Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện tử trực tuyến trên địa bàn Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh :Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 113 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN TẤT ĐẠT

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA
HÀNG ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành: 9340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022


Cơng trình được hồn thành tại Trường Đại học Cơng nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Người hướng dẫn khoa học: Tiến sĩ Đoàn Ngọc Duy Linh
Lu n

n thạc sĩ được

o ệ tại H i đồng ch

o ệ Lu n

n thạc sĩ Trường

Đại học Cơng nghiệp thành phố Hồ Chí Minh ngày 12 tháng 3 n


Thành phần H i đồng đánh giá lu n

2022

n thạc sĩ gồ :

1. TS. Nguyễn Ngọc Long .................................. - Chủ tịch H i đồng
2. GS. TS. Võ Xuân Vinh ................................... - Ph n iện 1
3. PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng ...................... - Ph n iện 2
4. TS. Nguyễn V n Thanh Trường ..................... - Ủy iên
5. TS. Đà

Chí Cường........................................ - Thư ký

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA/VIỆN….………


BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Họ tên học iên: Nguyễn T t Đạt .................................. MSHV: 18000161 ...............
Ngày, tháng, n

sinh: 11/07/1993 ............................... Nơi sinh:TP.Pleiku, Gia Lai

Ngành: Qu n trị kinh doanh ........................................... Mã ngành:9340101
I. TÊN ĐỀ TÀI:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA HÀNG ĐIỆN TỬ TRỰC
TUYẾN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2, THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Tác gi tì hiều à tổng họp n i dung cơ sở lý thuyết ề các yếu tố nh hưởng đến
ý định ua sắ trực tuyến, xây dựng ơ hình các yếu tố nh hưởng đến ua sắ
trực tuyến của người tiêu dùng trên địa n Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh, sử
dụng phần ề SPSS 20.0 kiể định sự phù hợp của ơ hình, xác định ức đ
nh hưởng của các yếu đó. Đề xu t các hà ý qu n trị đối ới các doanh nghiệp
nhằ t ng cường ý định ua hàng điện trực tuyến của người tiêu dùng tại địa àn
Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh.
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 1102/QĐ-ĐHCN ngày 09/11/2020
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 31/12/2021
IV. NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: Tiến sĩ Đồn Ngọc Duy Linh
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 7 năm 2022
NGƯỜI HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)


TRƯỞNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


LỜI CẢM ƠN
Tác gi lu n án xin trân trọng c

ơn t p thể lãnh đạo à các thầy, cô giáo Trường

Đại học Cơng Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Qu n trị Kinh doanh, Viện
đào tạo Sau đại học, cũng như các cơ quan, đơn ị trong à ngoài Trường đã tạo
điều kiện để tác gi hoàn thành lu n án này.
Tác gi xin c

ơn ạn è, đồng nghiệp à những người thân trong gia đình đã ln

ủng h , giúp đỡ à tạo điều kiện trong suốt quá trình học t p à nghiên cứu của tác
gi . Đặc iệt, xin gửi lời c
Duy Linh đã chỉ

ơn chân thành à sâu sắc nh t tới thầy TS. Đoàn Ngọc

o à hướng dẫn tác gi r t t n tình, cung c p nhiều kiến thức à

nhiều lời khun hữu ích giúp tác gi hồn thành lu n án này.
Xin trân trọng cảm ơn!

i


TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

Đề tài: “Các yếu tố nh hưởng đến quyết định

ua hàng điện tử trực tuyến trên địa

àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh”, được tiến hành trên địa àn Qu n 2, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Mục tiêu của nghiên cứu là: Dựa trên kết qu nghiên cứu các yếu tố nh hưởng đến
ý định

ua hàng điện tử trực tuyến để đề xu t các kiến nghị phù hợp nhằ

giúp

người kinh doanh hàng điên tử trực tuyến nâng cao hiệu qu kinh doanh, đồng thời
giúp các nghiên cứu hiểu rõ hơn ề thị trường thương
Phương pháp nghiên cứu ao gồ

ại điện tử Việt Na .

nghiên cứu định tính à nghiên cứu định lượng.

Trong phân tích nghiên cứu định lượng thực hiện thống kê

ơ t , kiể

đo, phân tích nhân tố EFA, phân tích hồi quy đa iến à kiể

định sự khác iệt giữa

các nhó

số

đặc điể

định thang

nhân khẩu học của người tiêu dùng. Nghiên cức thực hiện ới

ẫu chọn kh o sát là 296 thông qua

ng câu hỏi kh o sát à chọn ngẫu nhiên

các đối tượng. Nghiên cứu sử dụng phân tích hồi quy đa iến thông qua phần



SPSS 20.
Kết qu nghiên cứu đã xác định được 5 nhân tố nh hưởng đến ý định

ua hàng

điện tử trực truyên gồ : Nh n thức sự hữu ích, Nh n thức tính dễ sử dụng, Ảnh
hưởng xã h i, Nh n thức kiể
Ngồi ra
nhó

sốt hành i à Nh n thức rủi ro.

