i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ NGỌC TRẦM
Phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã
Bến Cát Bình Dƣơng
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Tài chính –Ngân hàng
Mã số chuyên ngành: 8 34 02 01
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2022
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ NGỌC TRẦM
Phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã
Bến Cát Bình Dƣơng
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Tài chính –Ngân hàng
Mã số chuyên ngành: 8 34 02 01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ KIÊN CƢỜNG
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn Thạc sĩ “Phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát
Bình Dương” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm
túc.
Mọi tham khảo dùng trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả, tên
cơng trình.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là do tôi tự thực hiện, trung
thực và không trùng lặp với các đề tài khác.
Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 09/2022
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá tr nh thực hiện luận văn này tác giả đ nhận được sự hướng dẫn
gi p đ qu
áu của các th y cô các anh chị và các ạn Với l ng k nh trọng và iết ơn
s u s c tôi xin được ày t lời cảm ơn ch n thành đến:
an Giám hiệu Ph ng sau đại học Khoa Tài Ch nh Ng n Hàng trường Đại học
Ngân Hàng Thành phố Hồ Ch Minh đ tạo mọi điều kiện thuận lợi tác giả trong quá
tr nh học tập và hoàn thành luận văn
Th y hướng dẫn TS Lê Kiên Cường. Xin cảm ơn th y đ nhiệt tình chỉ dẫn từ
những ngày đ u còn b ng và chưa định hướng được đề tài luôn theo dõi thường
xuyên tiến độ, dành thời gian để đọc từng trang luận văn và đưa ra những nhận xét quý
giá giúp tác giả sửa chữa, hoàn thành bài luận văn một cách tốt đẹp như hiện nay.
in ch n thành cảm ơn các th y cô trong Hội đồng phản biện đ cho tác giả
những đ ng g p qu
áu để hoàn chỉnh luận văn này
iii
TÓM TẮT
Luận văn thạc sĩ “Phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương” được thực hiện theo phương pháp nghiên cứu định tính.
Nội dung chính của luận văn được trình bày trong 03 chương
Chương 1 tác giả trình bày những khái niệm và lý thuyết liên quan đến hoạt
động cho vay khách hàng cá nhân của hệ thống ng n hàng thương mại tại Việt
Nam.
Chương 2 tác giả sẽ giới thiệu khái quát về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương đồng thời cũng
trình bày về thực trạng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của Chi nhánh và
đưa ra những đánh giá về thực trạng hiện tại.
Trong Chương 3 từ việc đánh giá thực trạng hiện tại của việc phát triển hoạt
động cho vay khách hàng cá nhân tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương trong Chương 2 tác giả sẽ đưa ra các kiến nghị về giải pháp để phát triển
hoạt động cho vay khách hàng cá nh n và các kiến nghị cho các cơ quan quản l c
liên quan.
iv
ABSTRACT
Master's thesis "Development of personal loans at Vietnam Bank for
Agriculture and Rural Development - Ben Cat Binh Duong Branch" is carried out
by qualitative research method. The main body of the thesis is presented in three
chapters.
In chapter 1, the author presents concepts and theories related to lending
activities to individual customers of the commercial banking system in Vietnam.
In chapter 2, the author gives an overview of the Vietnam Bank for
Agriculture and Rural Development - Ben Cat Binh Duong Branch, and also
present the current situation of the branch's lending to individual customers and
make an assessment of the current situation.
In Chapter 3, from the assessment of the current situation of the development
of individual customer lending activities at Vietnam Bank for Agriculture and
Rural Development - Ben Cat Binh Duong Branch in Chapter 2, the author will
give recommendations on solutions to develop personal loans, lending activities to
individual customers and recommendations to relevant regulatory authorities.
