Khoa CNTT - HKDCNHN
Môn lắp ráp và cài đặt máy tính
Nhóm B
câu 1:
(1)=Các chuẩn kết nối ổ cứng là chuẩn nào sau đây:
(1,1)=IDE và SATA
(1,2)=FireWire 400 và FireWire 800
(1,3)=USB 2.0 và IDE
(1,4)=FireWire và SATA
(1)=1
Câu 2:
(2)=Tốc độ truyền tải dữ liệu của chuẩn IDE là:
(2,1)=100 MB/s
(2,2)=150-300 MB/s
(2,3)=480 MB/s
(2,4)=800 MB/s
(2)=1
Câu 3:
(3)=Tốc độ truyền tải dữ liệu của chuẩn SATA là:
(3,1)=150-300 MB/s
(3,2)=100 MB/s
(3,3)=480 MB/s
(3,4)=800 MB/s
(3)=1
Câu 4:
(4)=Tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa của USB 2.0 là:
(4,1)=480 MB/s
(4,2)=100 MB/s
(4,3)=150-300 MB/s
(4,4)=800 MB/s
(4)=1
Câu 5:
(5)=Tốc độ truyền tải dữ liệu của FireWire 400 (1394a) là:
(5,1)=400 MB/s
(5,2)=100 MB/s
(5,3)=480 MB/s
(5,4)=800 MB/s
(5)=1
1
Khoa CNTT - HKDCNHN
Câu 6:
(6)=Tốc độ truyền tải dữ liệu của FireWire 800 (1394b) là:
(6,1)=800 MB/s
(6,2)=100 MB/s
(6,3)=480 MB/s
(6,4)=400 MB/s
(6)=1
Câu 7:
(7)=Để khởi động chơng trình Partition Magic ta sử dụng đĩa nào sau đây:
(7,1)=Hiren Boot
(7,2)=Windows XP
(7,3)=Microsoft Office
(7,4)=Visual Studio
(7)=1
Câu 8:
(8)=Muốn tạo một phân vùng (Partition) mới thì ta chọn thao tác nào trong
các thao tác sau đây:
(8,1)=Operations/Create
(8,2)=Operations/Format
(8,3)=Operations/Copy
(8,4)=Operations/Delete
(8)=1
Câu 9:
(9)=Muốn xóa một phân vùng (Partition) đã tạo thì ta chọn thao tác nào trong
các thao tác sau đây:
(9,1)=Operations/Delete
(9,2)=Operations/Format
(9,3)=Operations/Copy
(9,4)=Operations/Create
(9)=1
Câu 10:
(10)=Muốn định dạng một phân vùng (Partition) đã tạo thì ta chọn thao tác
nào trong các thao tác sau đây:
(10,1)=Operations/Format
(10,2)=Operations/Delete
(10,3)=Operations/Copy
(10,4)=Operations/Create
(10)=1
2
Khoa CNTT - HKDCNHN
Câu 11:
(11)=Muốn sao chép một phân vùng (Partition) đã tạo thì ta chọn thao tác
nào trong các thao tác sau đây:
(11,1)=Operations/Copy
(11,2)=Operations/Delete
(11,3)=Operations/Format
(11,4)=Operations/Create
(11)=1
Câu 12:
(12)=Muốn nhập hai phân vùng (Partition) đã tạo thành một phân vùng thì ta
chọn thao tác nào trong các thao tác sau đây:
(12,1)=Operations/Merge
(12,2)=Operations/Delete
(12,3)=Operations/Format
(12,4)=Operations/Create
(12)=1
Câu 13:
(13)=Muốn thay đổi kích thớc của một phân vùng (Partition) đã tạo thì ta
chọn thao tác nào trong các thao tác sau đây:
(13,1)=Operations/Resize or Move
(13,2)=Operations/Delete
(13,3)=Operations/Format
(13,4)=Operations/Create
(13)=1
Câu 14:
(14)=Muốn chuyển đổi file hệ thống của một phân vùng (Partition) đã tạo thì
ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau đây:
(14,1)=Operations/Convert
(14,2)=Operations/Delete
(14,3)=Operations/Format
(14,4)=Operations/Resize or Move
(14,5)=Tất cả đều sai
(14)=1
Câu 15:
3
Khoa CNTT - HKDCNHN
(15)=Muốn thực hiện các thao tác nâng cao của một phân vùng (Partition) đã
tạo thì ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau đây:
(15,1)=Operations/Advanced
(15,2)=Operations/Delete
(15,3)=Operations/Format
(15,4)=Operations/Resize or Move
(15,5)=Operations/Create
(15)=1
Câu 16:
(16)=Muốn làm ẩn phân vùng (Partition) đã tạo thì ta chọn thao tác nào trong
các thao tác sau đây:
(16,1)=Operations/Advanced/Hide Partition
