23/08/2013
Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ ) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1482-long-vowel-i-nguyen-am-dai-i.html
2/6
Xem bài dịch
/iː/ is a long vowel sound.
Make your mouth wide, like a smile /iː/
Your tongue touches the sides of your teeth /iː/.
It's pronounced /iː/ /iː/
Sheep /ʃiːp /
See /siː/
Bean /biːn/
Eat /iːt/
Key /kiː/
Agree /əˈɡriː/
Complete /kəmˈpliːt/
Receive /rɪˈsiːv/
Believe /bɪˈliːv/
Vietnamese /vjetnəˈmiːz/
Peter’s in the team.
/ɪts ə fɑːrm kɑːrt/
Can you see the sea?
/kæn ju siː ðə siː/
A piece of pizza, please.
/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/
She received her teaching degree.
/ʃiː rɪˈsiːv hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/
There are only three people in the museum.
/ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/
Examples
Examples Transcription Listen Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean
/bi:n/
hạt đậu
heel
/hi:l/
gót chân
peel
/pi:l/
cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat
/si:t/
chỗ ngồi
eat
/i:t/
ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek
/t∫i:k/
má
meat
/mi:t/
thịt
cheese
/t∫i:z/
phó mát
tea
/ti:/
trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khóa
fleece
/fli:s/
lông cừu
machine
/mə'∫i:n/
máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me
Hanhngan2000
KatelinKingsford
minhhien6
oclak
ThuyLinhAJC
tat ca cac thanh vien tren ta123 co the
onl mai mai nhi!
Trả lời : 0
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
hoangvdht
Đang trực tuyến: 453
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ ) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1482-long-vowel-i-nguyen-am-dai-i.html
3/6
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me
Examples Transcription Listen Meaning
scene
/siːn/
phong cảnh
complete
/kəm'pliːt/
hoàn toàn
cede
/si:d/
nhường, nhượng bộ
secede
/sɪ'si:d/
phân ly, ly khai
benzene
/'benzi:n/
chất băng din
kerosene
/'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese
/vjetnə'mi:z/
người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Examples Transcription Listen Meaning
tea
/ti:/
trà
meal
/mi:l/
bữa ăn
easy
/'i:zɪ/
dễ dàng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
meat
/mi:t/
thịt
dream
/dri:m/
giấc mơ, mơ
heat
/hi:t/
hơi nóng
neat
/ni:t/
gọn gàng
breathe
/bri:ð/
thở, thổi nhẹ
creature
/'kri:t∫ə/
tạo vật
east
/i:st/
hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Examples Transcription Listen Meaning
three
/θri:/
số 3
see
/si:/
nhìn, trông, thấy
free
/fri:/
tự do
heel
/hi:l/
gót chân
screen
/skri:n/
màn ảnh
cheese
/t∫i:z/
pho-mát
agree
/ə'gri:/
đồng ý
guarantee
/gærən'ti:/
bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Examples Transcription Listen Meaning
receive
/rɪ'si:v/
nhận được
ceiling
/'si:lɪŋ/
trần nhà
receipt
/rɪ'si:t/
giấy biên lai
seize
/si:z/
nắm lấy, túm lấy
deceive
/dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa đảo
seignior
/'si:njə/
lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Examples Transcription Listen Meaning
eight
/eɪt/
số tám
height
/haɪt/
chiều cao
heir
/eə/
người thừa kế
23/08/2013
Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ ) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1482-long-vowel-i-nguyen-am-dai-i.html
4/6
heir
/eə/
người thừa kế
heifer
/'hefə/
bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Examples Transcription Listen Meaning
grief
/gri:f/
nỗi lo buồn
chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
believe
/bi'li:v/
tin tưởng
belief
/bi'li:f/
niềm tin, lòng tin
relieve
/ri'li:v/
bớt đau buồn
relief
/ri'li:f/
sự cứu trợ
grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn nàn
grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Examples Transcription Listen Meaning
friend
/frend/
bạn
science
/'saiəns/
khoa học
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
23/08/2013
Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1504-short-vowel-i-nguyen-am-ngan-i.html
2/5
Xem bài dịch
/ɪ/ is a short vowel sound.
Make your mouth a bit less wide than for /i:/.
Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/.
It's pronounced/ɪ/ /ɪ/
Bin /bɪn/
Fish /fɪʃ/
Him /hɪm/
Gym /gɪm/
Six /sɪks/
Begin /bɪˈɡɪn/
Minute /ˈmɪnɪt/
Dinner /ˈdɪnər/
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Fifty /ˈfɪfti/
Miss Smith is thin.
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/
Jim is in the picture.
/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/
Bring chicken for dinner.
/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/
Listen to this ridiculous list.
/ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/
The pretty women are busy in the gym.
/ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn
một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Examples Transcription Listen Meaning
him
/hɪm/
anh ấy
hymn
/hɪm/
bài thánh ca
sin
/sɪn/
tội lỗi, phạm tội
ship
/∫ɪp/
tàu thuyền
bin
/bɪn/
thùng
it
/ɪt/
nó
sit
/sɪt/
ngồi
lick
/lɪk/
cái liềm
chick
/t∫ɪk/
gà con
pill
/pɪl/
viên thuốc
begin
/bɪ'gɪn/
bắt đầu
picture
/'pɪkt∫ə/
bức tranh
miss
/mɪs/
nhớ, nhỡ
hill
/hɪl/
đồi
king
/kɪŋ/
vua
six
/siks/
số 6
wig
/wɪg/
chửi mắng
grin
/grɪn/
cười toe toét
fish
/fɪ∫/
cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ /)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ / khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age"
Examples
Transcription
Listen Meaning
village
/’vɪlɪdʒ/
làng xã
cottage
/’kɔtɪdʒ/
nhà tranh, lều tranh
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
Hanhngan2000
KatelinKingsford
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1504-short-vowel-i-nguyen-am-ngan-i.html
3/5
shortage
/’ʃɔːtɪdʒ/
tình trạng thiếu hụt
baggage
/’bægɪdʒ/
hành lý trang bị cầm tay
courage
/’kʌrɪdʒ/
lòng cam đảm
damage
/’dæmɪdʒ/
sự thiệt hại
luggage
/’lʌgɪdʒ/
hành lý
message
/’mesɪdʒ/
thông điệp
voyage
/'vɔɪɪdʒ/
cuộc du lịch
passage
/’pæsɪdʒ/
sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là /ɪ / trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples
Transcription
Listen Meaning
begin
/bɪ’gɪn/
bắt đầu
become
/bɪ’kʌm/
trở nên
behave
/bɪˈheɪv/
cư xử
defrost
/diːˈfrɔːst/
xả nước đá
decide
/dɪ’saɪd/
quyết định
dethrone
/dɪ’θroun/
phế vị, truất phế
renew
/rɪ’njuː/
đổi mới
return
/rɪˈtɜːrn/
trở về, hoàn lại
remind
/rɪˈmaɪnd/
gợi nhớ
reorganize
/riːˈɔːrɡənaɪz/
chỉnh đốn, tổ chức lại
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm
Examples
Transcription
Listen Meaning
win
/wɪn/
chiến thắng
miss
/mɪs/
nhớ
ship
/ʃɪp/
thuyền, tầu
bit
/bɪt/
miếng nhỏ, một mẩu
sit
/sɪt/
ngồi
kit
/kɪt/
đồ đạc, quần áo
din
/dɪn/
tiếng ồn ào (cười nói)
dim
/dɪm/
mờ ảo, không rõ
grin
/grɪn/
cười toe toét
him
/hɪm/
nó, ông ấy
twin
/twɪn/
sinh đôi
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Examples
Transcription
Listen Meaning
build
/bɪld/
xây cất
guilt
/gɪlt/
tội lỗi
guinea
/’gɪni/
đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar
/gɪ'tɑːr/
đàn ghi ta
quilt
/kwɪlt/
nệm bông
quixotic
/kwɪk’sɔtɪk/
có tính anh hùng rơm
equivalent
/ɪˈkwɪvələnt/
tương đương
colloquial
/kə'ləʊkwɪəl/
thuộc về đối thoại
mosquito
/məs’kɪːtəʊ/
con muỗi
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
23/08/2013
Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1505-short-vowel-e-nguyen-am-ngan-e.html
2/5
Xem bài dịch
/e/ is a short and relaxed sound.
Open your mouth wide.
It's pronounced /e/ /e/.
Check /tʃek/
Head /hed/
Scent /sent/
Met /met/
Bell /bel/
Member /'membər/
Jealous /'dʒeləs/
Ready /'redi/
Many /'meni/
Breakfast /'brekfəst/
Send his friend a letter!
/send hɪz frend ə 'letər/
Let's rent a tent.
/lets rent ə tent/
Ben never gets upset.
/ben nevər gets ʌp'set/
Fred said it again and again.
/fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/
Peg slept from six until ten and then left.
/peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/
Examples:
Examples Transcription Listen Meaning
hen /hen/ gà mái
men /men/ đàn ông
ten /ten/ số mười
head /hed/ cái đầu
pen /pen/ cái bút
ben /ben/ đỉnh núi
peg /peg/ cái chốt
bell /bel/ chuông
cheque /tʃek/ séc
hell /hel/ địa ngục
gel /dʒel/ chất gel
dead /ded/ chết
pedal /'pedəl/ bàn đạp
shell /ʃel/ vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Examples Transcription Listen Meaning
many /'menɪ/ nhiều
anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc
trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Examples Transcription Listen Meaning
send /send/ gửi đi
debt /det/ nợ nần, công nợ
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
Hanhngan2000
KatelinKingsford
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1505-short-vowel-e-nguyen-am-ngan-e.html
3/5
debt /det/ nợ nần, công nợ
them /ðem/ chúng nó
met /met/ gặp(quá khứ của meet)
get /get/ có, trở nên
bed /bed/ cái giường
bell /bel/ cái chuông
tell /tel/ nói
pen /pen/ cái bút
scent /sent/ hương thơm
stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra
member /'membə/ thành viên, hội viên
tender /'tendə/ dịu dàng, âu yếm
November /nəʊ'vembə/ tháng mười một
eleven /ɪ'levən/ mười một
extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng
sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Examples Transcription Listen Meaning
her /hɜː/ cô, bà, chị ấy
term /tɜːm/ thời hạn
interpret /ɪn'tɜːprɪt/ phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Examples Transcription Listen Meaning
dead /ded/ chết
head /hed/ cái đầu
bread bred/ bánh mỳ
ready /'redi/ sẵn sàng
heavy /'hevɪ/ nặng
breath breθ/ thở, hơi thở
leather /'leðə/ da thuộc
breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng
steady /'stedi/ đều đều
jealous 'dʒeləs/ ghen tị
measure /'meʒə/ đo lường
pleasure /'pleʒə/ sự vui thích
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
23/08/2013
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ ) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1506-short-vowel-ae-nguyen-am-ngan-ae.html
2/5
Xem bài dịch
/æ/ is a short sound.
