BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TỐN
CHƯƠNG 1
Kế tốn là gì?
1. Kế tốn là:
a. Một hệ thống thông tin
b. Một công cụ quản lý
c. Một môn khoa học
d. Phương án a,b,c đều đúng
2. Kế tốn là việc:
a. Thu thập thơng tin
b. Kiểm tra phân tích thơng tin
c. Ghi chép sổ sách kế tốn
d. Tất cả đề đúng
3. Theo Luật Kế toán Việt Nam 2015, kế tốn là gì?
a. Là việc dựa trên các số liệu, thông tin trong quá khứ để dự báo các sự kiện diễn ra trong
tương lai
b. Là cơng việc, tính toán, ghi chép bằng con số biểu hiện giá trị kinh tế của các nghiệp vụ phát
sinh
c. Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính dưới hình
thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
d. Là việc ghi nhận có hệ thống q trình hình thành và phát triển của các tổ chức kinh doanh
Thước đo sử dụng trong kế toán?
4.
a.
b.
c.
d.
Kế toán sử dụng thước đo nào:
Giá trị
Hiện vật
Thời gian lao động
Cả 3 loại thước đo trên
Đối tượng kế tốn?
5.
a.
b.
c.
d.
6.
a.
b.
c.
d.
Đối tượng kế tốn là:
Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
Tài sản, nguốn vốn hình thành tài sản dn và sự vận động của chúng
Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
Tình hình thu chi tiền mặt
Đặc điểm của tài sản trong 1 doanh nghiệp
Hữu hình hoặc vơ hình
Doanh nghiệp có thể kiểm sốt được chúng
Chúng có thể mang lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp trong tương lai
Tất cả đều đúng
7. Khoản phải thu là tài sản của đơn vị vì:
a. Là nguồn lực kinh tế do đơn vị kiểm sốt
b. Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
c. Được hình thành từ giao dịch trong quá khứ
d. a,b,c đúng
8. Khoản tạm ứng
a. Không phải là tài sản của doanh nghiệp
b. Là tài sản của doanh nghiệp
c. Thuộc bên phần nguồn vốn của doanh nghiệp
d. Không chắc chắn là tài sản của dn
9. Khoản ứng trước cho người bán thuộc:
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Nguồn vốn của doanh nghiệp
c. Doanh thu của doanh nghiệp
d. Chi phí của doanh nghiệp
10. Các khoản nợ phải thu
a. Khơng phải là tài sản DN
b. Là tài sản của Doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
c. Không phải tài sản của dn vì tài sản của dn thì ở tại dn
d. Khơng chắc chắn là tài sản của dn
11. Đối tượng kế toán nào sau đây được phân loại là tài sản:
a. Quỹ khen thưởng phúc lợi
b. Phải trả người bán
c. Chi phí trả trước
d. Chi phí phải trả
12. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
a. Phải thu khách hàng
b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ đầu tư phát triển
13. Đối tượng của kế toán nào sau đây là tài sản:
a. Đầu tư vào công ty con
b. Phải trả người bán
c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
14. Tổng tài sản của Doanh nghiệp được tài trợ bằng những nguồn nào?
a. Nguồn vốn kinh doanh
b. Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nguồn vốn chủ sở hữu
d. Nguồn vốn kinh doanh + nợ phải trả
15. Nhận định nào đúng trong những nhận định sau về Nợ phải trả của doanh nghiệp:
a. Là nguồn lực do đơn vị kiểm sốt
b. Được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả
c. Là nghĩa vụ sắp tới của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện sắp xảy ra mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
16. Bảng CĐKT cơng ty ABC ngày 31/12/N gồm có:
Tiền mặt: 500. Tiền gửi ngân hàng: 700, phải thu khách hàng: 800, nguyên vật liệu: 500, hàng
hóa: 500, tài sản cố định: 700, công cụ dụng cụ: 150, tạm ứng: 150, Phải trả người bán: 1.000,
vay ngân hàng: 800, Vốn chủ sở hữu: X. Tổng TS và Vốn CSH là
a. 1000, 500
b. 4.000, 2.200
c. 4.000, 2.000
d. Khơng có phương án nào đúng
Chức năng của kế toán
17. Chức năng của kế tốn
a. Thơng tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thơng tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đên
các đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn
b. Điều hành các hoạt động sxkd trong dn
c. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
d. Cả a và c đúng
Đối tượng sử dụng thông tin kế tốn
18. Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn là:
a. Các nhà quản trị doanh nghiệp
b. Cơ quan thuế
c. Các chủ nợ của doanh nghiệp
d. Các phương án trên đều đúng
19. Nhóm nào sau đây sử dụng thơng tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh tốn cơng nợ:
a. Ban lãnh đạo
b. Các chủ nợ
c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
20. Người sử dụng thơng tin kế tốn gián tiếp:
a. Cơ quan thuế
b. Nhà quản lý
c. Nhà đầu tư
d. Người mơi giới
Khơng có câu nào đúng
Phân loại kế tốn?
