ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 093.
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 2. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: C
thì
B.
.
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
. Do đó:
.
Câu 3. Trong khơng gian
A.
, tọa độ tâm của mặt cầu
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ tâm của mặt cầu là
.
Câu 4.
Biết
A.
Đáp án đúng: C
.
với
B.
B.
Khi đó
C.
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: C
.
D.
và hai đường thẳng
C.
bằng
bằng
D.
1
Giải thích chi tiết:
Câu 6. Trong khơng gian
A.
, vectơ
có tọa độ là
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
nên
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ
bằng
A.
B.
, cho hai điểm
,
.
B.
.
.
D.
.
Câu 8. Trong khơng gian
,hình chiếu vng góc của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
trên mặt phẳng
C.
Câu 9. Biết
. Tọa độ của véctơ
, với
.
là điểm nào sau đây
D.
.
là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết
thức
.
A.
. B.
Lời giải
D.
, với
. C.
. D.
Đặt
Đổi cận:
.
.
là các số ngun. Tính giá trị biểu
.
.
. Khi đó
.
Suy ra
.
Cách khác: Ta có
Suy ra
.
2
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Trong
khơng
.
D.
gian
với
hệ
tọa
độ
,
cho
mặt
cầu
có
phương
. Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu
A. 36
Đáp án đúng: B
Câu 12.
Cho hàm số
B.
C.
liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. . B.
Lời giải
. C.
.
C. .
liên tục trên
. Tính tích phân
. D.
D.
thỏa mãn
bằng
B.
thỏa mãn
?
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
. Tính tích phân
trình
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
bằng
.
3
.
Câu 13. Cho hàm số
nhất của tích phân
liên tục và có đạo hàm đến cấp
trên
thỏa
Giá trị nhỏ
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Suy ra
Nhận xét: Lời giải trên sử dụng bất đẳng thức ở bước cuối là
Câu 14. Trong khơng gian
cách từ
đến
A.
, cho điểm
. Gọi
lớn nhất. Phương trình của
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
A.
C.
Đáp án đúng: D
và
. Tính
.
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính
sao cho khoảng
là:
.
Câu 15. Biết
là mặt phẳng chứa trục
.
4
Đặt
. Nên
. Do
.
nên
.
Câu 16. Biết
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Khi đó:
. Vậy
.
Câu 17. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
quanh của hình trụ là
A.
Đáp án đúng: C
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích xung
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Cơng thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy
Cơng thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
, chiều cao
Vì thiết diện qua trục là hình vng nên ta có
Câu 18. Tích phân
là
là
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-2.1-1] Tích phân
A.
, chiều cao
B.
C.
bằng
D.
5
Lời giải
Ta có
Câu 19.
Cho hàm số
.
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
có diện tích bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho có dạng
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
điểm cực tiểu là
,
.
,
,
,
và có hai
nên ta có hệ
Do đó
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
6
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
Vì biểu thức
là
khơng đổi đấu trên các khoảng
,
,
nên ta có
Câu 20. Tìm ngun hàm
A.
C.
Đáp án đúng: A
?
.
B.
.
.
D.
.
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
.
.
.
.
Khi đó
Câu 22.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
hợp các điểm
A.
, cho ba điểm
thỏa mãn
,
. Tập
là mặt cầu có bán kính là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
Ta
;
có:
,
;
.
.
Vậy tập hợp các điểm
Câu 23. Biết
A. 52.
thỏa mãn
B. 25.
là mặt cầu có bán kính là
. Tính
C. 10.
.
.
D. 5.
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Vậy
,
,
.
Câu 24. Phương trình mặt cầu tâm I(-1;-2;3) bán kính R = 2 là:
A. ( x +1 )2+ ( y+ 2 )2+ ( z −3 )2=22
B. x 2+ y 2+ z 2 +2 x−4 y−6 z +10=0
C. x 2+ y 2+ z 2−2 x−4 y +6 z +10=0
D. ( x−1 )2 + ( y−2 )2 + ( z +3 )2=22
Đáp án đúng: D
Câu 25. Trong không gian
của vectơ
cho véctơ
là các vectơ đơn vị trên các trụ C. Tọa độ
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
C. Tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
với
C.
cho véctơ
.
D.
với
.
là các vectơ đơn vị trên các trụ
là
. B.
. C.
. D.
.
Vectơ
Câu 26. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
khối trịn xoay tạo thành khi cho
A.
.
quay quanh trục
, trục
, đường thẳng
. Thể tích
tính bởi công thức nào sau đây?
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S= A enr ; trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 108.311.100.
