Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Buổi 12 - Đề Tổng Hợp Buổi Số 4 (Không Đáp Án).Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.66 KB, 19 trang )

ĐỀ TỔNG HỢP BUỔI SỐ 4

Câu 1: Một phụ nữ 68 tuổi được chẩn đốn xơ phổi có biểu hiện khó thở ngày càng
tăng khi thực hiện các hoạt động sinh hoạt hàng ngày. Cô ấy được giới thiệu đến xét
nghiệm chức năng phổi để đánh giá sự tiến triển của bệnh. Giá trị phịng thí nghiệm
nào sau đây phù hợp với chẩn đốn của cơ ấy?
A. Giảm khả năng khuếch tán của phổi
B. Tăng thể tích khí cặn
C. Tỉ lệ FEV1/FVC giảm
D. Tăng khả năng thu khí của phổi (Compliance)
Câu 2: Một phụ nữ 58 tuổi trải qua một cơn hen cấp, khiến nhịp thở của bệnh nhân
trở nên khó khăn và nhanh hơn. Sự thay đổi nào sau đây của luồng khí thở là đúng?
A. Dịng chảy trong khí quản và đường hơ hấp trên sẽ trở nên “êm đềm” hơn.
B. Gradient áp suất cần thiết cho luồng khí thở sẽ tăng lên.
C. Lực cản đối với luồng khơng khí sẽ giảm.
D. Lực cản đối với luồng khơng khí sẽ tăng tuyến tính với sự giảm bán kính đường
thở.
Câu 3: Một phụ nữ 34 tuổi đến khoa cấp cứu trong tình trạng thở nhanh và khó thở
cấp tính. Khai thác tiền sử BN đã uống thuốc tránh thai được 9 năm. Chụp phổi cho
thấy có khiếm khuyết tưới máu ở thùy dưới bên trái. Điều nào sau đây xảy ra nếu
dòng máu đến các đơn vị phế nang bị tắc nghẽn hoàn toàn do huyết khối phổi?
A. Tỉ số thơng khí tưới máu bằng 0
B. Phân áp Oxi phế nang sẽ bằng khí hít vào
C. Phân áp Oxi phế nang sẽ bằng phân áp Oxi máu tĩnh mạch hỗn hợp
D. Có sự gia tăng dịng shunt (Động mạch-tĩnh mạch) trong phổi
E. Có giảm thể tích khoảng chết
Câu 4: Phù phổi trong suy tim mạn tính được thúc đẩy bởi yếu tố nào sau đây?
A. Giảm tính thấm mao mạch phổi
B. Giảm áp lực keo mô kẽ phổi
C. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
D. Tăng áp lực keo mao mạch phổi


E. Tăng áp lực thủy tĩnh mô kẽ phổi
Câu 5: Một nam thanh niên 20 tuổi cao 1.7m, nặng 55kg, đang xem tivi thì cảm thấy
đau bả vai, khó thở và mệt mỏi. Cha BN thấy bn có tím và đưa anh đi cấp cứu. Khám
lâm sàng cho thấy rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm, gõ vang. Xquang ngực cho
thấy tràn khí màng phổi chiếm 55% thể tích phổi (P), nguyên nhân là do vỡ bóng khí
trên bề mặt phổi. Những thay đổi nào trong chức năng phổi xảy ra do tràn khí màng
phổi?
A. Thành ngực bên tràn khí co lại
B. Áp suất khoang màng phổi bên tràn khí bằng áp suất khí quyển
C. Khí quản bị đẩy lệch hẳn về bên phổi lành
D. Có tăng thơng khí bên phổi bị tràn khí
E. Tăng tỷ số thơng khí tưới máu bên phổi bị ảnh hưởng
Câu 6: Áp suất màng phổi của một phụ nữ 56 tuổi bình thường là xấp xỉ −5 cm H2O
trong điều kiện nghỉ ngơi ngay trước khi hít vào. Áp suất màng phổi (tính bằng cm
H2O) trong q trình hít vào là bao nhiêu?
A) +1
B) +4
C) 0
D) −3
E) −7


Câu 7: Biểu đồ trên cho thấy ba đường cong mơ tả khả năng thu khí (compliance) (S,
T và U) cho các phổi biệt lập chịu các áp lực xuyên phổi khác nhau. Điều nào sau đây
mô tả đúng nhất về khả năng thu khí giữa ba đường cong?

A. SB. S<T>U
C. S=T=U
D. S>T>U

Câu 8: Một cơng nhân đến khám vì triệu chứng khó thở khi gắng sức. Kiểm tra chức
năng phổi phù hợp với tình trạng rối loạn thơng khí hạn chế. PO2 động mạch của anh
ấy bình thường khi nghỉ ngơi nhưng giảm oxy máu khi gắng sức. Điều nào sau đây là
lời giải thích khả dĩ nhất cho sự sụt giảm PaO2 của bệnh nhân khi tập thể dục so với
khi nghỉ ngơi?
A. Giảm gradient áp suất riêng phần để khuếch tán O2 trong quá trình tập luyện
B. Giảm diện tích màng hơ hấp khi tập luyện
C. Sự gia tăng ái lực của hemoglobin với O2 trong khi tập thể dục dẫn đến việc vận
chuyển nhiều oxy hơn dưới dạng oxyhemoglobin và ít ở trạng thái hịa tan hơn
D. Tăng lấy oxy từ máu bởi các cơ vân khi gắng sức
E. Giảm khuếch tán cùng với giảm thời gian vận chuyển trong mao mạch phổi
khi gắng sức
Câu 9: Khi kết thúc q trình hít vào, với một thanh môn mở, áp lực khoang màng
phổi:
A) Lớn hơn áp suất khí quyển
B) Bằng áp suất khí quyển
C) Nhỏ hơn áp suất phế nang
D) Bằng áp suất phế nang
E) Lớn hơn áp suất phế nang
Câu 10: Một người đàn ông 32 tuổi lái xe lên đỉnh Pikes Peak, nơi có phân áp oxy là
85 mm Hg. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất ảnh hưởng của môi trường thiếu oxy
lên sức cản hệ mạch phổi và hệ đại tuần hoàn?
A. Giảm - Giảm
B. Giảm - Tăng
C. Giảm - Không đổi
D. Tăng - Giảm
E. Tăng - Tăng
Câu 11: Một phụ nữ 29 tuổi nhập viện vì khó thở ngày càng nhiều và phù cả hai bàn
chân. Kiểm tra ngực của cô ấy thấy 1 tình trạng lồng ngực lõm nặng chỉ có 2 cm
khoảng trống giữa thân đốt sống và xương ức. Các xét nghiệm chức năng phổi cho

thấy giá trị FVC và FEV1 / FVC lần lượt là 15% và 100% so với dự đoán. Các kết
quả nghiệm nào sau đây rất có thể sẽ dưới mức bình thường ở bệnh nhân này?
A. PCO2 động mạch


