Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.66 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
---oOo---
<b>III. RỄ </b>
<b>1. Chọn câu sai về rễ: </b>
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên
xuống
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng
D. Khơng lồi nào có rễ chứa lục lạp
<b>2. Các bộ phận của rễ cịn non: </b>
A. Chóp rễ, vùng lơng hút, vùng hóa bần, cổ
rễ
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lơng
hút, cổ rễ
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ
D. Tất cả đều sai
<b>3. Mô che chở ở rễ rất non là: </b>
A. Chóp rễ
B. Tầng lơng hút
C. Vùng hóa bần
D. Cả A và C
<b>4. Chọn câu sai về chóp rễ: </b>
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng
che chở đầu ngọn rễ
B. Khơng có ở cây ký sinh
C. Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ
D. Khơng có ở các loại rễ được phủ bởi lớp
sợi nấm
<b>5. Vùng lông hút: </b>
A. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, đầu trịn hoặc
nhọn
B. Chiều dài vùng lơng hút ln khơng đổi
đối với từng lồi
C. Lơng hút mọc từ phía trên xuống
D. Lơng hút càng gần chóp rễ mọc càng dài
<b>6. Chọn câu sai về vùng hóa bần: </b>
A. Nằm trên vùng lơng hút
B. Còn gọi là vùng phân nhánh
C. Lộ ra khi lông hút rụng đi
D. Một lớp tế bào tẩm suberin có chức năng
bảo vệ
<b>7. Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc </b>
<b>dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như </b>
<b>rễ cái. Đặc điểm này có ở: </b>
A. Ngành Thơng
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. A và B đúng
<b>8. Rễ trụ đặc trưng cho: </b>
A. Ngành Thông
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. A và B đúng
<b>9. Rễ chùm đặc trưng cho: </b>
A. Ngành Thông
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. A và B đúng
<b>10. Rễ chùm: </b>
A. Có ở ngành Ngọc Lan
B. Rễ cái không phát triển nhiều
C. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng
rễ cái nên khó phân biệt
D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân
<b>11. Chọn câu sai về rễ bất định: </b>
A. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân
B. Có thể mọc trên lá
C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa
D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định
<b>12. Chọn câu sai về rễ ký sinh </b>
A. Còn gọi là rễ mút
B. Khơng có chóp rễ
C. Dùng giác hút để lấy dưỡng liệu từ môi
trường
<b>13. Mơ che chở ở rễ non là: </b>
A. Chóp rễ
B. Tầng lơng hút
C. Vùng hóa bần
D. Cả A và C
<b>14. Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy </b>
<b>cấu tạo của rễ: </b>
A. Đối xứng qua một trục
B. Đối xứng qua một mặt phẳng
C. Gồm hai vùng: vùng vỏ mỏng, trung trụ
dày
D. Tất cả đều đúng
<b>15. Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút </b>
<b>ở rễ non cây lớp Ngọc lan: </b>
A. Bởi một lớp tế bào sống
B. Tế bào lơng hút có vách cellulose
C. Nhiệm vụ hút nước và muối khống
D. Tế bào lơng hút có khơng bào to, nhân ở
chân lơng hút
<b>16. Chọn câu sai về ngoại bì ở rễ cây lớp </b>
<b>Ngọc lan: </b>
A. Gồm các tế bào tẩm chất suberin
B. Lộ ra khi lông hút rụng đi
C. Gồm một hay nhiều lớp tế bào tẩm chất
bần nhưng có thể cịn vách cellulose
D. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực
hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút
chết đi
<b>17. Lục lạp có ở rễ cây: </b>
A. Thủy sinh
B. Địa sinh
C. Khí sinh
D. Thủy sinh và khí sinh
<b>18. Vùng tăng trưởng: </b>
A. Nằm trên vùng lông hút
B. Giúp rễ sinh ra lơng hút
C. Trên chóp rễ, láng, làm rễ mọc dài ra
D. A và B đúng
<b>19. Chọn câu sai về mô mềm vỏ ở rễ non </b>
<b>lớp Ngọc lan: </b>
A. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có
yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ
B. Thường dễ phân biệt hai vùng: mơ mềm
vỏ ngồi và trong
C. Mơ mềm vỏ ngồi xếp xun tâm, mơ
mềm vỏ trong xếp lộn xộn
D. Có chức năng dự trữ
<b>20. Khi lông hút rụng đi, tầng tẩm chất </b>
A. Những tế bào chưa chết cịn lại của tầng