B. 107.500.500.
C. 109.256.100.
D. 108.374.700.
8
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A=93.671.600 ; n=2035−2017=18
0,81
⇒ Dân số Việt Nam vào năm 2035 là S=93.671.600 . e 18. 100 ≈ 108.374 .70
Câu 28.
Biết
với
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
Ta có
Câu 29. Trong khơng gian
cho mặt phẳng
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song với
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 30. Trong không gian
A.
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
.
Khoảng cách từ điểm
B.
cho mặt phẳng
đến mặt phẳng
được xác định bởi công thức:
.
C.
.
D.
.
9
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho hàm số
có đạo hàm xác định trên
thực thay đổi sao cho
. Giá trị nhỏ nhất của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
là
,
là hai số
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Giả sử
.
D.
.
.
Đặt
.
Suy ra:
.
Như vậy:
.
Xét hàm
+ Với
.
. Vì
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của
Ta có:
Bảng biến thiên:
nên
.
trên
.
.
10
Suy ra
Với
. Khi
ta có
, suy ra
trên
. Khi đó
Câu 32.
.
. Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy
.
đạt giá trị nhỏ nhất là
khi
;
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 33. Trong không gian
, cho
diện
bằng . Tọa độ của
là
A.
nên
.
Ta tìm giá trị lớn nhất của
Vậy
. Vì
hoặc
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì
nên
,
,
và
B.
hoặc
D.
.
Khi đó. Thể tích của tứ diện
nằm trên tia
. Thể tích tứ
.
là
.
Theo đề ra ta có
vì
thuộc tia
nên
.
Câu 34.
Cho bình chứa nước được tạo bởi hìnhnón khơng đáy và hình bán cầu và đặt thẳng đứng trên mặt bàn như hình
vẽ. bình được đổ một lượng nước bằng
dung tích của bình. Coi kích thước vỏ bình khơng đáng kể, tính
chiều cao củamực nước so với mặt bàn ( làm tròn kết quả đến hang đơn vị).
11
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: + Gọi hình bán cầu có bán kính
nên
.
D.
.
Thể tích hình bán cầu:
+ Hình nón như giả thiết có bán kính đáy
, chiều cao
.
Thể tích khối nón
Vậy thể tích bình chứa nước đã cho:
dung tích của bình có thể tích là:
dung tích của bình có thể tích là:
+ Ta thấy phần cịn lại của bình khơng chứa nước là hình nón có đỉnh trùng đỉnh hình nón bài ra và bán kính đáy
, chiều cao
, thể tích
.
Ta có
Chiều cao của mực nước so với mặt bàn cần tìm là:
Câu 35.
Cho hàm số
Biết
Đồ thị của hàm số
giá trị của
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Parabol
. Làm trịn
trên
.
như hình vẽ
bằng
B.
C.
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
12
Do
Với
nên
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
Câu 36. Biết
trục
và hai đường thẳng
Dễ thấy
là một nguyên hàm của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
trên
C.
. Giá trị của
.
bằng
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 37. Cho hình nón có đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
, bán kính đáy
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có đường sinh
là:
A.
Lời giải
B.
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón đó là:
C.
.
, bán kính đáy
D.
. Diện tích tồn phần của hình nón đó
D.
Áp dụng cơng thức tính diện tích tồn phàn của hình nón ta có
.
Câu 38. Cho hình nón có đường sinh bằng và góc ở đỉnh bằng
đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
C.
. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua
ta được một thiết diện tích bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
13
Giả sử cắt hình nón bởi một mặt phẳng
là tâm của đường trịn đáy của hình nón.
đi qua đỉnh của hình nón, với
thuộc đường trịn đáy. Gọi
Cắt mặt nón bởi mặt phẳng đi qua trục của hình nón và cắt đường trịn đáy tại hai điểm
vng cân tại
Gọi
và
.
là trung điểm của
Góc giữa mặt phẳng
hình nón là góc
. Theo giả thiết:
và mặt đáy của
.
Ta có
.
.
Diện tích thiết diện là
Câu 39. Cho hàm số
tích phân
.
là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn
Giá trị của
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
thỏa mãn
B.
C.
D.
Đổi cận
Khi đó
Vì
là hàm số chẵn trên đoạn
nên
Vậy
Câu 40.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
14
Biết diện tích các miền phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
,
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Biết rằng diện tích các miền phẳng
A.
.
Lời giải
B.
lần lượt bằng
.
C.
và
.
. Tính
C.
liên tục trên
,
D.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
lần lượt bằng
.
.
và
. Tính
.
.
Đặt
Đổi cận
Suy ra
,
.
15
----HẾT---
16