Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

MADE COSMETICS SINCE 2021 REPORTFINAL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.78 MB, 93 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
----------

BÁO CÁO DỰ ÁN E-MARKETING
HỌC PHẦN: MARKETING ĐIỆN TỬ
DỰ ÁN: MADE COSMETICS SINCE 2021

GVHD: ThS. Trần Nhật Pháp
Lớp học phần: COM3008
Thành viên nhóm:
1. Nguyễn Thị Quỳnh Trang
2. Nguyễn Thị Mỹ Liên
3. Nguyễn Ngọc Minh
4. Trần Thị Uyển My
5. Phan Thị Khánh Huyền
6. Lê Quỳnh Trâm
7. Bùi Trung Hiếu

Đà Nẵng - tháng 5, 2021


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

MỤC LỤC DỰ ÁN – MADE COSMETICS SINCE 2021

1.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN ................................................................................. 4


1.1.

Giới thiệu thành viên nhóm ......................................................................................... 4

1.2.

Giới thiệu chung về Dự án........................................................................................... 6

1.2.1.

Giới thiệu về dự án Made Cosmetics ................................................................... 6

1.2.2.

Các chiến lược E-Marketing ................................................................................ 7

1.2.3.

Mục tiêu của dự án E-Marketing .......................................................................... 8

1.3.

2.

3.

Phân bổ công việc và diễn giải .................................................................................... 8

1.3.1.


Đối với Báo cáo tồn văn Tổng kết Dự án nhóm ................................................. 8

1.3.2.

Đối với chiến lược xây dựng website ................................................................... 9

1.3.3.

Đối với chiến dịch google ads .............................................................................. 9

1.3.4.

Đối với chiến dịch email marketing ..................................................................... 9

1.3.5.

Đối với xây dựng kênh social media và kênh bán hàng ..................................... 10

1.3.6.

Phần trăm phân bổ đóng góp .............................................................................. 10

CƠ SỞ TƯ DUY PHÂN TÍCH MARKETING............................................................ 11
2.1.

Phân khúc khách hàng (Customer-segment) ............................................................. 11

2.2.

Mức độ cạnh tranh (Degree of Rivalry) .................................................................... 11


2.3.

Định hướng chiến lược marketing ............................................................................. 12

2.3.1.

Xác định thị trường mục tiêu ............................................................................. 12

2.3.2.

Xác định chiến lược e-marketing ....................................................................... 13

BÁO CÁO CHIẾN DỊCH MARKETING ĐIỆN TỬ .................................................. 20
3.1.

Báo cáo xây dựng website ......................................................................................... 20

3.1.1.

Nền tảng hỗ trợ xây dựng Website – OpenCart ................................................. 20

3.1.2.

Nội dung chuẩn SEO .......................................................................................... 33

3.1.3.

Yếu tố Website ................................................................................................... 42


3.2.

Chiến dịch Google Ads .............................................................................................. 50

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

2


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

3.2.1.

Giới thiệu Google Ads ....................................................................................... 50

3.2.2.

Khởi tạo chiến dịch ............................................................................................ 50

3.3.

Chiến dịch E-mail Marketing .................................................................................... 58

3.3.1.

Nội dung: ............................................................................................................ 59

3.3.2.


Thiết kế ............................................................................................................... 63

3.3.3.

Các chỉ số ........................................................................................................... 65

3.3.4.

Kết quả ............................................................................................................... 69

3.4.

Báo cáo xây dựng Social Media ................................................................................ 69

3.4.1.

Facebook ............................................................................................................ 70

3.4.2.

Instagram: ........................................................................................................... 77

3.4.3.

TikTok ................................................................................................................ 82

3.4.4.

Youtube .............................................................................................................. 84


3.4.6.

Kêu gọi đầu tư cho dự án: .................................................................................. 87

3.5.

Báo cáo xây dựng kênh bán hàng Online .................................................................. 88

3.5.1.

Thiết lập Shopee ................................................................................................. 88

3.5.2.

Kết quả kinh doanh trên shopee ......................................................................... 90

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

3


Dự án Made Cosmeticssince2021
1.