21. Kế tốn tài chính là việc
a. Cung cấp thơng tin qua sổ kế tốn
b. Cung cấp thơng tin qua báo cáo tài chính
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng
22. KT tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động
c. Có tính linh hoạt
d. Khơng câu nào đúng
23. KT tài chính có đặc điểm
a. Thơng tin về những sự kiện đã xảy ra
b. Gắn liền với phạm vi tồn dn
c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
d. Tất cả đều đúng
24. Mục đích của kế tốn quản trị là cung cấp thơng tin cho:
a. Cơ quan thuế
b. Ban quản trị công ty
c. Nhà đầu tư trên thị trường và người cho vay
d. Chủ nợ
Nguyên tắc kế toán?
25. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán
a. Đầy đủ
b. Trung thực
c. Trọng yếu
d. Khách quan
26. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán
a. Hoạt động liên tục
b. Trung thực
c. Đầy đủ
d. Khách quan
27. Theo nguyên tắc thận trọng thì doanh nghiệp khơng được:
a. Lập các khoản dự phòng
b. Đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập
c. Đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí
d. Ghi nhận doanh thu và thu nhập khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng phát sinh
28. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
29. Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở hai thời điểm (hoặc 2 nơi khác nhau) nên
có giá khác nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của hai tài sản này, kế toán phải tuân thủ:
a. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được tài sản
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Các phương án a, b, c đều sai
30. Việc kế toán ghi nhận một khoản lỗ nếu có bằng chứng chắc chắn cho thấy rằng khoản lỗ
này có thể xảy ra là do xuất phát từ nguyên tắc kế toán nào?
a. Nguyên tắc trọng yếu
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc thận trọng
31. Nhận định nào sau đây là sai:
a. Theo nguyên tắc trọng yếu, tính trọng yếu phụ thuộc vào số tiền và tính chất của thơng tin
hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể
b. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được ghi nhận tại thời
điểm phát sinh không phụ thuộc vào thời điểm thu hoặc chi tiền
c. Theo nguyên tắc phù hợp, không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu
nhập, Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí.
d. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, giả định rằng doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và
sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần
32. Cơng ty ABC hồn tất việc giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày 15/03/N và
cho khách hàng mua chịu với thời hạn thanh toán là 30 ngày. Toàn bộ tiền hàng được khách
hàng thanh toán vào ngày 15/04/N. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, Doanh thu nghiệp vụ trên
của cơng ty ABC sẽ được ghi nhận vào thời điểm nào?
a. Doanh thu được chia đều cho hai tháng: tháng 3 và tháng 4
b. Doanh thu được ghi nhận vào ngày 15/04/N
c. Doanh thu được ghi nhận vào ngày 15/03/N
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
33. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát
sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền,
đây là nội dung của nguyên tắc:
a. Hoạt động liên tục
b. Phù hợp
c. Cơ sở dồn tích
d. Nhất qn
34. Nếu “Tháng 1, cơng ty Thịnh Khang chuyển khoản 120 triệu đồng trả tiền th văn phịng
3 tháng đầu năm và ghi nhận tồn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị
vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
35. Theo nguyên tắc phù hợp thì:
a. Việc ghi nhận doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến
việc tạo ra doanh thu đó
b. Chi phí tương ứng với doanh thu là chi phí của kỳ tạo ra doanh thu
c. Chi phí tương ứng với doanh thu là chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên
quan đến doanh thu của kỳ đó
d. a,b,c đúng
Yêu cầu đối với thơng tin kế tốn?
36. u cầu đối với thơng tin kế tốn:
a. Trung thực, khách quan, kịp thời, đầy đủ
b. Trung thực, khách quan, kịp thời, đầy đủ, dễ hiểu, có thể so sánh được
c. Trung thực, công khai, minh bạch, dễ hiểu, có thể so sánh được
d. Kịp thời, đầy đủ, dễ hiểu, dễ kiểm tra đối chiếu
Môi trường pháp lý
37. Văn bản nào có tính pháp lý cao nhất?
a. Chế độ kế toán
b. Luật kế toán
c. Chuẩn mực kế toán
d. Quy định của hội nghề nghiệp
Bài tập
Bài 1:
Khoản mục
TS
NV
a. Tiền gửi tại Ngân hàng
b. Vay và nợ thuê tài chính
c. Lương phải trả công nhân viên
d. Tiền mặt tại quỹ
e. Máy móc thiết bị
f. Cơng cụ dụng cụ
g. Hàng hóa
h. Tiền mua hàng nợ người bán
i. Vốn chủ sở hữu
k. Phải thu khách hàng
m. Thành phẩm
l. Nhà xưởng
Câu hỏi trắc nghiệm
1. Đâu là nhóm các khoản mục tài sản của doanh nghiệp:
a. Tiền gửi tại Ngân hàng, Phải thu khách hàng, Thành phẩm, Nhà xưởng, Tiền mặt tại quỹ,
Vốn chủ sở hữu
b. Máy móc thiết bị, Thành phẩm, Nhà xưởng, Phải thu khách hàng, Công cụ dụng cụ, Lương
phải trả công nhân viên
c. Tiền mặt tại quỹ, Tiền gửi tại Ngân hàng, Phải thu khách hàng, Công cụ dụng cụ, Thành
phẩm, Hàng hóa, Máy móc thiết bị, Nhà xưởng
d. Vay và nợ thuê tài chính, Lương phải trả công nhân viên, Tiền mua hàng nợ người bán, Vốn
chủ sở hữu.
