1
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH CHI PHÍ
KINH DOANH C A DOANH NGHI PỦ Ệ
2
M C TIÊUỤ
•
Xác định chính xác tổng chi phí và chi phí kết cấu
của doanh nghiệp
•
Nắm bắt được những biến động của chi phí, yếu tố
của chi phí, các chi phí kinh doanh của đơn vị chi
nhánh.
•
ánh giá tình hình s d ng và qu n lý chi phí kinh Đ ử ụ ả
doanh c a doanh nghi p trên m t lo t các ch tiêu ủ ệ ộ ạ ỉ
riêng bi t ệ
•
Ch rõ và o l ng các nguyên nhân nh h ng t i ỉ đ ườ ả ưở ớ
m c bi n ng c a chi phí kinh doanh.ứ ế độ ủ
•
Xây d ng các k ho ch chi n l c c ng nh chính ự ế ạ ế ượ ũ ư
sách qu n lý kinh doanh h p lý h nả ợ ơ
3
I. T NG QUAN V CHI PHÍ KINH DOANHỔ Ề
1. Khái niệm và phân loại chi phí kinh doanh
1.1Khái ni m ệ
Chi phí là t t c các hao phí lao ng s ng, lao ng ấ ả độ ố độ
v t hóa c bi u hi n b ng ti n và phát sinh trong ậ đượ ể ệ ằ ề
quá trình kinh doanh.
T ng chi phí = GVHB + CFBH + CFQL ổ
= (Tr giá mua hàng + CF thu mua) + CFBH + CFQL ị
= Tr giá hàng mua + (CF thu mua + CFBH + CFQL) ị
= Tr giá hàng mua + CFKDị
4
1.1 Phân loại chi phí kinh doanh
•
Yếu tố chi phí: chi phí tiền lương, chi phí khấu hao, chi
phí trả lãi vay, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí vận
tải
•
Các khâu trong quá trình kinh doanh: Chi phí khâu
mua, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.
•
Tích chất biến động của chi phí: Chi phí biến đổi, chi
phí cố định
•
Nghiệp vụ kinh doanh: chi phí mua hàng nhập khẩu,
chi phí bán hàng nhập khẩu, chi phí xuất khẩu, chi phí
bán hàng nội địa.
•
Phạm vi kinh doanh: chi phí trong nước và chi phí
ngoài nước.
5
* Lưu ý: chi tiêu và chi phí
6
2. Quan điểm về giảm CFKD hợp lý
•
Thứ nhất: giảm tỷ suất phí trong điều kiện không
ngừng tăng trưởng doanh thu.
•
Thứ hai: Giảm tỷ suất phí trong điều kiện đảm
bảo văn minh thương nghiệp, chất lượng dịch vụ
hàng hóa được giữ vững
•
Thứ ba: Giảm tỷ suất phí trong điều kiện doanh
nghiệp không giảm bớt việc thực hiện nghĩa vụ
đối với Nhà nước.
7
3. Ý nghĩa của quản lý chi phí kinh doanh hợp lý
Đ i v i doanh nghi p: ố ớ ệ
•
T o ạ đi u ki n cho doanh nghi p ề ệ ệ đ t m c tiêu l i ạ ụ ợ
nhu n và hi u qu kinh doanh ậ ệ ả
•
T o ạ đi u ki n cho doanh nghi p nâng cao nề ệ ệ ăng
l c c nh tranh, nâng cao uy tín trên th trự ạ ị ư ng, ờ
t o l p uy tín ạ ậ đ i v i ngố ớ ư i lao ờ đ ng, khách hàng, ộ
đ i tác và tố ăng kh nả ăng đ u tầ ư trong tương lai
•
T o cho doanh nghi p lòng tin vào b n thân, ạ ệ ả đ t ặ
cơ s khoa h c và th c ti n trong qu n lý kinh ở ọ ự ễ ả
doanh
8
Đối với người lao động:
Giảm chi phí hợp lý cho phép doanh nghiệp có cơ
hội tăng lợi nhuận, từ đó đảm bảo tốt hơn cho đời
sống người lao động như ổn định, tạo việc làm
mới, tăng lương tăng thưởng và nâng cao phúc lợi
xã hội
Đối với xã hội
Giảm chi phí hợp lý cho phép doanh nghiệp thực
hiện các nhiệm vụ cần thiết đối với xã hội, bả
o vệ môi trường, đóng thuế và đóng bảo hiểm xã hội
9
4. Nhiệm vụ phân tích chi phí kinh doanh
•
Phản ánh chính xác kịp thời chi phí kinh doanh
phát sinh và phân bổ trong ngành hàng kinh
doanh hoặc những biến động của chi phí trong
quá trình kinh doanh.
