TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHIỆP TP. HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ
Khoa : Cơ khí
Lớp : Đại học
Môn thi : CNC
Mã môn học :
Thời gian làm bài : 60 phút
Đề 1
CÂU 1: Trong công nghệ gia công CNC, sau khi khởi động lệnh bù trừ dao G41 (G42), việc bù trừ có
tác dụng đối với:
a) G01 b) G02/G03 c) G00 d) tất cả
CÂU 2: Lệnh khởi động bù trừ dao G41/G42 phải dùng với lệnh di chuyển dao:
a) G00/G01 b) G02/G03 c) G00 d) tất cả
CÂU 3: Chọn câu đúng
a) Thông thường sau khi khởi động bù trừ dao, bộ điều khiển máy CNC sẽ đọc trước 5 khối lênh
b) Lệnh G81 là chu trình gia công lỗ sâu
c) Lệnh G98 là lệnh gọi chương trình con
d) Tọa độ gia công dùng lệnh G92 sẽ mất đi khi máy CNC bị mất điện
CÂU 4: lệnh nào sau đây dùng cho việc tiện ren
a) G32 b) G92 c) G76 d) Tất cả
CÂU 5: Chu trình nào sau đây là chu trình gia công thô tiến dao dọc trục
a) G70 b) G71 c) G72 d) G73
CÂU 6: Thông số bù trừ dao trong công nghệ tiện CNC bao gồm
a) X, Z, R, D b) X, Y, Z, R c) X, Z, R, Tip d) X, Z, R
CÂU 7: Trên máy phay CNC có điểm tham chiếu thứ nhất trùng với tọa độ máy, câu lệnh G53 G00
X0 Y0 Z0 tương đương với câu lệnh nào sau đây
a) G90 G28 Z0 b) G90G28X0Y0Z0
c) G91G28X0Y0Z0 d) G91G29X0Y0Z0
CÂU 8: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G99G81X0Y100.Z-10.R2.P1000F20. b) G99G81X0Y100.Z-10.R2.F20.
c) G99G84X0Y100.Z-10.R2.F100 d) G00X0Y0M98P100L2
Dùng cho câu 9 đến câu 20: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng
cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
N05 G99G54G80G90G21G40;
N06 T0101;
N07 G97M03S500;
N08 G00 X200.0 Z100.0 ;
N09 G50 S3500;
N010 G96 S100;
N011 ( 9 ) Z10.0 ;
N012 G71 U7.0 R1.0 ;
N013 ( 10 ) ( 11 ) (12) U4.0 W2.0 F0.2 S100 ;
N014 G00 ( 13 ) X40.0 S700 D01 ;
N015 ( 14) W-40.0 F0.15 ;
N016 ( 15 ) W-30.0 ;
N017 ( 16 ) ;
N018 X100.0 W-10.0 ;
N019 W-20.0 ;
N020 ( 17 ) W-20.0 ;
N021 G40 U2.0 ;
N022 ( 18 ) P014 Q021 ;
N023 G00 X200.0 Z100.0 ;
N024 ( 19 ) G28 X0 Z0;
N025 ( 20 ); M30 ;
CÂU 9: a) G00 b) G01 c) X80. d) X160.
CÂU 10: a) G00 b) G01 c) G71 d) G72
CÂU 11: a) P17 b) Q14 c) P14 d) G70
CÂU 12: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 13: a) G90 b) G41 c) G73 d) G42
CÂU 14: a) G01 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 15: a) G01 b) X30. c) X60. d) U60.
CÂU 16: a) G01 b) Z-20. c) W-20. d) W-10.
CÂU 17: a) G02 b) U40. c) X140. d) b hoặc c
CÂU 18: a) G72 b) G73 c) G70 d) G40
CÂU 19: a) G01 b) G91 c) G92 d) G53
CÂU 20: a) M05 b) M02 c) M06 d) M08
Dùng cho câu 21 đến câu 29: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng
cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
CÂU 21: a) P17 b) Q14 c) P14 d) G70
N010 G00 X220.0 Z60.0 :
N011 G00 X176.0 (21 ) :
N012 ( 22 ) ( 23 ) 7.0 R1.0 :
N013 ( 22 ) P014 ( 24 ) U4.0 W2.0 F0.3
S550 :
N014 G00 G41 ( 25 ) S100 D01:
N015 G01X160.0 :
N016 X120.0 Z-60.0 F0.15 :
N017 ( 26 ) :
N018 X80.0 W10.0 :
N019 ( 27 ) :
N020 X36.0 W22.0 :
N021 ( 28 ) :
N022 ( 29 ) P014 Q021 :
N023 G00 X220.0 Z60.0 :
N024 M30 :
CÂU 22: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 23: a) G90 b) G41 c) G73 d) G42
CÂU 24: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 25: a) G01 b) X30. c) X60. d) U60.
CÂU 26: a) G01 b) Z-20. c) W-20. d) W-10.
CÂU 27: a) G02 b) U40. c) X140. d) b hoặc c
CÂU 28: a) G72 b) G73 c) G70 d) G40
CÂU 29: a) G01 b) G91 c) G92 d) G53
Dùng cho câu 30 đến câu 34: Cho chi tiết như hình vẽ ( lỗ có đường kính 0.5inch), hãy hoàn thành
chương trình gia công bằng cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
CÂU 30: a) H01 b) M03 c) M07 d) M06
CÂU 31: a) G01 b) G00 c) G28 d) G41
CÂU 32: a) G81 b) G83 c) G73 d) G84
CÂU 33: a) G00 b) G82 c) G04 d) G98
CÂU 34: a) G80 b) G01 c) G00 d) G40.