2. Đâu là nhóm các khoản mục nguồn vốn của doanh nghiệp:
a. Tiền gửi tại Ngân hàng, Phải thu khách hàng, Thành phẩm, Nhà xưởng, Tiền mặt tại quỹ,
Vốn chủ sở hữu
b. Máy móc thiết bị, Thành phẩm, Nhà xưởng, Phải thu khách hàng, Công cụ dụng cụ, Lương
phải trả công nhân viên
c. Tiền mặt tại quỹ, Tiền gửi tại Ngân hàng, Phải thu khách hàng, Công cụ dụng cụ, Thành
phẩm, Hàng hóa, Máy móc thiết bị, Nhà xưởng
d. Vay và nợ th tài chính, Lương phải trả cơng nhân viên, Tiền mua hàng nợ người bán, Vốn
chủ sở hữu.
Bài 2 Cho các chỉ tiêu:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Phải trả CNV: 800
Hàng hóa: 500
Vay dài hạn: 2100
Vốn chủ sở hữu: 7000
Thành phẩm: 3200
Phải thu KH: 1500
Vay ngắn hạn: 1800
8. Tiền gửi NH: 2000
9. Thuế phải nộp NN: 550
10. Tài sản cố định: 7300
11. Tiền mặt: 800
12. Phải trả ng.bán: 900
13. Công cụ dụng cụ: 200
14. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: X
Câu hỏi trắc nghiệm:
1.
a.
b.
c.
d.
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
4.
a.
Vốn chủ sở hữu là:
Tài sản của DN
Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN
Khơng phải là nguồn hình thành ts của DN
Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
Thành phẩm là:
Tài sản của đơn vị
Khoản vay của đơn vị
Nguồn vốn của đơn vị
Các phương án trên đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Tổng tài sản = tổng nợ phải trả
Tổng tài sản = Nợ phải trả + VCSH
Tổng tài sản # Nợ phải trả + VCSH
Vốn CSH = Tổng tài sản
Nguồn hình thành nên tài sản của đơn vị bao gồm:
Các khoản vay của đơn vị
Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả và VCSH
Tất cả các phương án trên đều sai
Giá trị của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (X=)
2.750
b. 2.350
c. 13.150
d. 15.500
Bài 3
1. Nếu một cơng ty có nợ phải trả là 50.000, vốn chủ sở hữu là 85.000 thì tài sản của cơng ty
đó là:
a. 50.000
b. 85.000
c. 35.000
d. 135.000
2. Điền vào chỗ trống ở mỗi phương trình kế tốn sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
Stt
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
1
1.000
300
…
2
…
500
700
3
936
…
342
1: 700; 2: 1.000; 3: 594
1: 1.300; 2: 1.200; 3: 594
1: 700; 2: 1000; 3: 1.278
1: 700; 2: 1.200; 3: 594
Điền vào chỗ trống ở mỗi phương trình kế tốn sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
Stt
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
1
…
50.000
70.000
2
156.000
84.000
…
3
292.000
…
192.000
1: 120.000; 2: 72.000; 3: 100.000
1: 20.000; 2: 72.000; 3: 100.000
1: 120.000; 2: 240.000; 3: 100.000
1: 120.000; 2: 72.000; 3: 484.000
Bài 4: Sử dụng phương trình kế toán để trả lời các yêu cầu sau:
1. Vào ngày 31/12/N, Nợ phải trả của công ty HC bằng 1/3 tổng tài sản của công ty HC, vốn
chủ sở hữu của công ty HC là 180.000 trđ. Vậy nợ phải trả của công ty HC tại thời điểm 31/12/N
là bao nhiêu?
a. 180.000
b. 90.000
c. 270.000
d. Các phương án trên đều sai
2. Vào đầu niên độ kế toán 1/1/N, tài sản của công ty JG là 310.000 trđ, vốn chủ sở hữu là
150.000trđ. Trong năm, tài sản của công ty tăng thêm 45.000trđ và nợ phải trả giảm đi
22.500trđ. Hãy xác định vốn chủ sở hữu của công ty JG vào cuối niên độ kế toán 31/12/N?
a. 150.000
b. 160.000
c. 217.500
d. Các phương án trên đều sai
3. Vào đầu niên độ kế tốn 1/1/N, nợ phải trả của cơng ty BC là 100.000trđ, vốn chủ sở hữu là
96.000trđ. Nếu trong năm, tài sản của công ty tăng thêm 40.000trđ và nợ phải trả giảm
30.000trđ thì vốn chủ sở hữu của cơng ty vào cuối niên độ kế toán 31/12/N là bao nhiêu?