•
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến công tác
quản lý chi phí kinh doanh.
•
Đề xuất các giải pháp quản lý chi phí kinh doanh
hợp lý.
10
5.Nguồn tài liệu phân tích chi phí kinh doanh
5.1 Nguồn tài liệu nội bộ doanh nghiệp
5.2 Nguồn tài liệu bên ngoài doanh nghiệp
11
II. NỘI DUNG PHÂN TÍCH
1. Phân tích chung
M c ụ đích
* Thu th p chính xác s li u v chi phí kinh ậ ố ệ ề
doanh
* N m b t ắ ắ đư c ch tiêu phân tích chi phí kinh ợ ỉ
doanh
* Đánh giá khái quát tình hình chung đ i v i bi n ố ớ ế
đ ng chi phí kinh doanh và ch t lộ ấ ư ng chi phí ợ
kinh doanh
* Làm cơ s và ở đ nh hị ư ng ớ đ phân tích c th , ể ụ ể
chi ti t cho các bế ư c phân tích ti p theo ớ ế
12
Phương pháp phân tích
•
M c chênh l ch tuy t ứ ệ ệ đ i c a chi phí gi a các ố ủ ữ
k ỳ
∆CF = CF
1
- CF
0
•
T su t chi phí t ng k (%) ỷ ấ ừ ỳ
T
sf
= CF/DT
•
Chênh k ch Tsfệ
∆T
sf
= T
sf1
- T
sf0
•
M c ứ đ tộ ăng gi m t su t phí (%) ả ỷ ấ
% ∆T
sf
= ∆T
sf
/ T
sf0
•
M c ti t ki m ho c b i chi ứ ế ệ ặ ộ
U = ∆T
sf
*DT
1
13
* Lưu ý
•
Đánh giá chi phí biến động giữa các kỳ kinh
doanh
•
Đánh giá chi phí kinh doanh trong mối tương
quan với doanh thu bán hàng
•
Đánh giá trình độ quản lý chi phí kinh doanh của
doanh nghiệp so với doanh nghiệp trong ngành
14
BI U PHÂN TÍCHỂ
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ nghiêncứu
Biến động kỳ NC/KG
S.T %
1
2
3
15
Các ch tiêuỉ
1. CPKD (CF)
2. DTBH (DT)
3. T su t phí (Tsf)ỷ ấ
4. Chênh l ch t su t phí (Tsf) ệ ỷ ấ
5. T l bi n ỷ ệ ế đ ng t su t phí (tsf) ộ ỷ ấ
6. M c ti t ki m hay b i chi U ứ ế ệ ộ
7. T su t phí bình quân ngành ỷ ấ
16
Ví dụ:
Chỉ tiêu Kỳ gốc
Kỳ nghiên
cứu
Biến động kỳ
NC/KG
S.T %
1.Tổng chi phí
2.Tổng DT
3.T
sf
ngành
25
120
21%
30,2
135
21,5%
17
2. Phân tích chi phí kinh doanh theo kết cấu
2.1 Mục tiêu
•
Đánh giá được hoạt động quản lý chi phí theo từng
khâu.
•
Xác định mức độ ảnh hưởng chi phí của từng khâu đến
toàn bộ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
2.2 Phương pháp
•
Xác định và so sánh số tiền tuyệt đối, tỷ trọng và tỷ suất
chi phí kinh doanh ở từng khâu và chênh lệch giữa các
chỉ tiêu qua các kỳ.
•
So sánh mức tăng (giảm) chi phí ở từng khâu với mức
độ tăng (giảm) doanh thu của doanh nghiệp.