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1. Giới thiệu thành viên nhóm




Nhóm gồm 7 thành viên:
Thành viên 1: Nguyễn Thị Quỳnh Trang (Nhóm trưởng)
Lớp: 44K08.2
Mã số sinh viên: 181124008251
Ngày/tháng/năm sinh: 31/10/2000



Thành viên 2: Nguyễn Thị Mỹ Liên
Lớp: 44K08.2
Mã số sinh viên: 181124008225
Ngày/tháng/năm sinh: 08/03/1999



Thành viên 3: Nguyễn Ngọc Minh
Lớp: 44K08.2
Mã số sinh viên: 181124008229
Ngày/tháng/năm sinh: 25/05/2000



Thành viên 4: Trần Thị Uyển My
Lớp: 44K08.2
Mã số sinh viên: 181124008230
Ngày/tháng/năm sinh: 23/10/1999




Thành viên 5: Phan Thị Khánh Huyền
Lớp: 44K08.2
Mã số sinh viên: 181124008222
Ngày/tháng/năm sinh: 06/04/2000



Thành viên 6: Bùi Trung Hiếu
Lớp: 45K08.3

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

4


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

Mã số sinh viên: 191124008310
Ngày/tháng/năm sinh: 28/12/2001


Thành viên 7: Lê Quỳnh Trâm
Lớp: 45K08.3
Mã số sinh viên: 191124008350
Ngày/tháng/năm sinh: 06/11/2001


GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

5


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

1.2. Giới thiệu chung về dự án
1.2.1. Giới thiệu về dự án Made Cosmetics
✓ Made Cosmetics chuyên cung cấp mỹ phẩm làm đẹp chính hãng – chất lượng tốt –
giá tốt nhất thị trường
➢ Với mục tiêu mang đến cơ hội trải nghiệm các sản phẩm làm đẹp chất lượng tốt –
giá tốt nhất thị trường, góp phần đắp đầy những vẻ đẹp khuyết thiết, truyền cảm
hứng dùng mỹ phẩm và giúp vẻ đẹp Việt tỏa sáng. Made Cosmetics ln khơng
ngừng phấn đấu để hồn thiện chất lượng dịch vụ của chính mình.
➢ Hoạt động trong lĩnh vực mỹ phẩm làm đẹp, hiện đội ngũ nhân viên của
Made Cosmetics đã tích lũy được vơ số kinh nghiệm tư vấn làm hài lòng khách
hàng. Made Cosmetics đang dần khẳng định được vị thế của mình trên thương
trường và chiếm được tin yêu của đông đảo quý khách hàng.
✓ Made Cosmetics có những gì?
➢ Là cửa hàng phân phối mỹ phẩm chính hãng có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng: Hàng
nhập khẩu từ Mỹ, Nhật, Hàn, Thái Lan, ... Made Cosmetics ln mang đến sản phẩm
đa dạng: trang điểm, chăm sóc da, ... từ nhiều thương hiệu khác nhau đảm bảo phục
vụ nhu cầu làm đẹp của chị em.

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

6



Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

✓ Tại sao nên mua hàng tại Made Cosmetics?
➢ Mỹ phẩm chính hãng – chất lượng tốt – giá tốt nhất thị trường
➢ Uy tín, kinh nghiệm phát triển trong lĩnh vực mỹ phẩm làm đẹp.
➢ Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và tận tâm với nghề.
➢ Dễ dàng mua hàng online qua fanpage hoặc website, hình thức chuyển khoản Ship
COD…

1.2.2.

Các chiến lược E-Marketing

❖ Dự án đã triển khai các chiến lược E-Marketing
như:


Triển khai xây dựng các kênh Social Media:

Facebook,

Instagram,

Zalo,

Youtube,


Tiktok,

Pinterest.


Triển khai xây dựng Website – SEO Website.



Triển khai chiến dịch Google ADS.



Triển khai chiến dịch Email – Marketing.



Triển khai kinh doanh bán hàng trên sàn thương

mại điện tử Shoppee.

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

7


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021


1.2.3. Mục tiêu của dự án E-Marketing
✓ Qua 2 tháng thực hiện dự án với những chiến lược và mỗi chiến lược của dự án đều
nhắm vào mỗi mục tiêu khác nhau:
❖ Đối với SEO:


Cải thiện lượng truy cập cho website cả về chất lượng lẫn lượng truy cập.



Từ trang tìm kiếm Google, người dùng sẽ truy cập thẳng về website của doanh nghiệp.



Bán hàng, quảng bá thương hiệu.



Đạt được 10 thứ hạng đầu trong cơng cụ tìm kiếm.




Đối với Email Marketing:
Quảng bá thương hiệu, chăm sóc khách hàng, tìm kiếm khách hàng, gửi thư quảng bá
sản phẩm, tiếp nhận sự phản hồi của khách hàng.







Đối với Google Ads:
Tìm kiếm khách hàng, biến khách hàng tiềm năng thành khách hàng của mình.
Đối với Social Media:
Cũng như các chiến lược khác, Social Marketing có nhiều mục tiêu đồng thời, từ xây
dựng thương hiệu cho đến tăng doanh số bán hang.



Tạo sự tương tác giữa người với người, giữa khách hàng với doanh nghiệp.