Open your mouth wide.
It's pronounced /æ/ /æ/.
Cat /kæt/
Bag /bæg/
Black /blæk/
Hand /hænd/
Map /mæp/
Candle /ˈkændl/
Narrow /ˈnærəʊ/
Latter /ˈlætər/
Captain /ˈkæptɪn/
Manner /ˈmænər/
Pack the bags!
/pæk ðə bæɡz/
Pat's cat is fat.
/pæts kæt ɪz fæt/
Have a snack, Jack?
/hæv ə snæk, dʒæk/
Sad is the opposite of happy.
/sæd ɪz ðɪ ˈɒpəzɪt əv ˈhæpi/
There is a man with black pants.
/ðer ɪz ə mæn wɪð blæk pænts/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
cat /cæt/ con mèo
had /hæd/ quá khứ của to have
paddle /'pædl/ sự chèo xuồng
shall /ʃæl/ sẽ
gnat
/næt/
loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
axe
/æks/
cái rìu
pan
/pæn/
xoong, chảo
man
/mæn/
đàn ông
sad
/sæd/
buồn
bag
/bæg/
cái túi
Brad
/bræd/
đinh nhỏ đầu
jam
/dʒæm/
mứt
bad
/bæd/
tồi tệ
pat
/pæt/
vỗ về
perhaps
/pəˈhæps/
có thể
black
/blæk/
màu đen
slack
/slæk/
uể oải
bang
/bæŋ/
tiếng nổ
hand
/hænd/
tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Examples
Transcription
Listen Meaning
hat
/hæt/
cái mũ
minyeu
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
Hanhngan2000
KatelinKingsford
Trả lời : 0
: con thưa cô con đánh
một số câu hỏi vào mà sao giờ trả
thấy câu hỏi nào ạ? ( con chỉ còn 9
ngày là VIP )
Trả lời : 1
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ ) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1506-short-vowel-ae-nguyen-am-ngan-ae.html
3/5
sad
/sæd/
buồn
fat
/fæt/
béo
bank
/bæŋk/
ngân hàng
map
/mæp/
bản đồ
fan
/fæn/
cái quạt
slang
/slæŋ/
tiếng lóng
tan
/tæn/
rám nắng
rank
/ræŋk/
hàng, cấp bậc
dam
/dæm/
đập ngăn nước
thanks
/θæŋks/
lời cảm tạ
thatch
/θætʃ/
rạ, rơm
chasm
/'kæzəm/
hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Examples
Transcription
Listen Meaning
candle
/'kændl/
cây nến
captain
/'kæptɪn/
đại úy, thuyền trưởng
baptize
/bæpˈtaɪz/
rửa tội
latter
/'lætə(r)]/
người sau, muộn hơn
mallet
/'mælɪt/
cáy chày
narrow
/ˈnærəʊ/
chật, hẹp
manner
/'mænə(r)]/
cách thức, thể cách
calculate
/ˈkælkjʊleɪt/
tính, tính toán
unhappy
/ʌnˈhæpi/
không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British English Listen American English Listen
ask (hỏi)
/ɑːsk/ /æsk/
can't (không thể)
/kɑːnt/ /kænt/
commander
/kə'mɑːndə/ /kə'mændə/
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
23/08/2013
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1507-short-vowel-ʌ-nguyen-am-ngan-ʌ.html
2/6
Xem bài dịch
/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound.
Open your mouth wide.
Your tongue should rest in the middle of your mouth.
It's pronounced/ʌ / /ʌ/
Cut /kʌt/
Hug /hʌ g/
Gun /gʌn/
Some /sʌm/
Dove /dʌ v/
Sunny /'sʌni/
Money /'mʌ ni/
Among /əˈmʌŋ/
Wonder/ˈwʌndər/
Nothing /ˈnʌθɪ ŋ/
The dust is under the rug.
/ðə dʌst ɪz 'ʌ ndər ðə rʌŋ/
He’s much too young.
/hiz mʌ tʃ tuː jʌ ŋ/
You’re in love with my cousin.
/jɔ ːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/
I’d love to come on Sunday if it’s sunny.
/aɪd lʌ v tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪ ts 'sʌ ni/
The mother won some of the money, but not enough.