CÂU 35: CIM là viết tắt của
a) Computer Inteligent Manufacturing b) Computer Integrated Manufacturing
c) Computer Inteligent Machine d) Computer Integrated Machining
CÂU 36: khi gia công trên máy tiện CNC, sau khối lệnh G96S150 tốc độ trục chính của máy là:
a) 150 vòng / phút b) 150 mét/phút c) 150 feet/ phút
d) b hoặc c tùy thuộc hệ đơn vị sử dụng
CÂU 37: Chọn câu đúng
a) động cơ bước thường được dùng trong mạch điều khiển kín
b) động cơ servo thường được dùng trong chuyền động của máy CNC
c) Encoder là thiết bị đo góc quay dùng tín hiệu tương tự
d) Vitme đai ốc bi được sử dụng trong truyền động CNC vì rẻ tiền
CÂU 38: Chọn câu đúng
a) Lập trình chương trình con nên dùng tọa độ tương đối
b) Khi lập trình cho máy tiện CNC, đi từ ngoài vào nếu cung lồi dùng G02, lõm dùng G03
c) Khi gia công, nếu dao bị gãy ta phải ngay lập tức nhấn nút Emergency
d) a và c
CÂU 39: Khi máy CNC vượt cữ hành trình ta nên làm gì
a) Tắt máy b) nhất nút Emergency c) nhất nhút Feed hold
d) dùng chế độ Handle di chuyển vào lại trong vùng làm việc rồi nhấn nút Reset
CÂU 40: Lệnh nào sau đây dùng khoan lỗ sâu, tốc độ nhanh
O005
N05 G20G90 G54 G80 G40;
N10 T01( 30 );
N15 S750 M03;
N20 ( 31 ) X0Y0Z1.0;
N25 G99 ( 32 ) X3.0Y3.0 Z-0.75 R0.2 F7.5;
N30 X5.0;
N35 X7.0;
N40 Y6.0;
N45 X5.0;
N50 ( 33 ) X3.0;
N55 ( 34 ) G91 G28 Z0;
N60 M05;
N65 G28 X0Y0;
N70 M30;
a) G81 b) G73 c) G83 d) G82
CÂU 41: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G81 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 b) G82 X10. Y10. Z-15. R2. F150 S500
c) G83 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 d) tất cả đều sai
CÂU 42: Khối lệnh nào tương tương với khối lệnh sau G90 G81 Z-20. R5. F150 ( cao độ xuất phát
cách bề mặt phôi 50mm).
a) G91 G81 Z-25. R-45. F150 b) G91 G81 Z-20. R-45. F150;
c) G91 G81 Z-25. R45. F150 d) G91 G81 Z25. R45. F150;
CÂU 43: Bộ phận nào sau đây không là thành phần của dụng cụ phay CNC
a) Tapper Shank b) Adapter c) Flange d) Coolant
CÂU 44: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành tự động
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 45: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành kiểm tra
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 46: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành bằng tay (manual operation)
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 47: Thiết bị nào sau đây không dùng trong máy CNC
a) Động cơ DC thường b) Động cơ DC servo
c) động cơ AC servo d) truyền động đai
CÂU 48: Cái nào sau đây là ưu điểm của Encoder tương đối so với Encoder tuyệt đối
a) dễ chế tạo và rẻ tiền b) có thể xác định được chiêu quay
c) tín hiệu ra vừa là số vừa là tương tự d) dùng mã nhị phân BCD
Câu 49: ưu điểm của lập trình theo công nghệ CAD/Cam là
a) Có thể lập trình gia công nhiều bề mặt phức tạp b) Thuận lợi cho việc tự động hóa QTSX
c) Có sự liên hệ chặt chẽ giữa thiết kế và gia công d) tất cả đều đúng
Câu 50: Khi gia công trên máy tiện, để thiết lập hệ tọa độ gia công ta dùng cách nào sau đây
a) Dùng tọa độ G54-G59 b) Dùng lệnh G50 (hoặc G92)
c) dùng tọa độ máy kết hợp bù trừ dao d) tất cả đều đúng
Câu 51: Khi lập trình trên máy tiện, nếu dùng lệnh: G50 S3500; G00 X 10. Z5.; G96 S 200;. Sau các
câu lệnh trên, tốc độ quay trục chính là:
a) 6369 vòng/ph b) 3500 vòng/phút c) 12739 vòng/ph d) 200 vòng/ph
Câu 52: Lệnh nào sau đây không thuộc nhóm lệnh chu trình đơn trên máy tiên CNC
a) G92 b) G94 c) G32 d) G90
Câu 53: Để đưa dao thẳng về điểm tham chiếu theo 3 trục X,Y, Z ta dùng:
a) G91 G28 X0 Y0 Z0 b) G90 G28 X0 Y0 Z0 c) G53 G00 X0 Y0 Z0
d) a và c
Câu 54: Khi bù trừ bán kính trong công nghệ phay, nếu sau khi đọc trước 2 khối lệnh mà chưa xác
định được hướng di chuyển trong mặt phẳng gia công, sẽ xảy ra:
a) Dao không di chuyển b) hiện tượng cắt lẹm (Overcutting)
c) dao di chuyển đến điểm khởi động bù trừ mà không bù trừ d) a và b
Câu 55: Có bao nhiêu loại hệ tọa độ sử dụng trong công nghệ gia công CNC
