Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ngữ pháp tiếng anh lớp 5 unit 7: how do you learn english? vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.12 KB, 8 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT
UNIT 7: HOW DO YOU LEARN ENGLISH?
1. Cách dùng động từ Like trong tiếng Anh
a) “like” trong câu ở dạng kh ẳng định
- Động từ "like" trong câu có nghĩa là “thích”, đi theo sau nó là danh từ hoặc một
danh động từ.
“like” đứng trước một danh từ (N - Noun)
She (He/ lt/ Danh từ số ít...) + likes + N.
Cơ ấy (Cậu ấy/ Nó/...) thích...
She (He/ lt/ Danh từ số ít...) là những chủ ngữ ở ngơi thứ 3 số ít nên ta thêm “s”
vào sau động từ "like"
Ex: He likes English. Cậu ấy thích mơn tiếng Anh.
I (We/ You/ They/ Danh từ số nhiều.) + like + N.
Tơi (Chúng ta/ Bạn/ Họ...) thích...
Ex: I like meat. Tơi thích thịt.
“like” đứng trước một danh động từ (Gerund - V-ing)
She (He/ lt/ Danh từ số ít..) + likes + V-ing.
Cơ ấy (Cậu ấy/ Nó/...) thích..
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

She (He/ lt/ Danh từ số ít..) là những chủ ngữ ở ngơi thứ 3 số ít nên ta thêm “s”
vào sau động từ “like”.
Ex: He likes drawing. Cậu ấy thích vẽ.______________
I (We/ You/ They/ Danh từ số nhiều...) + like + V-ing.
Tôi (Chúng ta/ Bạn/ Họ...) thích...
Ex: I like drawing. Tơi thích vẽ.


Nếu sau động từ "like" là động từ, động từ này phải là động từ ngun mẫu có
“to”, có nghĩa "thích làm...
Ex: I like to swim. Tơi thích bơi.
I like to watch TV. Tơi thích xem tivi.
b) “like” trong câu ở dạng phủ định
- Vì đây là câu ở dạng phủ định nên chúng ta phải mượn trợ động từ doesn’t (với
chủ ngữ là he/ she/ it/ danh từ số ít...), don’t (với chủ ngữ I/ we/ you/ they/ danh
từ số nhiều...), động từ "like" trong câu vẫn giữ ngun (có nghĩa là khơng thêm
“s” vào sau like nếu chủ ngữ ở ngôi 3 số ít)
“like” đứng trước một danh từ (N - Noun)
She (He/ lt/ Danh từ số ít...) doesn’t + like + N.
Cơ ấy (Cậu ấy/ Nó/...) khơng thích.
Ex: He doesn't like meat. Cậu ấy khơng thích thịt.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

I (We/ You/ They/ Danh từ số nhiều..) don’t + like + N.
Tôi (Chúng ta/ Bạn/ Họ...) khơng thích.....
Ex: I don't like meat. Tơi khơng thích thịt.
“like” đứng trước một danh động từ (Gerund - V-ing)
She (He/ lt/ Danh từ số ít...) doesn’t + like + V-ing.
Cơ ấy (Cậu ấy/ Nó/...) khơng thích....
Ex: She doesn't like drawing. Cơ ấy khơng thích vẽ.______________
I (We/ You/ They/ Danh từ số nhiều...) + don’t + like + V-ing.
Tôi (Chúng ta/ Bạn/ Họ...) khơng thích...
Ex: They don't like drawing. Họ khơng thích vẽ.
- Nếu sau "like" là động từ, động từ này phải là động từ nguyên mẫu có "to", mà

câu ở dạng phủ định nên có nghĩa "khơng thích làm... "
Ex: I don't like to swim. Tơi khơng thích bơi.
I don't like to watch TV. Tơi khơng thích xem tivi.
2. Hỏi đáp về ai đó học mơn nào đó như thế nào
Hỏi:
How do you learn + môn học?
Bạn học môn... như thế nào?
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Hoặc
How do you learn + mơn học, Trang?
Bạn học môn.. như thế nào vậy Trang?
Đáp:
I learn...
Tôi học...
Trong phần "đáp" các em có thể dựa vào những điều cần học của mơn học đó để
trả lời.
Mơn học