v
Mục lục
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii
TÓM TẮT ............................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT........................................................................................ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................... xi
PHẦN MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. ................................................ 7
1.1. Khái niệm và đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM ......... 7
1.1.1. Khái niệm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM .............................................. 7
1 1 2 Đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM ................................................ 7
1.2. Khái niệm phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ........... 10
1.3. Điều kiện và vai trò của phát triển hoạt động cho vay KHCN ........... 10
1.4. Phân loại cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại .. 12
1.4.1. Phân theo mục đ ch vay vốn ................................................................................ 12
1.4.2. Phân loại theo thời hạn khoản vay....................................................................... 12
1.4.3. Phân loại theo phương thức cho vay ................................................................... 13
1.4.4. Phân loại theo hình thức bảo đảm ....................................................................... 13
1.5. Các nhân tố tác động đến sự phát triển cho vay khách hàng cá nhân
.......................................................................................................................... 14
1.5.1. Nhân tố chủ quan từ phía NHTM ........................................................................ 14
1.5.2. Nhân tố khách quan ............................................................................................. 16
1.6. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển cho vay khách hàng cá nhân của
ngân hàng thƣơng mại ................................................................................... 19
1.6.1. Nhóm chỉ tiêu đánh giá phát triển cho vay khách hàng cá nhân về lượng .......... 19
1.6.1.1. Dư nợ và Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay KHCN .......................... 19
1.6.1.2. Tỷ trọng dư nợ cho vay KHCN so với tổng dư nợ cho vay ................. 19
1.6.1.3. Tăng dư nợ bình quân trên một khách hàng ....................................... 20
1.6.1.4. Số lượng KHCN và Tốc độ tăng trưởng số lượng KHCN ................... 20
1.6.1. . T p n c o v ................................................................................. 21
1.6.2. Nhóm các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển cho vay khách hàng cá nhân về chất .. 21
1.6.2.1. Cơ cấu dư nợ cho vay KHCN .............................................................. 21
1.6.2.2. Số lượng sản phẩm cho vay KHCN và tốc độ tăng trưởng số lượng sản
phẩm ................................................................................................................. 22
vi
1.6.2.3. Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu trong cho vay KHCN .............................. 23
1.6.2.4. Thu lãi từ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ............................. 24
1.7. Kinh nghiệm phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại một số ngân
hàng thƣơng mại trong và ngoài nƣớc, bài học đối với Agribank Chi
nhánh Thị xã Bến Cát Bình Dƣơng .............................................................. 25
1.7.1 Bài học kinh nghiệm cho vay khách hàng cá nhân ở nước ngoài ........................ 25
1.7.2. Kinh nghiệm phát triển cho vay từ các ng n hàng thương mại Việt Nam trên địa
àn nh Dương ............................................................................................................ 27
1.7.3. Bài học đối với Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát nh Dương về phát triển
cho vay KHCN .............................................................................................................. 29
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH THỊ XÃ BẾN CÁT BÌNH DƢƠNG.
.................................................................................................................................. 32
2.1. Khái quát về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình Dƣơng. ......................................... 32
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát nh Dương ............................................ 32
2.1.2. Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh. ......................................................... 33
2.2. Khái quát chung về cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát
Bình Dƣơng. .................................................................................................... 34
2.2.1. Các sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình Dương ........................... 34
2 2 2 Các quy định về cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát nh Dương ................... 35
2.3. Phân tích thực trạng phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thơn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã
Bến Cát Bình Dƣơng ...................................................................................... 37
2.3.1. Nhóm chỉ tiêu đánh giá phát triển cho vay khách hàng cá nhân về lượng .......... 37
2.3.1.1. Dư nợ và Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay khách hàng cá nhân ..... 37
2.3.1.2. Tỷ trọng dư nợ cho vay khách hàng cá nhân so với tổng dư nợ cho vay
.......................................................................................................................... 39
2.3.1.3. Tăng dư nợ bình quân trên một khách hàng cá nhân ......................... 40
2.3.1.4. Số lượng khách hàng cá nhân và tỷ trọng khách hàng cá nhân trong
tổng số lượng khách hàng của Chi nhánh. ....................................................... 41
2.3.2. Nhóm chỉ tiêu đánh giá phát triển cho vay khách hàng cá nhân về chất ............. 42
2.3.2.1. Cơ cấu cho vay khách hàng cá nhân ................................................... 42
2.3.2.2. Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu trong cho vay khách hàng cá nhân ......... 47
2.3.2.3. Thu lãi từ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ............................. 49
vii
2.3.2.4. Bảng khảo sát ...................................................................................... 50
2.4. Đánh giá thực trạng phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã
Bến Cát Bình Dƣơng ...................................................................................... 55
2.4.1. Những kết quả đạt được....................................................................................... 55
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân .......................................................................... 56
2.4.2.1. Những hạn chế..................................................................................... 56
2.4.2.2. Nguyên nhân những hạn chế ............................................................... 58
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH THỊ XÃ BẾN CÁT BÌNH
DƢƠNG. .................................................................................................................. 64
