ĐỀ SINH LÝ THẬN TIẾT NIỆU
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được 4 điểm, sai từ 1 ý trở lên khơng tính điểm):
1. Về lọc ở cầu thận:
Câu 1:Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là do kích thước và điện tích âm của
các lỗ lọc.
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Hơn 99% lượng nước và các chất trong dịch lọc đã được tái hấp thu ở các ống
thận:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Lưu lượng lọc cầu thận được duy trì tương đối ổn định nhờ hệ thần kinh tự chủ chi
phối thận:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất thủy tĩnh của máu trong mao mạch
cầu thận lớn hơn hiệu của áp suất keo huyết tương và áp suất thủy tĩnh trong bao
Bowman:
A.Đúng
B.Sai.
2. Về urea:
Câu 1:Tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Được hấp thu ở tất cả các đoạn ống thận:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Không được tái hấp thu ở ống lượn xa
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Được bài tiết ở ngành xuống của quai Henle
A.Đúng
B.Sai.
3. Về aldosteron:
Câu 1:Do lớp cầu của vỏ thượng thận bài tiết và được dữ trữ trong bào tương tế bào:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Mức độ bài tiết phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ ion kali trong dịch ngoại bào và
nồng độ Renin trong dịch ngoại bào:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Khi huyết áp toàn thân tăng cao gây tăng bài tiết aldosteron:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Cơ chế tác dụng của aldosteron là làm hoạt hóa hệ gen tăng tổng hợp protein mang
và protein enzyme tham gia vận chuyển ion natri và ion kali ở OLX:
A.Đúng
B.Sai.
4. Về tái hấp thu natri ở ống thận:
Câu 1:75-80% natri được tái hấp thu ở ống lượn gần:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Natri được tái hấp thu tại mọi đoạn của ống thận:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Aldosteron làm tăng tái hấp thu natri ở OLX và ống góp:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Đoạn mỏng của quai henle không tái hấp thu natri:
A.Đúng
B.Sai.
5. Về tái hấp thu nước ở ống thận:
Câu 1:Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Nước được tái hấp thu ở mọi đoạn của ống thận:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: ADH và aldosterone làm tăng tái hấp thu nước của ống thận
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: Nước được tái hấp thu ở OLG không làm thay đổi áp suất thẩm thấu của dịch lọc:
A.Đúng
B.Sai.
6. Về Ure:
Câu 1.Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2.Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3.Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.Không được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5.Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ ure trong nước tiểu.
A. Đúng
B. Sai
7. Lọc ở cầu thận
Câu 1. Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thước của các lỗ lọc và
màng đáy của cầu thận được cấu tạo bằng lipid.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành
nước tiểu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Lưu lượng lọc cầu thận luôn đuợc duy trì ở mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò
chủ yếu của cơ chế tự điều hòa của thận
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Quá trình lọc cầu thận xảy ra đuợc khi áp suất thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn
tổng của áp suất keo huyết tương và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
A. Đúng
B. Sai
8. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận:
Câu 1.Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn khơng thay
đổi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Nếu kích thích giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc
và lượng nước tiểu sẽ trở về mức bình thường trong vịng 20-30 phút.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Nồng độ aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
9. Về Aldosteron
Câu 1.Do lớp bó của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2.Mức độ bài tiết phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ Na+ trong máu và reninangiotensin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3.Có tác dụng điều hồ nồng độ K+ trong dịch ngoại bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết aldosteron.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5.Cơ chế tác dụng của aldosteron là phải thông qua chất truyền tin thứ 2 là cAMP
A. Đúng
B. Sai
10. Về Ion H+:
Câu 1.Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận
A. Đúng
B. Sai
Câu 2.Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch ngoại bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3.Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực để điều hồ pH
máu ở đoạn ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5.Chịu sự điều hòa của hormone ADH
A. Đúng
B. Sai
11. Tái hấp thu glucose ở ống thận
Câu 1.Glucose được chỉ được tái hấp thu ở ống lượn gần.
A. Đúng
B. Đúng
Câu 2.Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3.Glucose được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.Tái hấp thu Glucose ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucose máu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5.Ngưỡng tái hấp thu đường thận là 180mg/100ml huyết tương (180mg%).
