chỉ số
Bảng nguyên tắc phân loại và tên các chỉ số
TT Nguyên tắc Tên nguyên tắc Tên nhóm chỉ số
1 Theo bản chất các thông tin của 
chỉ số
Bản chất - Chỉ số đơn giản
- Chỉ số thực hiện
- Chỉ số chung
2 Theo lĩnh vực mà chỉ số cung cấp 
thông tin
Lĩnh vực - Giảng dạy
- Nghiên cứu v.v.
3 Theo nguồn gốc cung cấp thông tin Nguồn gốc - Chỉ số bên trong
- Chỉ số bên ngoài
4 Theo quá trình chỉ số được sử 
dụng
Quá trình - Đầu vào
- Quá trình đào tạo
- Đầu ra
CHỈ SỐ
CHỈ SỐ
1. Bản chất
1. Bản chất
(1) 
(1) 
Chỉ số Đơn giản:
Chỉ số Đơn giản:
 là các con số không dùng để so sánh, sử 
 là các con số không dùng để so sánh, sử 
dụng để mô tả thực tế, một quá trình.
dụng để mô tả thực tế, một quá trình.
(2) 
(2) 
Chỉ số Thực hiện:
Chỉ số Thực hiện:
 bao hàm một thông tin để tham khảo, 
 bao hàm một thông tin để tham khảo, 
một tiêu chuẩn, một mục tiêu, một sự đánh giá và dùng để so 
một tiêu chuẩn, một mục tiêu, một sự đánh giá và dùng để so 
sánh.
sánh.
(3) 
(3) 
Chỉ số Chung
Chỉ số Chung
 (chủ yếu được thu thập từ bên ngoài trường): 
 (chủ yếu được thu thập từ bên ngoài trường): 
là các quan điểm, các kết quả điều tra khảo sát hoặc các thống kê 
là các quan điểm, các kết quả điều tra khảo sát hoặc các thống kê 
chung; được sử dụng trong việc ra các quyết định.
chung; được sử dụng trong việc ra các quyết định.
CHỈ SỐ
CHỈ SỐ
2. Lĩnh vực:
2. Lĩnh vực:  
giảng dạy, nghiên cứu, đội ngũ cán bộ, 
giảng dạy, nghiên cứu, đội ngũ cán bộ, 
đội ngũ sinh viên v.v.
đội ngũ sinh viên v.v.
3. Nguồn gốc:
3. Nguồn gốc:  
chỉ số được thu thập từ nguồn bên 
chỉ số được thu thập từ nguồn bên 
trong trường hoặc bên ngoài trường.
trong trường hoặc bên ngoài trường.
CHỈ SỐ
CHỈ SỐ
4. Quá trình:
4. Quá trình:
(1) Chỉ số Đầu vào (Input Indicators):
(1) Chỉ số Đầu vào (Input Indicators):
 Sử dụng để tính toán 
 Sử dụng để tính toán 
các đầu tư về nguồn lực con người (bao gồm cả đầu vào 
các đầu tư về nguồn lực con người (bao gồm cả đầu vào 
của sinh viên) và tài chính cho yêu cầu thành công các mục 
của sinh viên) và tài chính cho yêu cầu thành công các mục 
tiêu của nhà trường.
tiêu của nhà trường.
(2) Chỉ số Quá trình đào tạo:
(2) Chỉ số Quá trình đào tạo:
 Miêu tả các điều kiện trong 
 Miêu tả các điều kiện trong 
đó diễn ra hoạt động của trường.
đó diễn ra hoạt động của trường.
(3) Chỉ số Đầu ra (Output Indicators):
(3) Chỉ số Đầu ra (Output Indicators):
 Cung cấp thông tin 
 Cung cấp thông tin 
về các kết quả của một hoặc nhiều quá trình.
về các kết quả của một hoặc nhiều quá trình.
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2. Những khái niệm liên quan đến chất lượng
1.2.8. Chính sách ch
1.2.8. Chính sách ch
ất lượng
ất lượng
 và kế hoạch chất lượng
 và kế hoạch chất lượng
- Chính sách chất lượng là 
- Chính sách chất lượng là 
một tuyên ngôn về sự cam kết
một tuyên ngôn về sự cam kết
 của mình đảm 
 của mình đảm 
bảo sẽ cung cấp một nền giáo dục đại học có chất lượng. 
bảo sẽ cung cấp một nền giáo dục đại học có chất lượng. 
- Kế hoạch chiến lược là một trong những vấn đề lớn nhất của Quản lý 
- Kế hoạch chiến lược là một trong những vấn đề lớn nhất của Quản lý 
chất lượng tổng thể. 
chất lượng tổng thể. 
Không có một định hướng dài hạn và rõ ràng thì 
Không có một định hướng dài hạn và rõ ràng thì 
nhà trường không thể có kế hoạch tiến tới chất lượng cao. 
nhà trường không thể có kế hoạch tiến tới chất lượng cao. 
CHƯƠNG II 
CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Cơ sở lý luận
Cơ sở lý luận
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
8 nguyên tắc quản lý chất lượng  
(Quality Management Principles – QMP)
(Quality Management Principles – QMP)
6 yêu cầu của QMS
6 yêu cầu của QMS