a. 166.000
b. 96.000
c. 196.000
d. 100.000
Bài 5: Tại đơn vị kế toán ABC ngày 31/12/N có tài liệu về TS và NV như sau:
1.Các khoản tiền vay ngân hàng
1.040
15.Nhà kho
430
2.Máy móc thiết bị
850
16.Quỹ khen thưởng phúc lợi
100
3.Nhà xưởng
4.Phương tiện vận tải
2550
600
17.Công cụ dụng cụ
18.Nợ người bán vật tư
330
1.230
5.Nhiên liệu
60
19.Tạm ứng
100
6.Các loại thuế chưa nộp Nhà nước
7.Các loại máy vi tính
20
150
8.Các khoản tiền khách hàng còn nợ
9.Tiền mặt tại quỹ
100
160
20.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
3.430
21.Chi phí sản xuất dở dang (sản phẩm340
dở dang)
22.Các khoản phải trả khác
60
23.Thành phẩm trong kho
170
10.Phải trả người lao động
170
24.Các khoản phải thu khác
50
11.Vật liệu phụ
100
25.Vật liệu chính
600
12.Các loại máy photocopy
50
26.Tiền gửi ngân hàng
200
13.Quỹ đầu tư phát triển
880
27.Nhãn hiệu hàng hóa
500
14.Lợi nhuận sau thuế chưa pp
480
28.Hàng mua đang đi trên đường
1. Chọn đáp án đúng
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = 7.500
b. Tổng tài sản # Tổng nguồn vốn
c. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = 7.410
d. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = 3.430
Bài 6:
Tại đơn vị kế tốn X ngày 31/12/N có tài liệu về TS và NV như sau:
1.Phải thu từ khách hàng
650
11.Vốn đầu tư chủ sở hữu
70
3.500
2.Tiền mặt tại quỹ
267
12.Hàng đang đi gửi bán
510
3.Nợ phải trả người bán
850
13.Tiền lương phải trả người lao động
460
14.Quỹ khen thưởng phúc lợi
15.Hàng hóa
16.Phương tiện vận tải
60
930
1.700
17.Tài sản thừa chờ xử lý
20
8.Ngoại tệ gửi ở Ngân hàng (không
300
kỳ hạn)
18.Quyền sử dụng đất
650
9.Nhà cửa
19.Trả trước cho người bán (chưa nhận
100
hàng)
4.Vay ngân hàng thời hạn 5 năm 3.200
5.Thuế xuất khẩu phải nộp NN
305
6.Phụ tùng thay thế
53
7.Cổ phiếu kinh doanh (đang nắm
350
giữ để đầu tư)
3.220
10.Tiền gửi ngân hàng (tiền VNĐ
800
không kỳ hạn)
20.Lợi nhuận chưa phân phối
X
Khoản mục “trả trước cho người bán” thuộc:
Tài sản
Nguồn vốn
Không thuộc tài sản hay nguồn vốn của đơn vị
Tất cả các phương án trên đều sai
Khoản mục “cổ phiếu kinh doanh” thuộc:
Tài sản
Nguồn vốn
Không thuộc tài sản hay nguồn vốn của đơn vị
Tất cả các phương án trên đều đúng
Khoản mục “Tài sản thừa chờ xử lý” thuộc:
Tài sản
Nguồn vốn
Không thuộc tài sản hay nguồn vốn của đơn vị
Tất cả các phương án trên đều sai
Khoản mục “Hàng đang đi gửi bán” thuộc:
Tài sản
Nguồn vốn
Không thuộc tài sản hay nguồn vốn của đơn vị
Tất cả các phương án trên đều sai
Giá trị chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bằng:
1.175
935
1.135
Tất cả các phương án trên đều sai
Bài 7: Hai người cùng hợp tác với nhau dự định thành lập một công ty thời trang mang tên
“New fashion”, và dự định:
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
4.
a.
b.
c.
d.
5.
a.
b.
c.
d.
- Mua lại một cửa hàng trị giá 4.800trđ, phải trả tiền ngay 40%, số tiền còn lại người bán chấp
nhận cho trả tiền dần trong 2 năm. Thời gian bắt đầu trả nợ sau 1 năm kể từ ngày khai trương
cửa hàng.
- Mua quần áo để kinh doanh trị giá 600trđ, phải thanh tốn ngay 80%, số cịn lại trả sau 3
tháng kể từ ngày mua hàng.
- Mua một ô tô vận tải nhỏ để vận chuyển hàng hóa trị giá 720trđ (thanh toán ngay sau khi
nhận hàng).
- Mua một số dụng cụ kinh doanh trị giá 150trđ, thanh toán ngay.
- Chuẩn bị sẵn tiền mặt để chi tiêu cho nhu cầu kinh doanh hàng ngày là 200trđ.
- Giám đốc ngân hàng ABC cho biết có thể cho cơng ty này vay 400trđ để trang trải cho nhu
cầu kinh doanh.
- Sau khi suy nghĩ cân nhắc thận trọng, hai người này đã tiến hành thực hiện đúng như dự
kiến nêu trên.