B. pH động mạch
C. Độ co đàn hồi của lồng ngực
D. Nồng độ Hemoglobine
E. Nồng độ Bicarbonat máu
Câu 12: Trong khi vận động, q trình bão hịa oxy của máu được tăng lên khơng chỉ
do tăng thơng khí phế nang mà cịn do khả năng khuếch tán của màng hơ hấp để vận
chuyển oxy vào máu lớn hơn. Tập hợp những thay đổi nào sau đây xảy ra trong quá
trình vận động (về diện tích bề mặt màng hơ hấp và tỉ số thơng khí tưới máu)?
A. Giảm - Cải thiện
B. Tăng - Cải thiện
C. Tăng - Không đổi
D. Không đổi - Cải thiện
E. Không đổi - Không đổi
Câu 13: Trong ba tháng giữa của thai kỳ, nơi sản xuất hồng cầu chủ yếu ở đâu?
A) Túi nỗn hồng
B) Tủy xương
C) Hạch bạch huyết
D) Gan
Câu 14: Sau khi hiến máu, sản xuất hồng cầu bắt đầu tăng trong
A) 30 phút
B) 24 giờ
C) 2 ngày
D) 5 ngày
E) 2 tuần
Hình sau áp dụng cho câu 15,16,17, 18


Câu 15: Điểm nào trên đồ thị phù hợp với một vận động viên chạy marathon Olympic:
A) A
B) B
C) C
D) D
E) E
F) F
Câu 16: Điểm nào trên đồ thị phù hợp với 1 người có tình trạng thiếu máu bất thục
sản:
A) A
B) B
C) C
D) D
E) E
F) F


Câu 17: Điểm nào trên đồ thị phù hợp với 1 người có tình trạng bệnh thận mạn giai
đoạn cuối
A. A
B. B
C. C
D. D
E. E
F. F
Câu 18: Điểm nào trên đồ thị phù hợp với 1 người có tình trạng thiếu đa hồng cầu
nguyên phát
A) A
B) B

C) C
D) D
E) E
F) F
Câu 19: Một người đàn ơng 24 tuổi đến phịng cấp cứu vì gãy xương cẳng chân. Xét
nghiệm máu đã được chỉ định và số lượng bạch cầu của anh ấy là 22.000 / μl. Năm
giờ sau, xét nghiệm máu lần thứ hai cho kết quả là 7000 / μl. Nguyên nhân của việc
tăng số lượng bạch cầu trong lần xét nghiệm đầu tiên là gì?
A) Tăng sản xuất bạch cầu của tủy xương
B) Sự dịch chuyển của WBCs từ bể chứa trong tủy xương vào máu.
C) Giảm sự phá hủy các tế bào bạch cầu
D) Tăng sản xuất selectin
Câu 20: Ở một người khỏe mạnh bình thường, tế bào máu nào sau đây có vịng đời
ngắn nhất?
A) Đại thực bào
B) Tế bào T nhớ
C) Tế bào hồng cầu
D) Tế bào B nhớ
Câu 21: Điều gì xảy ra sau đây khi bạch cầu ưa base được hoạt hóa?
A) Giảm xuyên mạch của bạch cầu TT
B) Giảm chuyển động dạng amip
C) Co mạch máu
D) Tăng tính thấm của mao mạch
Câu 22: Điều nào sau đây xảy ra ở bệnh nhân AIDS?
A) Có thể có phản ứng tạo kháng thể bình thường
B) Tăng tế bào Th
C) Tăng tiết interleukin
D) Giảm các tế bào Th
Câu 23: Một phụ nữ 62 tuổi đến khám sức khỏe hàng năm. Cô ấy phàn nàn rằng bị
ngứa ở tay cùng với đau đầu và chóng mặt. Cơng thức máu tồn bộ thơng thường

(CBC) cho thấy các tế bào hồng cầu (RBCs) là 8,2 triệu / μl, bạch cầu (WBCs) 37.000
/ μl và tiểu cầu 640.000 μl. Mức độ erythropoietin của cơ ấy thấp hơn bình thường.
Chẩn đốn ban đầu là:
A) Hạ tiểu cầu
B) Đa hồng cầu tương đối
C) Đa hồng cầu thứ phát
D) Đa hồng cầu nguyên phát
E) Leukemia dòng tủy


Câu 24: Nhóm máu nào được mơ tả trong hình sau đây?