ơ hình cũng nghiên cứu sự nh hưởng của 5 iến nhân khẩu là: giới tính,


tuổi, trình đ học

n, chun

ơn, thu nh p đến ý định

trực tuyến.

ii

ua hàng điện tử


ABSTRACT
Subject: “Factors influencing the intention to purchase electronic goods online
in District 2, Ho Chi Minh City", was conducted in District 2, Ho Chi Minh City.
The goal of the research is: Based on the research results of factors affecting
purchasing

intention

electronic

products

online

to

propose


appropriate

recommendations to help online electronic merchants improve business efficiency
and at the same time help research to better understand Vietnam's e-commerce
market.
The research comprised two phases: pilot study and main survey and was
undertaken in District 2, Ho Chi Minh City. The purpose of this pilot study was to
modify, if any, the measures to make them appropriate for the context of working
ecommerce environment in Vietnam. The main survey was undertaken using face to
face interviews. A convenience sample of 296 customers who used to buy electronic
products online. The purpose of this main survey was to validate the measures and
to test the structural model. Exploratory factor analysis (EFA) was used to
preliminarily to assess the scales andmultiple regression analysis was conduct to test
there lationship between five independent variables and onedependent variable.
Author used SPSS 20 to process data in this step.
The research results have identified 5 factors that affect the intention to buy
electronic online, including: Perception of usefulness, Perception of ease of use,
Social influence, Perception of behavioral control and Perception. stay at risk.
In addition, the model also studies the influence of 5 demographic variables:
gender, age group, education level, expertise, income on the intention to buy
electronic goods online.

iii


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin ca

đoan đây là cơng trình nghiên cứu của


cứu à các kết lu n trong lu n
nguồn nào à dưới

n thân tôi. Các kết qu nghiên

n là trung thực, khơng sao chép từ

t kỳ hình thức nào. Việc tha

t

kh o các nguồn tài liệu (nếu có)

đã được thực hiện trích dẫn à ghi nguồn tài liệu tha

kh o đúng quy định.
Học viên

Nguyễn Tất Đạt

iv

t kỳ


MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... ix

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................................x
CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU .............................1

1.1

Lý do chọn đề tài ...........................................................................................1

1.2

Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................2

1.3

Đối tượng à phạ

1.4

Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................3

1.5

Cách tiếp c n à phương pháp nghiên cứu ....................................................3

1.6

Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ...........................................................................4

1.7


Các nghiên cứu trước đây ..............................................................................4

CHƯƠNG 2
2.1

i nghiên cứu .................................................................3

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................9

Tổng quan ề

ua sắ

trực tuyến.................................................................9

2.1.1

Khái niệ

thương

ại điện từ ................................................................9

2.1.2

Khái niệ

ua sắ


trực tuyến .............................................................10

2.1.3

Sự khác iệt giữa

2.1.4

Lợi ích của

2.1.5

Q trình

2.2

ua sắ

ua sắ

trực tuyến à

ua sắ

truyển thống ........10

trực tuyến ............................................................12

ua hàng của người tiêu dùng .............................................13


Hành vi tiêu dùng ........................................................................................14

2.2.1

Khái niệ ..............................................................................................14

2.2.2

Ý nghĩa của iệc nghiên cứu hành i của ngưởi tiêu dùng...................15

2.3

Các lý thuyết ề hành i tiêu dùng ..............................................................15

2.3.1

Thuyết hành đ ng hợp lý (Theory of Reasoned Action – TRA) ..........15

2.3.2

Thuyết hành i có kế hoạch (Theory of Planned Beha ior-TPB) ........16

2.3.3 Thuyết ch p nh n công nghệ (Technology Acceptance Model–
TAM)Theo Da is (1989) ô hình TAM được ô phỏng dựa ào ô hình
TRA à ơ hình TPB nhằ gi i thích ức đ ch p nh n iệc sử dụng công
nghệ thông tin. ...................................................................................................17

v



2.4

Các yếu tố nh hưởng đến ý định

ua sắ

trực tuyến ...............................17

2.4.1

Nghiên cứu của Sa

& Tahir (2009)....................................................17

2.4.2

Nghiên cứu của Chen & các c ng sự (2010) ........................................18

2.4.3 Nghiên cứu của Nguyễn Hồng Diễ Hương, Nguyễn Thị Bình Minh
Nguyễn Ngọc Bích Trâ (2016) ......................................................................19
2.4.4

Nghiên cứu của Hà Ngọc Thắng à Nguyễn Thành Đ ( 2016) ..........20

2.4.5

Nghiên cứu của Athapaththu à c ng sự (2018) ..................................21

2.4.6


Nghiên cứu của Hà Na

2.4.7

B ng tổng hợp nghiên cứu ....................................................................23

2.5

Gi thuyết à

CHƯƠNG 3

Khánh Giao à Bế Thanh Trà (2018) ..........22

ơ hình nghiên cứu đề xu t ..................................................24

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................28

3.1

Quy trình nghiên cứu ...................................................................................28

3.2

Xây dựng thang đo sơ

3.3

Phương pháp nghiên cứu .............................................................................32


.............................................................................30

3.3.1

Phương pháp nghiên cứu định tính: ......................................................32

3.3.2

Nghiên cứu định lượng .........................................................................33

3.4

Mã hóa thang đo à tổng hợp các iến quan sát ..........................................34

3.5

Phương pháp phân tích dữ liệu ....................................................................36

3.5.1

Đánh giá đ tin c y thang đo Cron ach’s Alpha ..................................36

3.5.1

Phân tích nhân tố khá

3.5.1

Phân tích hồi quy ..................................................................................37