1. Tài sản tại thời điểm thành lập công ty bao gồm:
a. Ơ tơ, tiền mặt, dụng cụ kinh doanh, tiền vay ngân hàng
b. Phải trả người bán, cửa hàng, dụng cụ kinh doanh, tiều mặt
c. Tiền mặt, dụng cụ kinh doanh, ô tô, vốn chủ sở hữu
d. Cửa hàng, quần áo, ô tô, dụng cụ kinh doanh, tiền mặt
2. Để hoạt động được công ty cần huy động thêm từ những nguồn bên ngoài nào?
a. Người bán cửa hàng
b. Người bán quần áo
c. Vay ngân hàng
d. Tất cả các phương án trên
3. Tổng tài sản của công ty bằng:
a. 3.400
b. 6.470
c. 3.070
d. 1.535
4. Vốn góp của mỗi người để thành lập công ty là:
a. 3.400
b. 6.470
c. 3.070
d. 1.535
5. Ngồi phần vốn góp của chủ sở hữu cơng ty phải huy động từ bên ngoài (nợ phải trả) số
tiền:
a. 3.400
b. 6.470
c. 3.070
d. 1.535
CHƯƠNG 2
1. Theo khoản 1 Điều 3 luật kế toán năm 2015 thì báo cáo tài chính của doanh nghiệp là:
a. Hệ thống thơng tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế tốn được trình bày theo biểu mẫu quy
định tại chuẩn mực kế toán và chế độ kế tốn
b. Hệ thống thơng tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế tốn được trình bày theo biểu mẫu quy
định tại chế độ kế tốn
c. Hệ thống thơng tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế tốn được trình bày theo biểu mẫu quy
định tại luật kế tốn
d. Tất cả các phương án trên đều sai
2. Báo cáo tài chính phải cung cấp thơng tin của một doanh nghiệp về:
a. Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
b. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác, lãi, lỗ và phân chia
kết quả kinh doanh
c. Các luồng tiền
d. Tất cả các phương án trên
3. Trong điều kiện hoạt động kinh doanh bình thường, báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải
được lập dựa trên nguyên tắc?
a. Thận trọng
b. Hoạt động liên tục
c. Phù hợp
d. Nhất quán
4. Khi lập báo cáo tài chính: Tài sản khơng được ghi nhận cao hơn giá trị có thể thu hồi; Nợ
phải trả khơng được ghi nhận thấp hơn nghĩa vụ phải thanh toán là tuân thủ nguyên tắc:
a. Hoạt động liên tục
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Cơ sở dồn tích
5. BCTC lập để:
a. Chỉ cung cấp cho nhà quản lý doanh nghiệp phục vụ mục đích ra quyết định
b. Cung cấp cho Nhà nước để kiểm tra nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp có được thực hiện hay
khơng.
c. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, kinh doanh của đơn vị cho những đối tượng cần
sử dụng thông tin trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
d. Tất cả các phương án trên đều sai
6. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định:
a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Có thể a hoặc b
7. Kỳ kế toán năm của một đơn vị kế toán được xác định là?
a. Năm dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Năm âm lịch
d. Cả hai đáp án a và b đều đúng
8. Bảng cân đối kế tốn cung cấp thơng tin về:
a. Các chi phí phát sinh trong doanh nghiệp
b. Tình hình tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm
c. Sự biến động tài sản và nguồn vốn
d. Cả 3 câu trên đều đúng
9. Bảng cân đối kế tốn của doanh nghiệp khơng phản ánh thơng tin nào sau đây:
a. Khả năng thanh tốn
b. Cơ cấu tài sản
c. Kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
d. Cơ cấu tài chính
10. Số liệu trên báo cáo tình hình tài chính phản ánh số liệu:
a. Trong một năm hoặc một quý
b. Tại một thời điểm cụ thể
c. Trong một năm
d. Trong một quý
11. Nhận định nào đúng về báo cáo tình hình tài chính:
a. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn trong một kỳ
b. Phản ánh tình hình doanh thu chi phí trong một kỳ
c. Phản ánh tình hình thu và chi tiền trong một kỳ
d. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm
12. Các khoản mục tài sản trong bảng cân đối kế toán được sắp xếp:
a. Theo tính thanh khoản tăng dần
b. Theo tính thanh khoản giảm dần
c. Cả hai phương án a và b đều đúng
d. Cả hai phương án a và b đều sai
13. Nợ phải trả trong bảng cân đối kế toán được sắp xếp:
a. Theo thứ tự ưu tiên chi trả giảm dần
b. Theo thứ tự ưu tiền chi trả tăng dần
c. Cả hai phương án a và b đều đúng
d. Cả hai phương án a và b đều sai
14. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn đầu tư chủ sở hữu
15. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong dn
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của dn
d. Tất cả câu trên đều sai
16. Trên Bảng cân đối kế tốn, Chứng khốn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng được ghi nhận vào:
a. Đầu tư khác
b. Các khoản tương đương tiền
c. Tiền
d. Đầu tư tài chính ngắn hạn
17. Hàng hóa nào sau đây sẽ khơng được tính vào khi xác định giá trị hàng tồn kho của cơng
ty
a. Hàng hóa giữ hộ cơng ty khác
b. Hàng hóa đã mua đang vận chuyển về kho, điều kiện giao hàng FOB điểm đi
c. Hàng hóa được vận chuyển khi ký gửi cho một công ty khác
d. Không có câu nào đúng
18. Dn đang xây nhà kho, cơng trình xây dựng dở dang này là:
a. Nguồn hình thành nên tài sản của dn
b. Tài sản của dn
c. Tùy thuộc quan điểm của từng thành viên kế toán
d. Phụ thuộc vào quy định củ dn
19. Tài khoản 221 – Đầu tư góp vốn vào cơng ty con là tài khoản gì?
a. Tài khoản phản ánh nguồn vốn
b. Tài khoản phản ánh tài sản
c. Tài khoản điều chỉnh tăng nguồn vốn
d. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
20. Nợ phải trả phát sinh do
a. Lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
b. Mua thiết bị bằng tiền
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
d. Mua hàng hóa chưa thanh tốn
21. Nghiệp vụ nộp tiền mặt vào ngân hàng thuộc quan hệ đối ứng:
a. Nguốn vốn tăng – nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – tài sản giảm
22. Nghiệp vụ: Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán thuộc quan hệ đối ứng tài
khoản:
a. Nguốn vốn tăng – nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng (nợ phải trả tăng)
c. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – tài sản giảm
23. Nghiệp vụ: Chủ sở hữu góp thêm vốn vào doanh nghiệp chuyển khoản qua ngân hàng
thuộc quan hệ đối ứng:
a. Nguốn vốn tăng – nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng (VCSH tăng)
c. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – tài sản giảm
24. Nghiệp vụ: Chuyển khoản trả nợ khoản vay ngắn hạn thuộc quan hệ đối ứng tài khoản
a. Nguốn vốn tăng – nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – tài sản giảm
25. Nghiệp vụ “Đơn vị mua tài sản cố định trị giá 600 triệu đồng, chưa thanh toán tiền hàng
cho người bán” làm giá trị bảng cân đối kế toán thay đổi như thế nào?
a. Tài sản cố định tăng 600, nợ phải trả tăng 600, tổng tài sản tăng 1.200
b. Tài sản cố định tăng 600, nợ phải trả tăng 600, tổng tài sản tăng 600
c. Tài sản cố định tăng 600, nợ phải trả giảm 600, tổng tài sản không đổi
d. Tài sản cố định tăng 600, tiền mặt giảm 65, tổng tài sản khơng đổi
26. Cơng ty ABC mua một lơ hàng hóa trị giá 300 triệu VNĐ, đã thanh toán 50% bằng chuyển
khoản. Nghiệp vụ này làm cho
a. Tổng Tài sản của công ty không thay đổi.
b. Tổng Tài sản của công ty tăng thêm 300.
c. Tổng Tài sản của công ty giảm đi 150.
d. Tổng Tài sản của công ty tăng thêm 150
27. Nghiệp vụ “Doanh nghiệp vay ngân hàng 500 triệu đồng để thanh tốn tiền mua
ngun vật liệu kì trước còn nợ người bán” sẽ làm Bảng báo cáo tình hình tài chính của
doanh nghiệp thay đổi như thế nào?
a. Tổng cộng nguồn vốn của đơn vị không đổi, tỷ trọng của các khoản mục thay đổi
b. Tổng cộng tài sản của đơn vị và tỷ trọng của các khoản mục thay đổi
c. Tổng cộng nguồn vốn của đơn vị và tỷ trọng của các khoản mục không đổi
d. Tổng nguồn vốn của đơn vị giảm
28. Khi lập báo cáo, kế tốn ghi nhầm khoản mục “Hao mịn tài sản cố định” 200 sang phần
nguồn vốn, sai sót này sẽ làm ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tổng tài sản và tổng nguồn vốn
trên bảng cân đối kế toán
a. Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng.
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400.
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200.
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 40
29. Khi lập báo cáo tình hình tài chính, kế tốn sẽ căn cứ vào:
a. Số dư của các tài khoản từ loại 1 đến loại 4 trên sổ cái và sổ chi tiết
b. Số dư của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9 trên sổ cái và sổ chi tiết
c. Số dư của các tài khoản từ loại 1 đến loại 9 trên sổ cái và sổ chi tiết
d. Các câu trên đều sai
30. Nếu có các số liệu về tài sản, nguồn vốn như sau (đơn vị tính:triệu đồng): tiền mặt: 40,
hàng hóa: 60, tài sản cố định hữu hình: 100, hao mịn tài sản cố định: 30, vay ngân hàng: 40,
vốn đầu tư của chủ sở hữu: 110 thì lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là:
a. 80
b. 20
c. 40
d. 60
31. Bảng Cân đối kế toán của cơng ty X ngày 01/01/N gồm (đơn vị tính: triệu đồng): tiền mặt:
300, nợ người bán 800. Tài sản cố định 1.400 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế “vay
ngắn hạn ngân hàng để thanh toán tiền mua nguyên vật liệu, trị giá 500, số nguyên vật liệu đã
được nhập kho” phát sinh thì Tổng tài sản và Vốn chủ sở hữu sẽ là:
a. 1.700 và 900
b. 2.200 và 900
c. 2.200 và 1.300
d. 1.700 và 2.200
32. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình và
kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Tại thời điểm báo cáo
b. Trong kỳ kế toán của đơn vị
c. Trong hoạt động bán hàng
d. Trong nghĩa vụ phải thực hiện với ngân sách Nhà nước
33. Thông tin trên Báo cáo kết quả kinh doanh:
a. Phản ánh kết quả kinh doanh và chỉ rõ nguyên nhân về khả năng sinh lời của doanh nghiệp,
tình hình thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của DN đối với Nhà nước về khoản thuế và các khoản
phải nộp khác.