A. A
B. B
C. O
D. AB
Câu 25: Con đường đông máu bắt đầu với thromboplastin mô là
A) Con đường ngoại sinh
B) Con đường nội sinh
C) Con đường chung
D) Ổn định fibrin
Câu 26: Chất nào sau đây có nhiều khả năng được sử dụng để dự phịng cơn đau thắt
ngực thống qua do thiếu máu cục bộ?
A) Heparin
B) Warfarin
C) Aspirin
D) Streptokinase
Câu 27: Điều trị nào sau đây sẽ là thích hợp cho thuyên tắc phổi lớn?
A) Heparin
B) Warfarin

C) Aspirin
D) Chất hoạt hóa plasminogen mơ
Câu 28: Một cậu bé 8 tuổi thường xun đến phịng khám vì nhiễm trùng da dai dẳng
khơng lành. BN đã hồi phục bình thường sau mắc sởi. Kiểm tra các kháng thể của anh
ta sau khi chủng ngừa cho thấy các phản ứng kháng thể bình thường. Một khiếm
khuyết trong tế bào nào sau đây sẽ là nguyên nhân gây ra các bệnh nhiễm trùng liên
tục?
A) Tế bào lympho B
B) Tế bào huyết tương
C) Bạch cầu trung tính
D) Đại thực bào
E) Tế bào lympho T CD4
Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi mơ tả tình trạng của 1 bệnh nhân mắc bệnh lý
thiếu máu bất thục sản (Về Hematocrit – Nồng độ Hb – MCV – EPO)
A) Không đổi – Không đổi – Không đổi – Không đổi
B) Không đổi – Giảm – Giảm - Tăng
C) Giảm – Giảm – Không đổi – Tăng
D) Giảm – Không đổi – Không đổi – Không đổi
E) Không đổi – không đổi – tăng – tăng
Câu 30: Trong một phản ứng viêm, thứ tự nào là chính xác cho các sự kiện tế bào?
A) Thâm nhập bạch cầu đơn nhân từ máu, tăng sản xuất bạch cầu trung tính, kích hoạt
đại thực bào mơ, thâm nhập bạch cầu trung tính từ máu
B) Kích hoạt đại thực bào mơ, thâm nhập bạch cầu trung tính từ máu, thâm
nhập bạch cầu đơn nhân từ máu, tăng sản xuất bạch cầu trung tính


C) Tăng sản xuất bạch cầu trung tính, kích hoạt đại thực bào mơ, thâm nhập bạch cầu
trung tính từ máu, thâm nhập bạch cầu đơn nhân từ máu
D) Xâm nhập bạch cầu trung tính từ máu, kích hoạt đại thực bào mô, thâm nhập bạch
cầu đơn nhân từ máu, tăng sản xuất bạch cầu trung tính

Câu 31: Sự kiện nào sau đây xảy ra vào cuối thời kỳ tống máu tâm thất?
A) Đóng van nhĩ thất
B) Mở van động mạch chủ
C) Mở van nhĩ thất
D) Đóng van động mạch phổi
Câu 32: Sự gia tăng điều nào sau đây sẽ làm giảm lưu lượng máu trong mạch?
A) Tăng gradient áp suất qua mạch
B) Tăng đường kính mạch
C) Tăng áp suất keo huyết tương
D) Tăng độ nhớt máu
E) Tăng nồng độ Natri huyết tương
Câu 33: Điều nào sau đây có liên quan đến suy tim còn bù?
A) Tăng cung lượng tim
B) Tăng thể tích máu
C) Giảm áp lực đổ đầy hệ thống
D) Áp lực nhĩ phải bình thường
Câu 34: Cung lượng tim giảm trong tình trạng nào sau đây?
A) Cường giáp
B) Beri Beri
C) Thông động tĩnh mạch
D) Thiếu máu
E) Nhồi máu cơ tim cấp
Câu 35: Nếu một người tập luyện gắng sức > 1 giờ thì lưu lượng máu giảm đi ít nhất
ở cơ quan nào sau đây?
A) Não
B) Ruột non
C) Thận
D) Cơ xương không tham gia vận động
E) Tụy
Câu 36: Một người đàn ông 65 tuổi đã ghi lại điện tâm đồ ở đây khi khám sức khỏe

hàng năm. Điều nào sau đây là chẩn đốn có khả năng xảy ra?

A. Cơn nhanh nhĩ kịch phát
B. Block nhĩ thất cấp 1
C. Block nhĩ thất cấp 2
D. Block nhĩ thất cấp 3
E. Cuồng nhĩ
Câu 37: Ở điều kiện sinh lý bình thường, lưu lượng máu đến cơ xương chủ yếu do
yếu tố nào sau đây quyết định?


A) Thần kinh giao cảm
B) Angiotensin II
C) Vasopressin
D) Nhu cầu trao đổi chất
E) Áp suất thẩm thấu mao mạch
Câu 38: Giả sử các mạch máu từ A đến D có cùng chiều dài thì mạch máu nào có lưu
lượng lớn nhất?
Mạch
Chênh lệch áp suất Đường kính
Độ nhớt
A
100
1
10
B
50
2
5
C

25
4
2
D
10
6
1
Câu 39: Vị trí nào sau đây của hệ tuần hồn có vận tốc dòng máu lớn nhất?
A) Động mạch chủ
B) Động mạch
C) Mao mạch
D) Tiểu tĩnh mạch
E) Tĩnh mạch
Câu 40: Loại mao mạch nào sau đây có tính thấm của mao mạch đối với phân tử
huyết tương thấp nhất?
A) Cầu thận
B) Gan
C) Cơ xương
D) Đường ruột
E) Não
Câu 41: Sự giảm nào sau đây có xu hướng làm tăng lưu lượng bạch huyết?
A. Áp lực thủy tĩnh mao mạch
B. Áp lực thủy tĩnh mô kẽ
C. Áp suất keo huyết tương
D. Hoạt động bơm bạch huyết
E. Đường kính tiểu động mạch
Câu 42: Điều nào sau đây sẽ làm giảm áp suất thủy tĩnh ở tĩnh mạch chân?
A. Tăng áp lực nhĩ (P)
B. Có thai
C. Tăng hoạt động các cơ ở chân

D. Dịch cổ chướng trong ổ bụng
Câu 43: Chất nào sau đây có tốc độ di chuyển qua thành mao mạch nhanh nhất?
A) Natri
B) Albumin
C) Glucose
D) Oxy
Câu 44: Sự giảm chất nào sau đây sẽ xảy ra khi lượng natri đưa vào tăng lên?
A) Angiotensin II
B) Oxit nitric
C) Bài tiết natri
D) Peptit lợi tiểu natri nhĩ
Câu 45: Chất hoạt mạch nào sau đây có vai trị chính điều hịa lưu lượng máu mạch
vành?
A) Adenosine
B) Bradykinin