/ðə mʌ ðər wʌn sʌm ʌ v ðə 'mʌ ni bʌt nɒt ɪˈnʌ f/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
up
/ʌp/ lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
cut /kʌt/ cắt
bun /bʌn/ bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/ đống rác
shutter /'ʃʌtə/ cửa chớp
stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
cup /kʌp/ tách, chén
hut /hʌt/ túp lều
suck /sʌk/ mút, hút (v)
bug /bʌg/ con rệp
hug /hʌg/ cái ôm chặt
must /mʌst/ phải
much /mʌtʃ/ nhiều
sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng
ugly /ˈʌgli/ xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)
untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ
có nhiều âm tiết.
Examples Transcription Listen Meanings
come
/kʌm/
đến, tới
bebomem
bebomem
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
Hanhngan2000
KatelinKingsford
: PHÁP
Trả lời : 1
: Congratulations, you
passed!
Trả lời : 0
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1507-short-vowel-ʌ-nguyen-am-ngan-ʌ.html
3/6
come
/kʌm/
đến, tới
some
/sʌm/
một vài
done
/dʌn/
đã làm xong
love
/lʌv/
tình yêu
does
/dʌz/
làm (ngôi thứ 3)
dove
/dʌv/
chim bồ câu
other
/ˈʌð.ə/
khác
among
/əˈmʌŋ/
trong số, trong đám
monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
mother
/ˈmʌðə/
mẹ
brother
/ˈbrʌðə/
anh, em trai
honey
/ˈhʌni/
mật ong
nothing
/ˈnʌθɪŋ/
không có gì
company
/ˈkʌmpənɪ/
công ty
thorough
/ˈθʌrə/
hoàn toàn, khắp cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Examples Transcription Listen Meanings
but
/bʌt/
nhưng
cup
/kʌp/
cái tách, chén
cult
/kʌlt/
sự thờ cúng
dust
/dʌst/
bụi
gun
/gʌn/
khẩu súng
skull
/skʌl/
sọ, xương sọ
smug
/smʌg/
tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples Transcription Listen Meanings
uneasy
/ʌnˈiːzɪ/
bối rối, lúng túng
unhappy
/ʌnˈhæpɪ/
không sung sướng
unable
/ʌnˈeɪbļ/
không thể
umbrella
/ʌmˈbrelə/
cái ô, dù
umbrage
/ˈʌmbrɪdʒ/
bóng cây, bóng mát
umbilicus
/ʌm'bɪlɪkəs/
cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples Transcription Listen Meanings
blood
/blʌd/
máu, huyết
flood
/flʌd/
lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Examples Transcription Listen Meanings
country /ˈkʌntri/ làng quê
23/08/2013
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1507-short-vowel-ʌ-nguyen-am-ngan-ʌ.html
4/6
country /ˈkʌntri/ làng quê
couple
/'kʌpl/
đôi, cặp
cousin
/'kʌzn/
họ hàng
trouble
/'trʌbl/
vấn đề, rắc rối
young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ
tough /tʌf/ dẻo dai, bướng bỉnh
nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng
flourish /ˈflʌrɪʃ/ phát đạt, phồn thịnh
southern
/'sʌðən/
thuộc phương nam
enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa
double /'dʌbl/ gấp đôi
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Ghi nhớ bài học Đưa vào danh sách yêu thích
BÀI HỌC TRƯỚC
BÀI HỌC SAU
23/08/2013
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1508-long-vowel-ɑ:-nguyen-am-dai-ɑ:.html
2/5
Xem bài dịch
/ɑː/ is a long vowel sound.
Open your mouth wide.
Your tongue should rest in the bottom of your mouth.
It's pronounced /ɑː/ /ɑː/
Card /kɑːrd/
Start /stɑːrt/
Bar /bɑːr/
Guard /gɑːrd/
Aunt /ɑːnt/
Father /'fɑːðər/
Sharpen /'ʃɑːrpən/
Garden /'gɑːrdən/
Artist /'ɑːrtɪst/
Tomato /təˈmɑːtəʊ/
It's a farm cart.
/ɪts ə fɑːrm kɑːrt/
I park the car.
/aɪ pɑːrk ðə kɑːr/
Are the stars from Mars?.
/ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/
He carved a large heart in the bark.
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/
The hard part is to start the car
/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
bar
/bɑː/
quán rượu, quán bar
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
father
/ˈfɑːðə/
bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ, chê bai
cart
/kɑːt/
xe bò, xe ngựa
barn
/bɑːn/
ngôi nhà đơn sơ
March
/mɑːtʃ/
tháng ba
marvelous
/ˈmɑːvələs/
kỳ diệu
smart
/smɑːt/
thông thái
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Examples Transcription Listen Meanings
bar
/bɑː/
quán rượu
father
/ˈfɑːðə/
cha, bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ
smart
/smɑːt/
thông thái, thông minh
nhatphuong6
bebomem
TapHocEnglish
congchua0709
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
: cô ơi, khi nào mới
có thi hát tiếng anh và thi đấu tiếng
anh tiếp theo
Trả lời : 0
: PHÁP
Trả lời : 1
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1508-long-vowel-ɑ:-nguyen-am-dai-ɑ:.html
3/5
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Examples Transcription Listen Meanings
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
draught
/drɑːft/
sự lôi kéo
aunt
/ɑːnt/
cô, dì, thím
laurel
/ˈlɔːrəl/
cây nguyệt quế
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Ghi nhớ bài học Đưa vào danh sách yêu thích
ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)
BÀI HỌC TRƯỚC
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên
âm ngắn /ʌ/)
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên
âm ngắn /æ/ )
Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên
âm ngắn /e/)
Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên
âm ngắn /ɪ/)
Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên
âm dài /i:/ )
Chèn biểu tượng cảm xúc
23/08/2013
Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1509-short-vowel-ɒ-nguyen-am-ngan-ɒ.html
2/5
Xem bài dịch
/ɒ/ is a short vowel sound.
