[<g>] Autocad 2D-3D [</g>]
Để thực hiện lệnh in 1 bản vẽ, người ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + P
C. Ctrl + Shift + Q
D. Ctrl + Shift + P
Muốn chuyển giao diện từ 2D sang 3D, sau khi kích hoạt mơi trường làm việc 3D
Modeling, ta thực hiện tiếp các bước sau
A. View/3D navigation/SE Isometric
B. View/visual style/Conceptual visual style
C. Cả hai câu A và B đều sai
D. Kết hợp câu A với B mới đúng
Vẽ khối hình hộp chữ nhật, sử dụng lệnh gì?
A. Box
B. Cylinder
C. Torus
D. Rectangle
Tổ hợp phím “Ctrl + O” được dùng để:
A. Tạo một File (tệp) AutoCAD mới
B. Mở một File (tệp) AutoCAD sẵn có
C. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành với định dạng khác
D. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành
Tạo mới một File (tệp) AutoCAD ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + K
B. Ctrl + P
C. Ctrl + O
D. Ctrl + N
Vẽ một khối cầu dùng lệnh gì?
A. Sphere
B. Cylinder
C. Torus
D. Cone
Lưu File (tệp) AutoCAD hiện hành ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Shift + S
D. Ctrl + N
Để xén một phần đối tượng nằm giữa hai đối tượng giao, dùng lệnh:
A. Erase
B. Trim
C. Break
D. Explode
Vẽ hình trụ, người ta sử dụng lệnh nào trong các câu lệnh sau:
A. Box
B. Cylinder
C. Torus
D. Rectangle
Tổ hợp phím “Ctrl + V” được dùng để
A. Sao chép các đối tượng được chọn trong bản vẽ
B. Sao chép các đối tượng được chọn và đưa chúng vào Clipboard
C. Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ
D. Cắt các đối tượng được chọn
Cắt các đối tượng được đánh dấu và đưa vào Clipboard dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + V
B. Ctrl + X
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + Z
Tổ hợp phím “Ctrl + X” được dùng để:
A. Sao chép các đối tượng được chọn trong bản vẽ
B. Sao chép các đối tượng được chọn và đưa chúng vào Clipboard
C. Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ
D. Cắt các đối tượng được chọn và đưa vào Clipboard
Nối 2 hoặc nhiều khối lại với nhau thành một khối ta dùng lệnh
A. Union
B. Subtract
C. Intersect
D. Cả ba câu đều sai
Trong lệnh 3D rotate có 3 vịng trịn có màu sắc khác nhau tượng trưng cho
A. 3 trục quay
B. 3 mặt phẳng vng góc từng đơi một
C. 3 góc quay
D. Cả ba câu đều đúng
Để sao chép các đối tượng và đưa vào Clipboard, sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + C
C. Ctrl + O
D. Ctrl + X
Phím nào dùng để gọi lệnh trợ giúp (Help)
A. F3
B. F7
C. F5
D. F1
Để tạo nhiều khối một lúc theo một quy luật nhất định ta dùng lệnh:
A. 3D rotate
B. 3D mirror
C. 3D array
D. Cả ba câu đều sai
Quay một khối quanh 1 trục ta dùng lệnh:
A. 3D rotate
B. 3D mirror
C. 3D array
D. Cả ba câu đều đúng
Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm (Osnap), dùng phím:
A. F1
B. F3
C. F5
D. F7
Phím F3 được dùng để:
A. Gọi lệnh in (Plot)
B. Gọi lệnh trợ giúp (Help)
C. Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm (Osnap)
D. Hiện danh sách các chế độ truy bắt điểm tạm trú
Thanh Modeling dùng để:
A. Xem các mặt chiếu của khối 3D: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
B. Chứa nhóm lệnh để chỉnh sửa khối 3D
C. Chứa nhóm lệnh để tạo khối
D. Cả ba câu đều đúng
Phím F1 được dùng để:
A. Gọi lệnh in (Plot)
B. Gọi lệnh trợ giúp (Help)
C. Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm (Osnap)
D. Hiện danh sách các chế độ truy bắt điểm tạm trú
Để hiện danh sách các chế độ truy bắt điểm tạm trú, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + Chuột trái
B. Ctrl + Shift + Chuột phải
C. Shift + Chuột phải
D. Shift + Chuột trái
Lấy phần giao của 2 khối lồng nhau ta dùng lệnh:
A. Union.
B. Subtract.
C. Intersect
D. Cả ba câu đều đúng.
Để tắt/ mở chế độ hiển thị lưới điểm, dùng phím:
A. F5
B. F6
C. F7
D. F8
Phím F7 được dùng để:
A. Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm (Osnap)
B. Tắt/ mở chế độ hiển thị lưới điểm
C. Gọi danh sách các chế độ truy bắt điểm tạm trú
D. Tắt/ mở chế độ ORTHO
Trừ phần giao của 2 khối lồng nhau ta sử dụng lệnh:
A. Union
B. Subtract
C. Intersect
D. Cả ba câu đều sai
Tắt/ mở chế độ ORTHO, dùng phím:
A. F7
B. F8
C. F9
D. F10
Tổ hợp phím “Shift + chuột phải” được dùng để:
A. Gọi lệnh in (Plot)
B. Gọi lệnh trợ giúp (Help)
C. Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm (Osnap)
D. Gọi danh sách các chế độ truy bắt điểm tạm trú
Phím F8 được dùng để:
A. Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm (Osnap)
B. Tắt/ mở chế độ hiển thị lưới điểm
C. Gọi danh sách các chế độ truy bắt điểm tạm trú
D. Tắt/ mở chế độ ORTHO
Tắt/ mở chế độ SNAP, dùng phím
A. F7
B. F8
C. F9
D. F10
Phím F9 được dùng để:
A. Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm (Osnap)
B. Tắt/ mở chế độ hiển thị lưới điểm
C. Tắt/ mở chế độ SNAP
D. Tắt/ mở chế độ ORTHO
Thực hiện lệnh Properties, dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + 1
B. Ctrl + 2
C. Ctrl + 3
D. Ctrl + 4
Chuyển giao diện từ 3D sang 2D
A. View/3D Navigation/Top
B. View/Visual style/2D Wireframe
C. Cả A và B đều sai
D. Kết hợp A và B mới đúng
Tổ hợp phím “Ctrl + C” được dùng để:
A. Sao chép các đối tượng được chọn trong bản vẽ
B. Sao chép các đối tượng được chọn và đưa chúng vào Clipboard
C. Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ
D. Cắt các đối tượng được chọn
Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + O
D. Ctrl + V
Vẽ một khối hình nón ta dùng lệnh sau:
A. Box
B. Cylinder
C. Torus
D. Cone
Mở một File (tệp) AutoCAD đã có ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + K
B. Ctrl + P
C. Ctrl + O
D. Ctrl + N
Lưu File (tệp) AutoCAD hiện hành với định dạng khác ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Shift + S
D. Ctrl + N
Lệnh « Trim » được dùng để:
A. Xén một phần đối tượng nằm giữa hai điểm chọn
B. Sao chép các đối tượng được chọn
C. Xóa các đối tượng được chọn
D. Xén một phần đối tượng nằm giữa hai đối tượng giao
Tổ hợp phím “Ctrl + N” được dùng để:
A. Tạo một File (tệp) AutoCAD mới
B. Mở một File (tệp) AutoCAD sẵn có
C. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành với định dạng khác
D. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành
Phím Enter hoặc phím Spacebar dùng để:
A. Thực hiện câu lệnh
B. Kết thúc câu lệnh
C. Hủy bỏ câu lệnh
D. Lặp lại lệnh trước đó
Phím nào sau đây dùng để gọi lệnh trợ giúp (Help):
A. F3
B. F7
C. F5
D. F1
Lệnh « Line » được dùng để:
A. Vẽ nửa đường thẳng
B. Vẽ đường thẳng
C. Vẽ các đường thẳng song song
D. Vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm
Trong dòng nhắc lệnh “Specify next point or [Close/Undo]” của lệnh “Line”, lựa chọn
“Close” có ý nghĩa:
A. Khép kín đường cong
B. Khép kín đa giác
C. Khép kín cung trịn
D. Khép kín đường trịn
Lệnh “Circle” được dùng để:
A. Vẽ cung trịn đi qua 3 điểm
B. Vẽ hình E-líp
C. Vẽ đường cong trơn
D. Vẽ đường tròn
Vẽ một đoạn thẳng đi qua 2 điểm, sử dụng lệnh sau:
A. Lệnh Polygon
B. Lệnh Line
C. Lệnh Circle
D. Lệnh Rectangle
Trong dòng nhắc lệnh “Specify next point or [Close/Undo]” của lệnh “Line”, lựa chọn
“Undo” có ý nghĩa:
A. Hủy bỏ tất cả các đoạn thẳng đã vẽ trước đó, trừ đoạn thẳng đầu tiên
B. Hủy bỏ tất cả các câu lệnh đã thực hiện trong bản vẽ
C. Hủy bỏ đoạn thẳng vừa vẽ
D. Hủy bỏ câu lệnh đã thực hiện trước đó
Vẽ một khối hình trụ, sử dụng cách nào trong các cách sau:
A. Lệnh Cylinder
B. Lệnh Rectangle rồi sử dụng lệnh Revolve
C. Lệnh Circle rồi sử dụng lệnh Extrude
D. Cả A, B, C đều đúng
Vẽ một hình trịn, sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Lệnh Polygon
B. Lệnh Line
C. Lệnh Circle
D. Lệnh Rectangle
Trong lệnh “Circle”, dòng nhắc lệnh “Specify center point for circle or
[3P/2P/Ttr (tan tan radius)]”; lựa chọn [3P] được dùng để:
A. Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm
B. Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm
C. Vẽ đường tròn đi qua 4 điểm
D. Vẽ Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm tiếp xúc với 2 đối tượng cho trước khi đã biết bán kính
Lệnh “Arc” được dùng để:
A. Vẽ cung trịn
B. Vẽ hình E-líp
C. Vẽ đường cong trơn
D. Vẽ đường trịn
Để vẽ một cung tròn, sử dụng lệnh sau:
A. Lệnh Line
B. Lệnh Circle
C. Lệnh Arc
D. Lệnh Polygon
Lựa chọn [Center] trong lệnh “Arc” được dùng để:
A. Nhập tọa độ điểm bắt đầu của cung tròn hoặc [Nhập tâm/ Nhập điểm cuối]
B. Nhập tọa độ điểm tâm đường tròn
C. Nhập tọa độ điểm thứ hai của cung tròn hoặc [Nhập tâm/Nhập điểm cuối]
D. Nhập giá trị bán kính của cung trịn
Tổ hợp phím “Ctrl + C” được dùng để:
A. Sao chép các đối tượng được chọn trong bản vẽ
B. Sao chép các đối tượng được chọn và đưa chúng vào Clipboard
C. Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ
D. Cắt các đối tượng được chọn
Để dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + O
D. Ctrl + V
Để tạo một khối mới đối xứng với khối cũ đã cho ta dùng lệnh:
A. 3D rotate
B. 3D mirror
C. 3D array
D. Cả ba câu đều sai
Tổ hợp phím “Ctrl + V” được dùng để:
A. Sao chép các đối tượng được chọn trong bản vẽ
B. Sao chép các đối tượng được chọn và đưa chúng vào Clipboard
C. Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ
D. Cắt các đối tượng được chọn
Để sao chép các đối tượng và đưa vào Clipboard, sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + C
C. Ctrl + O
D. Ctrl + X
Tổ hợp phím “Ctrl + X” được dùng để:
A. Sao chép các đối tượng được chọn trong bản vẽ
B. Sao chép các đối tượng được chọn và đưa chúng vào Clipboard
C. Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ
D. Cắt các đối tượng được chọn và đưa vào Clipboard
Mở một File (tệp) AutoCAD đã có ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + K
