BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BỘ NÔNG NGHIỆP 
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
 
 
 
VIỆN NGHIÊN CỨU HẢI SẢN 
 
 
 
NGUYỄN HỒNG NHUNG 
 
 
 
 
ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỢI TÔM GIỐNG CỦA MỘT SỐ LOÀI 
TÔM KINH TẾ THUỘC GIỐNG PENAEUS FABRICIUS, 1798 VÀ 
METAPENAEUS WOOD-MASON ET ALCOCK, 1891 VÙNG CỬA SÔNG BÃI 
BỒI TÂY NGỌC HIỂN VÀ VÙNG BIỂN VEN BỜ CÀ MAU 
 
 
CHUYÊN NGÀNH : THỦY SINH VẬT HỌC 
MÃ SỐ : 62 42 01 08 
 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC 
 
 
 
Hướng dẫn khoa học: 
 TS. Chu Tiến Vĩnh 
 TS. Đào Mạnh Sơn        
HẢI PHÒNG, 2013   
 
 
1 
 
 160 km
2
,  
  
,  cùng 
 và trú 
 - QVQG) 
này lâu na
-  
 T           
n
, cá con mà còn khai 
    
, 
  
 
 
2 
 
               
Penaeus monodon, P. indicus và Metapenaeus ensis
Penaeus monodon c 
 Penaeus 
monodon  
V
 
 
  
 
Penaeus Fabricius, 
1798 và Metapenaeus Wood - 
Tây   
 
 
           Fabricius, 1798 và 
Metapenaeus Wood - Mason et Alcock, 1891      
               
              
 
 
 
3 
 
1. 
        g Penaeus Fabricius, 1798 và 
Metapenaeus Wood - Mason et Alcock, 1891 
2. 
 
3. à Mau 
 
 
1.  
, 
0, 
, 
 
 
 
, các 
 
2.  
tôm 
táy sông, 
 
   
 
 
 
4  
Tôm là loà
 vv
 này, chúng 
   
ng và 
không . 
 
 -tôm 
con (ATT-TC) 
 
 
Penaeidae
ph-
89]. 
 
 
 
 
5 
 [71]. 
Leis. J.M 
- 
 6-7 [91]. 
Ngoài ra ok. 
              
75]. 
              
Aristeidae, Penaeidae, Solenoceridae, Sicyoniidae, Sergestidae, Luciferidae 
[92]. 
-
 
    Whitfield. A.K  
 
- 98]. 
 
    
83]. 
 
 
6 
        Kenyon R.A. et al. 
88]. 
(RNM)
RNM và k 
74]. 
Singh. H.R 
 
94]. 
          
g ATT-TC 
. 
-
-0]. Theo M.D.E. 
              
ATT- [85]. 
 
 
Vance 
96]. 
1.1.3.  
 
 
 
7 
         chính sách    
             
          
 
              
              
         
 8.4.2 ghi rõ 
 [77]. 
            
            ,    
, 
, , mà còn 
 [49]. 
        nghiên c,     
 
 
8 
 
. Nguyên nhân,
 80]. 
 
trên t 86]: 
 
, 
 [48]. 
 [78]. 
thác và [61, 
77]. 
, 
  [82]. 
xi79]. 
- 
 
 
9 
vào 81]. 
46
 
 
         vv 
, 
 nhiên,  
 [48]. 
 
93]. 
8 hòn 
76]. 
               
72]. 
 
61]. 
 
 
 
10 
- 
- - 
- 1/8 [46]. 
94]. 
 
 
; Thái Lan, 
; 
; 
; 
- 
-  [49]. 
 [49] 
T
 
. 
 
 
 
 
11 
à khai thác 
; n
 
; h
cá con; l; 
; c
; 
n 
; n
 [84]. 
 [49] 
     
 
 
 
 
 
 vv 
 
 
12 
 
 
               
 
  
             
1925 - 
hiên 
               
 
 
 
- -  
 
   
-TC [3]. 
, 
 
 
13 
31
15]. N, Khúc N
5]. 
- -
1985         
, 
bãi có RNM, -
 RNM [62]. 
- tháng 
6, 57]. 
(1975-1977). nghiên u 
 
[17]. 
Penaeus merguiensis Tây 
 
 
14 
 
41]. 
-
 - -
[4]. 
           
,  
m 
m 
và ATT-
ha Trang) [3]. 
            
K
s n
T
nghi[18]. 
, 
n [63]; 
 
 
15 
 [53]
 
 [55]. 
          [19].  
 (1996)
        -       . 
   
 [29] vv 
. 
  -2008,           
-cá con và ATT-TC 
, do . Có 
               
                
         
25]. 
 n
  -    
 
  
-
 
 
 
16 
 
: 
12], 
 [46]. 
33], 
 
 
 
- 
2020) [43]. 
Theo 3
14
 
13]. 
-2000, 
 
 
17 
- 93%, trong 
chì, tôm ts- 
- 15g/con; tôm chì 2,6 - 
. 
69]. 
28]. 
 
56]. 
Vinh, tình hình            
40]. 
-
, 
 [34]. 
 
 
18 
          
-8mm, 
   
-32]. 
Khi phân tích các     
 
-50mm [58]. 
 (2005) 
,  [26]. .
 
 (2005) 
. K
24-, 
, 
-
27]. 
 
 
19 
- 
g 
 
69]. 
              
 
do       
            
[23]. 
ng 
 
 
 
 m
tôm
 47]. 
, 
 
 
20 
              
 70]. 
 
khu b
- Nha Trang, khu 
- Khánh Hòa (2000) và khu 
- Kiên Giang (2008) vv [2] 
             
ình 
 
9]. 
 
  
 
         -BTS ngày 
, - TS/TT 
P
  h 195 -          
t
12]. 
               
      [65]         
 
 
21 
-     
g [67]. 
-UB nghiêm 
sv
xanh, ngao 47]. 
1.3. TÌNH HÌNH  
 
 [1] 
             
             
            
0
8
0
0
104
0
55
- là bãi 
 
 km, 
Tây 115 
 
 
 
22 
               
 vv 
 
            
  
0
     
31,2
0
0
0
C. 
             
tháng mùa 
 
 -            
2.200 - 
bình >100kcal/cm
2
2
/tháng. 
Gió, bão: Cà Mau       
- 
 11- 
 
 
23 
- 90 
- 
  
, 
 
 
 [44]: 
 
70.000 km
2
. 
- 
bùn - - 
 
 
 
0
C 
- 26,5
0
0
C - 28
0
, 
0
C - 30
0
0
28,5
0
C. 
 
 
24 
 - 
 
 
            
mù- 
- 
 
 
 
- 3,5 m, 
- 2,2 
 
 m. 
 [50]: 
2
B- VQG