ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
trên đoạn
B.
Câu 2. Cho ba điểm phân biệt
A.
.
bằng
C.
.
D.
.
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈ ( − 2020 ; 2020 ) để hàm số y=( x 2 −2 x − m+1 ) √ 3 có tập xác định
là ℝ .
A. 4038 .
B. 2020 .
C. 2019 .
D. 2021.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Nếu một mặt cầu có đường kính bằng thì có diện tích bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng thì có diện tích bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
D.
.
.
Bán kính của mặt cầu là
Diện tích của mặt cầu là
Câu 5. Trong năm
tỉnh
ha ?
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
là
ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
mỗi năm tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước . Kể từ sau năm
, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
A. Năm
.
B. Năm
.
C. Năm
.
Đáp án đúng: C
D. Năm
.
1
Câu 6. Cho hình nón đỉnh
, đường trịn đáy tâm
động ln vng góc với
tại điểm
và tiếp xúc với đáy hình nón tại
A.
.
Đáp án đúng: B
. C.
B.
. D.
. Mặt phẳng
. Mặt cầu
di
chứa
đạt giá trị nhỏ nhất gần với giá trị nào sau đây?
C.
.
D.
.
bằng
Giải thích chi tiết: Nếu
A.
. B.
Lời giải
.
thì
A. .
Đáp án đúng: C
, đường cao
và cắt mặt nón theo giao tuyến là đường trịn
. Thể tích khối cầu
B.
Câu 7. Nếu
bán kính
.
C.
thì
.
D.
.
bằng
.
Ta có
Câu 8.
.
Cho tứ diện
có thể tích
. Gọi
là trung điểm của
và
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 9. Biết rằng hàm số
. Giá trị của biểu thức
là điểm trên cạnh
sao cho
bằng
.
D.
đạt được giá trị lớn nhất tại
.
, đạt được giá trị nhỏ nhất tại
là :
A. -2
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho hàm số , gọi (với aN , bN) là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−5;−2]. Tính giá trị của biểu
thức P = a +b?
A. 17
B. 27
C. 9
D. 3
Đáp án đúng: C
Câu 11. Hàm số
A.
C.
nghịch biến trên tập xác định khi:
.
.
B.
D.
.
.
2
Đáp án đúng: B
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
cho ba điểm
và mặt cầu
Gọi
là điểm thuộc mặt cầu
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
và
sao cho biểu thức
D.
là điểm thỏa
Ta có
Do đó để
đạt giá trị nhỏ nhất thì
Cách tìm điểm
như sau:
đạt giá trị nhỏ nhất (do
⏺ Viết phương trường đường thẳng
qua
và tâm
ta được hai điểm
khơng đổi).
của mặt cầu
⏺ Tìm giao điểm của
với
⏺ So sánh
và
đạt giá trị lớn nhất.
giá trị nào nhỏ hơn thì thỏa mãn (giá trị cịn lại là đáp án của bài toán hỏi biểu thức
Làm theo các bước trên ta được điểm
và
thỏa mãn. Suy ra
Câu 13. Hàm số
có giới hạn
và đồ thị
thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
,
Gọi
B.
chỉ nhận đường
D.
cho hai điểm
là mặt phẳng đi qua
thẳng hàng. Điểm nào sau đây không thuộc
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
của hàm số
và hai đường thẳng
cắt
tại
và cắt
tại
sao
?
C.
D.
Vì
Suy ra
3
Do
,
,
thẳng hàng
Suy ra
Khi đó
Câu 15.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D.
Lời giải
D.
.
D.
.
bằng
.
Ta có:
.
Câu 16. Cho mặt cầu
có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho mặt cầu
A.
.
Lời giải
.
B.
.
.
.
C.
có diện tích bằng
C.
.
Mặt cầu bán kính r có diện tích là
D.
.
.
.
Giả thiết cho mặt cầu có diện tích bằng
vậy
Thể tích của khối cầu
.
bằng
.
Câu 17. Diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh
là:
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Mỗi mặt của hình lập phương cạnh
hình lập phương là
.
.
là hình vng cạnh
D.
.
nên diện tích mỗi mặt của
. Mặt khác hình lập phương có 6 mặt nên diện tích tồn phần của nó bằng:
.
Câu 18. Tìm
với
.
4
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
.
Ta có
. Đặt
.
Suy ra
.
Do đó
.
Vậy
.
Câu 19. Tính diện tích của một mặt cầu có bán kính bằng 4.
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 20. Cho khối cầu có thể tích
A. 3
B. 5
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho hàm số
trị biểu thức
C.
. Bán kính của khối cầu đã cho bằng
C. 2
với
D.
D. 4
Biết rằng:
Giá
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
C.
D.