Giúp website của mình có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm google khi được
chia sẻ nhiều.



Trải dài hình ảnh của thương hiệu, biến khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực
sự.

1.3. Phân bổ công việc và diễn giải
1.3.1. Đối với báo cáo toàn văn Tổng kết dự án nhóm
❖ Giới thiệu dự án
● Nguyễn Thị Quỳnh Trang
❖ Cơ sở phân tích tư duy Marketing
● Cả nhóm đóng góp ý kiến
❖ Báo cáo xây dựng Website

● Nguyễn Thị Quỳnh Trang
❖ Chiến dịch Google Ads
● Trần Thị Uyển My
❖ Chiến dịch Email Marketing

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

8


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

● Phan Thị Khánh Huyền
● Nguyễn Thị Quỳnh Trang
❖ Báo cáo xây dựng Social Media Marketing
● Lê Quỳnh Trâm
❖ Báo cáo xây dựng kênh bán hàng Online


Bùi Trung Hiếu

1.3.2. Đối với chiến lược xây dựng website



Thiết kế web và tích hợp các tiện ích
Nguyễn Thị Quỳnh Trang


❖ Thiết kế và SEO trang sản phẩm



Cả nhóm tham gia
Viết bài trang blog



Nguyễn Thị Mỹ Liên



Trần Uyển My (hỗ trợ)

1.3.3. Đối với chiến dịch google ads


Lên chiến dịch và theo dõi chỉ số google ads



Trần Thị Uyển My



Phan Thị Khánh Huyền




Báo cáo chiến dịch Google Ads



Trần Uyển My



Phan Thị Khánh Huyền

1.3.4. Đối với chiến dịch email marketing






Xây dựng bộ Email khách hàng
Cả nhóm tham gia
Lọc Email
Nguyễn Thị Mỹ Liên
Lên chiến dịch Email Marketing



Nguyễn Thị Quỳnh Trang



Phan Thị Khánh Huyền




Viết nội dung Email



Nguyễn Thị Quỳnh Trang



Phan Thị Khánh Huyền

❖ Báo cáo chiến dịch


Nguyễn Thị Quỳnh Trang

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

9


Dự án Made Cosmeticssince2021


Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

Phan Thị Khánh Huyền


1.3.5. Đối với xây dựng kênh social media và kênh bán hàng
❖ Xây dựng và quản lý kênh bán hàng Shopee
● Lê Quỳnh Trâm
❖ Xây dựng và quán lý kênh Fanpage
● Nguyễn Ngọc Minh
❖ Xây dựng và quản lý kênh Tiktok
● Bùi Trung Hiếu
❖ Xây dựng và quản lý kênh Instagram
● Lê Quỳnh Trâm
❖ Xây dựng và quản lý kênh Pinterest


Bùi Trung Hiếu

1.3.6. Phần trăm phân bổ đóng góp
Họ và Tên

Đóng góp của tất cả các thành viên (%)

1. Nguyễn Thị Quỳnh Trang (Nhóm trưởng)

14,2 %

2. Trần Thị Uyển My

14,2 %

3. Nguyễn Thị Mỹ Liên

14,2 %


4. Nguyễn Ngọc Minh

14,2 %

5. Phan Thị Khánh Huyền

14,2 %

6. Bùi Trung Hiếu

14,2 %

7. Lê Quỳnh Trâm

14,2 %

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

10


Dự án Made Cosmeticssince2021
2.