CHƯƠNG 4

phá EFA .........................................................36

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................40

4.1

Thực

ua hàng tiêu dùng trực tuyến ...........................................................40

4.2

Kết qu nghiên cứu ......................................................................................40

4.2.1

Thông tin

ẫu nghiên cứu ....................................................................40

4.2.2

Phân tích thống kê

4.2.3

Phân tích đ tin c y thang đo ................................................................43


4.2.4

Phân tích nhân tố khám phá EFA .........................................................45

4.2.5

Phân tích tương quan ............................................................................48

4.2.6

Phân tích hồi quy ..................................................................................49

ơ t ......................................................................41

vi


4.2.7

Kiể

tra các gi định hồi quy tuyến tính ..............................................50

4.2.8

Kiể

đinh gi thuyết.............................................................................53

4.2.9


Kiể

định ANOVA ..............................................................................54

4.3

Th o lu n kết qu nghiên cứu......................................................................57

CHƯƠNG 5

KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý ...............................................................60

5.1

Kết lu n........................................................................................................60

5.2



5.3

Hạn chế ........................................................................................................63

ý qu n trị .............................................................................................61

TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................65
PHỤ LỤC


..............................................................................................................65

LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN .......................................................100

vii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định ua hàng trực tuyến tại
Trung Quốc .................................................................................................................6
Hình 2.1 Quy trình ra quyết định ua hàng của người tiêu dùng ............................13
Hình 2.2 Mơ hình thuyết hành đ ng hợp lý ..............................................................15
Hình 2.3 Mơ hình thuyết hành i dự định .................................................................16
Hình 2.4 Mơ hình ch p nh n cơng nghệ TAM .........................................................17
Hình 2.5 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định ua é áy ay trên we site .18
Hình 2.6 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định ua hàng trực tuyến ...............19
Hình 2.7 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định ua hàng trực tuyến đến thái đ
của người tiêu dùng trực thuyến................................................................................20
Hình 2.8 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định ua hàng trực tuyến của người
tiêu dùng ....................................................................................................................21
Hình 2.9 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định ua hàng trực tuyến tại Sri
Lanka .........................................................................................................................22
Hình 2.10 Mơ hình nghiên cứu Quyết định ua é áy ay trực tuyến của người
tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh ...........................................................................23
Hình 2.11 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định ua hàng trực tuyến trên địa
àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh .......................................................................26
Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu .................................................................................29
Hình 4.1 Biểu đồ phân tích phần dư chuẩn hóa ........................................................50
Hình 4.2 Biểu đồ tần số Histogram ...........................................................................51
Hình 4.3 Đồ tị P-P Plot .............................................................................................52


viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
B ng 2.1 Sự khác iệt giữa ua sắ trục truyến à ua sắ truyền thống ............10
B ng 2.2 Sự khác iệt giữa ua sắ trục truyến à ua sắ truyền thống ............23
B ng 3.1 Xây dựng thang đo sơ ...........................................................................30
B ng 4.1 Tỉ lệ nh n iết các trang w án hàng điện tử trực tuyến phổ iến tại Việt
Nam ...........................................................................................................................41
B ng 4.2 Thời gian sử dụng Internet trung ình 1 ngày ...........................................41
B ng 4.3 Thời gian trung ình 1 lần truy c p ào các trang we thương ại điện tử
...................................................................................................................................41
B ng 4.4 Số n sử dụng .........................................................................................42
B ng 4.5 Tỉ lệ tính giới .............................................................................................42
B ng 4.6 Tỉ lệ đ tuổi ................................................................................................42
B ng 4.7 Trình đ học n ........................................................................................42
B ng 4.8 Trình đ chun ơn .................................................................................43
B ng 4.9 Thu nh p hàng tháng .................................................................................43
B ng 4.10 Kết qu Cro ach alpha.............................................................................44
B ng 4.11 Kết qu kiể định KMO à Barlett iến phụ thu c ................................45
B ng 4.12 Kết qu phân tích nhân tố EFA ...............................................................46
B ng 4.13 Tổng phương sai trích iến đ c l p .........................................................47
B ng 4.14 Ma tr n xoay nhân tố ...............................................................................48
B ng 4.15 Kết qu phân tích hồi quy các nhân tố đ c l p tác đ ng đến ý định .......49
B ng 4.16 Kiể định gi thuyết ...............................................................................53
B ng 4.17 Kiể định sự nh hưởng của giới tính đến ý định ..................................54
B ng 4.18 Kiể định sự nh hưởng của đ tuổi đến ý định .....................................54
B ng 4.19 Kiể định sự nh hưởng của trình đ học n đến ý định ......................55
B ng 4.20 Kiể định sự nh hưởng của thu nh p đến ý định ..................................56

B ng 4.21 Kiể định sự nh hưởng của trình đ chuyên ôn đến ý định ...............56