B. Ctrl + P
C. Ctrl + O
D. Ctrl + N
Tổ hợp phím “Ctrl + O” được dùng để:
A. Tạo một File (tệp) AutoCAD mới
B. Mở một File (tệp) AutoCAD sẵn có
C. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành với định dạng khác
D. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành
Trong dòng nhắc lệnh “Specify center of polygon or [Edge]” của lệnh “Polygon”,lựa chọn
[Edge] được dùng để:
A. Vẽ đa giác ngoại tiếp đường tròn
B. Vẽ đa giác nội tiếp đường trịn
C. Vẽ đa giác thơng qua nhập giá trị tọa độ trung điểm các cạnh đa giác
D. Vẽ đa giác thông qua nhập giá trị tọa độ các cạnh của đa giác
Tổ hợp phím “Ctrl + N” được dùng để:
A. Tạo một File (tệp) AutoCAD mới
B. Mở một File (tệp) AutoCAD sẵn có
C. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành với định dạng khác
D. Lưu một File (tệp) AutoCAD hiện hành
Cắt các đối tượng được đánh dấu và đưa vào Clipboard dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + V
B. Ctrl + X
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + Z
Lưu File (tệp) AutoCAD hiện hành:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Shift + S
D. Ctrl + N
Để xén một phần đối tượng nằm giữa hai đối tượng giao, người ta dùng lệnh:
A. Erase
B. Trim
C. Break
D. Explode
Lệnh « Trim » được dùng để:
A. Xén một phần đối tượng nằm giữa hai điểm chọn
B. Sao chép các đối tượng được chọn
C. Xóa các đối tượng được chọn
D. Xén một phần đối tượng nằm giữa hai đối tượng giao
Tạo mới một File (tệp) AutoCAD:
A. Ctrl + K
B. Ctrl + P
C. Ctrl + O
D. Ctrl + N
Lệnh “Polygon” được dùng để:
A. Vẽ đa giác
B. Vẽ tam giác
C. Vẽ tứ giác
D. Vẽ đa tuyến
Dòng nhắc lệnh “Enter number of sides <4>” của lệnh “Polygon” có nghĩa là:
A. Nhập giá trị tọa độ tâm đa giác
B. Nhập vào số cạnh của đa giác
C. Nhập giá trị tọa độ các đỉnh đa giác
D. Nhập số đa giác cần vẽ
Để vẽ một đa giác, người ta sử dụng lệnh nào trong các câu lệnh sau:
A. Lệnh Polygon
B. Lệnh Pline
C. Lệnh Mline
D. Lệnh Linestyle
Trong dòng nhắc lệnh “Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed
about circle] <I>” của lệnh “Polygon”, lựa chọn [Inscribed in circle] được dùng
để:
A. Vẽ đa giác ngoại tiếp đường tròn
B. Vẽ đa giác nội tiếp đường tròn
C. Vẽ đa giác thông qua nhập giá trị tọa độ trung điểm các cạnh đa giác
D. Vẽ đa giác thông qua nhập giá trị tọa độ các cạnh của đa giác
Lệnh “Rectangle” được dùng để:
A. Vẽ tam giác
B. Vẽ tứ giác
C. Vẽ ngũ giác
D. Vẽ lục giác
Trong dòng nhắc lệnh “Specify next point or [Close/Undo]” của lệnh “Line”, lựa chọn
“Close” có ý nghĩa:
A. Khép kín đường cong
B. Khép kín đa giác
C. Khép kín cung trịn
D. Khép kín đường trịn
Để vẽ một hình chữ nhật, ta sử dụng lệnh:
A. Arc
B. Mline
C. Rectangle
D. Linestyle
Để tạo các đối tượng mới song song theo hướng vuông góc với các đối tượng được chọn,
ta sử dụng lệnh:
A. Mirror
B. Array
C. Offset
D. Fillet
Lệnh « Offset » được dùng để:
A. Tạo đối xứng các đối tượng được chọn qua trục đối xứng
B. Thay đổi chiều dài các đối tượng được chọn