Xét:
Đặt
khi đó:
5
.
Vậy
.
Suy ra:
.
Câu 22. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành, hai đường thẳng
là
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 23. Trong không gian
qua hai điểm
tâm của
C.
D.
, cho mặt cầu
,
và cắt
và đáy là là đường tròn
. Gọi
theo giao tuyến là đường trịn
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
có tâm
Vì
đi qua hai điểm
Suy ra
• Đặt
và bán kính
.
,
nên
.
.
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
khi
• Khi đó,
và
.
.
.
6
Vậy khi đó
.
Câu 24. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và bán kính
.
C.
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
.
và bán kính
là:
Câu 25.
Cho hình chóp
cao
có đáy là tam giác,diện tích đáy bằng
và thể tích bằng
. Tính chiều
của hình chóp đã cho.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Câu 26. Cho đường trịn tâm
có đường kính
.
.
nằm trong mặt phẳng
với
qua . Lấy điểm
sao cho
vng góc với mặt phẳng
cầu qua đường tròn tâm và điểm .
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
và
. Gọi
là điểm đối xứng
. Tính bán kính
của mặt
D.
Giải thích chi tiết:
* Gọi
*
là tâm mặt cầu qua đường trịn tâm
và điểm
nằm trên đường trung trực của
vng tại
*Ta có: Góc
và
và
.
.
bằng nhau vì cùng phụ với góc
.
7
*
vuông tại
*
vuông tại
.
.
*
vuông tại
.
Cách 2
Gắn hệ trục toạ độ Ixy sao cho A, B, O thuộc tia Ix, S thuộc tia Iy và giả sử a = 1.
Khi đó:
.
Gọi
là đường tròn tâm
Suy ra:
Câu 27. Cho số phức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
Vậy
qua 3 điểm
.
.
. Trong mặt phẳng tọa độ
B.
.
là
.
, điểm biểu diễn cho số phức
C.
.
D.
có tọa độ
.
Giải thích chi tiết:
Vậy điểm biểu diễn số phức
Câu 28.
Một khối trụ bán kính đáy là
A.
Đáp án đúng: D
, chiều cao là
B.
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
C.
D.
8
Giải thích chi tiết:
Xét hình hình chữ nhật
đoạn thẳng
như hình vẽ, với
. Khi đó
lần lượt là tâm hai đáy của khối trụ. Gọi
là trung điểm
là bán kính khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
Ta có:
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ là:
Câu 29. Cho số phức
A.
. Số phức liên hợp của
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
là
D.
.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: D
theo giao tuyến là đường trịn có tâm
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
.
C.
có tâm
cắt mặt phẳng
chiếu
và mặt phẳng
cắt mặt phẳng
thì giá trị của
hình
.
. Số phức liên hợp của
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
GVSB: Hồ Thanh Tuấn; GVPB: Huan Nhu
Mặt cầu
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
Ta có
Câu 30.
là
của
.
D.
và bán kính
.
.
theo giao tuyến là đường trịn có tâm
lên
là
mp
.
9
Vậy
Câu 31.
Cho hàm số
.
liên tục trên
. Hàm số
Bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
có đồ thị như hình vẽ:
đúng với mọi
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
. Vì
nên
.
Bất phương trình trở thành
. Đặt
Bất phương trình đúng với mọi
khi và chỉ khi
Ta có
khi và chỉ khi
với
.
.
. Nghiệm phương trình này trên khoảng
và đường thẳng
.
với
.
Dựa vào đồ thị ta được nghiệm
Cũng dựa vào đồ thị ta thấy khi
Bảng biến thiên:
là hoành độ giao điểm của đồ thị
.
thì
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
Vậy bất phương trình đã cho đúng với mọi
Câu 32.
, khi
thì
.
.
khi và chỉ khi
.
10
Cho hình lập phương
phẳng
có cạnh bằng
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 33. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
thỏa mãn
.
,
và
bằng.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta tính.
Đặt:
Tính tích phân:
11
vì
Vì
đặt
Câu 34.
Lắp ghép hai khối đa diện
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: D
,
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
có
B.
.
và
C.
sao cho một mặt của
D.
và
trên
là khối chóp
có tất cả bao nhiêu mặt?
C.
lần lượt là hình chiếu vng góc của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
là khối tứ diện đều cạnh
B.
Câu 35. Cho hình chóp
, trong đó
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
12
Gọi
là đường trịn ngoại tiếp tam giác
và
là đường kính của đường trịn này.
Ta có:
.
Tương tự
.
Suy ra bốn điểm
mặt cầu đường kính
.
cùng nhìn
dưới một góc vng, nên mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là
Theo định lý sin ta có:
Suy ra bán kính mặt cầu
Thể tích khối cầu là
.
----HẾT---
13