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
B2B

Business-to-Business: Doanh nghiệp ới doanh nghiệp

B2C

Business-to-Customer: Doanh nghiệp ới khách hàng

B2G

Business-to- Government: Doanh nghiệp ới chính phủ

C2C

Customer -to-Custo er: Khách hàng ới khách hàng

EDI

Electronic Data Interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử

EFT

Electronic Fund Transfer: Chuyển tiền điện tử


TAM

Technology Acceptance Model: Thuyết ch p nh n công nghệ

TMĐT

Thương

TPB

Theory of Planned Beha ior: Thuyết hành i có kế hoạch

TRA

Theory of Reasoned Action: Thuyết hành đ ng hợp lý

VECOM

Viet Nam E-co

ại điện tử

erce Association Hiệp h i Thương

Việt Na

x

ại điện tử



CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

Cùng ới sư phát triển cuẩ cơng nghệ thì tiêu dùng trực truyến ngày càng trở nên
phổ iến à trờ thành
nói riêng. Vì

t xu hướng t t yếu trên tồn cầu nói chung à Việt Na

y ở Việt N

định

ua sắ

1.1

Lý do chọn đề tài

à trên c thế giới có r t nhiều các nghiên cứu ề ý

trực tuyến của người tiêu dùng.

Khi kinh tế ngày càng phát triển thì con người ngày càng trở nên
thời gian dành cho iệc
khi đó thì

ua sắ


truyền thống cũng ì

y

n r n hơn nên

à trở nên ít đi. Trong

ạng Internet, 3G, 4G à các thiết ị điện tử đặc iệt là “s art phone”

đang ngày càng trờ nên phổ iến hơn nh t là trong thời đại công nghiệp 4.0 hiện
nay con người có thể truy c p ào
nào khiến cho iệc

ạng internet tại

2015 thương
à trong n

Trong đó,

ại điện tử 2019 (VECOM, 2019) từ

ại điển tử (TMĐT) Việt Na

2018 đã phát triển

đã có sự t ng trưởng liên tục cao


t cách toàn điện ới tốc đ lên đến hơn 30%.

ặt hàng điện tử, điện lạnh đứng thứ hai trong số những

ua án phổ iến nh t. Theo Niên giá
dân số Việt Na

ặt hàng được

thống kê 2020, của Tổng cục Thống kê,

thì trong số 63 tỉnh, thành phố trực thu c trung ương, Thành phố

Hồ Chí Minh có dân số đơng nh t ì

y đây là

có nhiều doanh nghiệp dẫn đầu thị trường đặt
điể

t cứ thời gian

ua hàng trực tuyến đang có xu hướng gia t ng.

Tại Việt Na , theo áo cáo chỉ số thương
n

t cứ đâu à

ôi trường kinh doanh sơi đ ng khi

n phịng, kho hàng à chọn là địa

trung chuyển hàng hóa đến các thị trường, đặc iệt là tại địa àn Qu n 2 theo

là nơi có ị trí à nhiều điều kiện thu n lợi để hình thành
sự t p trung đổi
cường đ

à

t đơ thị

ới, là nơi có

ới ề khoa học - kỹ thu t à công nghệ ở đa dạng ngành ới

t đ cao à sẽ trở thành

t

ph n quan trọng trong khu đơ thị

sáng tạo - nơi có giao thơng thu n tiện, cơ sở hạ tầng hiện đại cung c p khơng gian
cho nhà ở,
sắ

n phịng à nơi

trực tuyến


tiết kiệ

ua sắ . Tuy nhiên, ngồi những lợi ích

à iệc

ua

ang lại như iệc dễ dàng tiếp c n thông tin, so sánh được giá c ,

thời gian, có nhiều s n phẩ

để lựa chọn,… cũng còn nhiều sự c n trở cho

1


sự ức phá cho TMĐT Việt Na

như lòng tin của người tiêu dùng ào các giao

dịch trực tuyến còn th p, dịch ụ chuyển có thể g p ph i nhiều rủi ro trong thời gian
giao nh n hàng, hàng ị đổ, ị hỏng hay th
ra là là

sao để khai thác

ngồi iệc xây dựng

t


chí là ị

t hàng. Vì

t cách hiệu qu thị trường TMĐT, để là

y

n đề đặt

được điều đó

ơi trường pháp lý hồn thiện, phát triền các kênh thanh

tốn trực tuyến an toàn các doanh nghiệp kinh doanh TMĐT cần nắ
được nhu cầu, thị hiếu à các đ ng lực thúc đẩy người tiêu dùng

ắt à hiểu rõ
ua sắ

trên thị

trường TMĐT.
Vì những lý do đó tác gỉa chọn đề tài nghiên cứu ề “Các yếu tố nh hưởng đế ý
định

ua hàng điện tử trực tuyến của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh’’

để xác định các à phân tích yếu tố nh hưởng tới ý định


ua sắ

tuyến của người

tiêu dùng tại địa àn Thành phố Hồ Chí Minh từ đó giúp các doanh nghiệp có
những chiến lược kinh doanh à qu ng cáo phù hợp à hiệu qu , thu hút được nhiều
khách hàng.
1.2

Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu tổng quát: Mục tiêu nghiên cứu tổng quát của đề tài là xác định các yếu tố
nh hưởng đến ý định

ua hàng điện tử trực tuyến của người tiêu dùng tại địa àn

Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó đề xu t các gi i pháp cho doanh nghiệp kinh doanh
trực tuyến trên địa àn Thành phố.
Mục tiêu cụ thể: Xác định các yếu tố nh hưởng tới ý định

ua hàng điện tử trực

tuyến tại địa àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đo lường

ức đ quan trọng của các yếu tố tác đ ng đến hành i

ua hàng điện tử


trực tuyến.
Đề xu t các hà

ý qu n trị đối ới các doanh nghiệp nhằ

t ng cường ý định

ua

hàng điện trực tuyến của người tiêu dùng tại địa àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí
Minh.