Những điều cần học của mơn học đó

English

learn to read, write, vocabulary, spelling and grammar

mơn tiếng Anh


học đọc, viết, từ vựng, chính tả và ngữ pháp

Vietnamese môn
tiếng Việt
Informatics môn Tin
học

learn to read, write, vocabulary, spelling and grammar
học đọc, viết, từ vựng, chính tả và ngữ pháp
learn application software and programmer language
học phần mềm ứng dụng và ngơn ngữ lập trình
learn many interesting things about number

Maths mơn Tốn
học nhiều điều thú vị về các con số
Art

learn to draw pictures

môn Mỹ Thuật

học vẽ tranh

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Music
learn to sing songs học hát

mơn Âm nhạc
Science môn Khoa
học

learn about animals and plants
học về động vật và thực vật

Ex: How do you learn Music? Bạn học môn Âm nhạc như thế nào?
I learn to sing songs. Tơi học hát.
3. Hỏi đáp về ai đó luyện tập mơn nào đó như thế nào
Hỏi: How do you practise + …?
Bạn luyện tập … như thế nào
I…
Tôi ….
Ex: How do you practise reading?
Bạn luyện tập đọc như thế nào?
I read English comic books.
Tôi đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.
Một số cụm từ nói về cách học tiếng Anh các em cần nhớ:
learn to speak English học nói tiếng Anh
learn English vocabulary học từ vựng tiếng Anh
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

learn English grammar học ngừ pháp tiếng Anh
learn to write English học viết tiếng Anh
learn English pronunciation học phát âm tiếng Anh
practise speaking every day luyện nói mỗi ngày

practise making sentences luyện viết câu.
practise to write new words luyện viết từ mới
watch cartoons on TV xem phim hoạt hình trên ti vi
write letters to pen friends viết thư cho bạn trao đổi thư từ
talk with foreign friends nói với những người bạn nước ngồi
read English comic books đọc những cuốn truyện tranh tiếng Anh
4. Hỏi đáp lý do ai đó muốn học mơn nào đó
Khi chúng ta muốn hỏi lý do một người nào đó học mơn học nào đó, ta sử dụng
cấu trúc sau:
Hỏi:
Why does he/ she learn + môn học?
Tại sao cậu ấy/ cô ấy học mơn... ?
Đáp: (Thêm s phía sau động từ thường like (likes).)
Because he/ she wants to...
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Bởi vì cậu ấy/ cơ ấy muốn...
Ex: Why does he learn English?
Tại sao cậu ấy học tiếng Anh?
Because he wants to sing English songs.
Bởi vì cậu ấy muốn hát những bài hớt tiếng Anh.
Nhắc lại quy tắc chia động từ ở thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn thông thường dùng dạng nguyên mẫu của động từ, nhưng khi
chủ ngữ là ngơi thứ 3 số ít (he, she, it hay danh từ số ít) thì phải thêm s vào sau
động từ đó, Be works (làm việc), gets (lấy), says (nói), reads (đọc), runs (chạy),
lives (sinh sống),...
Ex: Water consists of hydrogen and oxygen.

Nước gồm hydro và ôxy.
- Đối với những động từ tận cùng là s, x, sh, ch, o, z thì thêm es.
Ex: finish —► finishes (hồn tồn), guess —► guesses (đốn)
teach —► teaches (day) fix—► fixes (chỉnh go —► goes (đi), doze —► dozes
(ngủ gà ngủ gật)
- Những động từ tận cùng bằng phụ âm y thì chuyển y thành i, rồi thêm es:
Ex: carry —► carries (mang), fly —► flies (bay)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- Khi động từ tận cùng bằng y, trước y là nguyên âm (a, e, i, o, u), ta thêm s vào
động từ.
Ex: play -> plays (chơi), say -> says (nói)
Khi chủ ngữ chính trong câu là you/ they nên chúng ta phải mượn trợ động từ
"do".
Hỏi:
Why do you/ they learn + môn học?
Tại sao bạn/ họ học môn?
Ex: Why do you learn English?
Tại sao bạn học tiếng Anh?
Because I want to sing English songs.
Bởi vì tơi hát nhiều bài hát tiếng Anh.
Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập khác tại:
/>
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8




×