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Hình sau đây là các lựa chọn chế độ thao tác (Mode select) trên máy CNC, xác định tên chức năng cho
các số tương ứng sau:
Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Câu 56 (số 56): a) DNC b) JOG c) Home d) Memory
Câu 57 (số 57): a) Memory b) JOG c) Home d) DNC
Câu 58 (số 58): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 59 (số 59): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 60 (số 60): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Khoa Cơ Khí Giáo viên ra đề
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHIỆP TP. HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ
Khoa : Cơ khí
Lớp : Đại học
Môn thi : CNC
Mã môn học :
Thời gian làm bài : 60 phút
Đề 2
CÂU 1: Trong công nghệ gia công CNC, sau khi khởi động lệnh bù trừ dao G41 (G42), việc bù trừ có
tác dụng đối với:
a) G00 b) G02/G03 c) G01 d) tất cả
CÂU 2: Lệnh khởi động bù trừ dao G41/G42 phải dùng với lệnh di chuyển dao:
a) G01 b) G02/G03 c) G00 hoặc G01 d) tất cả
Dùng cho câu 4 đến câu 15: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng
cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
N010 G00 ( 3 ) Z80.0
N011 G00 X220.0 Z40.0
N012 ( 4 ) U14.0 W14.0 R3
N013 G73 ( 5 ) ( 6 ) U4.0 W2.0 F0.3 S0180
N014 G00 ( 7 ) X80.0 Z2.0
N015 ( 8 ) ( 9 )-20.0 F0.15 S600
N016 ( 10 ) W-10.0
N017 W-20.0 S400
N018 ( 11 ) X160.0 W-20.0 ( 12 )
N019 G01 X180.0 W-10.0 S0280
N020 (13 )
N021 ( 14 ) P014 Q020
N022 G00 X260.0 Z80.0
N023 M30
CÂU 3: a) X130 b) X260 c) U260 d) U130
CÂU 4: a) G73 b) G01 c) G71 d) G72
CÂU 5: a) P15 b) Q14 c) P14 d) G70
CÂU 6: a) P15 b) Q20 c) P14 d) Q21
CÂU 7: a) G90 b) G42 c) G73 d) G41
CÂU 8: a) G02 b) G71 c) G03 d) G01
CÂU 9: a) X b) Z c) W d) U
CÂU 10: a) X120 b) X240 c) X60 d) G01
CÂU 11: a) G02 b) G03 c) G01 d) a hoặc b
CÂU 12: a) R20 b) I20 K0 c) I 20 J0 d) a và b
CÂU 13: a) G01 b) G91 c) G40 d) G53
CÂU 14: a) G71 b) G70 c) G01 d) G72
CÂU 15: Chọn câu đúng
a) Thông thường sau khi khởi động bù trừ dao, bộ điều khiển máy CNC sẽ đọc trước 5 khối lênh
b) Lệnh G81 là chu trình gia công lỗ sâu
c) Lệnh G98 là lệnh gọi chương trình con
d) Tọa độ gia công G54-G59 sẽ không mất đi khi máy CNC bị mất điện
CÂU 16: lệnh nào sau đây dùng để tiện ren
a) G32 b) G92 c) G76 d) Tất cả
CÂU 17: Chu trình nào sau đây là chu trình gia công thô tiến dao dọc trục
a) G71 b) G72 c) G73 d) G70
CÂU 18: Thông số bù trừ dao trong công nghệ tiện CNC bao gồm
a) X, Z, R, D b) X, Y, Z, R c) X, Z, R, Tip d) X, Z, R
CÂU 19: Trên máy phay CNC có điểm tham chiếu thứ nhất trùng với tọa độ máy, câu lệnh G53 G00
X0 Y0 tương đương với câu lệnh nào sau đây
a) G90 G28 Z0 b) G90G28X0Y0Z0
c) G91G28X0Y0Z0 d) G91G28X0Y0
CÂU 20: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G99G81X0Y100.Z-10.R2.P1000F20. b) G99G81X0Y100.Z-10.R2.F20.
c) G99G84X0Y100.Z-10.R2.F100 d) G00X0Y0M98P100L2
Dùng cho câu 21 đến câu 29: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng
cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
CÂU 21: a) P17 b) Q14 c) P14 d) G70
CÂU 22: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 23: a) G90 b) G41 c) G73 d) G42
CÂU 24: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 25: a) G01 b) X30. c) X60. d) U60
N010 G00 X220.0 Z60.0 :
N011 G00 X176.0 (21 ) :
N012 ( 22 ) ( 23 ) 7.0 R1.0 :
N013 ( 22 ) P014 ( 24 ) U4.0 W2.0 F0.3
S550 :
N014 G00 G41 ( 25 ) S100 D01:
N015 G01X160.0 :
N016 X120.0 Z-60.0 F0.15 :
N017 ( 26 ) :
N018 X80.0 W10.0 :
N019 ( 27 ) :
N020 X36.0 W22.0 :
N021 ( 28 ) :
N022 ( 29 ) P014 Q021 :
N023 G00 X220.0 Z60.0 :
N024 M30 :
CÂU 26: a) G01 b) Z-20. c) W-20. d) W-10.
CÂU 27: a) G02 b) U40. c) X140. d) b hoặc c
CÂU 28: a) G72 b) G73 c) G70 d) G40
CÂU 29: a) G01 b) G91 c) G92 d) G53
Dùng cho câu 30 đến câu 34: Cho chi tiết như hình vẽ , hãy hoàn thành chương trình gia công bằng
cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
CÂU 30: a) M03 b) M05 c) M07 d) M06
CÂU 31: a) Z60. b) Z-60. c) W-60. d) W60.
CÂU 32: a) G75 b) G83 c) G73 d) G74
CÂU 33: a) Q20. b) Q-20. c) Q10. d) K20.