3.1. Định hƣớng phát triển cho vay cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dƣơng. ............................................................................................................. 64
3 1 1 Định hướng hoạt động chung của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị Xã Bến Cát nh Dương ............................................ 64
3 1 2 Định hướng phát triển cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị Xã Bến Cát nh Dương ............. 65
3.2. Giải pháp phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát
Bình Dƣơng. .................................................................................................... 67
3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ............ 67
3 2 2 Tăng cường nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm .................. 68
3.2.3. Cải thiện chính sách Marketing ........................................................................... 70
3.2.4. Mở rộng và tiếp cận đối tượng khách hàng cá nh n trên địa àn để giới thiệu các
sản phẩm dịch vụ đến khách hàng ................................................................................. 72
3.2.5. Hạn chế rủi ro trong công tác cho vay khách hàng cá nhân ................................ 73
3.2.6. Nâng cao chất lượng đội ngũ nh n viên .............................................................. 73
3.2.7. Phát triển khách hàng, bán chéo sản phẩm .......................................................... 77
3.2.8. Cải thiện cơ sở vật chất và trang thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh ............ 78
3.3. Một số kiến nghị. ..................................................................................... 78
3.3.1. Kiến nghị đối với Ng n hàng Nhà nước Việt Nam. ............................................ 78
3.3.2. Kiến nghị đối với các cơ quan quản lý có liên quan khác. .................................. 79
3.3.3. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam –
Chi nhánh Thị xã Bến Cát nh Dương ....................................................................... 80
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 85
viii
PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ CÁN BỘ TÍN DỤNG
AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ BẾN CÁT BÌNH DƢƠNG ...................... 88
PHỤ LỤC 2: BẢNG KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ĐANG VAY
VỐN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ BẾN CÁT BÌNH DƢƠNG .... 92
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ CÁN BỘ TÍN
DỤNG AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ BẾN CÁT BÌNH DƢƠNG ......... 1
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ĐANG VAY
VỐN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ BẾN CÁT BÌNH DƢƠNG .... 4
ix
DANH MỤC VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ ĐẦY ĐỦ
1
CIC
Trung tâm thơng tin tín dụng
2
NHNN
Ng n hàng Nhà nước
3
NHTM
Ng n hàng thương mại
4
TMCP
Thương mại cổ ph n
5
KHCN
Khách hàng cá nhân
6
KHDN
Khách hàng doanh nghiệp
7
NN&PTNT
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
8
SXKD
Sản xuất kinh doanh
9
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam
10
Agribank Chi nhánh Thị xã
Bến Cát nh Dương
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương
11
TMĐT
Thương mại điện tử
12
TSĐ
Tài sản đảm ảo
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2 1 T nh h nh dư nợ cho vay KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021 .............................................................................. 38
Bảng 2.2. Tốc độ tăng trưởng dư nợ KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021 .............................................................................. 38
Bảng 2.3. Tỷ lệ dư nợ cho vay KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương giai đoạn 2017 – 2021 ....................................................................................... 39
Bảng 2 4 T nh h nh dư nợ bình quân trên một KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã
Bến Cát Bình Dương giai đoạn 2017 – 2021 ................................................................ 40
Bảng 2.5. Tình hình KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai
đoạn 2017 – 2021 .......................................................................................................... 41
Bảng 2 6 Dư nợ KHCN theo mục đ ch sử dụng vốn vay tại Agribank Chi nhánh Thị
xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021............................................................ 43
Bảng 2 7 Cơ cấu dư nợ theo thời hạn tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương giai đoạn 2017 – 2021 ....................................................................................... 44
Bảng 2 8: Cơ cấu cho vay KHCN theo TSĐ tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021 .............................................................................. 46
Bảng 2.9: Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu trong cho vay KHCN tại Agribank Chi
nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021 .......................................... 48
Bảng 2.10: Tình hình thu lãi từ hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị
xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021............................................................ 49
Bảng 2.11: Tóm t t thống kê mô tả mẫu khảo sát l nh đạo và cán bộ nhân viên ......... 50
Bảng 2.12: Tóm t t kết quả khảo sát l nh đạo và cán bộ nhân viên ............................. 51
Bảng 2.13: Tóm t t thống kê mô tả mẫu khảo khách hàng đang vay vốn .................... 54
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Tỷ lệ dư nợ cho vay KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương giai đoạn 2017 – 2021 ....................................................................................... 40
Hình 2.2. Tình hình KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai
đoạn 2017 – 2021 .......................................................................................................... 42
H nh 2 3 Cơ cấu dư nợ KHCN theo mục đ ch sử dụng vốn vay tại Agribank Chi
nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021 (tỷ đồng) .......................... 44
H nh 2 4 Cơ cấu dư nợ KHCN theo thời hạn tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021 (tỷ đồng)............................................................... 45
H nh 2 5 Cơ cấu dư nợ KHCN theo TSĐ
tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021 (tỷ đồng)............................................................... 47
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu
1.1. Đặt vấn đề
Ng n hàng thương mại – với tư cách là trung gian tài ch nh giữ vai tr điều
tiết nguồn vốn cho nền kinh tế. Ngày nay, các NHTM muốn tồn tại và phát triển,
yêu c u tiên quyết không phải mở rộng quy mô mà phải đảm bảo hoạt động chất
lượng và hiệu quả trong đ hoạt động cho vay luôn được chú trọng hàng đ u. Việc
các NHTM đẩy mạnh hoạt động cho vay gi p khơi thông d ng vốn cho thị trường,
th c đẩy phát triển kinh tế, là công cụ quan trọng đ ng g p vào tăng trưởng kinh tế
của quốc gia. Cho vay là hoạt động kinh doanh chủ yếu của ng n hàng thương mại
để tạo ra lợi nhuận gi p các ng n hàng hướng đến các mục tiêu chung là kinh
doanh có hiệu quả và phát triển bền vững.
