ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Tích phân
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
C.
.
;
D.
.
.
Khi đó
.
Câu 2. Cho biết
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
, trong đó
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
,
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
là hằng số thỏa mãn
.
.
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
Suy ra
.
,
.
Mặt khác
Vậy
.
.
1
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
.
.
.
.
Khi đó
.
Câu 4. Cho hàm số
thay đổi sao cho
có đạo hàm xác định trên
. Giá trị nhỏ nhất của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
. Giả sử
,
là hai số thực
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
Đặt
.
Suy ra:
.
Như vậy:
.
Xét hàm
+ Với
.
. Vì
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của
nên
.
trên
.
2
Ta có:
Bảng biến thiên:
.
Suy ra
Với
. Khi
ta có
, suy ra
Ta tìm giá trị lớn nhất của
nên
.
.
trên
. Khi đó
Vậy
. Vì
. Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy
.
đạt giá trị nhỏ nhất là
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
khi
;
.
?
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 6. Trong khơng gian
A.
, tọa độ tâm của mặt cầu
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ tâm của mặt cầu là
.
Câu 7. Trong không gian
là?
A. .
Đáp án đúng: C
, cho mặt cầu
B. .
.
.
. Mặt cầu
C. .
D.
có bán kính
.
3
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Câu 8. Cho hàm số
trị của
có tâm
và bán kính
liên tục và có đạo hàm trên
. Biết
và
C.
D. .
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Giá trị của
A. . B.
Lời giải
. C.
Đặt
.
liên tục và có đạo hàm trên
. Biết
và
bằng
. D. .
,
Câu 9. Trong không gian
, Suy ra
và
, cho các điểm
và
tròn giao tuyến của hai mặt cầu
A.
. Giá
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
,
.
là hai điểm thuộc
.
C. .
Đáp án đúng: D
sao cho
. Gọi
với
. Giá trị nhỏ nhất của
B.
D.
là mặt phẳng chứa đường
.
là
.
.
Giải thích chi tiết:
Các điểm trên đường trịn giao tuyến có tọa độ là nghiệm của hệ
4
Lấy
trừ
Dễ thấy
Lấy
, ta được
,
hay đường tròn giao tuyến nằm trên mặt phẳng
nằm khác phía đối với
sao cho
Ta có:
Gọi
là mp qua
có tâm
bán kính
trên
là
, hình chiếu của
trên
là
.
song song với mp
.Suy ra
thuộc đường trịn
nằm trong mp
.
Khi đó
Cách 1
Gọi
, hình chiếu của
tức là
.
là hình chiếu vng góc của điểm
trên mp
. Ta có
.
Có
. Vậy
Hay
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
Dấu bằng xảy ra khi
Do
.
là
.
cùng phương
nên chọn
Khi đó vì
nên
Suy ra
Câu 10.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tích phân
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
thỏa mãn
và
bằng
B.
C.
D.
5
Lời giải.
Hàm dưới dấu tích phân là
và
, khơng thấy liên kết.
Do đó ta chuyển thơng tin của
về
cùng với kết hợp
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
bằng cách tích phân từng phần của
ta được
và
nên ta sẽ liên kết với bình phương
Ta tìm được
Cách 2. Theo Holder
Câu 11. Phương trình mặt cầu tâm I(-1;-2;3) bán kính R = 2 là:
A. ( x−1 )2 + ( y−2 )2 + ( z +3 )2=22
B. x 2+ y 2+ z 2 +2 x−4 y−6 z +10=0
C. ( x +1 )2+ ( y+ 2 )2+ ( z −3 )2=22
D. x 2+ y 2+ z 2−2 x−4 y +6 z +10=0
Đáp án đúng: A
Câu 12. Biết
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Khi đó:
. Vậy
Câu 13.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 14. Trong không gian
A.
.
B.
.
C. .
D.
, cho mặt cầu
B.
.
. Tâm của
C.
.
D.
.
có tọa độ là
.
6
Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
B. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thoả mãn
và
có giá trị là
C.
.
D.
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
.
.
thoả mãn
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 16. Cho hàm số
A.
là
có đạo hàm liên tục trên
.
và
.
,
B.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên
và
,
. Hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
Ta có:
Lời giải
.
Theo bài ra ta có:
Vậy:
.
.
Câu 17. Trong khơng gian
A.
D.
.
Suy ra
cách từ
.
đến
, cho điểm
lớn nhất. Phương trình của
. Gọi
là mặt phẳng chứa trục
sao cho khoảng
là:
B.
.
7
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
, mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Nếu
.
,
A. .
Đáp án đúng: B
D.
liên tục và
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 20. Tích phân
bằng.
.
D.
.
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-2.1-1] Tích phân
A.
B.
Lời giải
. Giá trị của
C.
bằng
D.
Ta có
.
Câu 21. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): ¿ và hai điểm A(4 ; 3 ; 1) , B(3 ; 1 ; 3)
; M là điểm thay đổi trên (S). Gọi m , n lần lượt là giá trị lớnnhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=2 M A 2 − M B2. Xác định m− n?