C. Tạo mảng các đối tượng sắp xếp theo kiểu hình chữ nhật hoặc hình trịn
D. Tạo các đối tượng với song song theo hướng vng góc với các đối tượng được chọn
Dòng nhắc lệnh “Select object to offset” của lệnh “Offset” có nghĩa là:
A. Lựa chọn đối tượng nguồn
B. Lựa chọn đối tượng đích
C. Lựa chọn đối tượng để tạo song song
D. Lựa chọn đối tượng để tạo mảng
Dòng nhắc lệnh “Offset distance or Through <Through>” của lệnh “Offset” có nghĩa là:
A. Nhập giá trị khoảng cách giữa hai đối tượng song song
B. Chọn điểm bất kỳ về phía cần tạo đối tượng mới song song
C. Lựa chọn đối tượng để tạo song song
D. Truy bắt điểm mà đối tượng mới được tạo sẽ đi qua
Để thiết lập khổ giấy cho trang in, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Plot
B. Plot Preview
C. Page Setup Manager
D. Tất cả đều sai
Hãy chọn ý sai: Các phương pháp nhập tọa độ trong AutoCAD:
A. Tọa độ tuyệt đối
B. Tọa độ tương đối
C. Tọa độ tự nhiên
D. Tọa độ cực
Biểu tượng
A. Line.
B. Endpoint.
C. Draw.
D. Rectangle.
có tên gọi:
Thanh View dùng để:
A. Xem các mặt chiếu của khối 3D: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
B. Chỉnh sửa khối 3D
C. Tạo khối mới
D. Cả ba câu đều đúng
Vẽ đường tròn tiếp xúc 3 đối tượng tại tiếp điểm. Vào menu Draw\Circle chọn:
A. 2 points
B. Center, Diameter
C. Center, Radius
D. Tan, Tan, Tan
Trong dòng nhắc lệnh “Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center] của lệnh
“Ellipse”, lựa chọn [Center] được dùng để:
A. Vẽ cung trịn
B. Vẽ cung E-líp
C. Nhập tọa độ các trục của E-líp
D. Nhập tọa độ tâm E-líp
Để chuyển từ chế độ vẽ đoạn thẳng sang chế độ vẽ cung tròn, ta sử dụng lựa chọn
nào trong dòng nhắc lệnh “Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]”
của lệnh “Pline”:
A. Arc
B. Halfwidth
C. Length
D. Width
Biểu tượng
A. Polygon
B. Pline
C. Line
D. Circle
có tên gọi
Hãy chọn ý sai: Các phương án vẽ đa giác (bằng lệnh Polygon) gồm:
A. Vẽ đa giác nội tiếp đường tròn
B. Vẽ đa giác ngoại tiếp đường trịn
C. Vẽ đa giác thơng qua nhập giá trị tọa độ các cạnh đa giác
D. Vẽ đa giác thông qua nhập giá trị tọa độ trung điểm các cạnh của đa giác
Biểu tượng
có cơng dụng:
A. Vẽ hình Ellipse
B. Vẽ đường trịn
C. Xác định 3 điểm trên đường trịn
D. Xác định 3 điểm trên hình Ellipse
Dịng nhắc lệnh “Select object to divide” của lệnh “Divide” có nghĩa là:
A. Nhập giá trị chiều dài của đoạn cần chia
B. Nhập số đoạn cần chia
C. Chọn đối tượng cần chia
D. Nhập giá trị tọa độ đối tượng cần chia
Để kéo dài các đối tượng đến giao với các đối tượng được chọn (hay còn gọi là đối tượng
biên), người ta sử dụng lệnh:
A. Extrim
B. Explode
C. Extend
D. Break
Dòng nhắc lệnh “Specify base point” của lệnh “Rotate” có nghĩa là gì?
A. Nhập giá trị tọa độ điểm cần di chuyển
B. Nhập giá trị góc quay
C. Nhập giá trị tọa độ tâm quay
D. Nhập giá trị tọa độ điểm chèn
Để xem trước việc gạch mặt cắt, người ta chọn nút nào trong hộp thoại « Hatch and
Gradient » của lệnh Hatch :
A.