CÂU 34: a) 01 b) 00 c) 02 d) M06
CÂU 35: FMS là viết tắt của
a) Functional Manufacturing System b) Flexible Manufacturing System
c) Flexible Machining System d) Functional Machining System
CÂU 36: khi gia công trên máy tiện CNC, sau khối lệnh G96S150 tốc độ trục chính của máy là:
a) 150 vòng / phút b) 150 mét/phút c) 150 feet/ phút
d) b hoặc c tùy thuộc hệ đơn vị sử dụng
CÂU 37: Chọn câu đúng
a) động cơ bước thường được dùng trong mạch điều khiển kín
b) động cơ servo thường được dùng trong chuyền động của máy CNC
c) Encoder là thiết bị đo góc quay dùng tín hiệu tương tự
d) Vitme đai ốc bi được sử dụng trong truyền động CNC vì rẻ tiền
CÂU 38: Chọn câu đúng
a) Mạch điều khiển tốc độ và vị trí nằm ngay bên trong động cơ truyền động của máy CNC
b) Máy CNC rất thích hợp cho sản suất hàng loạt và hàng khối
c) Khi gia công nếu xảy ra va chạm hoạc chập mạch ta phải ngay lập tức nhấn nút Emergency
d) a và c
CÂU 39: Khi máy CNC vượt cữ hành trình ta nên làm gì
a) Tắt máy b) nhất nút Emergency c) nhất nhút Feed hold
d) dùng chế độ Handle di chuyển vào lại trong vùng làm việc rồi nhấn nút Reset
CÂU 40: Lệnh nào sau đây dùng khoan lỗ sâu, tốc độ nhanh
a) G81 b) G73 c) G83 d) G82
CÂU 41: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G81 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 b) G82 X10. Y10. Z-15. R2. F150 S500
c) G83 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 d) tất cả đều sai
CÂU 42: Khối lệnh nào tương tương với khối lệnh sau G90 G81 Z-20. R5. F150 ( cao độ xuất phát
cách bề mặt phôi 50mm).
N10 G50 S3500 T0100
G97 S500 ( 30 )
G00 X90.0 Z1.0 T0101
X82.0 ( 31 )
G75 R1.0
( 32 ) X60.0 Z-20.0 P3. ( 33 ) F0.1 :
G00 X90.0
X200.0 Z200.0 T01 ( 34 ) :
M30 :
a) G91 G81 Z-25. R-45. F150 b) G91 G81 Z-20. R-45. F150;
c) G91 G81 Z-25. R45. F150 d) G91 G81 Z25. R45. F150;
CÂU 43: Bộ phận nào sau đây không là thành phần của dụng cụ phay CNC
a) Tapper Shank b) Adapter c) Flange d) Coolant
CÂU 44: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành tự động
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 45: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành kiểm tra
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 46: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành bằng tay (manual operation)
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 47: Thiết bị nào sau đây không dùng trong máy CNC
a) Động cơ DC thường b) Động cơ DC servo
c) động cơ AC servo d) truyền động đai
CÂU 48: Cái nào sau đây là ưu điểm của Encoder tương đối so với Encoder tuyệt đối
a) dễ chế tạo và rẻ tiền b) có thể xác định được chiêu quay
c) tín hiệu ra vừa là số vừa là tương tự d) dùng mã nhị phân BCD
Câu 49: ưu điểm của lập trình theo công nghệ CAD/Cam là
a) Có thể lập trình gia công nhiều bề mặt phức tạp b) Thuận lợi cho việc tự động hóa QTSX
c) Có sự liên hệ chặt chẽ giữa thiết kế và gia công d) tất cả đều đúng
Câu 50: Khi gia công trên máy tiện, để thiết lập hệ tọa độ gia công ta dùng cách nào sau đây
a) Dùng tọa độ G54-G59 b) Dùng lệnh G50 (hoặc G92)
c) dùng tọa độ máy kết hợp bù trừ dao d) tất cả đều đúng
Câu 51: Khi lập trình trên máy tiện, nếu dùng lệnh: G50 S3500; G00 X 10 Z5; G96 S 200;. Sau các
câu lệnh trên, tốc độ quay trục chính là:
a) 6369 vòng/ph b) 3500 vòng/phút c) 12739 vòng/ph d) 200 vòng/ph
Câu 52: Lệnh nào sau đây không thuộc nhóm lệnh chu trình đơn trên máy tiên CNC
a) G92 b) G94 c) G32 d) G90
Câu 53: Để đưa dao thẳng về điểm tham chiếu theo 3 trục X,Y, Z ta dùng:
a) G91 G28 X0 Y0 Z0 b) G90 G28 X0 Y0 Z0 c) G53 G00 X0 Y0 Z0
d) a và c
Câu 54: Khi bù trừ bán kính trong công nghệ phay, nếu sau khi đọc trước 2 khối lệnh mà chưa xác
định được hướng di chuyển trong mặt phẳng gia công, sẽ xảy ra:
a) Dao không di chuyển b) hiện tượng cắt lẹm (Overcutting)
c) dao di chuyển đến điểm khởi động bù trừ mà không bù trừ d) a và b
Câu 55: Có bao nhiêu loại hệ tọa độ sử dụng trong công nghệ gia công CNC
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Hình sau đây là các lựa chọn chế độ thao tác (Mode select) trên máy CNC, xác định tên chức năng cho
các số tương ứng sau:
Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Khoa Cơ Khí Giáo viên ra đề
Câu 56 (số 56): a) DNC b) JOG c) Home d) Memory
