Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Trac nghiem mot so phuong trinh luong giac thuong gap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.03 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trắc nghiệm một số phương trình lượng giác thường gặp
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Câu 1: Phương trình lượng giác tan 2 x − 1 = 0 có tập nghiệm là:
A. x =
C. x =

k
,k 
4


4

+

k
,k 
2

B. x = −
D. x =




4

4



+ k , k 

+ k , k 

Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0 trên đoạn  − ,  
A. 0

B. 

C. −

D. −1

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 là:


x
=
+ k 2

6
A. 
 x =  + k 2

2



x

=

+ k 2

6
B. 
 x =  + k 2

2



 x = 2 + k
C. 
 x =  + k

3


5
 x = 6 + k 2
D. 
 x =  + k 2

3

Câu 4: Phương trình sin x − 3.cos x = 2 tương đương với phương trình nào sau
đây?
A.




cos  x −  = 1
3




B. cos  x +  = 1
3


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí



C. sin  x −  = 1
3




D. sin  x −  = 1
3



Câu 5: Giả sử p là nghiệm của phương trình sin x.cos x + 2 ( sin x + cos x ) = 2 . Tính
giá trị của biểu thức P = 3 + sin 2 p
A. P = 3

B. P = 0

C. P = 2

D. P = 3 +

2
2

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: 4 cos 2 x − 8 cos x = −3
A.

x=

C. x = 


6


3

+ k 2 , k 

+ k 2 , k 




D. x = 

Câu 7: Nghiệm của phương trình

A.

B. x = 

2

+ k 2 , k 

2
+ k 2 , k 
3

3 cos x − sin x = 1 là:


x
=

+ k 2

2
B. 
 x =  + k 2


6



x
=
+ k 2

4

 x =  + k 2

3



 x = 12 + k 2
D. 
 x = 5 + k 2

6


3
 x = 4 + k 2
C. 
 x =  + k 2

2


Câu 8: Số nghiệm của phương trình tan 2 x = tan x trên đoạn  0,2  là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình cos x + m sin x = 5 có nghiệm là:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. m  2

B. m  −2

Câu 10: Phương trình
A.

x=

C. x =


4



3

D. m  0

3 cos x − sin x = 0 có tập nghiệm là:

+ k , k 

B. x =

+ k

2
+ k , k 
3

D. x = −

Câu 11: Tìm m để phương trình

A.

 m2
C. 
 m  −2


4


+ k , k 

cos x + 2 sin x + 1
= m có nghiệm
sin x − 2 cos x + 3
B. m  ( 1,3 )


1
m   −2, − 
2


C. m  ( −2,1


1
D. m   −2, 
3


Câu 12: Gọi m, M lần lượt là nghiệm âm nhỏ nhất và nghiệm dương lớn nhất của
phương trình 2 sin 2 x + 3cos x − 3 = 0 . Tính giá trị M + m
A. 0

B. 1

C.



6

D.


4

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 + cos x = m có hai nghiệm x

  3 
thuộc khoảng  , 
2 2 
A.

m  ( 1,2 )

C. m  ( −2,1

B. m  ( 0,1)


1
D. m   −2, 
3


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 14: Trong đoạn  0,2  phương trình sin x + cos x − sin x.cos x = 1 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 2

B.3

C. 4

D. 5

Câu 15: Tìm các nghiệm của phương trình sin 2 x + cos x = 1 trong khoảng ( 0,  )
A. m  12

B. m  1

C. m  12

D. m  0

Câu 16: Tìm m để phương trình m cos x + 1 = 5cos x − m có nghiệm
A. m   −1,1

B. m  ( −1,1)

 m1
C. 
 m  −1


−1  m  0
D. 
 0m1

Câu 17: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( − ,2 ) của phương trình
cos 2 x − sin 4 x − cos 4 x = 0 là:

A. 

B.


2

C. 6

D. 4

Câu 18: Điều kiện cần và đủ để phương trình sin x + m cos x = 1 có đúng hai
nghiệm thuộc đoạn 0,  
A. m   −1,1

B. m  ( −1,1)

 m1
C. 
 m  −1

−1  m  0

D. 
 0m1

Câu 19: Nghiệm của phương trình tan 2 x + 3 tan x − 4 = 0 là:
A.

x=

C. x =


4


3

+ k , k 

+ k , x = arctan ( −4 ) + k

B. x =
D. x =

2
+ k , k 
3


4


+ k , x = arctan ( 4 ) + k

Câu 20: Phương trình tan x + sin x + cos x = −1 có nghiệm là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A.

x = − + k , x =

C. x =  + k , x =

−
+ k
3

−
+ k
4

B. x =  + k , x =


4

D. x = − + k , x =


+ k


3

+ k

Đáp án trắc nghiệm một số phương trình thường gặp
1.D

2.B

3.B

4.D

5.C

6.A

7.B

8.D

9.C

10.A

11.A


12.A

13.B

14.B

15.B

16.D

17.D

18.D

19.C

20.C

Tải thêm tài liệu tại: Giải toán 11

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188



×