C) Prostaglandin
D) CO2
E) Ion kali
Câu 46: Áp suất tâm nhĩ tăng dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A) Giảm ANP huyết tương
B) Tăng nồng độ angiotensin II trong huyết tương
C) Tăng nồng độ aldosterone trong huyết tương
D) Tăng nhịp tim
Câu 47: Bé gái 10 tuổi nhập viện bị tắc ruột, Huyết áp động mạch giảm còn 70/40.
Nhịp tim là 120 và nhịp hô hấp là 30 / phút. Phương pháp điều trị nào sau đây là phù
hợp?
A. Truyền máu
B. Truyền huyết tương

C. Truyền dịch điện giải cân bằng – đẳng trương
D. Truyền thuốc cường giao cảm
E. Sử dụng Glucocorticoid
Câu 48: Điều nào sau đây xảy ra khi suy tim và làm tăng thải natri qua thận?
A) Tăng giải phóng aldosterone
B) Tăng giải phóng ANP
C) Giảm mức lọc cầu thận
D) Tăng giải phóng angiotensin II
E) Giảm áp lực động mạch trung bình
Câu 49: Trong vịng lặp áp suất - thể tích dưới đây, thời kỳ tâm thu bắt đầu tại điểm
nào sau đây?

A. A
B. B
C. C
D. D
E. E


Câu 50: Một thanh niên 22 tuổi khơng có tiền sử bệnh tim bẩm sinh được khám sức
khỏe bình thường trước khi nhập ngũ. Đặc điểm nào sau đây giống nhau ở đại tuần
hoàn và tiểu tuần hoàn của bệnh nhân này?
A. Hậu gánh
B. Thể tích máu
C. Áp suất tâm thu đỉnh
D. Tiền gánh
Câu 51: Ở thận bình thường, điều nào sau đây là đúng về độ thẩm thấu của dịch ống
thận chảy qua đoạn đầu ống lượn xa ở vùng Macula densa?
A) Thường đẳng trương so với huyết tương
B) Thường nhược trương so với huyết tương

C) Thường ưu trương so với huyết tương
D) Ưu trương, so với huyết tương, trong điều trị thuốc chống bài niệu
Câu 52: Những thay đổi nào sau đây sẽ xảy ra ở bệnh nhân đái tháo nhạt do thiếu hụt
bài tiết hormone chống bài niệu (ADH)? (về Nồng độ thẩm thấu huyết tương – Nồng
độ Natri huyết tương – Renin huyết tương – Thể tích nước tiểu)
A. Khơng đổi – Khơng đổi – Giảm – Tăng
B. Không đổi – Không đổi – Tăng – Tăng
C. Tăng – Tăng – Tăng – Tăng
D. Tăng – Tăng – Không đổi – Không đổi
E. Giảm – Giảm – Giảm – Không đổi
Câu 53: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nặng (huyết áp 185/110 mm Hg) đến khám
bệnh. Chụp cộng hưởng từ thận cho thấy một khối u trong thận và kết quả xét nghiệm
bao gồm hoạt tính renin huyết tương rất cao là 12 ng angiotensin I/ml/giờ (bình
thường = 1). Chẩn đốn là một khối u tiết renin. Bạn mong đợi những thay đổi nào
sau đây ở bệnh nhân này, trong điều kiện trạng thái ổn định, so với bình thường? (Về
nồng độ Aldosteron huyết tương – Tốc độ bài xuất natri – Nồng độ K+ huyết tương –
Lưu lượng máu thận)
A. Không đổi – Giảm – Giảm – Tăng
B. Không đổi – Không đổi – Giảm – Tăng
C. Tăng – Không đổi – Giảm – Giảm
D. Tăng – Giảm – Không đổi – Giảm
E. Tăng – Giảm – Giảm – Không đổi
Câu 54: Một người đàn ông 52 tuổi đến khám để kiểm tra sức khỏe sau 6 tháng điều
trị bằng thuốc lợi tiểu và thay đổi chế độ ăn uống đối với bệnh tăng huyết áp. Huyết
áp của anh ấy là 145/95 mm Hg và nồng độ aldosterone huyết thanh tăng cao. Sự bài
tiết andosteron tăng lên khi có sự giảm nồng độ trong huyết tương của chất nào sau
đây?
A. Hormone vỏ thượng thận (ACTH)
B. Angiotensin II
C. Kali

D. Renin
E. Natri
Câu 55: So với huyết tương, nước bọt có nồng độ tương đối cao nhất của ion nào sau
đây ở điều kiện cơ bản?
A) HCO3B) ClC) K+
D) Na+
Câu 56: Nguyên nhân nào sau đây gây tăng kali máu?


(A) Tập luyện
(B) Nhiễm kiềm
(C) Tiêm insulin
(D) Giảm độ thẩm thấu huyết thanh
(E) Điều trị bằng thuốc chủ vận β
Câu 57: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?
(A) Tiêu chảy
(B) Suy thận mãn tính
(C) Ngộ độc ethylene glycol
(D) Điều trị acetazolamide
(E) Cường aldosteron
Câu 58: Chất nào sau đây có nồng độ cao hơn ở phần cuối của ống lượn gần so với
phần đầu của ống lượn gần?
A. Bicacbonat
B. Creatinine
C. Glucose
D. Phosphate
E. Natri
Câu 59: Một bệnh nhân bị tiêu chảy dai dẳng kéo dài 7 ngày. Điều nào sau đây sẽ
giảm ở bệnh nhân này?
A. Khoảng trống anion