Các ngân hàng hiện nay đang đứng trước một thực tế là có cung trong tay
nhưng c u có khả năng thanh tốn th hạn chế và cùng với đ là cường độ cạnh
tranh trong ngành Ngân hàng ngày càng gay g t, vì thế đa dạng hóa dịch vụ ngân
hàng trên cơ sở chuyên mơn hóa là một ước đi đ ng của các ng n hàng thương
mại trong thời gian tới. Hoạt động tín dụng là hoạt động đem lại nguồn lợi nhuận
lớn nhất cho ngân hàng hiện nay. Phân theo thành ph n kinh tế hoạt động tín dụng
được chia thành cho vay doanh nghiệp và cho vay cá nh n Trong đ
dư nợ cho
vay doanh nghiệp luôn chiếm tỷ trọng cao trong tổng dư nợ cho vay còn hoạt động
cho vay cá nh n ngày càng tăng về doanh số cũng như về dư nợ nhưng tỷ trọng vẫn
còn thấp. Khách hàng cá nh n ngày càng đ ng vai tr quan trọng trong chiến lược
phát triển của các NHTM hiện nay. Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng dành cho cá
nh n đặc biệt là các sản phẩm tín dụng đang được các ngân hàng cung cấp rất đa
dạng, phong phú và trở thành những công cụ cạnh tranh chủ yếu.
Việt Nam sở hữu dân số trẻ với nền kinh tế tăng trưởng ở mức cao, với 3
triệu người đ tham gia t ng lớp trung lưu toàn c u trong giai đoạn 2016 – 2018.
Đ y là những động lực kích thích chi tiêu cá nhân, giúp Việt Nam trở thành quốc
2
gia có tỷ lệ chi tiêu tiêu dùng trong GDP cao thứ hai trong khối ASEAN 5 Để khai
thác được tiềm năng to lớn này các ng n hàng thương mại ở nước ta c n tập trung
hơn nữa nguồn lực vào mảng ngân hàng bán lẻ cũng như hoạt động cho vay cá
nhân.
Trước thực tế đ
việc tìm kiếm những giải pháp nhằm mở rộng cho vay đối
với khách hàng cá nhân tại các NHTM là rất c n thiết. Vì vậy, những nghiên cứu về
hoạt động cho vay cá nhân sẽ mang lại thêm những đ ng g p thiết thực cho việc
đưa ra giải pháp phát triển tốt hơn cho hoạt động này trong tương lai
1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Việt Nam là một nước đang phát triển, kinh tế Việt Nam trong nhiều năm
qua vẫn đang tăng trưởng thuận lợi GDP tăng trưởng cao đồng thời lạm phát ở
mức vừa phải, nền kinh tế đạt kết quả khả quan nhờ các chính sách của Chính phủ
về ổn định kinh tế vĩ mô và ch trọng đ u tư vào khu vực tư nh n Đ ng g p vào sự
tăng trưởng đ
các ch nh sách tiền tệ và tín dụng trong hoạt động của ngân hàng
ln được c n đối giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế và ổn định vĩ mơ Tuy nhiên
tăng trưởng tín dụng vẫn đang ở mức cao khoảng 17% do nhu c u vốn gia tăng cho
các hoạt động kinh tế - điều này có thể dẫn đến sự mất c n đối giữa phân bổ tín
dụng và đ u tư rủi ro làm cho chất lượng hoạt động bị suy giảm. Vậy câu h i đặt ra
với hệ thống NHTM hiện nay là phải làm g để tăng trưởng nhưng phải g n với
hiệu quả?
Thị xã Bến Cát trực thuộc tỉnh
của tỉnh
nh Dương là một trong a đô thị trung tâm
nh Dương Trong năm 2020 thị x thu h t được 573 dự án trong đ
đ u tư trong nước 519 dự án, với tổng số vốn 3.367 tỷ đồng đ u tư nước ngoài 54
dự án với tổng vốn đăng k 218 8 triệu USD Trên địa bàn thị xã hiện có 4.692 dự
án trong đ đ u tư trong nước 3.955 dự án với tổng vốn 40.539 tỷ đồng đ u tư
nước ngoài, 737 dự án, tổng vốn đăng k 7 7 tỷ USD Cơ cấu kinh tế: công nghiệp
chiếm 75,6%, dịch vụ 24,1%, nông nghiệp 0,3%; thu nhập
nh qu n đ u người đạt
135 triệu đồng/người/năm; tổng giá trị sản xuất đạt trên 164.600 tỷ đồng theo giá
3
thực tế tăng 17 5% so với năm 2019. Cùng với đ là hệ thống giáo dục từ bậc tiểu
học đến đại học đ x y dựng tại địa bàn thị xã Bến Cát. Với dư nợ hơn 1 700 tỷ
nhưng các sản phẩm cho vay cá nhân chủ yếu của Agribank Chi nhánh Thị xã Bến
Cát
nh Dương là cho vay khách hàng cá nh n c dư nợ dưới 10 tỷ. Bên cạnh đ
mức tăng trưởng và tỷ trọng của cho vay KHCN hiện đang c hướng giảm trong
các năm g n đ y cho thấy hoạt động cho vay cá nhân của Agribank Chi nhánh Thị
xã Bến Cát
nh Dương vẫn chưa phát triển đ ng với nhu c u vay vốn cá nhân của
thị trường, nên việc phát triển hoạt động cho vay cá nhân của chi nhánh càng trở
nên cấp thiết.