•
So sánh mức tỷ suất phí trung bình của ngành, các
doanh nghiệp cùng ngành dựa vào các tiêu chí trên.
18
Biểu phân tích
Chỉ tiêu
Kỳ gốc Kỳ NC Biến động KNC/KG
ST TT T
sf
ST TT T
sf
ST TL TT T
sf
…
19
* Các chỉ tiêu:
1. Tổng CFKD
- CPKM
- CPBH
-CPQL
2. Doanh thu
3. Tốc độ tăng doanh thu
4. Tốc độ tăng chi phí kinh doanh
5. Mức biến động tỷ suất phí
6. Mức tiết kiệm (bội chi)
7. Tỷ suất phí của ngành, của doanh nghiệp cùng
ngành
20
Ví dụ
Chỉ tiêu
Kỳ gốc Kỳ nghiên
cứu
Biến động
KNC/KG
ST TT T
sf
ST TT T
sf
ST TL TT T
sf
1.Tổng CF
-
CFKM
-
CPBH
-
CFQL
2. Tổng DT
100
20
60
20
500
130
20
75
35
700
21
3. Phân tích một số yếu tố chi phí chủ
yếu
3.1 Phân tích chung
Chỉ tiêu
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Biến động KNC/KG
ST TT T
sf
ST TT T
sf
ST TL TT T
sf
1
2
3
…
22
Các chỉ tiêu
1. Tiền lương
2. CP vận chuyển
3. CP trả lãi vay
4. Khấu hao TSCĐ
5. Trừ dần công cụ lao động nhỏ
6. CP dịch vụ mua ngoài
7. CP vật liệu bao gói
8. CP bằng tiền khác
9. CPQL được phân bổ
10. Tổng CPKD
11. Tổng DTBH
23
3.2 Phân tích một số khoản kinh doanh chủ yếu
3.2.1 Phân tích chi phí tiền lương
Khái niệm: là khoản tiền mà doanh nghiệp phải trả cho
người lao động theo số lượng, chất lượng mà họ
đóng góp cho doanh nghiệp.
Lưu ý: tổng chi phí tiền lương đôi khi còn gọi là quỹ
lương.
a. Mục đích:
•
Chỉ rõ sự biến động của quỹ lương trong
doanh nghiệp qua các kỳ kinh doanh
•
Đánh giá sự tác động của quỹ lương đối
với chi phí kinh doanh
•
Tìm ra các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến
động quỹ lương và đưa ra phương án sử dụng
quỹ lương có hiệu quả
24
b. Nội dung và phương pháp phân tích
- Phân tích chung: Dùng phương pháp so sánh để
đánh giá sự tăng giảm của quỹ lương so với doanh
thu và so với doanh nghiệp cạnh tranh.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng: áp dụng TTLH
hoặc SCL
+ Hình thức trả lương theo thời gian
CPTL
t
= N.l
t
⇔ CPTL
t
= DT. (1/w). l
t
(với N=DT/w)
Ghi chú:
N: số lao động của doanh nghiệp
l
t
: mức tiền lương bình quân
w : nslđ bình quân của người lao động
+ Hình thức trả lượng khoán theo doanh số:
CPTL
t
= DT
k
.l
k
(DT
k
: DT lượng khoán; l
k
: mức lương khoán)
25
3.2.2 Chi phí tr lãi ti n vaả ề y
a. Mục tiêu
- Xác định chính xác mức lãi vay phải trả cho doanh nghiệp, cho
các đối tác và chỉ rõ sự biến động của chúng qua các kỳ
- Đánh giá sự tác động của mức lãi vay tới sự biến động của tổng
chi phí kinh doanh
-
Chỉ ra nhân tố tác động đến các mức lãi vay để tìm ra phương án
hiệu quả của nguồn vốn vay
b.Nội dung và phương pháp phân tích
- Phương pháp phân tích chung: so sánh mức biến động lãi suất,
mức lãi vay qua các kỳ trong mối quan hệ với chi phí kinh doanh
với doanh thu bán hàng, với đối thủ cạnh tranh và các yếu tố chi
phí khác