Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Luyen_Tap_Ve_Tu_Dong_Nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.91 KB, 15 trang )

YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (bài tập 1), xếp được các từ
vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).
- Viết một đoạn văn tả cảnh gồm 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa (BT 3).
- Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ cho chính xác khi dùng từ đặt câu, viết văn.
- HS yêu thích Tiếng Viêt, biết giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
- Năng lực:
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
- Phẩm chất: Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp.


KHỞI ĐỘNG


Tìm từ ghép có tiếng “quốc” nghĩa là nước;
đặt câu với từ vừa tìm được.
Quốc kì
Lá quốc kì tung bay trong gió.


KHÁM PHÁLUYỆN TẬP


Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tơi kể chuyện về mẹ của mình, Bạn Hùng quê
Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi Mẹ bằng u. Bạn
Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi
mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.


Các từ đồng nghĩa: Mẹ , má, u, bu, bầm,
mạ


Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3


Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang

Nhóm 1
Bao la
Mênh mơng
Bát ngát
Thênh thang

Nhóm 2

Nhóm 3



Bài 2 :Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang

Nhóm 1
Bao la
Mênh mơng
Bát ngát
Thênh thang

Nhóm 2
Lung linh
Long lanh
Lóng lánh
Lấp lống
Lấp lánh

Nhóm 3


Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang

Nhóm 1
Bao la

Mênh mơng
Bát ngát
Thênh thang

Nhóm 2
Lung linh
Long lanh
Lóng lánh
Lấp lống
Lấp lánh

Nhóm 3
Vắng vẻ
Hiu quạnh
Vắng teo
Vắng ngắt
Hiu hắt


Bài 3:Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có
dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.

Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát
ngát. Ngày nào em cũng đi học băng qua con đường
đất vắng vẻ giữa cánh đồng. Những lúc dừng lại
ngắm đồng lúa xanh rờn xao động theo gió, em có
cảm giác như đang đứng trước mặt biển bao la gợn
sóng. Có lẽ vì vậy người ta gọi cánh đồng lúa là “
biển lúa”.



Củng cố - Dặn dò!


Chuẩn bị bài sau:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×