A. Đúng
B. Sai
12. Tái hấp thu Na+ ở ống thận:
Câu 1.Natri được tái hấp thu chủ yếu ở OLX
A. Đúng
B. Sai
Câu 2.Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3.Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lịng ống.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5.Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
A. Đúng
B. Sai
13. Tái hấp thu nước ở ống thận:
lượng.
Câu 1.Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần theo cơ chế chủ động tiêu tốn năng
A. Đúng
B. Sai
Câu 2.Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. Đủng
B. Sai
Câu 3.ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5.Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng ở dịch
kẽ quanh ống thận.
A. Đúng
B. Sai
14. Lọc ở cầu thận:
Câu 1. Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao đổi chất ở dịch kẽ tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Dịch lọc có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn máu trong tiểu động mạch đến.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Phân số lọc cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành.
A. Đúng
B. Sai
15. Về tác dụng của aldosteron:
Câu 1.Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2.Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3.Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5.Khi cơ thể mất máu nặng thì tăng bài tiết aldosteron.
A. Đúng
B. Sai
16. Các cơ chế sau đây tham gia vào sự tái hấp thu các chất hòa tan ở ống thận
Câu 1. .Nhập bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Cơ chế khuếch tán thụ động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Sự thẩm thấu.
A. Đúng
B. Sai
17. Thận bài tiết:
Câu 1. 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Renin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Erythropoietin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Vasopressin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Aldosteron
A. Đúng
B. Sai
18. Các hormon gây ảnh hưởng lên thận:
Câu 1. Parathormon.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. GH.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Cortisol.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. LH.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Gastrin.
A. Đúng
B. Sai
19. Cơ chế bài tiết H+ vào dịch ống:
Câu 1. Đồng vận chuyển ngược chiều Na+ - H+.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào ống thận vào dịch ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Bơm H+ ATPase.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Sự đồng vận chuyển cùng chiều Na+ với H+ vào dịch ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Sự đồng vận chuyển cùng chiều K+ với H+ vào ống thận.
A. Đúng
B. Sai
20. Tăng nồng độ aldosteron trong máu sẽ:
Câu 1. Tăng lượng Na+ được tái hấp thu từ dịch ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Tăng số lượng H+ được bài tiết vào dịch ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Tăng số lượng K+ được bài tiết vào trong dịch ống thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Giảm thể tích nước tiểu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
21. Nhờ có một hệ thống điều hoà đa chức năng ở trong thận nên:
Câu 1. Lưu lượng lọc cầu thận được duy trì tương đối ổn định.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Dòng máu chảy trong mạch thẳng vasarecta rất chậm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Nước tiểu trở nên acid.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Sự thẩm thấu được duy trì ở các tháp thuộc vùng tuỷ
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Sự đáp ứng của thận với hormon parathyroid bị giảm.
A. Đúng
B. Sai
22. Một người bình thường uống 1 lít dung dịch NaCl 0,9% thì:
Câu 1. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Thể tích nước tiểu tăng
A. Đúng
B: Sai
Câu 4. Nồng độ natri trong nước tiểu tăng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Sự bài tiết aldosteron tăng.
A. Đúng
B. Sai
II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: Yếu tố nào sau đây làm tăng lưu lượng lọc cầu thận:
A.Co tiểu đm đến, giãn tiểu đm đi
B.Co tiểu đm đi, giãn tiểu đm đến
C.Co mạnh tiểu đm đi kéo dài.
D.Giãn tiểu đm đi, co vừa tiểu đm đến
Câu 2: Điều nào sau đây không đúng về tái hấp thu ở quai henle:
A.Ure có vai trị làm tăng áp suất thẩm thấu ở nhánh lên quai henle thuận lợi cho việc hấp thu natri.
B.Nhánh xuống của quai henle đi vào vùng có ASTT cao.
C.Quá trình tái hấp thu nước chỉ là thụ động.
D.Quai henle tái hấp thu 25% natri và 15% nước.
Câu 3: Cho các câu sau về quá trình lọc các chất tại cầu thận:
1. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman có tác dụng đẩy nước vào bao Bowman.
2. Áp suất keo huyết tương có vai trị duy trì thể tích dịch lòng mạch và cản trở nước và
các chất hòa tan đi vào bọc.
3. Áp suất thủy tĩnh huyết tương có vai trị chính trong tạo ra áp suất lọc.
4. Áp suất keo của máu tăng dần giá trị khi đi từ tiểu đm đến đến tiểu đm đi.