2


1.3

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu: Các yếu tố nh hưởng đến ý định
tuyến ý định
Phạ

ua sắ

trực tuyến.

i nghiên cứu: Giới hạn ở các

ặt hàng: Điện thoại,

áy tính

ua hàng điện tử trực

áy tính,

ặt hàng điện tử, trong đó t p trung ào các

nhớ dữ liệu (các loại thẻ nhớ),

áy chụp hình,

ng à các phụ kiện.

Khơng gian nghiên cứu: Thực hiện trên địa àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh
ới đối tượng kh o sát là người người tiêu dùng thường xuyên sử dụng

ạng

internet.
Về thời gian nghiên cứu: Các số liệu điều tra kh o sát được thực hiện trong kho ng
thời gian từ n

2018 - 2020. Các dữ liệu sơ c p được thực hiện trong giai đoạn từ

tháng 4 đến tháng 5 n

2020, điều này nhằ

đ


o tính thời sự cho kết qu

nghiên cứu.
1.4

Câu hỏi nghiên cứu

Các yếu tố nào nh hưởng đến quyết định

ua hàng điện trực tuyến của người tiêu

dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh?
Trong các yếu tố nh hưởng đến quyết định
các yếu tố có

ua

ua hàng điện tử trực tuyến thì

ức nh hưởng như thế nào đến ý định

ua hàng điện tử trực tuyến

của người tiêu dùng tại địa àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh?


ý qu n trị gì nhằ

t ng cường ý định


ua hàng điện tử trực tuyến của người

tiêu dùng tại địa àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh?
1.5

Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu

Thực hiện nghiên cứu ới 2 phương pháp định tính à định lượng:
- Nghiên cứu định tính: thực hiện thơng qua phỏng

n à th o lu n nhó

th p thông tin để điều chỉnh à ổ sung các yếu tố nh hưởng đến ý định
điện tử trực tuyến của người tiêu dùng à xây dựng

3

ng câu hỏi.

để thu
ua hàng


- Nghiên cứu định lượng: Dựa ào
tiến hành phân tích kiể

ng câu hỏi kh o sát để thu th p dữ liệu sau đó

tra đ tin c y thang đo để lựa chọn các iến phù hợp à


phân tích hồi quy để xác định

ức đ tác đ ng của các yếu tố nh hưởng đến ý định

ua hàng điện tử trực tuyến của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
1.6

Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

Xác định được các yếu tố nh hưởng đến ý định

ua hàng điện tử trực tuyến của

người tiêu dùng tại địa àn Qu n 2, Thành phố Hồ Chí Minh, hiểu rõ hơn ai trò
của các yếu tố giúp cho người án hàng trực tuyến, các doanh nghiệp qu ng cáo à
nghiên cứu thị trường nắ

ắt được ai trị các yếu tố đó để xây dựng các dự án

nghiên cứu, chương trình qu ng cáo đúng hướng nhằ
doanh đồng thời là

nâng cao hiệu qu kinh

t ng giá trị thương hiệu.

1.7 Các nghiên cứu trước đây
Tiền thân của Thương


ại điện tử là EFT (Electronic Fund Transfer: chuyển tiền

điện tử) được phát triển ào những n

70 của thế kỷ trước để thực hiện iệc

chuyển tiền điện tử giữa các tổ chức. Tiếp theo là EDI (Electronic Data Interchange:
trao đổi dữ liệu điện tử) ra đời dùng để chuyển

n

n, dữ liệu giữa các doanh

nghiệp lớn.
Đến n

1969

ạng internet ra đời, lúc đầu internet chỉ dùng trong chính phủ Mỹ,

sau đó các trường đại học, iện nghiên cứu đưa ào sử dụng, dần dần internet được
thương

ại hóa dẫn đến sự ra đời của World Wide We

à hình thành tên gọi Thương
Cùng ới sự xu t hiện của

ào những n


đầu 1990

ại điện tử.

ạng internet, các nghiên cứu ề hành i của người tiêu

dùng cũng được xu t hiện, từ những n

1975 thì Ajzen và Fishbein đề xu t

ơ

hình lý thuyết hành i hoạch định trên cơ sở phát triển lý thuyết hành đ ng hợp lý
ới gi định rằng

t hành i có thể được dự áo hoặc gi i thích ởi các quyết định

để thực hiện hành i đó được iết đến ới tên gọi Lý thuyết hành đ ng hợp lý
(Theory of Reasoned Action – TRA).

4


Kế thừa sự phát triển của lý thuyết TRA, n
tố

1991 Ajzen đã ổ sung thê

t yếu


ới là nh n thức hành i à xây dựng Lý thuyết ề hành i dự định (Theory of

Planned Behavior - TPB)
Tiếp theo đó để gi i thích à dự đốn ề sự ch p nh n à sử dụng
Da is (1985) đã phát triển

ô hình Ch p nh n cơng nghệ (Technology of

Acceptance Model – TAM), là
ch p nh n
Ba

t s n phẩ

t công nghệ thì

t

cơng nghệ

ơ hình r t hữu ích trong iệc lý gi i ý định
ới.