B. Lượng HCO3- được lọc
C. H + bài tiết ở ống lượn xa
D. Sản xuất amoniac ở ống lượn gần
E. Sản xuất bicarbonate mới ở ống lượn xa
Câu 60: Kết quả khí máu động mạch lấy từ bệnh nhân: pH huyết tương = 7,28,
HCO3− = 32 mEq / L huyết tương và PCO2 huyết tương = 70 mm Hg. Rối loạn axitbazơ của bệnh nhân này là gì?
A) Nhiễm toan hơ hấp cấp tính mà khơng được thận bù trừ
B) Nhiễm toan hơ hấp có bù một phần thận
C) Nhiễm toan chuyển hóa cấp tính khơng bù trừ hơ hấp
D) Nhiễm toan chuyển hóa có bù một phần hô hấp
Câu 61: Bệnh nhân tăng huyết áp 55 tuổi được sử dụng thuốc lợi tiểu giữ kali. Cơ chế
tác dụng nào sau đây là đặc trưng của thuốc lợi tiểu giữ kali?
A. Ức chế bài tiết H ở ống lượn gần
B. Ức chế đồng vận chuyển Na-Cl ở phần đầu của ống lượn xa
C. Ức chế đồng vận chuyển Na – K – 2Cl ở phần tủy dày lên của quai Henle
D. Ức chế tái hấp thu Na qua kênh Na ở ống góp
E. Ức chế bài tiết vasopressin
Câu 62: Thiếu vitamin nào sau đây là nguyên nhân chính của bệnh beriberi?
A) Vitamin A
B) Thiamine (vitamin B1)
C) Riboflavin (vitamin B2)
D) Vitamin B12
E) Pyridoxine (vitamin B6)
Câu 63: Yếu tố nào sau đây có xu hướng làm tăng hoặc giảm tốc độ trao đổi chất ở
người?
GH
Sốt
Ngủ
Suy dinh dưỡng
A

Giảm
Giảm
Giảm
Giảm
B
Giảm
Tăng
Giảm
Tăng


C
Tăng
Tăng
Tăng
Tăng
D
Tăng
Tăng
Giảm
Tăng
E
Tăng
Tăng
Giảm
Giảm
Câu 64: Ion nào sau đây có nồng độ cao nhất trong nước bọt ở điều kiện cơ bản?
A) HCO3B) ClC) K+
D) Na+
Câu 65: Một người đàn ông 54 tuổi tiêu thụ một bữa ăn có chứa một lượng lớn chất

béo. Ở vị trí nào trong hình sau đây, muối mật có khả năng được hấp thụ cao nhất bởi
quá trình vận chuyển tích cực?

A) A
B) B
C) C
D) D
E) E
Câu 66: Sự vận chuyển glucose qua màng của hầu hết các tế bào mơ được thực hiện
bằng q trình nào sau đây?
A) Sự khuếch tán được thuận hóa
B) Vận chuyển tích cực nguyên phát
C) Đồng vận chuyển cùng chiều tích cực thứ phát
D) Đồng vận chuyển ngược chiều tích cực thứ phát
E) Khuếch tán đơn thuần
Câu 67: Một bệnh nhân xơ gan do rượu đến phịng cấp cứu với tình trạng nôn máu.
Sau khi ổn định bệnh nhân bằng dịch truyền tĩnh mạch, bác sỹ tiêu hóa sử dụng một
chất tương tự của tác nhân nào sau đây để ức chế tiết axit dạ dày và lưu lượng máu
nội tạng?
A. Acetylcholine
B. Gastrin
C. Histamine
D. Pepsin
E. Somatostatin
Câu 68: Sau khi bài tiết trypsinogen vào tá tràng, enzym được chuyển thành dạng có
hoạt tính là trypsin bởi?
A. pH kiềm
B. Chymotrypsin
C. Enteropeptidase
D. Lipase tuyến tụy



E. Procarboxypeptidase
Câu 69: Khi bắt đầu thực hiện động tác tinh tế, vùng não nào sau đây bị kích thích:
A. Vùng liên hợp
B. Vùng vận động sơ cấp
C. Vùng vận động bổ sung
D. Vùng tiền vận động
Câu 70: Một bệnh nhân đến thăm nha sĩ của mình, người này nhận thấy có vết lt
trên mơi của bệnh nhân. Vết lt khác thường ở chỗ không đau hoặc chảy dịch từ vết
loét. Bệnh nhân sau đó được đưa vào bệnh viện với tình trạng sốt rét run. Giá trị
phịng thí nghiệm của ông là Hct 30%, tiểu cầu 400.000 / μl, WBC 4200 / μl, 68% tế
bào lympho và 20% bạch cầu trung tính. Chẩn đốn của bệnh nhân này là gì?
A) Nhiễm trùng nhẹ, khơng cần điều trị
B) Mất bạch cầu hạt
C) Thiếu máu bất sản
D) Bệnh bạch cầu cấp tính
Câu 71: Chất nào sau đây sẽ gây cảm giác chua?
A. Aldehyte
B. Alkaloid
C. Amino acid
D. Ion H+
E. Thể ceton
Câu 72: Loại kênh protein nào sau đây sử dụng gradient điện hóa natri để vận chuyển
tích cực một chất tan vào trong tế bào?
(A) canxi-ATPase
(B) GLUT2
(C) Na+-K+ - ATPase
(D) Na+-Ca2+ đồng vận chuyển ngược chiều
(E) SGLT-1

Câu 73: Nuốt là một quá trình phức tạp liên quan đến việc truyền tín hiệu giữa hầu và
trung tâm nuốt trong thân não. Cấu trúc nào sau đây quan trọng để xác định xem một
lượng thức ăn có đủ nhỏ để nuốt khơng?
A) Thanh mơn
B) Thanh quản
C) Nếp gấp họng khẩu cái
D) Khẩu cái mềm
E) Cơ thắt thực quản trên
Câu 74: Điều nào sau đây sẽ làm tăng lưu lượng máu não?
A. Tăng nồng độ CO2
B. Tăng nồng độ O2
C. Giảm hoạt động của các tế bào thần kinh vỏ não
D. Giảm nồng độ CO2
E. Giảm huyết áp động mạch từ 120mmHg xuống 90mmHg
Câu 75: Ở một người thiếu máu có phổi bình thường:
A. CO2 máu động mạch bình thường
B. O2 máu tĩnh mạch bình thường
C. O2 máu động mạch cao hơn bình thường
D. CO2 máu tĩnh mạch thấp hơn bình thường
Câu 76: Điều nào sau đây dễ xảy ra nhất do tăng đường huyết mãn tính liên quan đến
bệnh đái tháo đường týp 1 khơng được điều trị?
A) Tăng thể tích dịch nội bào


B) Giảm glucose nước tiểu
C) Lợi niệu thẩm thấu và đa niệu
D) Tăng khả năng nhìn
Câu 77: Một trong những bệnh nhân tiểu đường của bạn có mức glucose trong máu là
200 mg / dL. Tuy nhiên , khi test nhanh bằng que nhúng thấy kết quả âm tính với
glucose trong nước tiểu. Điều này được giải thích như thế nào ?