Câu 57 (số 57): a) Memory b) JOG c) Home d) DNC
Câu 58 (số 58): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 59 (số 59): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 60 (số 60): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHIỆP TP. HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ
Khoa : Cơ khí
Lớp : Đại học
Môn thi : CNC
Thời gian làm bài : 45 phút
Đề 3
CÂU 1: Trong công nghệ gia công CNC, sau khi khởi động lệnh bù trừ dao G41 (G42), việc bù trừ có tác dụng
đối với:
a) G01 b) G02/G03 c) G00 d) tất cả
CÂU 2: Lệnh khởi động bù trừ dao G41/G42 phải dùng với lệnh di chuyển dao:
a) G00/G01 b) G02/G03 c) G00 d) tất cả
CÂU 3: Chọn câu đúng
a) Thông thường sau khi khởi động bù trừ dao, bộ điều khiển máy CNC sẽ đọc trước 5 khối lênh
b) Lệnh G81 là chu trình gia công lỗ sâu
c) Lệnh G98 là lệnh gọi chương trình con
d) Tọa độ gia công dùng lệnh G92 sẽ mất đi khi máy CNC bị mất điện
CÂU 4: lệnh nào sau đây dùng để tiện ren
a) G32 b) G92 c) G76 d) Tất cả
CÂU 5: Chu trình nào sau đây là chu trình gia công thô tiến dao dọc trục
a) G70 b) G71 c) G72 d) G73
CÂU 6: Thông số bù trừ dao trong công nghệ tiện CNC bao gồm
a) X, Z, R, D b) X, Y, Z, R c) X, Z, R, Tip d) X, Z, R
CÂU 7: Trên máy phay CNC có điểm tham chiếu thứ nhất trùng với tọa độ máy, câu lệnh G53 G00 Z0 tương
đương với câu lệnh nào sau đây
a) G90 G28 Z0 b) G90G28X0Y0Z0
c) G91G28Z0 d) G91G29X0Y0Z0
CÂU 8: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G99G81X0Y100.Z-10.R2.P1000F20. b) G99G81X0Y100.Z-10.R2.F20.
c) G99G84X0Y100.Z-10.R2.F100 d) G00X0Y0M98P100L2
Dùng cho câu 9 đến câu 20: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng cách điền
lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
N05 G99G54G80G90G21G40;
N06 T0101;
N07 G97M03S500;
N08 G00 X200.0 Z100.0 ;
N09 G50 S3500;
N010 G96 S100;
N011 ( 9 ) Z10.0 ;
N012 G71 U7.0 R1.0 ;
N013 ( 10 ) ( 11 ) (12) U4.0 W2.0 F0.2 S100 ;
N014 G00 ( 13 ) X40.0 S700 D01 ;
N015 ( 14) W-40.0 F0.15 ;
N016 ( 15 ) W-30.0 ;
N017 ( 16 ) ;
N018 X100.0 W-10.0 ;
N019 W-20.0 ;
N020 ( 17 ) W-20.0 ;
N021 G40 U2.0 ;
N022 ( 18 ) P014 Q021 ;
N023 G00 X200.0 Z100.0 ;
N024 ( 19 ) G28 X0 Z0;
N025 ( 20 ); M30 ;
CÂU 9: a) G00 b) G01 c) X80. d) X160.
CÂU 10: a) G00 b) G01 c) G71 d) G72
CÂU 11: a) P17 b) Q14 c) P14 d) G70
CÂU 12: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 13: a) G90 b) G41 c) G73 d) G42
CÂU 14: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21 e) G01
CÂU 15: a) G01 b) X30. c) X60. d) U60.
CÂU 16: a) G01 b) Z-20. c) W-20. d) W-10.
CÂU 17: a) G02 b) U40. c) X140. d) b hoặc c
CÂU 18: a) G72 b) G73 c) G70 d) G40
CÂU 19: a) G01 b) G91 c) G92 d) G53
CÂU 20: a) M05 b) M02 c) M06 d) M08
CÂU 35: CIM là viết tắt của
a) Computer Inteligent Manufacturing b) Computer Integrated Manufacturing
c) Computer Inteligent Machine d) Computer Integrated Machining
CÂU 36: khi gia công trên máy tiện CNC, sau khối lệnh G96S150 tốc độ trục chính của máy là:
a) 150 vòng / phút b) 150 mét/phút c) 150 feet/ phút
d) b hoặc c tùy thuộc hệ đơn vị sử dụng
CÂU 37: Chọn câu đúng
a) động cơ bước thường được dùng trong mạch điều khiển kín
b) động cơ servo thường được dùng trong chuyền động của máy CNC
c) Encoder là thiết bị đo góc quay dùng tín hiệu tương tự
d) Vitme đai ốc bi được sử dụng trong truyền động CNC vì rẻ tiền
CÂU 38: Chọn câu đúng
a) Lập trình chương trình con nên dùng tọa độ tương đối
b) Khi lập trình cho máy tiện CNC, đi từ ngoài vào nếu cung lồi dùng G02, lõm dùng G03
c) Khi gia công, nếu dao bị gãy ta phải ngay lập tức nhấn nút Emergency
d) a và c
CÂU 39: Khi máy CNC vượt cữ hành trình ta nên làm gì
a) Tắt máy b) nhất nút Emergency c) nhất nhút Feed hold
d) dùng chế độ Handle di chuyển vào lại trong vùng làm việc rồi nhấn nút Reset
CÂU 40: Lệnh nào sau đây dùng khoan lỗ sâu, tốc độ nhanh
a) G81 b) G73 c) G83 d) G82
CÂU 41: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G81 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 b) G82 X10. Y10. Z-15. R2. F150 S500
c) G83 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 d) tất cả đều sai
CÂU 42: Khối lệnh nào tương tương với khối lệnh sau G90 G81 Z-20. R5. F150 ( cao độ xuất phát cách bề mặt
phôi 50mm).