5. Quá trình lọc tại cầu thận chỉ là lọc thụ động.
6. Lượng dịch lọc trong 1 ngày trung bình 170-180l
Số câu đúng
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 4: Lượng protein được tái hấp thu ở thận hàng ngày tới:
A. 30g
B. 20g.
C. 10g.
D. 5g
Câu 5:Đường kính của phân tử Albumin là ….. Anstron, tính thấm của MLCT với albumin có
giá trị là…… 2 chỗ trống có giá trị lần lượt là.
A. 68; 0,03
B. 69; 0,005
C. 69; 0,05
D. 60; 0,05
Câu 6: Thận có các chức năng sau đây, trừ:
A.Tham gia điều hồ các thành phần nội mơi.
B.Tham gia điều hoà huyết áp.
C.Tham gia điều hoà cân bằng acid - base.
D.Tham gia điều hoà chức năng nội tiết .
E.Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu.
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng về quai henle:
A.Nhánh xuống mỏng, phần đầu nhánh lên dày.
B.Nhánh xuống không tái hấp thu ure, nhánh lên chỉ tái hấp thu natri.
C.Phần cuối nhánh lên dày
D.Quá trình hấp thu natri ở quai henle là thụ động.
Câu 8: Bài tiết K+ ở OLX sẽ bị giảm bởi:
A. Kiềm chuyển hóa
B. Ăn nhiều kali
C. Tăng aldosteron
D. Sử dụng spironolacton
Câu 9: Có 2 người đàn ơng A và B cùng có cân nặng là 70kg. Người A uống 2 l nước lọc; Người
B uống 2 l nước muối sinh lý NaCl. Khi đó người B sẽ có:
A. Có thay đổi lớn trong thể tích dịch nội bào.
B. Có thay đổi nhiều hơn trong áp suất thẩm thấu huyết tương
C. Có áp suất thẩm thấu nước tiểu lớn hơn.
D. Có tỉ lệ dịng nước tiểu lớn hơn.
Case lâm sàng sau áp dụng cho câu 10,11:
Một người phụ nữ 45 tuổi bị tiêu chảy nặng trong kì nghỉ. Các giá trị của khí máu động
mạch như sau:
pH=7,25.
PCO2=24mmHg
[HCO3-]=10 mEq/l
Mẫu máu tĩnh mạch có tính trạng giảm Kali và khoảng trống anion bình thường.
Câu 10: Chẩn đốn bệnh nhân này là:
A. Toan chuyển hóa.
B. Toan hơ hấp
C. Kiềm chuyển hóa
D. Kiềm hơ hấp
Câu 11: Tình trạng của bệnh nhân như thế nào là đúng:
A.Giảm thơng khí.
B.HCO3- giảm là do sử dụng hệ đệm trung hòa sự tăng lên của H+.
C.Sự giảm Kali máu là do sự trao đổi H+ trong tế bào với K+ ngoài tế bào
D.Giảm K+ là do tăng nồng độ aldosterone trong tuần hồn
Câu 12: Cho các thơng số sau:
Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận=47mmHg.
Áp suất thủy tĩnh bao Bowman=10 mmHg
Áp suất keo bao Bowman=0 mmHg.
Vậy áp suất keo của mao mạch cầu thận là bao nhiêu thì quá trình lọc dừng lại:
A.57 mmHg.
B.47 mmHg.
C.37 mmHg.
D.10 mmHg.
Câu 13: Cho các thông tin dưới đây về 1 sinh viên đại học 20 tuổi đang tham gia nghiên cứu tại
đơn vị nghiên cứu lâm sàng:
Huyết tương
[Inulin]=1mg/ml
[X]=2mg/ml
Nước tiểu
[Inulin]=150mg/ml
[X]=100mg/ml
Lưu lượng dòng tiểu=1ml/phút
Biết rằng X được lọc tự do câu trả lời nào sau đây là đúng nhất:
A.
B.
C.
D.
Chất X được bài tiết.
Chất X được tái hấp thu
Có cả 2 q trình tái hấp thu và bài tiết chất X
Độ thanh thải chất X được dùng để đo GFR
Câu 14: Một cặp đệm trong máu (HA/A-) có pK là 5,4. Khi pH máu =7,4 thì nồng độ của HA là:
A.
B.
C.
D.