Từ những vấn đề nêu trên và qua thời gian làm việc tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương
tác giả nhận thấy được sự c n thiết trong hoạt động cho vay đối với cá nhân và làm
thế nào để n ng cao hơn nữa hiệu quả của hoạt động cho vay khách hàng cá nhân,
từ đ tác giả đ lựa chọn đề tài “Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã
Bến Cát
nh Dương” làm đề tài luận văn tốt nghiệp thạc sĩ cuối khóa của mình.
2. Mục tiêu của đề tài
2.1. Mục tiêu tổng quát:
Ph n t ch đánh giá thực trạng và tiềm năng để đề xuất các giải pháp nhằm
đẩy mạnh phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Ph n t ch đánh giá những kết quả đạt được từ hoạt động cho vay đối với
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
– Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021.
T m ra những mặt còn hạn chế chưa phù hợp trong hoạt động cho vay đối
với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017 – 2021.
4
Đề xuất một số khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay đối với cá
nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh
Thị xã Bến Cát
nh Dương trong giai đoạn s p tới.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình Dương giai đoạn 2017
- 2021 đ đạt được những kết quả như thế nào?
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương giai đoạn 2017
- 2021 có những điểm mạnh và hạn chế gì?
Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị
xã Bến Cát
nh Dương c n phải làm g để hoàn thiện hoạt động cho vay khách
hàng cá nhân trong thời gian tới?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Sự phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã
Bến Cát
nh Dương
Phạm vi nghiên cứu:
Không gian: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thơn Việt Nam –
Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình Dương
Thời gian: Hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương từ năm 2017 - 2021.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để thực hiện mục tiêu nghiên cứu, tác giả đ sử dụng các phương pháp
nghiên cứu sau:
5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
5
Trong luận văn này tác giả sử dụng các số liệu thứ cấp Trong đ dữ liệu thứ
cấp được thu thập từ các nguồn sau:
Nguồn thông tin bên trong ngân hàng: là các số liệu và tài liệu do ngân hàng
cung cấp như doanh số tín dụng tiêu dùng qua các năm doanh số thu nợ dư nợ cơ
cấu tổ chức cơ cấu nhân sự của ngân hàng...; Báo cáo kết quả kinh doanh; Báo cáo
quyết toán và Báo cáo tổng kết của Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương.
Nguồn thơng tin ên ngồi: được thu thập từ các loại sách báo, tạp chí, từ
trang web của các ng n hàng như thơng tin về tình hình chính trị, kinh tế văn h a
xã hội... Ngoài ra các báo cáo khoa học, luận văn của những người đi trước cũng
được sử dụng làm nguồn tài liệu tham khảo qu giá và đ được kế thừa một cách
hợp lý trong luận văn
5.2. Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích, xử lý số liệu
Phương pháp thống kê mô tả: Tác giả đ sử dụng phương pháp này để thu
thập, phân tích, trình bày và giải thích về thực trạng cho vay KHCN tại Agribank
Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương.
Phương pháp ph n t ch: Ph n t ch đánh giá những kết quả đạt được, những
tồn tại hạn chế, nguyên nhân tồn tại của các mặt còn hạn chế đ
Từ đ
đưa ra
những giải pháp nhằm phát triển cho vay KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã
Bến Cát
nh Dương trong thời gian tới.
Phương pháp so sánh: dựa trên những dữ liệu đ thu thập được tiến hành so
sánh các kết quả thu thập trong đề tài nghiên cứu để làm rõ được kết quả phát triển
thực trạng cho vay KHCN tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương đ
làm được và điều mà Chi nhánh chưa làm tốt trong hoạt động này.
6. Đóng góp của đề tài
Ý nghĩa về mặt thực tiễn: Góp ph n làm rõ thực trạng hoạt động cho vay
khách hàng cá nhân tại Agribank Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương và đề xuất
các kiến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân
6
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương
7. Kết cấu luận văn
Đề tài nghiên cứu được trình bày trong 03 chương cụ thể như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại ngân
hàng thương mại.
Trong chương này tác giả trình bày những khái niệm và lý thuyết liên quan
đến hoạt động cho vay cá nh n đồng thời khái quát quá trình phát triển hoạt động
cho vay của hệ thống ng n hàng thương mại tại Việt Nam.
Chương 2: Thực trạng phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương
Chương này sẽ giới thiệu khái quát về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương đồng thời cũng tr nh
bày về thực trạng phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Chi nhánh
và đưa ra những đánh giá về thực trạng hiện tại dựa trên những tiêu ch đánh giá
trong Chương 1
Chương 3: Giải pháp nhằm phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã
Bến Cát
nh Dương
Từ việc đánh giá thực trạng hiện tại của việc phát triển hoạt động cho vay
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
– Chi nhánh Thị xã Bến Cát
nh Dương trong Chương 2 tác giả sẽ đưa ra các kiến
nghị về giải pháp để phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình
Dương
7
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN CHO VAY
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.
1.1. Khái niệm và đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM
1.1.1. Khái niệm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM
Theo Lê Thị Tuyết Hoa - Nguyễn Thị Nhung (2011) thì: "Tín dụng là quan hệ
chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị (dưới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật) từ
chủ thể sở hữu sang chủ thể sử dụng trên cơ sở phải có sự hồn trả một lượng giá trị
lớn hơn an đ u trong một khoảng thời gian nhất định”.