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

CƠ SỞ TƯ DUY PHÂN TÍCH MARKETING

2.1. Phân khúc khách hàng (Customer-segment)

✓ Dự án Made Cosmetics phân khúc khách hàng của mình dựa trên các tiêu chí về hành
vi và nhân khẩu học (Lối sống, nhu cầu, độ tuổi, nghề nghiệp, đặc điểm và nhận thức,
tài chính) thành 3 phân khúc khách hàng chính mà chúng tơi nhắm đến được phân loại
cụ thể như sau: Phân khúc khách hàng mua về để phục vụ cho nhu cầu chăm sóc cá
nhân, khách hàng mua để tặng/cho, khách hàng mua để trang điểm chuyên nghiệp.
2.2. Mức độ cạnh tranh (Degree of Rivalry)
✓ Thị trường mỹ phẩm Việt Nam hiện có doanh thu khoảng 15.000 tỷ đồng một năm (Xấp
xỉ 700 triệu USD). Việt Nam là một trong những thị trường mỹ phẩm tăng trưởng nhanh
nhất trong khu vực Đông Nam Á. Mức tăng trưởng cao của thị trường mỹ phẩm điểm
Việt Nam được phân tích ánh sáng trong sự gia tăng số lượng trang điểm cũng như số
tiền họ chi trả cho những sản phẩm mỹ phẩm. Khi ngoại hình trở nên quan trọng, người
dùng chỉ sử dụng nhiều hơn các sản phẩm làm đẹp và tất cả các dịch vụ chăm sóc da
(spa, phịng khám da liễu). Theo báo cáo Insight handbook 2019 của Kantar Worldpanel,
phân khúc lớn nhất của thị trường mỹ phẩm tại Việt Nam là chăm sóc da. Số tiền chi
tiêu trung bình cho các loại sản phẩm như tẩy trang, dưỡng ẩm và kem chống năng tăng
đều trong 4 năm từ 2015- 2018. Trong đó, sản phẩm trang phục tăng 1,5 lần, dưỡng ấm
tăng 1,2 lần và kem chống nâng lên 1,8 lần.
✓ Nhận thấy được thị trường tiềm năng, Made Cosmetics ra đời chuyên cung cấp những
loại mỹ phẩm chính hãng được nhập và xách tay từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế
giới như Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Pháp, … Made Cosmetics luôn cập nhật những xu
hướng làm đẹp trendy nhất của giới trẻ cũng như của thị trường để có thể cung cấp hàng
hóa mỹ phẩm cho các chị em u thích làm đẹp, chăm sóc bản thân. Made Cosmetics
đặc biệt phát triển và chú trọng vào thị trường ở Đà Nẵng- Thành phố lớn là nơi tập
trung đông dân cư và sức mua lớn để phát triển. Mặc dù Đà Nẵng có rất nhiều cửa hàng
mỹ phẩm như Hadi Beauty, Beauty Garden, Cửa Hàng Hoa Mai, DN
Cosmestic, …Nhưng sứ mệnh của Made Cosmetics đặt ra luôn luôn đem đến cho khách
hàng sản phẩm tốt nhất, dịch vụ tiện ích nhất, Made Cosmetics tin rằng với đội ngũ năng
động, đầy nhiệt huyết Made có thể cạnh tranh với các thương hiệu mỹ phẩm ở thị trường
Đà Nẵng.


GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

11


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

2.3. Định hướng chiến lược marketing
➢ Dự án luôn nổ lực để trở thành thương hiệu mỹ phẩm hàng đầu cho mọi người tại Việt
Nam. Dự án đã lên kế hoạch phát triển lâu dài bằng việc cung cấp những sản phẩm an
toàn, chất lượng cao, giá thành hợp lý.
➢ Dự án mong muốn quảng bá thương hiệu một cách rộng rãi, thu hút thêm nhiều đối
tượng khách hàng mục tiêu mới, đồng thời sử dụng nền tảng công nghệ kỹ thuật số để
phục vụ khách hàng tốt hơn và mở rộng tầm phủ sóng của các kênh bán hàng trực tuyến
trong tương lai.
➢ Dưới đây là chiến lược phối hợp triển khai các công cụ E-marketing để giúp dự án E –
Marketing quảng bá về thương hiệu của mình và những mục tiêu mà cửa hàng cần đạt
được trong chiến lược này
2.3.1. Xác định thị trường mục tiêu
➢ Made Cosmetics luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả hợp
lý và tốt cho làn da của bạn, bạn không cần phải lo lắng khi sử dụng sản phẩm của Made
Cosmetics.
➢ Các dòng sản phẩm của Made Cosmetics hướng đến độ tuổi từ 15-50 bởi độ tuổi này có
nhu cầu lớn về trang điểm và chăm sóc để có một làn da khỏe mạnh.
➢ Made Cosmetics chia khách hàng mục tiêu thành hai nhóm:


Độ tuổi 15-22 tuổi: đây là nhóm đối tượng mang lại lợi ích khá dễ trong việc mua bán.

Vì đa phần nhóm đối tượng này sẽ gồm những bạn trẻ thích trải nghiệm thử sản phẩm,
những yêu cầu với sản phẩm không nhiều dễ đáp ứng. Và nhóm này sẽ sử dụng những
sản phẩm phổ thơng (hình ảnh mới mẻ, giá cả ổn định…) vì tài chính một phần vẫn phụ
thuộc vào gia đình.



Độ tuổi 22-50 tuổi: đây là nhóm được Made Cosmetics quan tâm nhất trong các nhóm
độ tuổi, bởi nhóm khách hàng này có kiến thức, tài chính vì thế sẽ chỉ hướng đến những
sản phẩm thật cần thiết, nhóm này hướng đến cả giá cả sản phẩm; chất lượng sản phẩm
và các dịch vụ chăm sóc kèm theo.