1/100 của A1/10 của ABằng AGấp 10 lần A-
Câu 15: Nồng độ PAH dưới mức vận chuyển tối đa Tm thì PAH sẽ:
A. Độ thanh thải = độ thanh thải của inulin.
B. Tỉ lệ bài tiết bằng tỉ lệ bài xuất.
C. Nồng độ tĩnh mạch thận gần=0.
D. Nồng độ tĩnh mạch thận tương đươg nồng độ động mạch thận.
Câu 16: So với 1 người uống 2 lít nước tinh khiết thì 1 người bị thiếu nước sẽ có:
A.
B.
C.
D.
AS thẩm thấu huyết tương thấp hơn.
Nồng độ ADH tuần hoàn thấp hơn
ASTT của dịch ống thận cao hơn huyết tương ở ống lượn gần.
Tỉ lệ tái hấp thu nước tăng lên ở ống góp.
Câu 17: Một phụ nữ có ASTT huyết tương là 300 mOsm/l và ASTT nước tiểu là 1200 mOsmol/l.
Chẩn đoán đúng là:
A.
B.
C.
D.
Hội chứng bài tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH)
Mất nước.
ĐTĐ
Uống quá nhiều nước lọc.
Câu 18: Xét nghiệm nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân nghiện thuốc lá nặng với tiền sử bị
Viêm phế quản mạn và có biểu hiện mất ngủ tăng:
pH
HCO3- mEq/l
PCO2 (mmHg)
A.7,65
48
45
B.7,50
15
20
C.7,40
24
40
D.7,32
30
60
Câu 19:Kết quả khí máu động mạch nào phù hợp với bệnh nhân bị kiềm hô hấp bù 1 phần sau 1
tháng thơng khí nhân tạo:
pH
HCO3- mEq/l
PCO2 (mmHg)
A.7.65
48
45
B.7,50
15
20
C.7,40
24
40
D.7,32
30
60
Câu 20: Một bệnh nhân được truyền PAH để đo lưu lượng máu qua thận. Bệnh nhân có lưu
lượng nước tiểu là 1ml/phút, [PAH] huyết tương là 1mg/ml. [PAH] nước tiểu là 600mg/ml và
Hct là 45%. Lưu lượng máu qua thận của bệnh nhân là:
A.
B.
C.
D.
600ml/phút
660ml/phút
1091ml/phút
1333ml/phút
Câu 21: Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
A.Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể
B.Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.
C.Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết trở
lại máu.
D.Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu.
Câu 22: Quá trình lọc xảy ra ở:
A.Mao mạch cầu thận.
B.Mao mạch quanh ống thận.
C.Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D.Toàn bộ các phần của ống thận.
Câu 23: Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu
được thể hiện ở đặc điểm:
A.Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận.
B.Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
C.Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao.
D.Mạch máu vùng tuỷ thận là những mạch thẳng (vasarecta)
Câu 24: Dịch lọc cầu thận:
A.Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B.Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
C.Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch.
D.Có pH bằng pH của huyết tương.
E.Thành phần protein giống như huyết tương.
Câu 25: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao
Bowman:
A.Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
B.Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
C.Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D.Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận.
Câu 26: Áp suất có tác dụng ngăn cản q trình lọc cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
E. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
Câu 27. Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm.
B. Tiểu động mạch đi co mạnh.
C. Tiểu động mạch đến giãn.
D. Tiểu động mạch đi giãn.
Câu 28. Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là:
A. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch
đi.
B. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch
đi.
C. Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động
mạch đến và co tiểu động mạch đi.
D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin.
E. Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.
Câu 29. ADH làm tăng tái hấp thu nước ở:
A. Ống lượn gần và ống lượn xa.
B. Ống lượn gần và quai Henlé.
C. Ống lượn xa và ống góp.
D. Ống góp vùng vỏ và ống lượn xa.
E. Ống góp vùng tuỷ và ống lượn xa.
Câu 30. Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. Ống lượn xa.
D. Ống góp vùng vỏ
E. Ống góp vùng tuỷ
Câu 31. Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc sạch của inulin thì :
A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa.
B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận.
C. Chất đó được bài tiết ở ống thận.
D. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận.
Câu 32. Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. Ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. Ống lượn xa.
D. Ống góp vùng vỏ
E. Ống góp vùng tuỷ
Câu 33. Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần .
B. Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henlé.
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henlé.
D. Tái hấp thu Na+ ở ống góp.
E. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
Câu 34. Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
A.Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong
tế bào, sau đó khuếch tán thuận hố qua bờ bên và bờ đáy.