B.
C.
D.
Để phá vỡ liên kết giữa các đối tượng (hoặc block), sử dụng lệnh:
A. Stretch
B. Extend
C. Extrim
D. Explode
Để ghi kích thước nghiêng thì sử dụng lệnh:
A. Continue
B. Aligned
C. Baseline
D. Linear
Để ghi kích thước đường kính thì sử dụng lệnh:
A. Center
B. Baseline
C. Linear
D. Diameter
Công dụng của lệnh Pan:
A. Thu nhỏ đối tượng trên màn ảnh xuống
B. Phóng to đối tượng trên hình ảnh lên 2 lần
C. Di chuyển màn hình, giúp ta xem những chi tiết của đối tượng nằm ngoài phạm vi thể hiện
của màn hình hiện hành
D. Phục hồi hình ảnh của lệnh zoom trước đó
Để xây dựng lớp bao gồm đặt tên lớp, màu, loại đường nét , các tính chất của lớp ta gọi
lệnh sau:
A. Format\Layer
B. La ( Layer )
C. Click vào biểu tượng
trên thanh Object Properties
D. Cả ba câu trên đều đúng
Tạo đường thẳng dựng hình khơng có điểm đầu và điểm cuối dùng lệnh:
A. Xline
B. Ray
C. Donut
D. Erase
Ghi chuỗi kích thước liên tục trong khi đo đối tượng ta dùng lệnh:
A. Dimcontinue
B. Dimlinear
C. Dimbaseline
D. Dimcenter
Để phân chia đối tượng ra làm nhiều đoạn theo độ dài cho trước thực hiện bằng lệnh:
A. Pedit
B. Divide
C. Spline
D. Measure
Đặc điểm của lệnh Xline:
A. Là đường thẳng khơng có điểm đầu và điểm cuối
B. Khơng bị ảnh hưởng khi định giới hạn bản vẽ , khi thu phóng hình.
C. Khi dùng lệnh Trim hay Break xén 1 đầu thì Xline trở thành Ray, xén hai đầu trở thành Line
D. Cả ba câu trên đều đúng
Dòng lệnh sau dùng để vẽ:
Command: Rec
Specify first corner point or [ chamfer / Elevation / Fillet / Thickness / Width ] : F
Specify fillet radius for rectangles <0.0000> : 50
A. Hình chữ nhật có vạt góc ở bốn góc
B. Hình chữ nhật bo góc ở bốn góc có bán kính 50mm
C. Hình chữ nhật có độ dày cạnh là 50mm
D. Hình chữ nhật xiên góc 500
Phóng to hay thu nhỏ các đối tượng có thể khởi động bất cứ lúc nào ta muốn bằng cách
nào sau đây:
A. Trên dòng command: Zoom hay Z
B. Trên menu chính: View\Zoom
C. Trên thanh Standard: click vào biểu tượng
D. Cả ba câu trên đều đúng
Ghi kích thước theo đường dẫn ta thực hiện lệnh :
A. Dimcontinue ( Dco )
B. Leader ( Le )
C. Dimtedit ( Dte )
D. Dimdiameter ( Dda )
Muốn di chuyển, quay và lấy tỉ lệ đối tượng chỉ trong một lệnh ta sử dụng lệnh:
A. Align ( Al )
B. Scale ( Sc )
C. Rotate ( Ro )
D. Move ( M )
Trong hộp thoại « Text Style », muốn tạo một kiểu chữ mới, người ta bấm nút nào:
A.
B.
C.
D.