ơ hình trên đã được các nhà khoa học sử dụng để nghiên cứu ề hành i khách

hàng trong t t c các lĩnh ực khác nhau. Trên thế giới, các này
dụng r ng rãi từ khá lâu à đã được kiể

ơ hình đã được sử


chứng tính thực tế thơng qua các cơng

trình khoa học của các nhà nghiên cứu nổi tiếng.
Với sự xu t hiện của
iệc

ạng Internet, các rào c n ề địa lý đang dần được xóa ỏ à

ua án, giao thương hàng hóa từ các nước qua các TMĐT khơng cịn xa lạ.

Khơng những

y, tốc đ t ng trưởng nhanh chóng cùng những con số dự áo

khổng lồ còn cho th y xu hướng TMĐT xuyên iên giới sẽ còn tiếp tục ùng nổ
trong những n

tới.

Hiện nay, kinh tế Trung Quốc là nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới (sau Hoa Kỳ)
cùng ới dân số đông nh t thế giới
lớn, t ng trưởng nhanh à ngày càng

ì

y thị trường TMĐT của Trung Quốc r t
ở cho hàng hóa từ ên ngồi Trung Quốc.

Hàng loạt các sàn TMĐT tại Trung Quốc được ra đời trong đó ph i kể đến
Alibaba.com,


t trong những trang web TMĐT lớn nh t thế giới ới

ục tiêu kết

nối các nhà cung c p ới khách hàng từ khắp nơi trên thế giới. Theo sau thành công
của Ali a a, các sàn TMĐT khác cũng đã ắt đầu hiện diện như Tao ao.co ,
1688.com, Tmall.com,… Để giúp cho iệc kinh doanh TMĐT đạt được hiệu qu
Liu Xiao (2004) đã
thương

ở r ng

ơ hình TAM để nghiên cứu quyết định sử dụng

ại điện tử. Bên cạnh yếu tố nh n thức sự hữu ích à nh n thức tính dễ sử

dụng, Liu Xiao ổ sung TAM yếu tố nh n thức rủi ro tác đ ng ào ý định sử dụng.

5


Sau đó ài nghiên cứu của Rong Li et al. (2007) phân tích các yếu tố nh hưởng
đến ý định

ua sắ

xây dpavlouựng

trực tuyến của người tiêu dùng trực tuyến tại Trung Quốc đã


ơ hình ới các yếu tố như sau:

Hình 1.1 Mơ hình các yếu tố nh hưởng đến ý định

ua hàng trực tuyến tại

Trung Quốc
Nguồn: Rong Li et al. (2007)
Nghiên cứu của Shyh-Hwang Lee à Hoang Thi Bich Ngoc (2010) đã kiể
mơ hình

tra

ở r ng lý thuyết của hành i hoạch định ới iệc ổ sung thê

tố là sự tin tưởng ằng cách điều tra ý định hành i

ua sắ

t

t yếu

trực tuyến của sinh

iên đại học Việt Na . Theo kết qu nghiên cứu thì nếu sự tin c y càng t ng, thì ý
định dẫn đến hành i
ực chủ quan à c


ua sắ

trực tuyến càng nhiều. Với a iến thái đ , chuẩn

nh n kiể

soát hành i cá nhân của

tưởng là nhân tố quan trọng trong
sắ

ối quan hệ giữa thái đ

ơ hình TPB, sự tin
à ý định hành i

ua

trực tuyến.

Nghiên cứu Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của người mua trong thị trường
thương mại điện tử của nhớ

tác gi Nguyễn Hồng Diễ

Bình Minh, Nguyễn Ngọc Bích Trâ

(2016) nhằ

6




Hương, Nguyễn Thị

ra các yếu tố tác đ ng đến


thái đ của người

ua trong thị trường thương

của thái đ đến hành i

ua sắ

500 người tiêu dùng có tha

ại điện tử à

ức đ

nh hưởng

trực tuyến. Với dữ liệu kh o sát được thu th p từ

gia

ua sắ


trực tuyến sinh sống tại Thành phố Hồ

Chí Minh, Đà Nẵng à Hà N i nghiên cứu đã đi đến kết lu n: “Kết qu cho th y c
sáu iến đ c l p đều có ý nghĩa trong iệc gi i thích cho Thái đ của người
trong thị trường thương
tích cực đến Thái đ là c
khi C

ại điện tử, trong đó, yếu tố tác đ ng

t cách

nh n của khách hàng ề Dịch ụ à cơ sở hạ tầng; trong

nh n ề Rủi ro tài chính lại tác đ ng

của người

ạnh nh t

ua

ạnh theo hướng tiêu cực lên Thái đ

ua. Ngoài ra, nghiên cứu còn cho th y Thái đ của người

hướng điều chỉnh tích cực, thúc đẩy hành i của người tiêu dùng trong

ua có xu
ua sắ


trực tuyến.”
Gần đây hơn là Nghiên cứu của Hà Ngọc Thắng & Nguyễn Thành Đ (2016) về
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng Việt
Nam: Nghiên cứu mở rộng thuyết hành vi có hoạch định đã ổ sung iến niề
àc

nh n rủi ro để dự đoán ý định

nghiên cứu chứng

inh rằng y định

ua trực tuyến của người tiêu dùng. Kết qu
ua trực tuyến của người tiêu dùng ị nh

hưởng ởi thái đ của người tiêu dùng đối ới trang we , nh n thức kiể
i à rủi ro c
ro c

nh n cịn khơng tác đ ng đến ý định

nh n là yếu tố là

gi

ý định

tin


ua trực tuyến. Trong đó, rủi

ua trực tuyến của khách hàng.