a) G91 G81 Z-25. R-45. F150 b) G91 G81 Z-20. R-45. F150;
c) G91 G81 Z-25. R45. F150 d) G91 G81 Z25. R45. F150;
CÂU 43: Bộ phận nào sau đây không là thành phần của dụng cụ phay CNC
a) Tapper Shank b) Adapter c) Flange d) Coolant
CÂU 44: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành tự động
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 45: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành kiểm tra
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 46: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành bằng tay (manual operation)
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 47: Thiết bị nào sau đây không dùng trong máy CNC
a) Động cơ DC thường b) Động cơ DC servo
c) động cơ AC servo d) truyền động đai
CÂU 48: Cái nào sau đây là ưu điểm của Encoder tương đối so với Encoder tuyệt đối
a) dễ chế tạo và rẻ tiền b) có thể xác định được chiêu quay
c) tín hiệu ra vừa là số vừa là tương tự d) dùng mã nhị phân BCD
Câu 49: ưu điểm của lập trình theo công nghệ CAD/Cam là
a) Có thể lập trình gia công nhiều bề mặt phức tạp b) Thuận lợi cho việc tự động hóa QTSX
c) Có sự liên hệ chặt chẽ giữa thiết kế và gia công d) tất cả đều đúng
Câu 50: Khi gia công trên máy tiện, để thiết lập hệ tọa độ gia công ta dùng cách nào sau đây
a) Dùng tọa độ G54-G59 b) Dùng lệnh G50 (hoặc G92)
c) dùng tọa độ máy kết hợp bù trừ dao d) tất cả đều đúng
Câu 51: Khi lập trình trên máy tiện, nếu dùng lệnh: G50 S3500; G00 X 10. Z5.; G96 S 200;. Sau các câu lệnh
trên, tốc độ quay trục chính là:
a) 6369 vòng/ph b) 3500 vòng/phút c) 12739 vòng/ph d) 200 vòng/ph
Câu 52: Lệnh nào sau đây không thuộc nhóm lệnh chu trình đơn trên máy tiên CNC
a) G92 b) G94 c) G32 d) G90
Câu 53: Để đưa dao thẳng về điểm tham chiếu theo 3 trục X,Y, Z ta dùng:
a) G91 G28 X0 Y0 Z0 b) G90 G28 X0 Y0 Z0 c) G53 G00 X0 Y0 Z0
d) a và c
Câu 54: Khi bù trừ bán kính trong công nghệ phay, nếu sau khi đọc trước 2 khối lệnh mà chưa xác định được
hướng di chuyển trong mặt phẳng gia công, sẽ xảy ra:
a) Dao không di chuyển b) hiện tượng cắt lẹm (Overcutting)
c) dao di chuyển đến điểm khởi động bù trừ mà không bù trừ d) a và b
Câu 55: Có bao nhiêu loại hệ tọa độ sử dụng trong công nghệ gia công CNC
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Hình sau đây là các lựa chọn chế độ thao tác (Mode select) trên máy CNC, xác định tên chức năng cho các số
tương ứng sau:
Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Câu 56 (số 56): a) DNC b) JOG c) Home d) Memory
Câu 57 (số 57): a) Memory b) JOG c) Home d) DNC
Câu 58 (số 58): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 59 (số 59): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 60 (số 60): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Khoa Cơ Khí Giáo viên ra đề
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHIỆP TP. HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ
Khoa : Cơ khí
Lớp : Đại học
Môn thi : CNC
Mã môn học :
Thời gian làm bài : 60 phút
Đề 4
Dùng cho câu 1 đến câu 10: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng
cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
CÂU 1: a) Z2.0 b) W2.0 c) Z60.0 d) W60.0
CÂU 2: a) P14 b) G71 c) G72 d) G73
CÂU 3: a) U7.0 b) W7.0 c) X7.0 d) Z7.0
CÂU 4: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21
CÂU 5: a) Z-70 b) X30. c) X60. d) W-70.
CÂU 6: a) W10 b) Z-20. c) W-20. d) W-10.