Khổ giấy A4 ngang có kích thước:
A. 298mm x 201mm
B. 420mm x 297mm
C. 297mm x 210mm
D. 841mm x 594mm
Ghi chuỗi kích thước liên tục; vào menu Dimension, chọn:
A. Center Mark
B. Angular
C. Baseline
D. Continue
Thiết lập chế độ save tự động, người ta vào:
A. Format – Open and Save – Automatic Save
B. Tools – Options –Selection – Automatic Save
C. View – Options – Open and Save – Automatic Save
D. Tools – Options – Open and Save – Automatic Save
Phím “ESC” được dùng để:
A. Thực hiện một câu lệnh
B. Lần lượt quay lại các câu lệnh đã thực hiện trước đó
C. Hủy bỏ câu lệnh đang thực hiện
D. Thốt khỏi chương trình AutoCAD
Chọn điểm tâm của Circle, Arc, Ellipse; sử dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A. ENDpoint
B. CENter
C. FROm
D. INTersection
Lệnh nào sau đây dùng để bo góc đối tượng:
A. Fillet
B. Chamfer
C. Rotate
D. Circle
Chọn điểm vng góc với đối tượng; sử dụng phương thức bắt điểm:
A. NODe
B. MIDpoint
C. NEArest
D. PERpendicular
Muốn khép kín đa tuyến vẽ bằng lệnh LINE thành 1 đa giác ta nhập lệnh:
A. End. (E)
B. Enter.
C. Finish. (F)
D. Close. (C)
Đặc điểm của lệnh PLINE là:
A. Lệnh Pline tạo các đối tượng có chiều rộng (Width)
B. Các phân đoạn Pline liên kết thành một đối tượng duy nhất
C. Lệnh Pline liên kết để vẽ các phân đoạn là các đoạn thẳng hay cung tròn
D. Tất cả đều đúng
Khi thực hiện lệnh Rectangle, nếu ta chọn Chamfer ( Cha ) có nghĩa là:
A. Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
B. Vát 4 góc hình chữ nhật.
C. Bo trịn 4 góc hình chữ nhật
D. Định độ dày của hình chữ nhật
File bản vẽ Autocad có kiểu:
A. (*.dwg)
B. (*.xls)
C. (*.pdf )
D. (*.cdr)
Khi thực hiện lệnh Rectangle, nếu ta chọn Fillet ( F ) có nghĩa là:
A. Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
B. Vát 4 góc hình chữ nhật.
C. Bo trịn 4 góc hình chữ nhật
D. Định độ dày của hình chữ nhật
Khi thực hiện lệnh Polygon, nếu ta chọn Edge ( E ) có nghĩa là:
A. Vẽ đa giác nội tiếp đường trịn
B. Vẽ đa giác có chiều dài cạnh cho trước
C. Vẽ đa giác ngoại tiếp đường tròn
D. Cả A và C đều đúng
Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng tại tiếp điểm, với bán kính xác định. Vào menu
Draw/Circle chọn:
A. 2 points
B. Center, Diameter
C. Center, Radius
D. Tan, Tan, Radius
Vẽ cung trịn với điểm đầu, điểm cuối và bán kính. Vào menu Draw/Arc chọn:
A. Start, End, Direction
B. Center, Start, End
C. Center, Start, Length
D. Start, End, Radius
Lệnh nào sau đây dùng để vát góc đối tượng:
A. Fillet
B. Chamfer
C. Rotate
D. Circle
Để xén một phần đối tượng nằm giữa hai đối tượng giao, người ta dùng lệnh:
A. Trim
B. Break
C. Rotate
D. Extend
Lệnh tạo mặt cắt Hatch dùng cho đối tượng:
A. Khơng khép kín
B. Khép kín
C. Tất cả các đối tượng
D. Tất cả đều sai
Lệnh Mirror dùng để:
A. Sao chép và di chuyển đối tượng
B. Sao chép đối tượng theo tâm
C. Sao chép đối xứng đối tượng
D. Sao chép đối tượng theo tọa độ
Chức năng của lệnh “Array (AR)” là:
A. Sắp xếp các đối tượng được chọn theo hàng và cột
B. Sắp xếp các đối tượng được chọn xung quanh tâm