❖ Phân đoạn thị trường:
-

Tiêu thức địa lý: Thành phố Đà Nẵng

-

Tiêu thức nhân khẩu học: Dựa vào độ tuổi để phân chia ra các đoạn thị trường khác
nhau là từ 15-22 tuổi và 22-50 tuổi.

-

Tiêu thức hành vi mua của khách hàng: Dựa vào tình trạng da ở từng độ tuổi.

❖ Mô tả các phân đoạn thị trường:

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP


12


Dự án Made Cosmeticssince2021
-

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

Dân số của Đà Nẵng theo Tổng điều tra năm 2019 là khoảng 1.134.310 người trong đó
dân số nữ hơn 558.000 người (chiếm 49.3%).

-

Độ tuổi 15-22 tuổi: chỉ trang điểm vào những dịp đặc biệt, hầu hết độ tuổi này đang dậy
thì và tập trung vào chăm sóc da nhiều hơn.
+ Thu nhập thấp
+ Thu nhập trung bình
+ Thu nhập cao

-

Độ tuổi 22-50 tuổi: tỉ lệ trang điểm hằng ngày của độ tuổi này cao. Tập trung vào cả đồ
trang điểm và chăm sóc da.
+ Thu nhập thấp
+ Thu nhập trung bình
+ Thu nhập cao

❖ Chiến lược sản phẩm:
-


Sản phẩm đa dạng nên Made Cosmetics lựa chọn chiến lược tập trung toàn bộ thị trường
với mỗi đối tượng khách hàng đều có những sản phẩm phù hợp.

-

Người da thường sẽ có thể dùng được mọi loại sản phẩm của Made Cosmetics

-

Người da khô/ da dầu / da nhạy cảm chỉ phù hợp với một số sản phẩm của Made
Cosmetics.

2.3.2. Xác định chiến lược e-marketing


Đối với phân khúc khách hàng này, có 3 yếu tố chúng ta cần chú ý đến đó là sản phẩm
chất lượng, thiết kế giao diện hình ảnh đẹp mắt, và hiệu quả của sản phẩm. Và đây là
những phân khúc khách hàng ở độ tuổi trẻ và trung bình, họ là những người am hiểu
cơng nghệ và thường xuyên mua sắm, tìm hiểu sản phẩm thông qua internet. Vậy nên
công ty nên tập trung vào các chiến dịch quảng cáo mở rộng trên internet.



Để phát triển thương hiệu, thu hút được nhiều sự quan tâm từ khách hàng công ty nên
kết hợp nhiều công cụ sử dụng xen kẽ nhau để có thể đạt được hiệu quả cao nhất trong
việc thu hút sự chú ý cũng như ghi dấu trong tâm trí của khách hàng. Vậy nên chúng tôi
tập trung chủ yếu vào chiến lược chiêu thị - quảng cáo để nâng cao sự nhận diện thương
hiệu.

2.3.2.1. Xây dựng website chuẩn SEO

❖ Website chính là nơi chứa các sản phẩm/ dịch vụ mà dự án cần bán.
✓ Hầu hết các hoạt động Marketing Online đều sẽ bắt đầu từ website bán hàng của doanh
nghiệp. Website là nguồn thơng tin chính để người làm Digital Marketing tiến hành các
GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

13


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

hoạt động khác trên mạng xã hội. Thông qua website, doanh nghiệp có thể giới thiệu
sản phẩm/ dịch vụ của mình một cách rõ ràng cụ thể và chi tiết hơn. Khách có thể biết
về website của bạn thơng qua thông tin quảng cáo ở Email Marketing, các kênh quảng
cáo online hay các trang mạng xã hội… thì cuối cùng địa chỉ khách hàng tìm về cũng
chính là website.
❖ Website quyết định thứ hạng của doanh nghiệp trên Internet
✓ Một website có được giao diện và nội dung chuyên nghiệp sẽ thu hút được người dùng
truy cập vào và giữ chân họ ở lại website lâu hơn.
✓ Ý nghĩa của việc giữ chân người dùng đầu tiên không phải là tăng khả năng bán hàng
mà mục đích là giúp các cơng cụ tìm kiếm (Google, Bing, Yandex, ...) đánh giá cao về
website, tạo những dấu hiệu tích cực và giúp website đạt được thứ hạng tìm kiếm cao
một cách tự nhiên trên cơng cụ tìm kiếm.
❖ Website ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động của các công cụ khác
✓ Các công cụ Digital Marketing: Email Marketing, Google Ads, Online Advertising,
Online PR, Mobile Marketing, Social Media có thực hiện hiệu quả hay khơng cịn phụ
thuộc vào phần lớn website có chất lượng hay không. Nếu một website chưa chuẩn SEO,
chưa có nội dung tốt thì chắc chắn việc khai thác và tìm kiếm khách hàng online của
doanh nghiệp đó khơng đạt được hiệu quả tối ưu.