Hoạt động cho vay của ng n hàng ao gồm cho vay
ảo l nh cho thuê tài
ch nh chiết khấu thương phiếu Cho vay là h nh thức cơ ản của hoạt động t n dụng
của ng n hàng thương mại Khách hàng sau khi vay tiền phải sử dụng đ ng mục đ ch
và trong thời gian đ th a thuận với ng n hàng và k kết dưới dạng hợp đồng Theo
đ
ng n hàng phải cung cấp tiền cho khách hàng đủ và đ ng thời gian quy định và
khách hàng phải hoàn trả gốc l i cho ng n hàng đ ng thời hạn
Nếu phân loại hoạt động cho vay theo đối tượng khách hàng thì hoạt động cho
vay bao gồm cho vay doanh nghiệp, cho vay tổ chức tài chính và cho vay khách hàng
cá nh n Do đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động cho vay KHCN nên ta xem
xét đến khái niệm hoạt động này. Cho vay KHCN là hình thức tài trợ của Ngân hàng
cho các khách hàng cá nh n: “Đ là quan hệ kinh tế mà trong đ Ng n hàng chuyển
cho các cá nhân quyền sử dụng một khoản tiền với những điều kiện nhất định được
th a thuận trong hợp đồng nhằm phục vụ mục đ ch của khách hàng”
1.1.2. Đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM
Thứ nhất, quy mô và số lượng của các khoản vay:
Do đối tượng của hoạt động cho vay KHCN là các cá nhân, hộ gia đ nh những
người có mức thu nhập từ trung bình trở lên có nhu c u về vốn cho hoạt động sản
xuất, hoặc tiêu dùng, mua s m… được pháp luật cho phép nên quy mô của các khoản
vay thường nh và số lượng các khoản vay nhiều, nhu c u vay vốn đa dạng nhưng
8
không thường xuyên và chịu ảnh hưởng bởi yếu tố mơi trường điều này dẫn đến chi
phí thẩm định, chi phí quản l
giám sát sau khi cho vay là tương đối cao đổi lại Ngân
hàng có thể phân tán rủi ro trong cho vay. Hơn nữa đối với dịch vụ cho vay KHCN,
số lượng khách hàng vay lớn và phân tán ở nhiều nơi khiến cho việc giao dịch không
được thuận tiện làm tăng chi ph thiết kế sản phẩm, chi phí tiếp cận khách hàng.
Thứ hai, thời hạn vay vốn của các khoản vay cá nhân
Đối với khoản vay phục vụ S KD: Khách hàng thường vay vốn ng n hạn (tối
đa 12 tháng) để bổ sung vốn lưu động cho hoạt động S KD Thường khách hàng sẽ
được ngân hàng cho vay theo một trong hai hình thức là cho vay hạn mức và cho vay
từng l n Đối với cho vay hạn mức thì khách hàng sẽ được ngân hàng cấp tín dụng
trong một thời gian duy trì hạn mức nhất định (thường là 12 tháng) căn cứ vào chu kỳ
SXKD và luân chuyển vốn, nhu c u vốn và từng đơn hàng cụ thể ngân hàng sẽ cho
khách hàng vay đối với từng khoản vay cụ thể (từng giấy nhận nợ) trong một khoảng
thời gian nhất định như sau: 3 tháng 6 tháng hoặc 9 tháng…
Đối với cho vay từng l n: Khi áp dụng phương thức này mỗi l n vay vốn khách
hàng và ngân hàng phải làm thủ tục vay vốn và ký kết hợp đồng tín dụng, phải đảm
bảo doanh số cho vay không được vượt quá số tiền cho vay đ th a thuận trong từng
hợp đồng tín dụng. Trong thời hạn giải ng n khách hàng được rút vốn phù hợp với
tiến độ và yêu c u sử dụng vốn thực tế. Thời điểm cuối cùng ghi trên từng giấy nhận
nợ đảm bảo không được vượt quá thời điểm trả nợ cuối cùng th a thuận trong hợp
đồng tín dụng.
Đối với cho vay tiêu dùng: Căn cứ chính vào mục đ ch vay vốn và nguồn trả nợ
của khách hàng để NHTM tính tốn thời gian cho vay như cho vay ng n hạn, trung
hạn hay dài hạn, phù hợp với khả năng trả nợ của khách hàng.
Thứ ba, chi phí cho vay
Với hoạt động cho vay KHCN, chi phí cho vay sẽ cao hơn do các NHTM sẽ
phải b ra nhiều chi ph hơn cho việc phát triển sản phẩm, thẩm định xét duyệt các
khoản vay. Ngoài ra, do đặc điểm số lượng KHCN rất nhiều và độ phân tán rộng nên
9
việc duy trì mức độ phát triển cho vay KHCN sẽ c n thêm nhiều chi phí về việc mở
rộng mạng lưới marketing chăm s c khách hàng… Do số lượng khách hàng lớn, chi
ph cao nhưng quy mô khoản vay lại nh nên tính trên mỗi đồng vốn cho vay KHCN
sẽ mất chi ph cao hơn so với cho vay KHDN.
