Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.44 KB, 5 trang )
Một số cụm từ với UNDER
Có một số tuỳ chọn kết hợp với từ Under, mỗi tuỳ chọn chỉ định một cách khác
nhau cho các vấn đề nói đến khác nhau. Hãy xem qua ví dụ minh hoạ các tuỳ chọn
khác nhau sau đây:
Chúng ta hãy cùng tăng vốn kiến thức tiếng Anh của mình với một số cụm từ phổ
biến với Under.
Go under: Thất bại về tài chính (việc làm ăn hoặc công ty)
- The business went under and they lost everything.
Việc làm ăn thất bại và họ mất tất cả.
- If the economy continues on this downward trend, thousands of companies will
go under.
Nếu nền kinh tế tiếp tục theo hướng đi xuống, ngàn hàng công ty sẽ phá sản.
* Go under: Chìm
- The boat took too much water in. It went under and was never seen again.
Chiếc thuyền có quá nhiều nưới. Nó chìm xuống và không bao giờ thấy nữa.
- The ship went under and all the passengers drowned.
Chiếc thuyền chìm và tất cả hành khách chết đuối.
* Go under: Mất sự tĩnh táo khi bạn được tiêm thuốc mê
- She went under as soon as she was given the anesthetic for the operation.
Cô ta bị mê sau khi được tiêm thuốc mê trong cuộc giải phẩu.
- The dentist gave me a jab and I went under.