To make this sound, round your lips a little.
The front of your tongue is low and towards the back of your mouth.
It's pronounced/ɒ/ /ɒ/.
Dog /dɒg/
Box /bɒks/
Job /dʒɒb/
Cost /kɒst/
Clock /klɒk/
Hobby /'hɒbi/
Coffee /'kɒfi/
Sorry /'sɒri/
Doctor /ˈdɒktə(r)/
Impossible /ɪ mˈpɒsəbl/
John’s gone to the shops.
/dʒɒnz gɒn tə ðə ʃɒp/
Have you got a lot of shopping?
/hæv ju gɒt ə lɒt əvˈʃ ɒpɪŋ/
I took my dog for a long walk in the park.
/aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɒlk ɪ n ðə pɑːk/
She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was.
/ʃ i sed ðə 'kɒfi ˈwɒznt 'veri gʊd bət aɪ θɔ ːt ɪ t wɒz/
Mary took the wrong bus and got lost yesterday.
/'meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/
Examples Transcription Listen Meanings
shot
/ʃɒt/
đạn, viên đạn
lock
/lɒk/
khóa
cot
/kɒt/
cái lán, nhà tranh
pot
/pɒt/
cái bình, lọ
shock
/ʃɒk/
sự tổn thương, sốc
top
/tɒp/
đỉnh cao
box
/bɒks/
cái hộp
block
/blɒk/
khối, tảng
body
/ˈbɒdi/
thân thể, thể xác
lot
/lɒt/
nhiều
odd
/ɒd/
lặt vặt, linh tinh
hop
/hɒp/
bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
comma
/ˈkɒmə/
dấu phẩy
rob
/rɒb/
ăn trộm, cướp đoạt
robbery
/ˈrɒbəri/
vụ trộm
stop
/stɒp/
dừng lại
Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ /)
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Examples Transcription Listen Meanings
dog
/dɒg/
con chó
stop
/stɒp/
dừng lại
bottle
/'bɒtl/
cái chai
bother
/ˈbɒðəʳ/
làm phiền, quấy rầy
dolmen
ˈdɒlmen/
mộ đá (khảo cổ học)
Practice
nhatphuong6
bebomem
TapHocEnglish
congchua0709
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
: cô ơi, khi nào mới
có thi hát tiếng anh và thi đấu tiếng
anh tiếp theo
Trả lời : 0
: PHÁP
Trả lời : 1
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1510-long-vowel-ɔ:-nguyen-am-dai-ɔ:.html
2/6
Xem bài dịch
/ɔː/ is a long vowel sound.
Put the front of your tongue down
Round your lips.
It’s pronounced /ɔː/ /ɔː/
ball /bɔːl/
saw /sɔː/
talk /tɔːk/
short /ʃɔːrt/
door /dɔːr/
water /ˈwɔːtər/
daughter /ˈdɔːtər/
corner /ˈkɔːrnər/
before /bɪˈfɔːr/
autumn /ˈɔːtəm/
It's all wrong.
/ɪts ɔːl rɔːŋ/
Is Paul's hair long or short?
/ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/
How much does coffee cost?
/haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/
What is the reward for the lost dog?
/wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/
George talked to Corey at the airport.
/dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
horse
/hɔːs/
con ngựa
ball /bɔːl/ quả bóng
four
/fɔː(r)/
số 4
caught
/kɔːt/
bắt (quá khứ của catch)
cord
/kɔːd/
dây thừng nhỏ
port
/pɔːt/
cảng
fork
/fɔːk/
cái dĩa
sport
/spɔːt/
thể thao
short
/ʃɔːt/
ngắn
gore
/gɔː(r)/
húc (bằng sừng)
pour
/pɔː(r)/
rót, đổ
awful
/'ɔːfʊl/
đáng sợ, tồi tệ
court
/kɔːt/
tòa án
auction
/'ɔːkʃn/
sự bán đầu giá
pause /pɔːz/ tạm dừng
cortisone
/ˈkɔːrtəsoʊn/
Hoocmôn chữa viêm và dị ứng
bought
/bɔːt/
mua (quá khứ của buy)
or /ɔː(r)/ hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / ɔː/)
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Examples Transcription Listen Meanings
tall
/tɔːl/
cao
call
/kɔːl/
cuộc gọi
small
/smɔːl/
nhỏ bé
nhatphuong6
bebomem
TapHocEnglish
congchua0709
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
: cô ơi, khi nào mới
có thi hát tiếng anh và thi đấu tiếng
anh tiếp theo
Trả lời : 1
: PHÁP
Trả lời : 1
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1510-long-vowel-ɔ:-nguyen-am-dai-ɔ:.html
3/6
small
/smɔːl/
nhỏ bé
fall
/fɔːl/
rơi, ngã
ball
/bɔːl/
quả bóng
hall
/hɔːl/
hội trường, phòng họp lớn
wall
/wɔːl/
bức tường
stall
/stɔːl/
sạp hàng, quán hàng
squall
/skwɔːl/
hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Examples Transcription Listen Meanings
born
/bɔːn/
sinh ra
corpse
/kɔːps/
xác chết
horn
/hɔːn/
còi xe
lord
/lɔːd/
lãnh chúa
north
/nɔːθ/
phương bắc
pork
/pɔːk/
thịt lợn
sort
/sɔːt/
thứ, loại
thorn
/θɔːn/
cái sừng
adorn
/ə'dɔːn/
trang hoàng, tô điểm
corner
/'kɔːnə/
góc, chỗ góc
corpulent
/'kɔːpjulənt/
mập mạp, béo phệ
fortify
/'fɔːtɪfaɪ/
củng cố, làm mạnh thêm
hormone
/'hɔːməʊn/
hooc môn
mordant
/'mɔːdənt/
chua cay (lời nói)
morning
/'mɔːnɪŋ/
buổi sáng
portable
/'pɔːtəbl/
di động, có thể mang theo
portrait
/'pɔːtrət/
chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Examples Transcription Listen Meanings
fault
/fɔːlt/
lỗi lầm, điều sai lầm
haunt
/hɔːnt/
ám ảnh, hay lui tới
launch
/lɔːntʃ/
hạ thủy (một chiếc tàu)
audience
/'ɔːdiəns/
thính giả
daughter
/'dɔːtə(r)/
con gái(trong gia đình)
naughty
/'nɔːtɪ/
hư, xấu nết
laundry
/'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
maunder
/'mɔːndə(r)/
nói huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Examples Transcription Listen Meanings
law
/lɔː/
luật pháp
bawl
/bɔːl/
kêu, la lớn
dawn
/dɔːn/
buổi bình minh
crawl
/krɔːl/
bò, bò lê
draw
/drɔː/
kéo, lôi
awful
/'ɔːfəl/
khủng khiếp, hãi hùng
awkward
/'ɔːkwəd/
vụng về
23/08/2013
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1510-long-vowel-ɔ:-nguyen-am-dai-ɔ:.html
4/6
awkward
/'ɔːkwəd/
vụng về
bawdy
/'bɔːdɪ/
tục tĩu
tawny
/'tɔːnɪ/
hung hung (màu sắc)
mawkish
/'mɔːkɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Examples Transcription Listen Meanings
board
/bɔːd/
tấm ván
coarse
/kɔːs/
thô lỗ
soar
/sɔː/
bay vút lên
hoar
/hɔː/
tóc hoa râm
hoarse
/hɔːs/
thô lỗ, lỗ mãng
oar
/ɔː(r)/
mái chèo
roar
/rɔː(r)/
gầm rống
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Ghi nhớ bài học Đưa vào danh sách yêu thích
BÀI HỌC TRƯỚC
Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên
âm ngắn /ɒ/)
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên
23/08/2013
Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1511-short-vowel-ʊ-nguyen-am-ngan-ʊ.html
2/5
Xem bài dịch
/ʊ/ is a short vowel sound.
Make your lip a little rounded.
Your tongue is not so far back as for /u: /.
It’s pronounced /ʊ/…/ʊ/
Put /pʊt/
Wolf /wʊlf/
Foot /fʊt/
Should /ʃʊd/
Good /gʊd/
Sugar /'ʃʊgər/
Woman /'wʊmən/
Cooker /'kʊkər/
Cushion /'kʊʃn/
Butcher /'bʊtʃər/
My bag’s full.
/maɪ bæɡz fʊl/
He would if he could.
/hi wʊd ɪf hi kʊd/
It should be good wool.
/ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/
The woman took a good look at the wolf.
/ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/
Look in the cookbook for a good pudding.
/lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
put
/pʊt/
đặt, để
cook
/kʊk/
nấu thức ăn
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
rook
/rʊk/
con quạ
book
/bʊk/
sách
would
/wʊd/
thời quá khứ của will
could
/kʊd/
có thể (quá khứ của can)
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
wolf
/wʊlf/
chó sói
full
/fʊl/
đầy đủ
pull
/pʊl/
lôi kéo
foot
/fʊt/
chân, bàn chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Examples Transcription Listen Meanings
wolf
/wʊlf/
chó sói
woman
/'wʊmən/
đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Examples Transcription Listen Meanings
book
/bʊk/
sách
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
nhatphuong6
TapHocEnglish
congchua0709
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
2. Rất mong giáo viên hướng dẫn lại.
hai cả tuần nay tôi không thể hoàn
thành bài 1 để tiếp tục học các bài tiếp
theo.