CÂU 7: a) W-20 b) W20. c) X-20. d) b hoặc c
CÂU 8: a) G72 b) G73 c) G70 d) G40
CÂU 9 : a) G73 b) G72 c) G71 d) G70
CÂU 10: a) M30 b) M02 c) M03 d) a hoac c
CÂU 11: DNC là viết tắt của
a) Digital Numerical Control b) Distributed Numerical Control
c) Direct Numerical Control d) b hoặc c
CÂU 12: khi gia công trên máy tiện CNC, sau khối lệnh G20G96S150 tốc độ trục chính của máy là:
a) 150 vòng / phút b) 150 mét/phút c) 150 feet/ phut d) 150 rad/s
CÂU 13: Chọn câu đúng
a) động cơ bước thường được dùng trong mạch điều khiển hở
b) động cơ servo thường được dùng trong chuyền động của máy CNC
c) Encoder là thiết bị đo góc quay dùng tín hiệu số d) tất cả đều đúng
CÂU 14: Chọn câu đúng
N010 G00 X220.0 Z60.0
N011 G00 X176.0 (1 )
N012 ( 2 ) ( 3 ) R1.0
N013 (2) P014 ( 4 ) U4.0 W2.0 F0.3 S550
N014 G00 G41 ( 5 ) S100 D01
N015 G01X160.0
N016 X120.0 Z-60.0 F0.15
N017 ( 6 )
N018 X80.0 W10.0
N019 ( 7 )
N020 X36.0 W22.0
N021 ( 8 )
N022 ( 9 ) P014 Q021
N023 G00 X220.0 Z60.0
N024 (10)
a) Mạch điều khiển tốc độ nằm ngay bên trong động cơ truyền động của máy CNC
b) Máy CNC rất thích hợp cho sản suất đơn chiếc các chi tiết phức tạp
c) Khi gia công nếu xảy ra gãy dao ta phải ngay lập tức nhấn nút Emergency
d) a và b
CÂU 15: Khi máy CNC vượt cữ hành trình ta nên làm gì
a) Tắt máy b) nhất nút Emergency c) nhất nhút Feed hold
d) dùng chế độ Handle di chuyển vào lại trong vùng làm việc rồi nhấn nút Reset
CÂU 16: Lệnh nào sau đây dùng ta rô ren trái
a) G84 b) G74 c) G83 d) G82
CÂU 17: Từ vie611t tắt của hệ thống sản xuất tích hợp bằng máy tính là
a) FMS b) CIM c) DNC d) CAPP
CÂU 18: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành tự động
a) Memory b) MDI c) DNC (Tape) d) tất cả
Câu 19: Khi gia công trên máy tiện, để thiết lập hệ tọa độ gia công ta dùng cách nào sau đây
a) Dùng tọa độ G54-G59 b) Dùng lệnh G50 (hoặc G92)
c) dùng tọa độ máy kết hợp bù trừ dao d) tất cả đều đúng
Câu 20: Khi lập trình trên máy tiện, nếu dùng lệnh: G50 S3000; G00 X 10 Z5; G96 S 200;. Sau các
câu lệnh trên, tốc độ quay trục chính là:
a) 6369 vòng/ph b) 3000 vòng/phút c) 12739 vòng/ph d) 200 vòng/ph
Câu 21: Lệnh nào sau đây không thuộc nhóm lệnh chu trình đơn trên máy tiên CNC
a) G92 b) G94 c) G72 d) G90
Câu 22: Để đưa dao thẳng về điểm tham chiếu theo trục Z ta dùng:
a) G91 G28 X0Y0Z0 b) G90 G28X0Y0Z0 c) G53 G00 Z0 d) a và c
Câu 23: Khi bù trừ bán kính trong công nghệ phay, thông thường nếu sau khi đọc trước 2 khối lệnh
mà chưa xác định được hướng di chuyển trong mặt phẳng gia công, sẽ xảy ra:
a) Dao di chuyển về gốc tọa độ b) hiện tượng cắt lẹm (Overcutting)
c) dao di chuyển đến điểm khởi động bù trừ mà không bù trừ d) a và b
Câu 24: lệnh nào sau đây dùng để bù trừ chiều dài
a) G41 b) G44 c) G43 d) b hoặc c
Câu 25: Khi lập trình ta nên dùng loại hệ tọa độ nào sau đây
a) G53 b) G54-G59 c) G52 d) tất cả
Câu 26: Trên các máy CNC thương mại, thường sử dụng các phương thức nội suy nào :
a) Đường thẳng/cung tròn b) đường parabol c) đường bậc 3 d) tất cả
Câu 27: Máy phay CNC 3 trục là máy:
a) có 3 trục truyền động b) Có thể điều khiển 3 trục độc lập
c) Có khả năng điều khiển 3 trục đồng thời d) Có khả năng điều khiển 2 trục bất kỳ đồng thời
Câu 28: Máy phay CNC 2 trục là máy:
a) có 2 trục truyền động b) Có thể điều khiển từng trục độc lập
c) Có khả năng điều khiển 2 trục XY đồng thời d) Có khả năng điều khiển 2 trục bất kỳ đồng thời
Câu 29: Trong hệ thống FMS, cần có các thành phần nào sau đây :
a) CNC` b) DNC (distributed NC)
c) Robots d) Tất cả
Hình sau đây là các lựa chọn chế độ thao tác (Mode select) trên máy CNC, xác định tên chức năng cho
các số tương ứng sau:
Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Khoa Cơ Khí Giáo viên ra đề
Câu 30 (số 56): a) DNC b) JOG c) Home d) Memory
Câu 31(số 57): a) Memory b) JOG c) Home d) DNC
Câu 32 (số 58): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 33 (số 59): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
Câu 34 (số 60): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHIỆP TP. HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ
Khoa : Cơ khí
Lớp : Đại học
Môn thi : CNC
Mã môn học :
Thời gian làm bài : 60 phút
Đề 5
CÂU 1: Trong công nghệ gia công CNC, sau khi khởi động lệnh bù trừ dao G41 (G42), việc bù trừ có
tác dụng đối với:
a) G00 b) G02/G03 c) G01 d) tất cả
CÂU 2: Lệnh khởi động bù trừ dao G41/G42 phải dùng với lệnh di chuyển dao:
a) G01 b) G02/G03 c) G00 hoặc G01 d) tất cả
Dùng cho câu 3 đến câu 15: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công (lập