✓ Do vậy, chúng ta có thể kết luận website có vai trị như thế nào đối với chiến lược
Marketing thì chúng ta cần biết một điều rằng website chính là cơng cụ quan trọng để
các cơng cụ E - Marketing có thể tiếp cận khách hàng dễ dàng và thành công hơn.
❖ Xây dựng website chuẩn SEO
✓ Cửa hàng không nên sao chép lại các bài viết từ các trang web khác bởi các cơng cụ tìm
kiếm đặc biệt là google sẽ đánh giá thấp website của cơng ty. Made Cosmetics cần có
sự sáng tạo linh hoạt, sáng tạo trong việc viết content web. Nên đưa ra những bài viết
có giá trị nội dung cao và thường xuyên nhấn mạnh vào những từ khóa có độ cạnh tranh
thấp nhưng vẫn đánh vào nội dung trọng tâm cần truyền tải. Bên cạnh đó, cửa h nên sử
dụng những hình ảnh có chất lượng cao, độ phân giải tốt vì bên cạnh chức năng tìm
kiếm trang web, google cịn cho phép người dùng tìm kiếm hình ảnh nên chất lượng
hình ảnh càng cao thì trang web càng có cơ hội được ưu tiên đưa lên top đầu trong danh
mục kết quả hiển thị.

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

14


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

✓ Bên cạnh đó, dự án cũng nên chú trọng vào thiết kế phiên bản website cho thiết bị di
động, bởi google hiện đang triển khai chiến lược ưu tiên cho website “thân thiện” với
những thiết bị di động cầm tay và người dùng.
2.3.2.2. Xây dựng chiến dịch E - mail Marketing
➢ Marketing thông qua thư điện tử (E-mail Marketing).
➢ Email marketing được hiểu đơn giản là một hình thức marketing trực tiếp, trong đó sử
dụng thư điện tử như một phương tiện giao tiếp với khách hàng. Về bản chất, Email

Marketing là một công cụ dùng để quản lý mối quan hệ với khách hàng (CRM).
➢ Email là công cụ Marketing lâu đời và hiện vẫn đang là một trong những cơng cụ mạnh
về e-marketing. Email có những ưu việt như:
● Có tính hiệu quả về chi phí.
● Chính xác nhắm đến đối tượng truyền thơng mục tiêu do doanh nghiệp có thể lựa chọn
những đối tượng nhận tin.
● Có khả năng tùy biến trên quy mơ lớn. Doanh nghiệp có thể dựa vào những thơng tin
thu thập được để phân loại khách hàng từ đó thiết kế chiến lược phù hợp hơn.
➢ Hiện tại công ty đang sở hữu cơ sở dữ liệu về địa chỉ email của khách hàng nhưng
lại chưa vận dụng công cụ e-marketing như một công cụ hữu hiệu để quản lý mối
quan hệ với khách hang (CRM). Vậy nên chúng tôi đề xuất nội dung email để đạt
được hiệu quả cao như sau:


Email xúc tiến: Thơng báo cho khách hàng những thơng tin về những sự kiện mới sắp
diễn ra, đợt khuyến mãi mới, các dịng sản phẩm mới.



Email tin tức: Cung cấp chia sẻ thông tin nhằm đảm bảo mối liên hệ của những khách
hang.
➢ Ngồi ra, cơng ty cần lưu ý ln đính kèm đường link dẫn đến website của Made
Cosmetics thêm tùy biến cho các e-mail cá nhân; lọc đối tượng theo sở thích, thói
quen mua sắm, …

2.3.2.3. Xây dựng chiến dịch quảng cáo trên Google Ads
o Quảng cáo hiển thị (Google ads)
o Google Ads được biết đến một phần ở quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột (PPC)
và doanh nghiệp phải trả phí cho mỗi cú nhấp chuột của người dùng. Những kết quả tìm
kiếm được trả phí thường đi kèm với dịng link “Sponsared link”, “Quảng cáo”.