(16,2)=Operations/Delete
(16,3)=Operations/Format
(16,4)=Operations/Resize or Move
(16,5)=Operations/Advanced/Set active
(16)=1
Câu 17:
(17)=Để hệ điều hành khởi động từ ổ đĩa C thì ổ C phải đặt thuộc tính nào
sau đây:
(17,1)=Set Active
(17,2)=Resize Clusters
(17,3)=Resize Root
(17,4)=Bad Sector Retest
(17,5)=Hide Partition
(17)=1
Câu 18:
(18)=Để thay đổi số lợng file và th mục con mà th mục gốc có thể lu trữ thì ta
phải đặt thuộc tính nào sau đây:
(18,1)=Resize Root
(18,2)=Resize Clusters
(18,3)=Set Active
(18,4)=Bad Sector Retest
(18,5)=Hide Partition
(18)=1
Câu 19:
4
Khoa CNTT - HKDCNHN
(19)=Để kiểm tra lỗi của một phân vùng (partition) ta chọn thao tác nào trong
các thao tác sau đây:
(19,1)=Operations/Check for Errors
(19,2)=Operations/Info
(19,3)=General/Đánh dấu các phần trong mục Skip bad sector check
(19,4)=Operations/Check
(19,5)=Operations/Create
(19)=1
Câu 20:
(20)=Để xem thông tin của một phân vùng (partition) ta chọn thao tác nào
trong các thao tác sau đây:
(20,1)=Operations/Info
(20,2)=Operations/Check for Errors
(20,3)=General/Đánh dấu các phần trong mục Skip bad sector check
(20,4)=Operations/Check
(20,5)=Operations/Create
(20)=1
Câu 21:
(21)=Để tăng tốc độ thao tác trên một phân vùng (partition) ta chọn thao tác
nào trong các thao tác sau đây:
(21,1)=General/Preferences...Đánh dấu các phần trong mục Skip bad sector
check
(21,2)=Operations/Check for Errors
(21,3)= Operations/Info
(21,4)=Operations/Check
(21,5)=Operations/Create
(21)=1
SB(21)=5
DiemB(21)=1
Câu 22:
(22)=Để cài đặt hệ điều hành Windows XP thì ta cần chuẩn bị:
(22,1)=Đĩa Windows XP và ổ đĩa CD-ROM
(22,2)=Đĩa Windows XP và ổ đĩa mềm
(22,3)=Đĩa Windows XP và ổ USB
(22,4)=Đĩa Windows Vista và ổ đĩa CD-ROM
(22,5)=Tất cả đều sai
(22)=1
SB(22)=5
5
Khoa CNTT - HKDCNHN
DiemB(22)=1
Câu 23:
(23)=Để có thể bắt đầu cài đặt, bạn phải thiết lập trong BIOS thông số: ..........
phải là thiết lập khởi động đầu tiên (first boot).
(23,1)=CD-ROM
(23,2)=Hard Disk
(23,3)=USB
(23,4)=Card Mạng
(23,5)=Tất cả đều sai
(23)=1
SB(23)=5
DiemB(23)=1
Câu 24:
(24)=Để thiết đặt chế độ khởi động hệ điều hành từ ổ CD-ROM đầu tiên ta
chọn thành phần nào trong các thành phần sau đây:
(24,1)=1st Boot Device
(24,2)=2nd Boot Device
(24,3)=3rd Boot Device
(24,4)=Boot Device
(24,5)=Tất cả đều sai
(24)=1
SB(24)=5
DiemB(24)=1
Câu 25:
(25)=Sau khi thiết đặt tùy chọn trong BIOS, để ghi lại các thao tác vừa thực
hiện ta nhấn phím nào sau đây:
(25,1)=F10
(25,2)=F11
(25,3)=F1
(25,4)=F12
(25,5)=F9
(25)=1
SB(25)=5
DiemB(25)=1
Câu 26:
(26)=Muốn hiện phân vùng (partition) bị ẩn ta chọn thao tác nào sau đây:
(26,1)=Operations/Advanced/Unhide
6
Khoa CNTT - HKDCNHN
(26,2)=Operations/Advanced/Hide
(26,3)=Operations/Advanced/Set active
(26,4)=Operations/Unhide
(26,5)=Operations/Create
(26)=1
SB(26)=5
DiemB(26)=1
Câu 27:
(27)=Muốn chuyển đổi phân vùng (partition) từ Primary Partition sang
Logical Partition ta chọn thao tác nào sau đây:
(27,1)=Operations/Convert/Primary to Logical
(27,2)=Operations/Convert/Logical to Primary
(27,3)=Operations/Advanced/Primary to Logical
(27,4)=Operations/Unhide
(27,5)=Operations/Create
(27)=1
SB(27)=5
DiemB(27)=1
Câu 28:
(28)=Hình ảnh sau xuất hiện khi nào?