B.Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào
trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hố qua bờ bên và bờ đáy.
C.Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng
vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
D.Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (vận
chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
E.Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực
thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
Câu 35: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:
A.Vận chuyển tích cực ngun phát từ lịng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế
bào vào dịch kẽ
B.Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào
vào dịch kẽ
C.Đồng vận chuyển từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào
vào dịch kẽ
D.Vận chuyển tích cực ngun phát từ lịng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát
từ tế bào vào dịch kẽ
E.Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch
kẽ
Câu 36: Tái hấp thu ở quai Henle:
A.Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê.
B.Ngành xuống tái hấp thu nước và urê, ngành lên tái hấp thu Na+ .
C.Ngành xuống tái hấp thu Na+ và urê, ngành lên tái hấp thu nước.
D.Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và urê.
Câu 37: Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2 mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/ml;
lượng nước tiểu là 2 ml/min. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó là:
A.2 ml/min.
B.10 ml/min.
C.20 ml/min.
D.100 ml/min.
E.200 ml/min.
Câu 38: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận là vì:
A.Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc.
B.Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương.
C.Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc.
D.Do điện tích dương của lỗ lọc hút và giữ lại các phân tử protein.
Câu 39: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc cầu thận khi:
A.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống
thận.
C.Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống
thận.
D.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 40: Một chất được dùng để đánh giá chức năng bài tiết khi:
A.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu mà không được bài tiết ở ống thận.
C.Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng được tái hấp thu, được bài tiết ở ống thận.
D.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 41: Một chất được dùng để đánh giá chức năng tái hấp thu khi:
A.Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống
thận.
C.Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống
thận.
D.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 42: Vai trò của thận trong điều hồ cân bằng acid-base là:
A.Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
B.Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
C.Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định.
D.Duy trì nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
Câu 43: Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì:
A.Thận sẽ đưa pH trở lại hồn tồn bình thường sau vài giây.
B.Thận sẽ đào thải tới 1000 mmol acid hoặc base mỗi ngày.
C.Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày
D.Thận điều chỉnh pH nhanh nhưng khơng hồn tồn về bình thường.
Câu 44: Thận có vai trị trong điều hồ pH vì:
A.Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan.
B.Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan.
C.Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu ion bicarbonat
D.Thận điều hoà pH rất nhanh.
E.Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất mạnh.
Câu 45: Erythropoietin:
A.Là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 34.000 do gan, thận, lách và tuỷ xương
sản xuất.
B.Là một hormon do thận bài tiết có tác dụng kích thích sản sinh hồng cầu.
C.Được sản xuất chậm khi các mô bị thiếu oxy vài ngày.
D.Nó kích thích làm tăng q trình tổng hợp Hb trong bào tương nhưng làm giảm quá
trình vận động cuả hồng cầu lưới trong máu ngoại vi.
Câu 46: Cơ chế lọc ở cầu thận:
A.PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
B.PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
C.PH đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao Bowman.
D.PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
E.PK và PH đều giữ nước và các chất hòa tan ở lại mạch máu.
Câu 47: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A.Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
B.Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
C.Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
D.Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
E. Huyết áp động mạch hệ thống giảm làm tăng lưu lượng lọc.
Câu 48. Dịch lọc cầu thận:
A. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B. Có thành phần protein như huyết tương.
C. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực.
D. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
E. Có thành phần khơng giống với huyết tương trong máu động mạch.
Câu 49. Tái hấp thu glucose ở ống thận:
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần.
C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần và ống lượn xa.
D. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận khi nồng độ trong máu thấp hơn 160
mg%.
Câu 50. Na+ được tái hấp thu ở:
A. Ống lượn gần, ngành lên của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
B. Ống lượn gần, ngành xuống của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
C. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
D. Ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
E. Ở ống lượn gần, ngành lên quai Henlé, ống lượn xa.
Câu 51. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở:
A. Ngành xuống của quai Henlé.
B. Ngành lên của quai Henlé.
C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.
Câu 52. Một người bình thường sau khi uống 1000 ml NaCl 0,9% thì:
A. Thể tích nước tiểu tăng.
B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng.
D. Tăng bài tiết ADH.
E. Tăng bài tiết aldosteron.
Câu 53. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần theo cơ chế thụ động.