Trả lời : 0
: cô ơi, khi nào mới
có thi hát tiếng anh và thi đấu tiếng
anh tiếp theo
Trả lời : 1
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1511-short-vowel-ʊ-nguyen-am-ngan-ʊ.html
3/5
wool
/wʊl/
len
cook
/kʊk/
nấu ăn
foot
/fʊt/
chân
wood
/wʊd/
gỗ
took
/tʊk/
quá khứ của take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Examples Transcription Listen Meanings
could
/kʊd/
có thể
should
/ʃʊd/
phải, nên
would
/wʊd/
sẽ, muốn
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Ghi nhớ bài học Đưa vào danh sách yêu thích
ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)
BÀI HỌC TRƯỚC
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên
âm dài /ɔ:/)
Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên
âm ngắn /ɒ/)
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên
âm dài /ɑ:/)
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên
âm ngắn /ʌ/)
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên
âm ngắn /æ/ )
Chèn biểu tượng cảm xúc
23/08/2013
Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1512-long-vowel-u:-nguyen-am-dai-u:.html
2/6
Xem bài dịch
/uː/ is a long vowel sound.
Make a lip into a circle.
Put your tongue up and back.
It's pronounced /uː/ /uː/
Too /tuː/
Food /fuːd/
Soon /suːn/
Route /ruːt/
Flute /fluːt/
Recruit /rɪˈkruːt/
Lunar /ˈluːnər/
Remove /rɪˈmuːv/
Bamboo /bæmˈbuː/
Music /'mjuːzɪk/
Are you doing anything on Tuesday?
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/
You must chew your food.
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/
He proved he knew the truth.
/hi pruːvd hi nuːw ðə truːθ/
The group flew to New York in June.
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/
Who ruined my new blue shoes?
/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuː/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
you
/juː/
bạn
too
/tuː/
cũng
shoe /ʃuː/ giầy
blue
/bluː/
màu xanh
Luke
/luːk/
(tên người)
fool
/fuːl/
ngớ ngẩn
pool
/puːl/
ao, bể bơi
food
/fuːd/
thức ăn
glue
/gluː/
keo dính
choose
/tʃuːz/
chọn
hoop
/huːp/
cái vòng
boot
/buːt/
ủng, giày ống
coot
/kuːt/
chim sâm cầm
two
/tuː/
số hai
who
/huː/
ai (chỉ người)
whose
/huːz/
của ai (sở hữu)
true
/truː/
đúng
sue
/suː/
kiện
chew
/tʃuː/
nhai
brew
/bruː/
pha (trà), ủ (bia)
eschew
/ɪsˈtʃuː/
tránh làm, kiêng cữ
cruise
/kruːz/
đi chơi biển
route
/ruːt/
tuyến đường
through
/θruː/
thông suốt, xuyên suốt
TapHocEnglish
congchua0709
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
listening- Phần Personanlity hình ảnh
vẫn hiện lên để làm bài. Riêng phần
Apppearance thì hình ảnh không hiện
ra để làm bài tập. Do vậy Toi không
thể hoàn thành bài 1 để sang học bài
2. Rất mong giáo viên hướng dẫn lại.
hai cả tuần nay tôi không thể hoàn
thành bài 1 để tiếp tục học các bài tiếp
theo.
Trả lời : 0
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1512-long-vowel-u:-nguyen-am-dai-u:.html
3/6
through
/θruː/
thông suốt, xuyên suốt
Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là / u ː / trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Examples Trancription Listen Meanings
do
/duː/
làm
move
/muːv/
cử động
lose
/luːz/
mất, đánh mất
prove
/pruːv/
chứng minh
tomb
/tuːm/
mộ, mồ
remove
/rɪ'muːv/
bỏ đi, làm mất đi
2. "u" còn được phát âm là / u ː /
Examples Transcription Listen Meanings
blue
/bluː/
màu xanh lam
brute
/bruːt/
con vật, người thô bạo
flute
/fluːt/
ống sáo
brutal
/'bruːtl/
thô bạo, dã man
lunar
/ˈluːnə/
thuộc về mặt trăng
salute
/səˈluːt/
sự chào mừng
lunacy
/ˈluːnəsɪ/
sự điên rồ
lunatic
/ˈluːnətɪk/
người điên rồ
lubricant
/ˈluːbrɪkənt/
chất dầu mỡ
3. "oo" còn được phát âm là / u ː /
Examples Transcription Listen Meanings
cool
/kuːl/
mát mẻ
food
fuːd/
đồ ăn, thực phẩm
too
/tuː/
cũng
pool
/puːl/
bể bơi
goose
/guːs/
con ngỗng
spoon
/spuːn/
cái thìa
tool
/tuːl/
đồ dùng
tooth
/tuːθ/
cái răng
sooth
/suːθ/
sự thật
soothe
/suːð/
làm dịu, làm bớt đau
booby
/'buːbɪ/
người đần độn, khờ khạo
booty
/'buːtɪ/
chiến lợi phẩm
bamboo
/bæm'buː/
cây tre
boohoo
/bu'huː/
khóc huhu
cuckoo
/'kʊkuː/
con chim cu
googoogly
/'guːglɪ/
bóng dội ngược
doomsday
/'duːmzdeɪ/
ngày tận thế
4. "ou" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Examples Transcription Listen Meanings
croup
/kruːp/
bệnh đau cổ họng
group
/gruːp/
một nhóm, một đám
troupe
/truːp/
gánh hát
douche
/duːʃ/
vòi hoa sen
wounded
/'wuːndɪd/
bị thương
23/08/2013
Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1512-long-vowel-u:-nguyen-am-dai-u:.html
4/6
wounded
/'wuːndɪd/
bị thương
croupier
/'kruːpɪə/
người hồ lì (ở sọng bạc)
5. "ui" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
bruise
/bruːz/
vết thương, vết bầm tím da
bruit
/bruːt/
tin đồn, tiếng đồn
fruit
/fruːt/
trái cây
juice
/dʒuːs/
nước cốt, nước trái cây
cruise
/kruːz/
cuộc đi chơi trên biển
cruiser
/ˈkruːzə/
tuần dương hạm
recruit
/rɪˈkruːt/
mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ:
Examples Transcription Listen Meanings
fluid
/ˈfluːɪd/
chất lỏng, lỏng
ruin
/ˈruːɪn/
sự đổ nát, vết tích đổ nát
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Ghi nhớ bài học Đưa vào danh sách yêu thích
BÀI HỌC TRƯỚC
Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên
âm ngắn /ʊ/)
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên
23/08/2013
Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1513-long-vowel-ɜ:-nguyen-am-dai-ɜ:.html
2/5
Xem bài dịch
/ɜː/ is a long vowel sound.