A. 68.
B. 48 .
C. 64 .
D. 60.
Đáp án đúng: D
8
Giải thích chi tiết:
• Gọi I là điểm thỏa mãn 2 ⃗
IA − ⃗
IB=0⃗ ⇒ I (2 x A − x B ; 2 y A − y B ; 2 z A − z B ) ⇒ I (5 ; 5 ; −1).
Suy ra I là điểm cố định.
• Ta có:
P=2 M A 2 − M B2=2( ⃗
MI + ⃗
IA )2 −( ⃗
MI + ⃗
IB)2 ¿ 3 M I 2+ 2 ⃗
MI .(2 ⃗
IA − ⃗
IB )+ 2 I A 2 − I B 2
¿ 3 M I 2+ 2 I A 2 − I B 2.
Khi đó P đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất, P đạt giá trị lớn nhất khi MI đạt giá trị lớn nhất.
• Mặt cầu (S): ¿ có tâm J (1 ; 2 ; − 1) và bán kính R=3
Suy ra IJ =5, mà M là điểm thay đổi trên (S).
Do đó: min MI =I M 1 =JI − R=5− 3=2 , max MI =I M 2 =JI + R=5+3=8.
• Vậy m− n=82 − 22=60 .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ
bằng
A.
, cho hai điểm
,
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Câu 23. Biết
là một nguyên hàm của hàm
A.
C.
Đáp án đúng: B
và
. Tọa độ của véctơ
. Tính
.
B.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 24.
9
Cho
, với
A.
là các số hữu tỉ. Tính
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1. Đặt
.
B.
.
D.
.
. Đổi cận:
.
Cách 2.
.
Suy ra
Câu 25.
và
. Vậy
.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
với
B.
C.
Câu 26. Trong không gian
, cho
diện
bằng . Tọa độ của
là
A.
,
.
C.
Đáp án đúng: A
hoặc
Giải thích chi tiết: Vì
Khi đó
.
nên
bằng
D.
,
và
B.
hoặc
D.
.
Khi đó. Thể tích của tứ diện
nằm trên tia
. Thể tích tứ
.
là
.
Theo đề ra ta có
Câu 27. Cho
A.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho hàm số
nhất của tích phân
vì
Tính
B.
thuộc tia
nên
.
C.
liên tục và có đạo hàm đến cấp
D.
trên
thỏa
Giá trị nhỏ
bằng
10
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Suy ra
Nhận xét: Lời giải trên sử dụng bất đẳng thức ở bước cuối là
Câu 29. Cho các điểm
A. M(4;5;3)
C. M(9;10;9)
Đáp án đúng: C
và điểm M thỏa
B. M(-9;-10;-9)
D. M(3;4;5)
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho ba điểm
thay đổi trên mặt phẳng
và điểm
trên tia
sao cho
điểm
luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
Gọi
Suy ra:
C.
. Tọa độ của M là:
,
,
. Biết rằng khi
.
D.
có phương trình dạng đoạn chắn:
. Ta có:
. Điểm
thay đổi,
.
.
.
.
Mặt khác
.
11
Vậy điểm
Câu 31. Cho
thuộc mặt cầu tâm
điểm
, bán kính
,
,
cho thuộc mặt phẳng
,
. Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã
?
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 32.
Cho hàm số
.
B.
.
C.
thỏa mãn
và
.
D. .
Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Cho
A.
Đáp án đúng: A
. Giá trị của
là bao nhiêu?
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 34. Cho
A. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
là một nguyên hàm của hàm số
. Giá trị của
B. 4.
thỏa mãn
,
. Biết:
bằng
C. 1.
D. -4.
Ta có:
.
Lại có:
.
12
Vậy
hay
.
Ta có:
.
Vậy
hay
Câu 35. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số:
phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
A. .
B.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
.
bằng
.
C. .
với
D.
là
.
Khi đó
Đặt
. Hàm số trở thành:
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
(1) Hình chiếu vng góc của
cho điểm
lên mặt phẳng
xét các khẳng định
là điểm có tọa độ
.
13
Khoảng cách từ điểm
lên trục
Hình chiếu vng góc của
Điểm đối xứng của
bằng
trên trục
qua trục
Điểm đối xứng với điểm
.
là điểm có tọa độ
.
là điểm có tọa độ
qua gốc tọa độ
.
là điểm có tọa độ
Độ dài của vec-tơ
bằng
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 37. Cho hàm số
liên tục và dương trên
C. .
D. .
, thỏa mãn
và
. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Thay
ta được
Khi đó
.
. Đặt
.
Đổi cận
.
Câu 38. cho điểm
. Tọa độ điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39.
B.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
với
B.
đối xứng với điểm
C.
qua mặt phẳng
là
.
D.
là các số nguyên. Tính
C.
D.
.
14
Lời giải.
Ta có
Lại có
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
Câu 40. Trong khơng gian
A.
, vectơ
có tọa độ là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
nên
----HẾT---
15