C. Sao chép đồng thời lấy đối xứng các đối tượng được chọn qua trục đối xứng
D. Sao chép các đối tượng được chọn thành dãy (theo hàng và cột hoặc sắp xếp xung quanh
tâm)
Lệnh “Stretch (S)”, ta có thể:
A. Dời và quay các đối tượng được chọn
B. Dời và kéo dãn (hoặc co lại) các đối tượng được chọn
C. Dời và sao chép các đối tượng được chọn
D. Dời và thay đổi kích thước các đối tượng được chọn theo tỉ lệ nhất định
Để quay các đối tượng được chọn chung quanh điểm chuẩn (Base point ) gọi là tâm quay,
ta dùng lệnh:
A. Move
B. Extend
C. Rotate
D. Scale
Để tạo lớp trong bản vẽ ta sử dụng lệnh:
A. Text
B. Dimension
C. Layer
D. Block
Để gán các tính chất của đối tượng đầu tiên (Source Object) cho các đối tượng được chọn
sau đó, ta dùng lệnh:
A. Properties (PR)
B. Matchprop (MA)
C. Insert (I)
D. Hatch (H)
Ghi kích thước bán kính cho đường tròn hoặc cung tròn; vào menu Dimension, chọn:
A. Radius
B. Linear
C. Aligned
D. Diameter
Để thực hiện lệnh in 1 bản vẽ, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + P
C. Ctrl + Shift + Q
D. Ctrl + Shift + P
Thiết lập đơn vị cho bản vẽ, ta vào:
A. Format/Point Style
B. Format/Units
C. Tool/Command Line
D. Tất cả đều đúng
Biểu tượng
A. Scale
B. Preview
C. Zoom
D. Print
có tên gọi:
Lệnh “Layer” được dùng để:
A. Tạo kiểu chữ
B. Tạo lớp và quản lý lớp
C. Tạo kiểu kích thước
D. Đặt tỷ lệ đường nét cho các đối tượng
Chọn giao điểm của hai đối tượng; sử dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A. ENDpoint
B. CENter
C. FROm
D. INTersection
Để định dạng tỷ lệ ghi kích thước, ta vào :
A. Format/Multiline Style
B. Format/Dimension Style
C. Format/Units
D. Draw/Point Style
Để định dạng kiểu chữ, ta vào:
A. Format/Layer
B. Format/Linetype
C. Format/Text Style
D. Draw/Point Style
Thanh menu Draw chứa các lệnh:
A. Hiệu chỉnh đối tượng
B. Vẽ đối tượng hình học cơ bản
C. Định dạng trang giấy
D. Ghi kích thước
Để tìm kiếm và thay thế dịng văn bản, ta sử dụng lệnh:
A. Change
B. Find
C. Edit
D. Array
Khi thực hiện lệnh Rectangle, nếu ta chọn Width (W) có nghĩa là:
A. Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
B. Vát 4 góc hình chữ nhật.
C. Bo trịn 4 góc hình chữ nhật
D. Định độ dày của hình chữ nhật
Biểu tượng
có cơng dụng:
A. Vẽ hình chữ nhật
B. Vẽ hình đa giác đều
C. Vẽ hình ngũ giác
D. Vẽ hình ngũ giác đều
Để ghi số đo góc; vào menu Dimension, chọn:
A. Center Mark
B. Linear
C. Baseline
D. Angular
Lệnh Polyline có cơng dụng:
A. Vẽ cung tròn
B. Vẽ đường tròn
C. Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất
D. Vẽ đoạn thẳng
Biểu tượng
A. Line.
B. Polyline.
C. Polygon.
D. Arc.
có tên gọi:
Để hiệu chỉnh tỉ lệ đối tượng ta dùng lệnh:
A. Fillet
B. Scale
C. Rotate
D. Circle
Để xóa tồn bộ đối tượng được chọn, ta dùng lệnh:
A. Trim
B. Scale
C. Erase
D. Move
Để chia đối tượng được chọn thành các đoạn thẳng bằng nhau, ta dùng lệnh:
A. Point
B. Mline
C. Divide
D. Break
Thanh menu Modify chứa các lệnh:
A. Hiệu chỉnh đối tượng
B. Định dạng kiểu chữ
C. Định dạng trang giấy
D. Ghi kích thước