(A) Test nhanh nhạy hơn đối với các loại đường khử khác ngoài glucose
(B) Bệnh nhân thiếu protein vận chuyển glucose
(C) Bệnh nhân bị đái tháo nhạt
(D) Bệnh nhân đã giảm đáng kể GFR
(E) Bệnh nhân dùng thuốc chống bài niệu
Câu 78: Hormone nào không được dự trữ trong tuyến sản nội tiết sản xuất ra nó?
(A) T4
(B) PTH
(C) Aldosteron
(D) ACTH
(E) Insulin
Câu 79: Điều nào sau đây mô tả chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ các tế
bào thần kinh kích hoạt tuyến mồ hơi?
(A) Norepinephrin
(B) Acetylcholin
(C) Epinephrin
(D) Dopamine
(E) Glycine
Câu 80: Điện tâm đồ của một người đàn ơng 66 tuổi,có tiền sử bệnh xơ vữa động
mạch vành cho thấy nhịp tim không đều, nhanh. Các phức bộ QRS là bình thường
nhưng khơng có sóng P nào có thể được nhìn thấy. Chẩn đốn nào là phù hợp nhất?
(A) Rung nhĩ
(B) Nhịp nhanh thất kịch phát
(C) Block nhánh phải
(D) Nhịp nhanh xoang
(E) Hội chứng Wolff-Parkinson-White
Câu 81: Tình trạng nào sau đây có thể liên quan đến việc giảm nồng EPO
(Erythropoietin) máu ?
(A) Nhiễm kiềm mãn tính
(B) Suy thận mãn tính

(C) Khí phế thũng
(D) Thiếu máu ác tính
(E) Xơ phổi
Câu 82: Khi kinh nguyệt kết thúc, nồng độ estrogen trong máu tăng lên nhanh chóng.
Nguồn gốc của estrogen ở thời điểm này là gì?
A) Hồng thể
B) Nang trứng đang phát triển
C) Nội mạc tử cung
D) Tế bào mô đệm của buồng trứng
E) Thùy trước tuyến yên
Câu 83: Một bệnh nhân bị bướu cổ liên quan đến nồng độ cao trong huyết tương của
cả hormone giải phóng thyrotropin (TRH) và hormone kích thích tuyến giáp (TSH).
Nhịp tim của cơ ấy tăng cao. Bệnh nhân này rất có thể mắc bệnh nào sau đây?
A) Bướu cổ địa phương


B) Khối u vùng dưới đồi tiết ra một lượng lớn TRH
C) Khối u tuyến yên tiết ra một lượng lớn TSH
D) Bệnh Graves
Câu 84: Những đáp ứng nội tiết nào sẽ được mong đợi sau một bữa ăn giàu protein?
Insulin
Glucagon
GH
A
Tăng
Tăng
Giảm
B
Tăng
Tăng

Tăng
C
Tăng
Giảm
Giảm
D
Giảm
Giảm
Tăng
E
Giảm
Giảm
Giảm
Câu 85: Hormone nào của tuyến yên có cấu trúc hóa học gần giống nhất với ADH?
(A) Oxytocin
(B) ACTH
(C) TSH
(D) FSH
(E) Prolactin
Câu 86: Lựa chọn điều trị nào sẽ không hiệu quả trong điều trị bệnh nhân ĐTĐ typ 2?
A) Glucocorticoid
B) Tiêm Insulin
C) Thiazolidinediones
D) Sulfonylurea
E) Giảm cân
Câu 87: Những phát hiện nào sẽ được mong đợi ở bệnh nhân cường cận giáp nguyên
phát?
1,25-(OH)2
D3 Nồng độ Phosphate Bài xuất calci niệu
huyết tương

máu
A
Tăng
Tăng
Tăng
B
Tăng
Giảm
Tăng
C
Tăng
Giảm
Giảm
D
Giảm
Giảm
Tăng
E
Giảm
Tăng
Giảm
F
Giảm
Tăng
Tăng
Câu 88: Trong việc kiểm soát bài tiết aldosteron, angiotensin II tác động trên cấu trúc
nào sau đây?
A) Lớp cầu của vỏ thượng thận
B) Lớp bó của vỏ thượng thận
C) Lớp lưới của vỏ thượng thận

D) Tủy thượng thận
Câu 89: Cortisol và GH khác nhau nhất về tác dụng chuyển hóa của chúng đối với
chất nào sau đây?
(A) Tổng hợp Protein tại cơ
(B) Hấp thụ Glucose tại mô ngoại vi
(C) Nồng độ Glucose máu
(D) Ức chế sản xuất Prostaglandin túi tinh
(E) Huy động chất béo trung tính
Câu 90: Cặp Hormon và hoạt động tương ứng nào sau đây là không đúng?
A) Glucagon - tăng quá trình phân giải glycogen trong gan
B) Glucagon - tăng quá trình phân giải glycogen trong cơ xương
C) Glucagon - tăng tân tạo đường
D) Cortisol - tăng tân tạo đường