❖ Ưu điểm của Google Ads:

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

15


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

● Nhanh chóng xuất hiện trên cơng cụ tìm kiếm
● Độ phủ từ khóa rộng
● Có thể quảng cáo nhiều từ khóa trong mỗi chiến dịch
● Khả năng đo lường chính xác
❖ Nhược điểm:
● Tồn tại lượt click ảo
● Chi phí cao
● Ảnh hưởng chủ yếu lên đường dẫn URL được quảng cáo, còn những đường dẫn khác
cùng tên miền thì ảnh hưởng nhỏ.
2.3.2.4. Xây dựng các kênh social media marketing
✓ Các trang mạng xã hội hiện nay đang trở thành một xu hướng mới được rất nhiều đối
tượng quan tâm trong thời gian gần đây. Do sở hữu khả năng tạo hiệu ứng lan truyền
mạnh mẽ nên nó là một cơ hội marketing đầy triển vọng mà công ty không nên bỏ qua:
❖ Facebook:


Hiện tại fanpage của dự án Made Cosmetics đang sở hữu một số lượng người theo dõi
tương đối cao nhưng dự án vẫn cần tập trung đẩy mạnh nhiều hoạt động quảng cáo hơn
nữa để thu hút được nhiều lượt theo dõi. Dưới đây là một số đề xuất như sau:

➢ Tích cực đăng tải những bài viết, hình ảnh và video thú vị, hấp dẫn và đặc biệt chú
trọng đăng tải vào khung giờ cao điểm mà có lượng người truy cập cao nhất (1112h trưa và 20-22h tối). Có thể sử dụng lại khung của những bài viết đã đăng trên
website hoặc những trang web liên kết. Viết bài theo định hướng brand voice và bài
viết bán hàng theo tỷ lệ 80:20 để giảm thiểu sự đơn điệu trên fanpage và thu hút
được nhiều khách hàng hơn.
➢ Bên cạnh đó, dự án cần tích cực chạy quảng cáo trên các trang mạng xã hội với 2
hình thức khá hiệu quả là facebook ads và sponsored. Đối với 2 hình thức này, khi
doanh nghiệp đăng nội dung lên fanpage thì phần nội dung này sẽ có nhiều khả năng
thu hút được đúng đối tượng mà doanh nghiệp đang hướng tới, Và sẽ có xu hướng
tạo nên hiệu ứng lan truyền “word of mouse” mạnh mẽ.

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

16


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

● Một số hình thức quảng cáo trên Facebook:
o Facebok Ads – Quảng cáo trên facebook
o Sponsoreds stories – Quảng cáo tài trợ
o Promoted Post – Quảng cáo trên trang cá nhân
❖ Instagram
➢ Trong thời gian gần đây (sau khi Facebook mua lại) thì Instagram đã chứng tỏ tiềm
lực của mình khơng chỉ dừng lại ở một ứng dụng chụp và chỉnh sửa ảnh. Instagram
hiện nay đã có tính tương tác và khả năng chia sẻ ảnh không kém bất kỳ một mạng
xã hội nào.
➢ Đối với mạng xã hội này, dự án cần đăng tải những video, hình ảnh chất lượng, nghệ

thuật đặc biệt khi viết chú thích nên sử dụng nhiều hastag (#) đặc thù để tạo cảm
hứng, gây được nhiều sự chú ý đối với công chúng và khách hàng mục tiêu của dự
án.

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

17


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

❖ Youtube
✓ Với sự phát triển trong những năm gần đây của youtube thì doanh nghiệp khơng thể bỏ
lỡ một công cụ marketing hiệu quả tại Việt Nam như vậy. Youtube có một số đặc điểm
như:
✓ Chi phí thấp: Bất kỳ đoạn video nào được đăng tải trên Youtube đều được lưu lại vĩnh
viễn cho tới khi chủ tài khoản có nhu cầu xóa bỏ.
✓ Khả năng chia sẻ: Youtube cho phép người dùng có thể copy đường link của tất cả các
video để chia sẻ tới bạn bè, người thân và qua các mạng xã hội khác.
✓ Khả năng tương tác: Youtube có tính năng bình luận giúp mọi người có thể để lại những
bình luận, ý kiến hoặc gắn thẻ bạn bè vào xem. Bên cạnh đó, youtube có chức năng bảo
vệ quyền riêng tư khi người dùng hồn tồn có khả năng chỉ bật chế độ chỉ chia sẻ cho
một số bạn bè nhất định hoặc chỉ riêng họ mới có khả năng xem bình luận.
✓ SEO: Kênh Youtube cũng được ưu tiên hiển thị trên cơng cụ tìm kiếm google nếu người
dùng thực hiện tìm kiếm từ khóa có trong video.

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP


18


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

❖ Tiktok
✓ Tiktok là một mạng xã hội cực kì “hot” hiện nay trên thị trường nhất là đối tượng thuộc
thế hệ trẻ trung, năng động. Với lượng phủ sóng từ những người của cơng chúng, các
KOLs hàng đầu đến những bạn nổi tiếng đã rất thành công trong chiến lược của mình.
Tiktok với số lượt xem khá cao hiện đang hứa hẹn là một nền tảng marketing hiệu quả
cho doanh nghiệp. Với chức năng Creator Market place (thị trường người sáng tạo) dự
áncó thể tận dụng để tiếp cận đến hàng ngàn người sáng tạo nội dung chất lượng cao
trên nhiều khu vực khác nhau, giúp doanh nghiệp tăng cường độ nhận diện thương hiệu.

