Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề ôn thi thpt toán 12 (192)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.13 KB, 6 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 5 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lập phương.
B. Hình lăng trụ.
C. Hình tam giác.
Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.
B. 8.
cos n + sin n
Câu 3. Tính lim
n2 + 1
A. 1.
B. +∞.

D. Hình chóp.

C. 12.

D. 30.

C. −∞.

D. 0.



Câu 4. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 20 .(3)20
C 20 .(3)30
C 40 .(3)10
C 10 .(3)40
B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
A. 50 50 .
4
4
4
4
Câu 5. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
B. y = log √2 x.
A. y = log 14 x.

D. y = log π4 x.
C. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
Câu 6. Cho
Z hai hàm y =
Z f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
0
A. Nếu
f (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.

Z
Z
0
B. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
Câu 7. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục thực.
B. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
D. Trục ảo.
Câu 8.√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1.
3
3
1
A.
.
B. .
C. 1.
D. .

2
2
2
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một mặt.
B. Hai mặt.
C. Ba mặt.
D. Bốn mặt.
Câu 10.
√ [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 2.
B. 10.
C. 2.
D. 1.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Trang 1/5 Mã đề 1


2x + 1
x+1
B. −1.

Câu 12. Tính giới hạn lim

x→+∞


1
.
D. 1.
2
Câu 13. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 5%.
B. 0, 7%.
C. 0, 6%.
D. 0, 8%.
A. 2.

C.

Câu 14. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun √
z.



5 13
.
B. 2 13.
C. 26.
D. 2.
A.
13
Câu 15. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?

A. Có hai.
B. Có một hoặc hai.
C. Có một.
D. Khơng có.
Câu 16. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R.
B. D = R \ {1}.

C. D = (0; +∞).

D. D = R \ {0}.

Câu 17. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (II) và (III).

B. (I) và (II).

C. Cả ba mệnh đề.

D. (I) và (III).

Câu 18. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
1
A. .
B. √ .
n
n

C.

sin n
.
n

Câu 20. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m ≥ 0.
B. m > 1.
C. m > −1.

D.

n+1
.
n

D. m > 0.

Câu 21. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối bát diện đều.

B. Khối lập phương.
C. Khối lăng trụ tam giác.
D. Khối tứ diện.



x=t




Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
A. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2

2
2
2
2
C. (x + 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x − 3) + (y − 1) + (z − 3) = .
4
4
Trang 2/5 Mã đề 1


Câu 23. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n2 lần.
B. n3 lần.
C. 2n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 24. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
8a
2a
a
5a
.
B.
.
C.
.
D. .

A.
9
9
9
9
Câu 25. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
A.
.
B. a 6.
C.
.
D.
.
2
3
6
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
= 0.
n
D. lim un = c (un = c là hằng số).

A. lim qn = 0 (|q| > 1).

1
C. lim k = 0.
n

B. lim

Câu 27. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
1728
1079
23
1637
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4913
4913
4913
68
Câu 28. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. 0−1 .
B. (−1)−1 .


C. (− 2)0 .


D.


−1.

C. 5.

D. 9.

−3

Câu 29. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 7.

B. 0.

Câu 30. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; +∞).
B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (0; 2).

D. (−∞; 2).

Câu 31. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.

B. 13 năm.
C. 10 năm.
D. 12 năm.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2√− 2i|. Tính |z|.

D. |z| = 17.
A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
C. |z| = 10.



x = 1 + 3t




Câu 33. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua




z = 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là












x
=
−1
+
2t
x
=
1
+
3t
x
=
−1
+
2t
x = 1 + 7t

















A. 
C. 
.
y = −10 + 11t . B. 
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t . D. 
y=1+t

















z = −6 − 5t
z = 1 − 5t
z = 6 − 5t
z = 1 + 5t
Câu 34. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Trang 3/5 Mã đề 1


Câu 35.

[3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23
√ i
h
3

0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3
A. m ∈ [−1; 0].
B. m ∈ [0; 1].

Câu 36. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
A. D = (−2; 1).
B. D = R.

x2 +x−2

q

x+ log23 x + 1+4m−1 =

C. m ∈ [0; 2].

D. m ∈ [0; 4].

C. D = R \ {1; 2}.

D. D = [2; 1].



Câu 37. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
B. M = e−2 + 2; m = 1.
C. M = e−2 + 1; m = 1.
D. M = e−2 − 2; m = 1.
Câu 38. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. −1.
B. 6.
C. 1.

D. 2.

Câu 39. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
B. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
C. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
Câu 40. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao

cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
A. .
B. .
C. 1.
D. 3.
2
2
Câu 41. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 4.
Câu 42. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. aα bα = (ab)α .

B. aα+β = aα .aβ .

C. aαβ = (aα )β .

Câu 43.
√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
3
3
3
A.
.
B.

.
C. .
12
4
4
Câu 44. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {3; 4}.
C. {4; 3}.

D.

α

= aβ .
β
a


3
D.
.
2
D. {5; 3}.

Câu 45. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
9
23
5

13
A.
.
B.
.
C. −
.
D. − .
100
25
100
16
Câu 46. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 3}.
C. {3; 4}.
D. {5; 3}.
x2 − 5x + 6
Câu 47. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 1.
B. −1.

C. 0.

D. 5.

Câu 48. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √

đáy một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là


a3 3
a3 3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
6
3
3
Câu 49.
! định nào sau đây là sai?
Z Các khẳng
Z
Z
0

f (x)dx = f (x).

A.
Z
C.

f (x)dx = F(x) +C ⇒


k f (x)dx = k

B.
Z

f (u)dx = F(u) +C. D.

Z

f (x)dx, k là hằng số.
Z
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.
Trang 4/5 Mã đề 1


mx − 4
Câu 50. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 45.
C. 34.
D. 26.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2. A

C
D

3.

4.

B

5.

B

6.

C

7.

B

8.


C

9.

10.

D

11. A

12. A

13.

B

14. A

15.

B

16. A

17.

B

18. A


19.

D

20.

21.

D

22. A

23.

D

24.

B
D

25.

C
B

26. A
28. A

27. A

29.

D

30.

31.

D

32.

C

34.

C

33.

C

35. A
37.
39.

D
B

41.

43.
47.
49.

36.

B

38.

B

40. A
42.

C
B

45.

B

C
B
C

44.

B


46.

B

48.

B

50.

1

D

C



×