b. Tình hình tài sản và nợ phải trả trong kỳ
c. Tình hình bán hàng và cung cấp dịch vụ tại thời điểm cuối kỳ kế toán
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
34. Doanh nghiệp X có tình hình doanh thu, thu nhập và chi phí như sau:
Giá vốn hàng bán: 1.800, doanh thu hoạt động tài chính: 200, doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ: 2.800, chi phí tài chính: 300, chi phí khác: 200, chi phí quản lý doanh nghiệp: 400, chi
phí bán hàng: 300, thu nhập khác: 100. Giả định thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp X sẽ là:
a. 150
b. 50
c. 200
d. Số khác:…
CHƯƠNG 3
1. Phương pháp chứng từ kế toán là:
a. Là phương pháp kế toán được sử dụng để phản ánh kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh phục vụ trong công tác quản lý
b. Thể hiện thời gian và địa điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế phục vụ cơng tác kế tốn, quản
lý
c. Là một phương pháp ghi chép vào đối tượng kế toán nhằm mục đích phục vụ cơng tác kế
tốn và cơng tác quản lý
d. Là phương pháp kế toán được sử dụng để phản ánh kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh và thực sự hồn thành theo thời gian, địa điểm phát sinh nghiệp vụ đó phục vụ cơng
tác kế tốn và cơng tác quản lý
2. Chứng từ nào có giá trị ghi sổ kế tốn
a. Lệnh chi
b. Bảng kê nộp séc
c. Hóa đơn giá trị gia tăng
d. ủy nhiệm chi
3. Phương pháp chứng từ kế tốn có ý nghĩa:
a. Giúp kiểm tra thường xuyên tính hợp lệ, hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế tài chính.
b. Thu nhận thơng tin kịp thời, đầy đủ, chính xác về các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
c. Giúp các bộ phận, cá nhân có liên quan nắm bắt kịp thời và ra quyết định đúng đắn.
d. Các phương án trên đều đúng.
4. Chứng từ gốc là loại chứng từ:
a. Tổng hợp tơng tin của các chứng từ có cùng nội dung kinh tế
b. Được lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Do các bộ phận bên trong đơn vị lập
d. Phản ánh chỉ thị, mệnh lệnh của người quản lý.
5. Phiếu nhập kho dùng để:
a. Xác nhận số lượng vật tư, sản phẩm, hàng hóa nhập kho
b. Làm căn cứ ghi thẻ kho, thanh toán tiền hàng
c. Xác định trách nhiệm của những người có liên quan và ghi sổ kế toán
d. Tất cả đều đúng
6. Chứng từ nào sau đây không phải chứng từ gốc:
a. Phiếu thu
b. Hóa đơn bán hàng
c. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức
d. Bảng kê chi tiền
7. Theo mức độ khái qt thơng tin trên chứng từ kế tốn thì “chứng từ ghi sổ” là:
a. Chứng từ gốc
b. Chứng từ tổng hợp
c. Chứng từ thực hiện
d. Chứng từ mệnh lệnh
8. Giấy đề nghị tạm ứng được duyệt là:
a. Chứng từ chấp hành
b. Chứng từ mệnh lệnh
c. Chứng từ tổng hợp
d. Chưa được coi là chứng từ
9. Công dụng của chứng từ tổng hợp là:
a. Thay thế chứng từ gốc
b. Giảm bớt số lần ghi sổ kế toán
c. Truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên
d. Tát cả các đặc điểm trên
10. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc lập chứng từ?
a. Chỉ lập 1 lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế
b. Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên quy định
c. Không cần phải lưu giữ chứng từ sau khi ghi sổ
d. Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến đơn vị đều phải lập chứng từ.
11. Yếu tố nào sau đây là yếu tố khơng bắt buộc của chứng từ kế tốn
a. Số tiền thanh toán
b. Định khoản kế toán
c. Phương thức thanh toán
d. Cả b và c
12. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán:
a. Tên chứng từ, thời gian lập chứng từ
b. Phương thức thanh toán
c. Số tiền
d. Cả a và c
13. Trường hợp nào sau đây là đúng:
a. Ký hợp đồng th tịa nhà trong 1 năm mục đích làm phịng trưng bày sản phẩm, giá trị 20
triệu đồng/tháng, kế toán căn cứ vào hợp đồng ghi nhận chi phí thuê nhà
b. Mua 100kg nguyên vật liệu có trị giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% là 60 triệu
đồng, thời hạn thanh toán 30 ngày, kế toán căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng ghi nhận nghiệp vụ
mua nguyên vật liệu.