E) Cortisol - giảm hấp thu glucose vào cơ xương
Câu 91: Hormone tuyến cận giáp trực tiếp
A) kiểm soát tốc độ hình thành 25-hydroxycholicalciferol
B) kiểm sốt tốc độ vận chuyển canxi trong niêm mạc ruột non
C) kiểm soát tốc độ hình thành protein liên kết canxi
D) kiểm sốt tốc độ hình thành 1, 25-dihydroxycholicalciferol
E) kích thích tái hấp thu phosphat ở ống thận
Câu 92: Bệnh nhân có nồng độ thyroxine (T4) trong huyết tương cao, nồng độ
hormone kích thích tuyến giáp (TSH) trong huyết tương thấp và tuyến giáp nhỏ hơn
bình thường. Điều nào sau đây là lời giải thích khả dĩ nhất cho những phát hiện này?
A) Bệnh nhân có tổn thương ở thùy trước tuyến yên ngăn cản bài tiết TSH
B) Bệnh nhân đang dùng propylthiouracil
C) Bệnh nhân đang dùng hormon giáp ngoại sinh
D) Bệnh nhân đang tiêu thụ một lượng lớn iốt
E) Bệnh nhân mắc bệnh Graves

Câu 93: Bệnh nhân được tiêm đủ T4 để tăng nồng độ hormone trong huyết tương lên
nhiều lần. Những thay đổi nào có khả năng xảy ra nhất ở bệnh nhân này sau vài tuần
dùng thuốc T4?
Nhịp thở
Nhịp tim
Nồng
độ
cholesterol máu
A
Tăng
Tăng
Tăng
B
Tăng
Tăng
Giảm
C
Tăng
Giảm
Tăng
D
Giảm
Giảm
Tăng
E
Giảm
Tăng
Giảm
Câu 94: Tập hợp những thay đổi sinh lý nào sẽ có nhiều khả năng xảy ra nhất ở một
bệnh nhân mắc chứng to đầu chi?

Khối lượng thận
Khối lượng tuyến
Chiều dài xương
yên
đùi
A
Giảm
Giảm
Tăng
B
Giảm
Tăng
Tăng
C
Tăng
Không đổi
Khơng đổi
D
Tăng
Tăng
Khơng đổi
E
Tăng
Tăng
Tăng
Câu 95: Tình trạng hoặc hormone nào sau đây có khả năng làm tăng tiết GH?
A) Tăng đường huyết
B) Tập luyện
C) Somatomedin
D) Somatostatin

E) Tuổi già
Câu 96: Những thay đổi sinh lý nào sau đây sẽ xảy ra ở một bệnh nhân không đái
tháo đường mắc bệnh Cushing?
Aldosteron huyết Cortisol
huyết Insulin huyết tương
tương
tương
A
Tăng
Tăng
Tăng
B
Tăng
Tăng
Không đổi
C
Tăng
Không đổi
Không đổi
D
Không đổi
Không đổi
Tăng
E
Không đổi
Tăng
Không đổi


F

Không đổi
Tăng
Tăng
Câu 97: Cơ chất nào sau đây được chuyển hóa ưu tiên bởi hormone tăng trưởng GH
cho mục đích sinh năng lượng:
A) Chất béo
B) Protein
C) Glycogen
D) Glucose
Câu 98: Khi glucose tăng cao mãn tính trong bệnh đái tháo đường kém kiểm sốt,
xảy ra q trình glycosyl hóa khơng cần enzym của các protein khác nhau. Các thay
đổi của chất nào sau đây là thường được theo dõi nhất như là chỉ báo cho hiệu quả
kiểm soát đường huyết?
(A) Hemoglobin A1c (HbA1c)
(B) Lipoprotein
(C) Albumin biến đổi
(D) Myoinositol
(E) Sorbitol
Câu 99: Mô nội tiết của hệ sinh dục nữ sản xuất:
A. Estrogen, inhibin và progesterone
B. Androgen và estrogen
C. FSH và LH
D. Các ý trên đều đúng
Câu 100: Một phụ nữ 23 tuổi mới cưới và chồng 28 tuổi được chẩn đốn vơ sinh. Họ
đã không thể mang thai dù đã giao hợp thường xuyên trong 12 tháng qua. Bước đầu
tiên của quá trình điều trị hiếm muộn của cặp vợ chồng này là xác định xem liệu q
trình rụng trứng có diễn ra thường xuyên hay không. Hoocmôn nào sau đây chịu trách
nhiệm trực tiếp cho quá trình rụng trứng?
(A) Estradiol
(B) Estriol

(C) Hormone kích thích nang trứng (FSH)
(D) Ức chế
(E) Hormone tạo hoàng thể (LH)
Câu 101: Sự ức chế hoạt động bơm i-ốt sẽ gây ra sự thay đổi nào?
A) Tăng tổng hợp T4
B) Tăng tổng hợp thyroglobulin
C) Tăng tỷ lệ trao đổi chất
D) Giảm tiết TSH
E) Cực kỳ lo lắng
Câu 102: Một phụ nữ 57 tuổi sau mãn kinh uống bổ sung canxi và vitamin D hàng
ngày để ngăn ngừa loãng xương. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về vitamin D?
A. Sự sản xuất 1,25 (OH) 2-vitamin D tăng lên khi PTH giảm.
B. Nó là một loại vitamin tan trong nước.
C. Nó được chuyển đổi thành 1,25 (OH) 2-vitamin D trong gan.
D. Dạng hoạt động sinh lý của vitamin D là 1,25 (OH) 2-vitamin D.
E. Sự thiếu hụt vitamin D thường thấy ở những nơi tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt
trời.
Câu 103: Điều nào sau đây làm giảm tốc độ bài tiết ion canxi qua nước tiểu của thận?
A) Tăng nồng độ calcitonin trong huyết tương
B) Giảm nồng độ ion photphat trong huyết tương
C) Tăng nồng độ hormone tuyến cận giáp trong huyết tương
D) Nhiễm toan chuyển hóa


E) Tăng hoạt động của ion canxi trong huyết tương
Câu 104: Một bệnh nhân 34 tuổi bị hen mãn tính được bắt đầu điều trị bằng
glucocorticoid. Việc điều trị có thể dẫn đến lỗng xương vì glucocorticoid có tác dụng
nào sau đây?
A. Tăng hấp thu canxi qua đường tiêu hóa
B. Tăng sự phát triển của nguyên bào xương