Your mouth and tongue should be relaxed.
It’s pronounced /ɜ ː/ /ɜ ː /.
bird /bɜːrd/
turn /tɜːrn/
first /fɜːrst/
work /wɜːrk/
verb /vɜːrb/
occur /əˈkɜːr/
early /ˈɜːrli/
thirty /ˈθɜːrti/
journey /ˈdʒɜːrni/
worship /ˈwɜːrʃɪp/
curtain /ˈkɜːrtn/
The girl saw the circus first.
/ə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/
My birthday's on Thursday the thirty first.
/maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/
That is the worst journey in the world.
/ðæt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ðə ɪnwɜːrld/
Have you ever heard this word?
/hæv juː ˈevər hɜːrd ðɪs wɜːrd/
She has learnt German for thirteen months.
/ʃi həz lɜːrnt ˈdʒɜːrmən fər ˌθɜːrˈtiːn mʌnθs/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
bird
/bɜːd/
con chim
word
/wɜːd/
từ, lời nói
burst
/bɜːst/
sự nổ tung, tiếng nổ
fur
/fɜː(r)/
lông thú
burden
/ˈbɜːdən/
gánh nặng
herd
/hɜːd/
bầy, đàn, bè lũ
world
/wɜːld/
thế giới
were
/wɜː(r)/
thì, là (quá khứ của to be)
colonel
/ˈkɜːnəl/
đại tá
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã nhặn
curl
/kɜːl/
quăn, sự uốn quăn
girl
/gɜːl/
cô gái
early
/ˈɜːli/
sớm
search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
sir
/sɜː(r)/
ngài (trong xưng hô)
surgeon
/ˈsɜːdʒən/
bác sĩ phẫu thuật
occur
/əˈkɜː(r)/
xảy ra, xảy đến
circuit
/ˈsɜːkɪt/
chu vi
Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜ ː/)
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Examples Transcription Listen Meanings
work
/wɜːk/
công việc
world
/wɜːld/
thế giới
TapHocEnglish
congchua0709
lethitramy22
hoangvinhht
pthucnguyen
listening- Phần Personanlity hình ảnh
vẫn hiện lên để làm bài. Riêng phần
Apppearance thì hình ảnh không hiện
ra để làm bài tập. Do vậy Toi không
thể hoàn thành bài 1 để sang học bài
2. Rất mong giáo viên hướng dẫn lại.
hai cả tuần nay tôi không thể hoàn
thành bài 1 để tiếp tục học các bài tiếp
theo.
Trả lời : 0
8
Nhập địa chỉ Email của bạn :
Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn hãy mở email
để kích hoạt
Tổng số thành viên: 1.170.382
Thành viên mới nhất:
JoycePham
Đang trực tuyến: 428
Chúc mừng 5 thành viên
VIP, GoldenKid mới nhất:
23/08/2013
Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/) » Phát âm tiếng Anh cơ bản - Phát âm tiếng Anh - Học phát âm tiếng Anh » Phát âm tiếng Anh
www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1513-long-vowel-ɜ:-nguyen-am-dai-ɜ:.html
3/5
world
/wɜːld/
thế giới
word
/wɜːd/
từ
worse
/wɜːs/
xấu hơn
worship
/'wɜːʃip/
sự tôn sùng
2. "u" còn được phát âm là /ɜː/
Examples Transcription Listen Meanings
burn
/bɜːn/
đốt cháy
burglar
/'bɜːglər/
kẻ trộm
burly
/'bɜːlɪ/
lực lưỡn, vạm vỡ
curtain
/'kɜːtən/
rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
Examples Transcription Listen Meanings
bird
/bɜːd/
con chim
herd
/hɜːd/
bầy, đàn, bè lũ
were
/wɜː(r)/
thì, là (quá khứ của to be)
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã nhặn
girl
/gɜːl/
cô gái
early
/ˈɜːli/
sớm
search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
sir
/sɜː(r)/
ngài (trong xưng hô)
circuit
/ˈsɜːkɪt/
chu vi, mạch điện
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.