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

19


Dự án Made Cosmeticssince2021
3.

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

BÁO CÁO CHIẾN DỊCH MARKETING ĐIỆN TỬ

3.1. Báo cáo xây dựng website
3.1.1. Nền tảng hỗ trợ xây dựng Website – OpenCart

✓ OPENCART là một mã nguồn mở.
✓ OPENCART là một mã nguồn mở, sử dụng ngôn ngữ PHP, cung cấp các giải pháp
thương mại điện tử mạnh mẽ với khả nang tạo kinh doanh trực tuyến. Ngồi tính năng
free thì OPENCART duợc biết dến với các tính năng vốn có của một Opensource, là có
thể sửa đổi, dễ hiệu chỉnh, dễ cải tiến theo hướng phát triển của bản thân người sử dụng.
Trong lĩnh vực thiết kế Website bán hàng, OPENCART quản lý hệ thống CMS (Content
Management System) lớn với phần mua hàng, điểm thưởng. Ðiều mà các nhà phát triển
tâm dắc nhất ở OPENCART là chế độ tự build Theme, tạo khả năng sáng tạo cho nguời
dùng, cùng với chế dộ quản lý điểm cộng, diểm thuởng, quản lý gian hàng cực kì rõ
ràng và hiệu quả.
✓ OPENCART là một hệ thống giỏ hàng.
 Như đã nói ở trên, OPENCART đầu tư khá công phu cho việc sử dụng, quản lý các gian
hàng, và khách hàng. Nó chứa các module cho phép sử dụng các mục đích khác nhau,
nhu cầu giới thiệu sản phẩm, sản phẩm được đưa ra trưng bày...
✓ OPENCART có các tính năng phong phú.
✓ Sau quá trình tìm hiểu về những ưu điểm của OPENCART, Made Cosmetics đã quyết
định chọn kênh bán hàng và thiết lập Web thông qua nền tảng này.

Trang chủ OpenCart của website Made Cosmetics
✓ Bước đầu, chúng tơi đã hồn thiện danh mục sản phẩm của trang Web một cách đầy đủ
nhất bằng việc cập nhật hình ảnh chân thực, thông tin sản phẩm rõ ràng, mã sản phẩm,
GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

20


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021


giá cả, số lượng hợp lí. Danh mục của shop Made Cosmetics có đến gần 50 sản phẩm
khác nhau. Việc đa dạng sản phẩm sẽ giúp khách hàng thoải mái trong việc tìm kiếm
sản phẩm u thích và phù hợp với bản thân họ.

Danh mục sản phẩm của Made Cosmetics

Danh mục sản phẩm của Made Cosmetics chi tiết

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

21


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

Giao diện sản phẩm của Website khi đã cập nhật thông tin

Minh họa 1 sản phẩm son Black Rouge chi tiết

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

22


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021


✓ Nhằm mục đích hướng đến 1 web mỹ phẩm được khách hàng tin tưởng và mua sắm
nhiều nhất, thì cửa hàng đã khơng qn cung cấp thương hiệu của những sản phẩm trong
danh mục sản phẩm. Việc này giúp khách hàng có thể đặt trọn niềm tin mua sắm mỹ
phẩm tại Made Cosmetics mà không phải đắn đo về chất lượng sản phẩm.

Danh sách nhà sản xuất của Made Cosmetics

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

23


Dự án Made Cosmeticssince2021

GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

24


Dự án Made Cosmeticssince2021

Báo cáo dự án cuối kỳ 2020 - 2021

✓ Cập nhật việc tùy chọn cho danh mục sản phẩm của Shop Made Cosmetics,
cho phép định giá sản phẩm theo kích cỡ, loại màu sắc theo yêu cầu. Ví dụ Son Black
Rouge màu đỏ rượu 3,5g với giá 135.000 đồng, … Tùy chọn định giá sản phẩm giúp
khách hàng có thể lựa chọn theo đúng nhu cầu và sở thích của bản thân.


Danh sách các tùy chọn của Made Cosmetics
trong việc cập nhật sản phẩm
✓ Để có thể kích thích người mua sắm, tăng doanh số bán hàng, thăm dò cho thị trường
mua sắm mỹ phẩm của đối tượng mà shop hướng đến, Made Cosmetics đã tạo themes
ở trang chủ khi khách hàng click vào trang. Khách hàng sẽ điền thông tin mail cá nhân
GVHD: THS. TRẦN NHẬT PHÁP

25


×