c. Nhận được giấy đề nghị tạm ứng cho nhân việ A đi cơng tác, kế tốn làm căn cứ ghi nhận
nghiệp vụ tạm ứng cho nhân viên A
d. Các câu đều đúng
14. Công ty A mua vật liệu chính của cơng ty B, số lượng 500 kg, đơn giá chưa thuế là
20.000đ/kg, thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ. Công ty A đã chuyển khoản thanh
tốn tiền mua hàng cho cơng ty B (Ngân hàng đã báo Nợ). Số vật liệu này đã được kiểm nghiệm
và nhập kho đầy đủ. Với nghiệp vụ này, khi bán hàng công ty B (công ty bán hàng) cần phải
lập chứng từ:
a. Hóa đơn GTGT
b. Phiếu nhập kho
c. Hóa đơn bán hàng thông thường
d. Giấy báo Nợ
15. Nghiệp vụ kinh tế được định khoản như sau:
“ Nợ TK 156 - Hàng hóa
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111 - Tiền mặt”
Hãy cho biết kế tốn căn cứ vào chứng từ nào sau đây để định khoản nghiệp vụ này:
a. Hóa đơn GTGT
b. Phiếu nhập kho
c. Phiếu chi
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
16. Khi có sự thay đổi Giám đốc của một đơn vị cần:
a. Kiểm kê định kỳ
b. Kiểm kê bất thường
c. Kiểm kê từng phần
d. Tất cả các phương án trên đều sai
17. Tiền mặt của đơn vị được kiểm kê định kỳ:
a. Một ngày một lần
b. Một tuần một lần
c. Một tháng một lần
d. Một năm một lần
18. Hàng tồn kho được kiểm kê định kỳ:
a. Một ngày một lần
b. Một tuần một lần
c. Một tháng một lần
d. Một năm một lần
19. Phương pháp được sử dụng để tiến hành kiểm kê tiền gửi ngân hàng là:
a. Kiểm kê hiện vật
b. Kiểm kê đối chiếu
c. Đếm
d. Cân, đo
20. Kiểm kê tiền gửi ngân hàng được thực hiện theo phương pháp:
a. Đối chiếu số liệu giữa số kế toán của doanh nghiệp với số liệu của ngân hàng
b. Đếm
c. Cân, đo, đếm
d. Cân, đong, đo, đếm
21. Tài sản nào sau đây không thể áp dụng phương thức kiểm kê hiện vật?
a. Máy móc dùng để sản xuất
b. Tiền mặt
c. Thiết bị văn phòng
d. Số dư công nợ của doanh nghiệp và các bên liên quan
CHƯƠNG 4
1.
a.
b.
c.
Tài sản trong Doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
Khơng biến động
Thường xuyên biến động
Giá trị tăng dần
d. Giá trị giảm dần
2. Tài khoản kế toán là:
a. Là phương pháp kế toán được sử dụng để phản ánh kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh và thực sự hoàn thành theo thời gian, địa điểm phát sinh nghiệp vụ đó phục vụ cơng
tác kế tốn và cơng tác quản lý.
b. Là phương pháp kế toán dùng để theo dõi một cách thường xuyên, liên tục, và có hệ thống
về tình hình hiện có và sự biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
c. Là phương pháp kế toán dùng để theo dõi một cách thường xuyên, liên tục, và có hệ thống
về tình hình hiện có của từng đối tượng kế tốn cụ thể.
d. Là phương pháp kế toán dùng để theo dõi một cách thường xuyên, liên tục, và có hệ thống
về sự biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
3. Tài khoản là
a. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế tốn (thực tế khơng có ghi như thế)
b. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế tốn (cịn có thể là những tờ sổ rời in từ máy
tính)
c. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ánh một cách thường xun
liên tục có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán
dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán
d. Các câu trên đều đúng
4. Phương pháp tài khoản kế tốn có ý nghĩa:
a. Giúp kế tốn có thể hệ thống hóa thơng tin và cung cấp thông tin theo các chỉ tiêu tổng hợp
phục vụ quá trình quản lý, điều hành vi mơ và vĩ mơ (cung cấp thông tin để lập BCTC)
b. Giúp hệ thống hóa thơng tin một cách chi tiết, cụ thể theo từng loại tài sản phục vụ cơng tác
kiểm sốt và sử dụng tài sản một cách hiệu quả (cung cấp thông tin để lập BCQT)
c. Cả hai phương án a và b đều đúng
d. Cả hai phương án a và b đều sai
5. Tác dụng của tài khoản
a. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế tốn.
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế tốn một cách thường xun
liên tục và có hệ thống
c. Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp
d. Các câu trên đều đúng
6. Mỗi đối tượng kế toán được tài khoản kế toán phản ánh bao gồm:
a. Hai mặt phụ thuộc nhau
b. Hai mặt độc lập nhau
c. Hai mặt vừa phụ thuộc và độc lập nhau
d. Cả a,b,c đều đúng
7. Số phát sinh của tài khoản phản ánh:
a. Tình hình hiện có của đối tượng kế toán tại thời điểm nhất định
b. Biến động tăng tại một thời điểm nhất định
c. Tình hình hiện có của đối tượng kế toán trong một thời kỳ
d. Biến động tăng giảm của đối tượng kế toán trong kỳ
8. Số dư của tài khoản kế toán phản ánh:
a. Phản ánh sự biến động của các đối tượng kế toán trong kỳ