Thứ tư, rủi ro của các khoản vay KHCN
Cho vay KHCN có mức độ rủi ro lớn. Xuất phát từ bản thân khách hàng vay
vốn có thể biến động về tình hình tài chính dẫn đến mất khả năng chi trả hay khi khách
hàng cố tình khơng chịu chi trả nợ, hoặc do sự biến động của tình hình sức kh e, cơng
việc… Ngồi ra để c được khoản vay nhiều khách hàng dấu các thơng tin về tình
hình sức kh e và công việc trong tương lai của mình nên các Ngân hàng dễ gặp phải
rủi ro đạo đức khi cho vay. Do khoản vay KHCN có tính rủi ro cao nên NHTM thường
yêu c u khách hàng phải c TSĐ khi vay và yêu c u người vay phải mua bảo hiểm
thất nghiệp, bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm cho tài sản hàng h a…
Thứ năm, lợi nhuận kỳ vọng từ hoạt động cho vay KHCN
Xuất phát từ thực tế cho vay KHCN thường chịu ảnh hưởng của nhiều rủi ro.
Để ù đ p NHTM thường áp dụng mức lãi suất cho vay, phí dịch vụ cho đối tượng
KHCN cao hơn khách hàng là doanh nghiệp, dẫn đến lợi nhuận kỳ vọng từ hoạt động
cho vay KHCN cũng cao hơn so với các hoạt động cho vay khác.
Thứ sáu, mục đíc c o v
đối với KHCN t ường đ dạng
Mục đ ch cho vay KHCN rất đa dạng, chủ yếu là đáp ứng nhu c u bổ sung vốn
cho hoạt động SXKD, nhu c u chi tiêu, th a mãn nhu c u hưởng thụ những hàng hóa
có chất lượng tốt để cải thiện đời sống Đ y là những nhu c u mang tính tự nhiên, thiết
yếu trong cuộc sống của mỗi cá nh n gia đ nh điển hình là: nhu c u mua nhà ở đất ở,
sửa nhà, mua ô tô.
Thứ bảy, đặc điểm về nguồn trả nợ
Đối với khách hàng vay SXKD: Chủ yếu là nguồn thu từ hoạt động SXKD
mang lại.
10
Đối với khách hàng vay tiêu dùng: Nguồn trả nợ chính là từ tiền lương thu
nhập hàng tháng của khách hàng hay những khoản thu nhập khác bất thường mà họ
có. Nguồn trả nợ có thể biến động lớn, nó phụ thuộc vào quá trình làm việc, kỹ năng
và hiệu quả cơng việc của họ. Vì vậy, khi Ngân hàng cho vay, Ngân hàng phải xem
xét đánh giá đến hoàn cảnh sống, thu nhập, công việc của khách hàng.
1.2. Khái niệm phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
Phát triển cho vay KHCN của NHTM là hoạt động của ngân hàng nhằm tìm
cách gia tăng doanh số cho vay KHCN đi cùng với việc nâng cao chất lượng hoạt
động cho vay KHCN này đảm bảo sự gia tăng chất lượng cho vay KHCN của NHTM
an toàn và hiệu quả (Nguyễn Văn Tiến, 2015).
Để thực hiện được đ i h i NHTM phải có những cách thức phương án hữu
hiệu. Việc phát triển cho vay KHCN của NHTM có thể được thực hiện theo hai cách.
Đ là phát triển dịch vụ theo chiều rộng và phát triển dịch vụ theo chiều sâu.
Thứ nhất, phát triển cho vay KHCN của NHTM chiều rộng (Phát triển th
trường và phát triển khách hàng)
Là việc NHTM thực hiện xâm nhập vào thị trường mới, thị trường mà khách
hàng chưa iết đến sản phẩm của ngân hàng mình. Ở đ y c thể mở rộng hoạt động
cho vay KHCN theo vùng địa l theo đối tượng khách hàng.
Thứ hai, phát triển cho vay KHCN của NHTM theo chiều sâu (Đ dạng hoá và
nâng cao chất lượng d ch vụ)
Là việc NHTM khai thác tốt hơn thị trường KHCN hiện có của mình, phân loại
thị trường để th a mãn các nhu c u khác nhau của khách hàng. Việc phát triển cho vay
KHCN của NHTM theo chiều sâu có thể bằng cách đa dạng hóa sản phẩm cho vay
KHCN và nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay KHCN.