(28,1)=Quá trình cài đặt hệ điều hành
(28,2)=Phân vùng ổ cứng
(28,3)=Khởi động máy tính
(28,4)=Gỡ bỏ chơng trình ứng dụng
(28,5)=Cài đặt trình điều khiển cho phần cứng
(28)=1
SB(28)=5
DiemB(28)=1
An(28)=B28
Câu 29:
(29)=Hình ảnh sau xuất hiện thì bớc tiếp theo ta phải làm gì?
(29,1)=Nhập Product Key (CD key)
(29,2)=Đặt thời gian và múi giờ (Time Zone)
(29,3)=Nhấn Next
(29,4)=Nhập tên ngời dùng
(29,5)=Tất cả đều sai
(29)=1
SB(29)=5
7
Khoa CNTT - HKDCNHN
DiemB(29)=1
An(29)=B28
Câu 30:
(30)=Trong phần Product Key của hình ảnh trên ta phải nhập bao nhiêu ký
tự?
(30,1)=25
(30,2)=24
(30,3)=23
(30,4)=22
(30,5)=30
(30)=1
SB(30)=5
DiemB(30)=1
An(30)=B28
Câu 31:
(31)=Trong hình ảnh trên để tiếp tục cài đặt Hệ điều hành Windows XP ta
nhấn phím nào trong các phím sau đây?
(31,1)=F8
(31,2)=ESC
(31,3)=F9
(31,4)=F3
(31,5)=PageDown
(31)=1
SB(31)=5
DiemB(31)=1
An(31)=B31
Câu 32:
(32)=Trong hình ảnh trên để dừng cài đặt Hệ điều hành Windows XP ta nhấn
phím nào trong các phím sau đây?
(32,1)=ESC
(32,2)=F8
(32,3)=F9
(32,4)=F3
(32,5)=PageDown
(32)=1
SB(32)=5
DiemB(32)=1
An(32)=B31
8
Khoa CNTT - HKDCNHN
Câu 33:
(33)=Khi xuất hiện hình ảnh trên ta phải chọn thao tác nào trong các thao tác
sau đây?
(33,1)=Thiết lập thời gian và ngày tháng hệ thống
(33,2)=Lựa chọn ngôn ngữ
(33,3)=Nhập tên ngời sử dụng
(33,4)=Nhập tên máy tính
(33,5)=Lựa chọn mô hình mạng
(33)=1
SB(33)=5
DiemB(33)=1
An(33)=B33
Câu 34:
(34)=Hình ảnh trên xuất hiện khi nào?
(34,1)=Phân vùng ổ cứng
(34,2)=Cài đặt hệ điều hành Windows XP
(34,3)=GHOST
(34,4)=Tất cả đều sai
(34)=1
SB(34)=4
DiemB(34)=1
An(34)=B34
Câu 35:
(35)=Trong quá trình phân vùng nếu chọn file hệ thống là FAT thì kích thớc
của Partition chỉ có thể tối đa là
(35,1)=2GB
(35,2)=3GB
(35,3)=4GB
(35,4)=5GB
(35)=1
SB(35)=4
DiemB(35)=1
Câu 36:
(36)=Muốn tạo ra bản GHOST ta chọn thao tác nào sau đây:
(36,1)=Local/Partition/To Image
(36,2)=Local/Partition/From Image
(36,3)=Local/To Image
(36,4)=Local/Check
9
Khoa CNTT - HKDCNHN
(36)=1
SB(36)=4
DiemB(36)=1
Câu 37:
(37)=Khi hệ điều hành bị lỗi, muốn sử dụng GHOST để hồi phục lại hệ điều
hành ta chọn thao tác nào sau đây:
(37,1)=Local/Partition/From Image
(37,2)=Local/Partition/To Image
(37,3)=Local/To Image
(37,4)=Local/Check
(37)=1
SB(37)=4
DiemB(37)=1
Câu 38:
(38)=Hình ảnh trên xuất hiện khi nào?
(38,1)=GHOST
(38,2)=Phân vùng ổ cứng
(38,3)=Cài đặt hệ điều hành WINDOWS
(38,4)=Tất cả đều sai
(38)=1
SB(38)=4
DiemB(38)=1
An(38)=B38
Câu 39:
(39)=Hình ảnh trên xuất hiện khi nào?
(39,1)=Khi dung lợng của ổ lu trữ không còn đủ trong quá trình tạo ra bản
GHOST
(39,2)=Phân vùng ổ cứng
(39,3)=Cài đặt hệ điều hành WINDOWS
(39,4)=Cài đặt chơng trình ứng dụng
(39)=1
SB(39)=4
DiemB(39)=1
An(39)=B39
10