7

sốt hành


TĨM TẮT CHƯƠNG 1
Chương 1 trình ày khái lược các
điể

của

ua sắ

n đề có liên quan lĩnh ực nghiên cứu, các đặc

trực tuyến à tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan

đến n i dung nghiên cứu của lu n án.

8


CHƯƠNG 2
2.1

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU


Tổng quan về mua sắm trực tuyến

2.1.1 Khái niệm thương mại điện từ
Hiện nay, có rát nhiều khái niệ

ề thương

TMĐT là t t c các giao dịch thương

ại điện tử í dụ như:

ại ề hàng hóa à dịch ụ được thực hiện

thông qua các phương tiện điện tử (Diễn dàn đối thoại xuyên Dại Tây Dương, 1997)
TMĐT là iệc hoàn thành
gian ao gồ

t cứ giao dịch nào thơng qua

ạng

áy tính là

trung

iệc chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa dịch ụ

(Cục thống kê Hoa Kỳ, 2000).
TMĐT được định nghĩa là iệc giao hàng hóa, dịch ụ, thơng tin à thanh tốn

thơng qua

ạng

áy tính hoặc qua thiết ị điện tử khác (Tur an et al., 2006).

Theo Tổ chức Thương
"Thương
phẩ

ại thế giới (WTO) được trích dẫn trên Wikipedia (2020):

ại điện tử ao gồ

được

ua án à thanh tốn trên

cách hữu hình, c các s n phẩ
qua

iệc s n xu t, qu ng cáo, án hàng à phân phối s n
ạng Internet, nhưng được giao nh n

giao nh n cũng như những thơng tin số hố thơng

ạng Internet".

Theo Ủy an Thương


ại điện tử của Tổ chức Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình

Dương (APEC) được trích dẫn trên Wikipedia (2020) định nghĩa: "Thương
tử liên quan đến các giao dịch thương
nhó

t

(cá nhân)

ại điện

ại trao đổi hàng hóa à dịch ụ giữa các

ang tính điện tử chủ yếu thơng qua các hệ thống có nền t ng dựa

trên Internet.
Cũng được trích dẫn trên được trích dẫn trên Wikipedia (2020) thì theo Ủy an châu
Âu: "Thương

ại điện tử có thể định nghĩa chung là sự

ua án, trao đổi hàng hóa

hay dịch ụ giữa các doanh nghiệp, gia đình, cá nhân, tổ chức tư nhân ằng các giao
dịch điện tử thông qua

ạng Internet hay các

liên lạc trực tuyến). Th t ngữ ao gồ


ạng

áy tính trung gian (thông tin

iệc đặt hàng à dịch thông qua

9

ạng

áy


tính, nhưng thanh tốn à q trình

n chuyển hàng hay dịch ụ cuối cùng có thể

thực hiện trực tuyến hoặc ằng phương pháp thủ cơng”.
V y tó

lại có thể hiểu TMĐT là iệc n án, trao đổi hàng hóa à dịch ụ trên

ạng internet thông qua các phương tiện điện tử. TMĐT ắt đầu ới hình thức B2B
(Doanh nghiệp với doanh nhiệp) sau đó phát triển thê

nhiều hình thức khác như

B2C (Doanh nghiệp ới khách hàng), B2G (Doanh nghiệp ới chính phủ), C2C
(Khách hàng ới khách hàng),… Trong phạ

nghiên cứu ề hình thức B2C (Thương

i đề tài tác gi chỉ t p trung chủ yếu

ại điện tử doanh nghiệp ới khách hàng.

2.1.2 Khái niệm mua sắm trực tuyến
Mua sắ

trực tuyến là

t trong những hình thức của TMĐT,

ua sắ

trực tuyến

định nghĩa như sau:
Mua sắ

trực tuyến được định nghĩa là dịch ụ

thiết ị điện tử có kết nối Internet để giao dịch
Mua hàng trực tuyến là là
qua giao diện dựa trên

à người tiêu dùng sử dụng các

ua sắ


(Tur an et al., 2006)

t giao dịch được thực hiện ởi người tiêu dùng thông

áy tính ằng cách

áy tính của người tiêu dùng được kết

nối à có thể tương tác ới các cửa hàng số hóa của nhà án lẻ thơng qua mạng máy
tính (Haubl, G. & Trifts, V. 2000).
Như

y

ua sắ

trực tuyến thực ch t là q trình mua hàng hóa hay dịch ụ của

ngưởi tiêu dùng được thục hiện thông qua

ạng internet.

2.1.3 Sự khác biệt giữa mua sắm trực tuyến và mua sắm truyển thống
B ng 2.1 Sự khác iệt giữa
Hình
thức
Ưu
điể

ua sắ


trực tuyến à

Mua sắm trực tuyến

ua sắ

truyền thống

Mua sắm truyền thống

– Tiết kiệ thời gian – Chỉ ới
t – Khi ạn cần
t số ặt hàng ngay
ài cú nh p chu t, ạn có thể ua ây giờ, ạn có thể ào cửa hàng à
các đơn đặt hàng ua sắ của ạn.
ua ngay. Hàng hóa sẽ có liền trên
Bạn khơng lãng phí thời gian để tay ạn.
đến cửa hàng. Bạn có thể dành thời – Dễ dàng tr lại s n phẩ .