trình theo đường kính) bằng cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc
CÂU 3: a) X130 b) X260 c) U260 d) U130
CÂU 4: a) G73 b) G01 c) G71 d) G72
CÂU 5: a) P15 b) Q14 c) P14 d) G70
CÂU 6: a) P15 b) Q20 c) P14 d) Q21
CÂU 7: a) G90 b) G42 c) G73 d) G41
CÂU 8: a) G02 b) G71 c) G03 d) G01
CÂU 9: a) X b) Z c) W d) U
CÂU 10: a) X120 b) X240 c) X60 d) G01
CÂU 11: a) G02 b) G03 c) G01 d) a hoặc b
CÂU 12: a) R20 b) I20 K0 c) I20 J0 d) a và b
CÂU 13: a) M05 b) G91 c) G40 d) G53
CÂU 14: a) G71 b) G70 c) G73 d) G72
CÂU 15: Chọn câu đúng
a) Thông thường sau khi khởi động bù trừ dao, bộ điều khiển máy CNC sẽ đọc trước 5 khối lênh
b) Lệnh G81 là chu trình gia công lỗ sâu
N010 G00 ( 3 ) Z80.0
N011 G00 X220.0 Z40.0
N012 ( 4 ) U14.0 W14.0 R3
N013 G73 ( 5 )( 6 ) U4.0 W2.0 F0.3 S180
N014 G00 ( 7 ) X80.0 Z2.0
N015 ( 8 ) ( 9 )-20.0 F0.15 S600
N016 ( 10 ) W-10.0
N017 W-20.0 S400
N018 ( 11 ) X160.0 W-20.0 ( 12 )
N019 G01 X180.0 W-10.0 S0280
N020 (13 )
N021 ( 14 ) P014 Q020
N022 G00 X260.0 Z80.0
N023 M30
c) Lệnh G98 là lệnh gọi chương trình con
d) Tọa độ gia công G54-G59 sẽ không mất đi khi máy CNC bị mất điện
CÂU 16: lệnh nào sau đây dùng để tiện ren
a) G32 b) G93 c) G78 d) Tất cả
CÂU 17: Chu trình nào sau đây là chu trình gia công thô chép hình
a) G71 b) G72 c) G73 d) G70
CÂU 18: Thông thường, thông số bù trừ dao trong công nghệ tiện CNC bao gồm
a) X, Z, R, D b) X, Y, Z, R c) X, Z, R, Tip d) X, Z, R
CÂU 19: Trên máy phay CNC có điểm tham chiếu thứ nhất trùng với tọa độ máy, câu lệnh G53 G00
X0 Y0 Z0 tương đương với câu lệnh nào sau đây
a) G90 G28 Z0 b) G90G28X0Y0Z0
c) G91G28X0Y0Z0 d) G91G28X0Y0
CÂU 20: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G99G82X0Y100.Z-10.R2.P1000F20. b) G98G81X0Y100.Z-10.R2.F20.
c) G99G84X0Y100.Z-10.R2.F100 d) G00X0Y0M98P100Q200L2
CÂU 21: FMS là viết tắt của
a) Functional Manufacturing System b) Flexible Manufacturing System
c) Flexible Machining System d) Functional Machining System
CÂU 22: khi gia công trên máy tiện CNC, sau khối lệnh G21G96S150 tốc độ trục chính của máy là:
a) 150 vòng / phút b) 150 mét/phút c) 150 feet/ phut d) 150Rad/s
CÂU 23: Chọn câu đúng
a) động cơ bước thường được dùng trong mạch điều khiển kín
b) động cơ servo có mạch phản hồi tốc độ
c) Encoder là thiết bị đo góc quay dùng tín hiệu tương tự
d) Vitme đai ốc bi không thể dùng trong truyền động công suất lớn
CÂU 24: Chọn câu đúng
a) Mạch điều khiển tốc độ và vị trí nằm ngay bên trong động cơ truyền động của máy CNC
b) Máy CNC rất thích hợp cho sản suất hàng loạt và hàng khối
c) Khi gia công nếu xảy ra va chạm hoạc chập mạch ta phải ngay lập tức nhấn nút Emergency
d) a và c
CÂU 25: Khi máy CNC vượt cữ hành trình ta nên làm gì
a) Tắt máy b) nhất nút Emergency c) nhất nhút Feed hold
d) Dùng chế độ Handle di chuyển vào lại trong vùng làm việc rồi nhấn nút Reset
CÂU 26: Lệnh nào sau đây dùng khoan lỗ sâu, tốc độ nhanh
a) G81 b) G73 c) G83 d) G84
CÂU 27: Câu lệnh nào sau đây không đúng
a) G81 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 b) G82 X10. Y10. Z-15. R2. F150 S500
c) G83 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 d) tất cả đều sai
CÂU 28: Khối lệnh nào tương tương với khối lệnh sau G90 G81 Z-15. R5. F150 ( cao độ xuất phát
cách bề mặt phôi 60mm).
a) G91 G81 Z-25. R-55. F150 b) G91 G81 Z-20. R-55. F150;
c) G91 G81 Z-20. R5. F150 d) G91 G81 Z25. R45. F150;
CÂU 29: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành tự động
a) Jog feed b) Dry run c) Memory (auto) d) Feed hold
CÂU 30: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành kiểm tra
a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 31: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành bằng tay (manual operation)
a) Home b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold
CÂU 32: Cái nào sau đây là ưu điểm của Encoder tương đối so với Encoder tuyệt đối
a) dễ chế tạo và rẻ tiền b) có thể xác định được chiêu quay
c) tín hiệu ra vừa là số vừa là tương tự d) dùng mã nhị phân BCD
Câu 33: ưu điểm của lập trình theo công nghệ CAD/CAM là
a) Có thể lập trình gia công nhiều bề mặt phức tạp b) Thuận lợi cho việc tự động hóa QTSX
c) Có sự liên hệ chặt chẽ giữa thiết kế và gia công d) tất cả đều đúng
Câu 34: Khi lập trình trên máy tiện, nếu dùng lệnh: G50 S3500; G00 X 100 Z5; M03G96 S62.8;. Sau
các câu lệnh trên, tốc độ quay trục chính là:
a) 100 vòng/ph b) 3500 vòng/phút c) 62.8vòng/ph d) 200 vòng/ph
Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Khoa Cơ Khí Giáo viên ra đề