C. Ức chế sự tạo xương
D. Ức chế quá trình tiêu xương
E. Ức chế hoạt hóa vitamin D
Câu 105: Bệnh nhân suy thận tăng kali máu được truyền glucose và insulin. Các hoạt
động của insulin bao gồm những hoạt động nào sau đây?
A. Chuyển đổi glycogen thành glucose
B. Tăng cường đưa kali vào tế bào
C. Tăng nồng độ axit amin trong huyết tương
D. Giảm sự hình thành nước tiểu
E. Kích thích tân tạo đường
Câu 106: Điều trị bằng sulfonylurea ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 53 tuổi khiến
nồng độ glucose huyết tương của bệnh nhân giảm xuống còn 45 mg / dL. Dấu hiệu và
triệu chứng nào sau đây của hạ đường huyết?
A. Nhịp tim chậm
B. Da khô
C. Mất ngủ
D. Mất kỹ năng vận động tinh tế
E. Cảm giác no
Câu 107: Một phụ nữ 37 tuổi có biểu hiện lồi mắt và tuyến giáp to. Nồng độ
thyroxine tự do trong máu của cô ấy tăng cao. Các phát hiện lâm sàng khác về bệnh
Graves bao gồm những phát hiện nào sau đây?
A. Chán ăn
B. Nhịp tim chậm
C. Giảm mồ hôi
D. Tăng tỷ lệ trao đổi chất cơ bản
E. Tăng cân
Câu 108: Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng (CT) ở một bệnh nhân 50 tuổi mắc hội chứng
Conn (tăng aldosteron nguyên phát) cho thấy nhiều khối vỏ thượng thận nhỏ. Phát
hiện lâm sàng nào sau đây có nhiều khả năng xảy ra nhất?
A. Giảm thể tích dịch ngoại bào

B. Tăng kali máu
C. Tăng huyết áp
D. Tăng hematocrit
Câu 109: Một người phụ nữ 75 tuổi hẹn gặp bác sĩ vì khó thở khi gắng sức và lên cơn
ngất khi đang khiêu vũ với chồng trong đám cưới cháu gái của họ. Tiếng thổi tống
máu tâm thu được nghe qua âm tim lan tỏa đến các động mạch cảnh. Các dấu hiệu và
triệu chứng của cơ ấy rất có thể là do ngun nhân nào sau đây?
A. Hở van động mạch chủ
B. Hẹp van động mạch chủ
C. Hẹp van hai lá
D. Hở van ĐM phổi
E. Hẹp van ba lá


Câu 110: Một máy tạo nhịp tim được đưa vào bệnh nhân để điều trị khoảng thời gian
PR kéo dài được phát hiện trên điện tâm đồ. Điều nào sau đây thường xảy ra trong
khoảng thời gian PR?
A. Điện thế hoạt động của tim đi qua nút nhĩ thất
B. Van hai lá và van động mạch chủ đều đóng
C. Khơng có thay đổi điện trên ECG
D. Nghe thấy tiếng tim thứ 2
E. Tâm thất đang co lại
Câu 111: Một bệnh nhân đến gặp Bác sỹ riêng phàn nàn rằng ông ta khơng cịn có thể
tập thể dục được lâu như trước nữa. Bác sĩ nghe thấy rales ẩm nhỏ hạt và tiếng tim thứ
ba; huyết áp vẫn bình thường. Bệnh nhân được giới thiệu đến bác sĩ tim mạch vì nghi
ngờ suy tim. Điều nào sau đây phù hợp nhất với chẩn đốn CHF (suy tim mạn tính)
A. Giảm nhịp tim
B. Giảm tiêu thụ năng lượng thất trái
C. Giảm áp lực mao mạch phổi bít
D. Tăng phân suất tống máu thất trái

E. Tăng sức căng thành tâm thất trái
Câu 112: Thông tim được thực hiện trên một người đàn ông 39 tuổi có biểu hiện đau
thắt ngực. Đường cong áp suất - thể tích thất trái cho thấy giảm thể tích nhát bóp và
phân suất tống máu. Cơ chế nào sau đây có thể làm giảm thể tích nhát bóp sau nhồi
máu cơ tim?
A. Giảm huyết áp động mạch
B. Giảm tổng sức cản ngoại vi
C. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm
D. Tăng nhịp tim
E. Tăng co bóp qua trung gian giao cảm
Câu 113: Khi khám sức khỏe định kỳ, một người đàn ơng 35 tuổi được phát hiện có
huyết áp 170/105 mm Hg. Bệnh sử cho thấy các đợt đau đầu kèm theo đánh trống
ngực, vã mổ hôi và lo lắng. Điều nào sau đây là liệu pháp điều trị ban đầu tốt nhất cho
chẩn đốn có khả năng xảy ra nhất của bệnh nhân này?
A. Chất chủ vận α-Adrenergic
B. Chất đối kháng α-Adrenergic
C. Chất chủ vận β-Adrenergic
D. Thuốc đối kháng β-Adrenergic
E. Chất đối kháng glycoprotein IIb / IIIa
Câu 114: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp không kiểm soát được dùng một loại thuốc
lợi tiểu mới nhằm mục đích tác động lên vị trí tái hấp thu Na + từ màng đáy bên của
tế bào biểu mô thận. Thuốc mới ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển nào sau đây?
A. Sự khuếch tán được thuận hóa
B. Trao đổi Na + / H +
C. Vận chuyển Na + –glucose
D. Bơm Na + –K +
Câu 115: Một người đàn ông 65 tuổi nhập viện vì yếu cơ nhiều. Đường huyết của anh
ấy là 485 mg/dL, và kali huyết thanh của anh ấy là 8,2 mmol/L. Ơng được chẩn đốn
mắc bệnh nhiễm toan ceton do đái tháo đường và tăng kali huyết. Ngồi glucose và
kali huyết thanh, giá trị phịng thí nghiệm nào sau đây có khả năng cao hơn mức bình

thường?
A. Khoảng trống anion
B. PCO2 động mạch
C. Thể tích máu


D. PH huyết tương
E. HCO3- huyết tương



×