1.3. Điều kiện và vai trò của phát triển hoạt động cho vay KHCN
Thứ nhất, điều kiện phát triển hoạt động cho vay cá nhân
Theo Vụ Tín dụng các ngành kinh tế - NHNN tăng trưởng dư nợ cho vay phục
vụ nhu c u đời sống cho vay tiêu dùng trong 10 năm qua luôn cao hơn tăng trưởng dư
11
nợ cho vay chung toàn nền kinh tế Tăng trưởng bình quân của cho vay tiêu dùng giai
đoạn 2010 - 2020 đạt 33,7% trong khi tốc độ tăng dư nợ tín dụng chung tồn nền kinh
tế đạt 17,3%. Theo số liệu từ một hội thảo về vay tiêu dùng, hiện có khoảng 47%
người Việt tham gia vay tiền nhưng chỉ 18,5% là vay từ những tổ chức tín dụng và
các tổ chức tài chính chính thức, ph n cịn lại là vay từ người thân, bạn bè hoặc "tín
dụng đen" Điều này cho thấy, thị trường cho vay KHCN của các NHTM vẫn còn rất
nhiều dư địa để phát triển.
Thứ hai, vai trò của phát triển hoạt động cho vay cá nhân
Đối với khách hàng vay
Vai trò này hết sức c
nghĩa đối với những trường hợp mua s m các hàng hố
thiết yếu có giá trị cao như nhà cửa xe hơi… hay chi tiêu cấp ách như ốm đau
tật ma chay cưới h i… thay v
ệnh
ế t c hoặc phải t m đến những khoản vay nóng ngồi
ngân hàng với lãi suất cao thì khách hàng có thể an tâm vay vốn từ ngân hàng với lãi
suất và thời hạn vay hợp lý.
Đối với ngân hàng
ét trong điều kiện kinh tế hiện nay, cho vay KHCN có tác dụng đẩy nhanh quá
trình luân chuyển tiền tệ, tận dụng tiềm năng to lớn về vốn để phát triển kinh tế. Xét
theo g c độ tài chính và quản trị ngân hàng, cho vay KHCN giữ vai trò quan trọng
trong việc mở rộng thị trường n ng cao năng lực cạnh tranh, góp ph n đa dạng hóa
hoạt động NHTM từ đ g p ph n làm gia tăng lợi nhuận.
Đối tượng KHCN khơng chỉ là nh m đối tượng có nhu c u vay vốn lớn mà còn
là lực lượng chủ yếu cung cấp vốn cho NHTM. Nguồn vốn này chủ yếu là các khoản
tiết kiệm của KHCN, vì vậy nó góp ph n duy trì một lượng vốn ổn định cho hoạt động
kinh doanh của NHTM.
Đối với xã hội
Tín dụng ng n hàng th c đẩy sản xuất và lưu thơng hàng hố tiền tệ phát triển,
góp ph n đẩy nhanh quá trình tái sản xuất mở rộng và điều tiết nền kinh tế vĩ mô.
12
Góp ph n nâng cao chất lượng đời sống xã hội: Tín dụng cá nhân là kênh hỗ trợ
vốn để các cá nhân trang trải các chi phí phát sinh trong cuộc sống từ th a mãn nhu
c u thiết yếu cho đến nhu c u xa xỉ với chi ph đ t đ , nhằm nâng cao chất lượng cuộc
sống.
Góp ph n tạo sự ổn định về mặt xã hội: Tín dụng cá nhân góp ph n khai thác
triệt để các nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội rồi lưu thông các nguồn vốn này một cách
trôi chảy và hiệu quả, từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn, từ nơi hiệu quả thấp đến nơi
hiệu quả cao.
1.4. Phân loại cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại
1.4.1. Phân theo mục đích vay vốn
Cho vay KHCN của NHTM bao gồm cho vay KHCN sản xuất kinh doanh và
cho vay tiêu dùng.
Cho vay sản xuất kinh doanh: Là hình thức tài trợ vốn cho KHCN nhằm mục
đ ch phục vụ nhu c u vốn cho hoạt động S KD như: mua nguyên vật liệu, hàng hóa –
dịch vụ, trả lương cho công nh n mua s m tài sản cố định để phục vụ hoạt động như
máy móc, thiết bị
Đặc điểm chính của hoạt động cho vay SXKD là nguồn trả nợ
chính từ nguồn tiền án hàng thu được, thời gian vay vốn thời ng n hạn từ 6 tháng –
12 tháng đối với nhu c u vốn lưu động và trên 12 tháng đối với nhu c u vốn đ u tư
vào TSCĐ. Vốn được quay vòng liên tục và nguồn tiền án hàng được sẽ được ngân
hàng giám sát.
Đối với hoạt động cho vay tiêu dùng: Đ y là h nh thức tài trợ vốn cho mục đ ch
chi tiêu của cá nhân, hộ gia đ nh Các khoản vay tiêu dùng là nguồn tài chính quan
trọng gi p người tiêu dùng có thể trang trải các nhu c u trong cuộc sống như: mua nhà
ở - đất ở, xây dựng nhà ở, sửa chữa nhà ở phương tiện đi lại, tiện nghi sinh hoạt, học
tập, du lịch, y tế... Cho vay tiêu dùng sẽ dùng nguồn tài chính của m nh để trả nợ một
l n khi đến hạn hoặc trả hàng tháng, hàng quý theo nhu c u của họ.
1.4.2. Phân loại theo thời hạn khoản vay
Cho vay ng n hạn: Là loại cho vay có thời hạn dưới 01 năm