Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TRẮC NGHIỆM TỤ ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.38 KB, 2 trang )

ơ
BÀI TẬP ƠN TẬP CHƯƠNG I
1. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện
tích đó là: A. q = 8.10
-6
(µC). B. q = 12,5.10
-6
(µC). C. q = 8 (µC). D. q = 12,5 (µC).
2. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân khơng cách điện tích một khoảng 10
(cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
3. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= - U
NM
. C. U
MN
=
NM


U
1
. D. U
MN
=
NM
U
1

.
4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là
U
MN
, khoảng cách MN = d. Cơng thức nào sau đây là khơng đúng?
A. U
MN
= V
M
– V
N
. B. U
MN
= E.d C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d
5. Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường

có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10
-5
(C). B. Q = 3.10
-6
(C). C. Q = 3.10
-7
(C). D. Q = 3.10
-8
(C).
Bài 1:Một bộ tụ gồm hai tụ điện C
1
=2
F
µ
, C
2
=3
F
µ
.
I.Khi hai tụ mắc nối tiếp, điện dung tương đương là:A.1,2
F
µ
B. 1
F
µ
C. 5
F
µ

D. 6
F
µ
II. Khi hai tụ mắc song song,điện dung tương đương là:A.1,2
F
µ
B. 1
F
µ
C. 5
F
µ
D. 6
F
µ
Bài 2:Một tụ điện có điện dung C=1
F
µ
.Người ta truyền cho nó mọt điện tích q=10
-4
C.Nối tụ này với một tụ điện thứ
hai có cùng điện dung .Năng lượng của tụ điện thứ hai sẽ bằng bao nhiêu:
A.0,75.10
-2
J B. 0,5.10
-2
J C. 0,25.10
-2
J D. 0,125.10
-2

J
Bài 3: Đặt vào hai bản tụ có điện dung C =500 pF được nối vào một hiệu điện thế là U=220V.Điện tích của tụ điện có
giá trò là: A. 1,1
C
µ
B. 1,1.10
-7
C
µ
C. 1,1.10
7
C
µ
D. 1,1.10
-9
C
µ
Câu 4. Cho bộ 3 tụ: C
1
= 10µF; C
2
= 6µF; C
3
= 4µF mắc như hình điện dung của bộ tụ là
A. 10µF B. 15µF C.12,4µF D. 16,7µF
Câu 5. Cho bộ tụ C
1
= 10µF; C
2
= 6µF; C

3
= 4µF mắc như hình
Mắc hai đầu bộ tụ vào hiệu điện thế U = 24V. Điện tích của các tụ là
A. Q
1
= 16.10
-5
C; Q
2
= 10.10
-5
C; Q
3
= 6.10
-5
C B. Q
1
= 24.10
-5
C; Q
2
= 16.10
-5
C Q
3
= 8.10
-5
C
C. Q
1

= 15.10
-5
C; Q
2
= 10.10
-5
; Q
3
= 5.10
-5
C D. Q
1
= 12.10
-5
C; Q
2
= 7,2.10
-5
C; Q
3
= 4,8.10
-5
C
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10
-6
F .Điện tích của tụ điện bằng
86μC. Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện ?
A. U = 17,2V B. U = 27,2V C. U = 37,2V D. U = 47,2V
Câu 7: Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích điểm q=+2
C

µ
dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên qng đường dài 0,5 m là: A. 1J B. 1
J
µ
C. 1000J D. 1mJ
Câu 8: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện:
FC
µ
20
1
=
,
FC
µ
30
2
=
mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có
hiệu điện thế U = 60V. Điện tích của bộ tụ là
A. Q
b
= 7,2.10
-4
(C). B. Q
b
= 1,2.10
-3
(C). C. Q
b

= 1,8.10
-3
(C). D. Q
b
= 3.10
-3
(C).
Câu 9: Khi một điện tích q = -4C di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng -12J. Hỏi hiệu điện
thế U
MN
có giá trị nào sau đây ? A. +3V. B. - 3V. C. +48V. D. - 48V.
Câu 10: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10
-9
C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là
A. 10
5
V/m. B. 10
4
V/m. C. 5.10
3
V/m. D. 3.10
4
V/m.
Câu 11: Một tụ điện có điện dung 20μF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích tụ điện sẽ là bao nhiêu ?
A. 8.10
2
C. B. 8 C. C. 8.10
-2
C. D. 8.10
-4

C.
Câu 12: Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích điểm q=+2
C
µ
dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên qng đường dài 0,5 m là: A. 1J B. 1
J
µ
C. 1000J D. 1mJ
Câu 13: Tại một điểm có hai cường độ điện trường thành phần vng góc với nhau và có độ lớn là 6000 V/m và 8000V/m.
Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 5000 V/m. B. 7000 V/m. C. 6000 V/m. D. 10000 V/m.
Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai điểm MN là U
MN
=1V. Cơng của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q = -1
C
µ
từ M
đến N là: A. A = 1
J
µ
B. A= 1J C. A= -1
J
µ
D. A =- 1J
Câu 15: Một tụ điện có điện dung 2000pF được mắc vào hiệu điện thế 5000V. Điện tích của tụ điện là:
A. Q= -5.10
-5
C B. Q =5. 10
-5
C C. Q= -10

-5
C D. Q= 10
-5
C
Câu 16: Một điện tích đặt tại một điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2. 10
4

(N).
Độ lớn của điện tích đó là: A. 8. (
µ
C) B. 1,25.10
3

(C) C. 8.10
6

(C) D. 1,25 (
µ
C)
Câu 17. Có ba tụ điện C
1
= 2µF, C
2
= C
3
= 1µF mắc như hình vẽ.
C
4
C
2

C
3
C
1
A B
C
2
C
1
C
3
C
2
C
1
C
3
ơ
Nối hai đầu A và B vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 4V. Điện tích của các tụ điện là
A. Q
1
= 4.10
-6
C; Q
2
= 2.10
-6
C; Q
3
= 2.10

-6
C B. Q
1
= 2.10
-6
C; Q
2
= 3.10
-6
; Q
3
= 1,5.10
-6
C
C. Q
1
= 4.10
-6
C; Q
2
= 10
-6
; Q
3
= 3.10
-6
C D. Q
1
= 4.10
-6

C; Q
2
= 1,5.10
-6
C; Q
3
= 2,5.10
-6
C
Câu 18. Có 3 tụ điện có điện dung C
1
= C
2
= C, C
3
= 2C. Để có điện dung C
b
= C thì các tụ phải được ghép theo cách
A. C
1
nt C
2
nt C
3
B. (C
1
//C
2
)ntC
3

C. (C
1
//C
2
) nt C
3
D. (C
1
nt C
2
)//C
3
Câu 19. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 1µF, C
2
= 3µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện
thế U = 4V. Điện tích của các tụ là
A. Q
1
= Q
2
= 2.10
-6
C B. Q
1
= Q
2
= 3.10
-6

C C. Q
1
= Q
2
= 2,5.10
-6
C D. Q
1
= Q
2
= 4.10
-6
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×