10


gian này cho các tác phẩ khác
– Bạn không ị giới hạn ởi thời
gian, có thể ua sắ
t cứ lúc
nào mình thích.
– Các s n phẩ trực tuyến thường
rẻ hơn trong cửa hàng ởi ì chủ

cửa hàng tiết kiệ được nhiều chi
phí, chẳng hạn như chi phí nhân
iên hàng tháng à tiền thuê nhà...
– Có thể dễ dàng kiể tra giá c à
so sánh từ nhiều trang we
ua
sắ trực tuyến khác.
– Có nhiều s n phẩ để ạn lựa
chọn à so sánh. Tì kiế s n
phẩ trực tuyến dễ dàng hơn nhiều
so ới tì kiế s n phẩ trong
cửa hàng truyền thống, dễ dàng tì
kiế
ục à ạn uốn ua. Nếu
ạn khơng thể tì th y s n phẩ
trong trang we này, ạn có thể tì
nó trong các trang web khác mà
khơng dành thời gian à tiền ạc để
tì kiế
à so sánh giữa các cửa
hàng khác nhau.
– Thẻ tín dụng à ghi nợ là phương
thức thanh tốn chính, dùng để
ua hàng từ ua hàng trực tuyến
hoặc tiền ặt khi giao hàng. Mang
đến sự tiện lợi cho khách hàng.

– Bạn có thể kiể tra à liên lạc lên
s n phẩ trước khi ua hàng để ạn
có thể chắc chắn ề ch t lượng à

ch t liệu i thực.
– Thanh toán trực tiếp trong cửa
hàng để đ
o an toàn.
– Thu n ua ừa án, hàng hóa à
ch t lượng đúng như ong uốn.

Nhược – M t thời gian cho iệc chờ hàng
điể
đến tay ình.
– Bạn không chắc chắn ề các s n
phẩ
à ạn ang trực tuyến là
giống như khi ạn nh n được hay
không.
– M t số trang we không đủ an

– Ph i rời khỏi nhà à đi đến cửa
hàng hoặc trung tâ
ua sắ để
ua những gì ạn uốn ì y nó
t r t nhiều thời gian. Bạn ph i sắp
xếp t t c các cơng trình à xe để
chuẩn ị đi ua sắ .
– Bị giới hạn ề thời gian khi các cửa

11


tồn để ua. Bạn có thể

t thơng
tin cá nhân, chẳng hạn như số an
sinh xã h i hoặc tài kho n ngân
hàng khi ạn thanh toán trực tuyến.
– Niề tin “ o”, dễ dàng ị lừa
hoặc hàng hóa, ch t lượng có thể
khơng ưng ý hoặc là đồ gi .

hàng có thời gian ở, đóng nh t
định.
– Thơng thường giá sẽ cao hơn ua
sắ trực tuyến ì các chi phí nhân
công, ặt ằng,...
– So sánh ề giá là r t khó, ạn ph i
t nhiều thời gian à cơng sức.
– Khi ạn đến cửa hàng họ không
ph i lúc nào cửa hàng đó cũng có
những gì ạn uốn.
– Hầu hết ạn chỉ có thể tr ằng tiền
ặt hoặc
t số cửa hàng ch p nh n
ằng séc à thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ.
Hình thức này ở iền q thường
khơng có.

2.1.4 Lợi ích của mua sắm trực tuyến
Linh hoạt khi mua sắm
M t lợi thế lớn của

ua hàng trực tuyến là sự linh hoạt của


hàng trực tuyến khơng có ngày nghỉ, đóng cửa hay
thể chủ đ ng ề thời điể

ua sắ . B t cứ khi nào,

hay 12 giờ khuya, ạn ẫn có thể lướt we
giờ

t kỳ

ở cửa của các trung tâ

ua sắ . Vì các cửa

n đề khác. Bạn cịn có

t cứ nơi đâu, dù 1 giờ trưa

à đặt hàng, không ph i phụ thu c ào

ua sắ .

Tiết kiệm thời gian
Với những ai
điể

n r n khơng có nhiều thời gian để

lớn nh t của dịch ụ mua sắ


đến các trung tâ

trực tuyến. Thay ì, ạn lang thang hàng giờ

ua sắ . Đơn gi n, ạn có thể ngồi nhà à chọn

yêu thích ằng cách click chu t. Bạn chỉ
hàng

ua sắ , thì đây được coi là ưu
ón hàng

t từ 10 đến 25 phút để tì

được

ình
ón

ình cần à sau đó nhân iên sẽ nhanh chóng giao hàng cho ạn t n nơi.

Thoải mái so sánh giá cả và chất lượng các sản phẩm
Nếu ạn th y
sắ

ệt

ỏi ới iệc đi ào các khu chợ, cửa hàng hay trung tâ


truyền thống, nơi

à giá c được niê

yết khá chênh lệch cho cùng

hàng, ạn ph i đi từng nơi để để xe , so sánh

12

ua
t

ón

ới iết được giá c . Với iệc

ua


×