lơng hút
B. Bì khổng
C. Cả A và C
D. Tất cả đều sai
<b>21. Chọn câu sai về nội bì ở rễ non cây lớp </b>
<b>Ngọc lan: </b>
A. Là lớp tế bào ngồi cùng của trung trụ
B. Ln cấu tạo bởi những tế bào sống có
đai Caspary
C. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào
trung trụ
D. Tế bào nội bì gồm một lớp, xếp khít nhau
<b>22. Cấu tạo đơn trụ (chỉ có một trung trụ) </b>
<b>gặp ở: </b>
A. Rễ cây có hoa
B. Rễ cây ngành Quyết
C. Rễ cây Dương xỉ
D. Tất cả đều đúng
<b>23. Trụ bì: </b>
A. Gồm chỉ một lớp tế bào, nằm ngay dưới
nội bì
B. Là lớp kế ngoài cùng của trung trụ sau
nội bì
C. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế
bào nội bì
<b>lớp Ngọc lan: </b>
A. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một
vịng
B. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra
ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm và mơ mềm
gỗ
C. Libe 1 có mặt cắt hình bầu dục, sát trụ bì,
phân hóa hướng tâm như gỗ 1
D. Số bó dẫn nhỏ hơn 10
<b>25. Tia ruột ở rễ non cây lớp Ngọc lan: </b>
A. Gồm tia libe và tia gỗ
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm (gỗ hoặc
libe)
C. Nằm gữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì
<b>26. Cây họ Dừa: </b>
A. Lớp Ngọc lan
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ
C. Có bần ở rễ
D. Tất cả đều sai
<b>27. Rễ cây lớp Hành: (1) Rễ láng, (2) </b>
<b>Thường khơng có cấu tạo cấp 2, (3) Có </b>
<b>tầng suberoid, (4) Nội bì đai Caspary, (5) </b>
<b>Nội bì tẩm chất suberin, (6) Nội bì tẩm </b>
<b>chất gỗ hình móng ngựa, (7) Thường </b>
<b>thiếu trụ bì, (8) Hậu mộc khơng liên quan </b>
<b>tiền mộc, (9) Tầng hóa bần gồm nhiều lớp </b>
<b>tế bào tẩm suberin xuyên tâm </b>
A. (1), (3), (4), (6), (7), (9)
B. (1), (2), (3), (4), (7), (9)
C. (1), (3), (4), (5), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (5), (7), (8)
<b>28. Lông hút ở rễ cây lớp Hành: </b>
A. Không tồn tại
B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ
C. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng
D. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp
Ngọc lan
<b>chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp tế </b>
<b>bào chết vách tẩm suberin, trên vách có </b>
<b>những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi </b>
<b>là... đảm nhiệm chức năng </b>
<b>của... </b>
A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần
B. Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần
C. Khí sinh, lơng hút, giác, lơng hút
D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút
<b>30. Tầng phát sinh bần – lục bì: </b>
A. Vị trí cố định trong vùng vỏ cấp 1
B. Vị trí khơng cố định từ nội bì đến tầng
lơng hút
C. Khi hoạt động sinh bần phía ngồi, nhu bì
phía trong
D. Tất cả đều đúng
<b>31. Thụ bì: </b>
A. Là lớp bần chết
B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần
D. Tất cả đều đúng
<b>32. Tượng tầng: </b>
A. Vị trí khơng cố định trong trung trụ
B. Một vòng tròn giữa libe 1 và gỗ 1 lúc mới
thành lập
C. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài
D. Tất cả đều sai
<b>33. Cây họ Dracoena: </b>
A. Lớp Ngọc lan
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ
C. Có bần ở rễ
D. Tất cả đều sai
<b>34. Thành phần khơng ln có ở libe 2: </b>
A. Mạch rây
<b>35. Chọn câu sai về tia tủy cấp 2 ở rễ: </b>
A. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm
C. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến
các mô bên ngoài
D. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 – 2 lớp tế bào
B. Mạch vịng xoắn
C. Mạch hình thang
D. Mạch chấm đồng tiền
<b>37. Chọn câu sai: </b>
A. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang
hợp
C. Rễ mọc trong nước có nhiều lơng hút lấy
muối khống từ nước, mơ mềm có khuyết to
D. Rễ thủy sinh khơng có hoặc có rất ít mơ
nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít
<b>38. Rễ củ khơng bao giờ có: </b>
A. Tượng tầng
B. Rễ phụ
C. Chồi bất định
D. Trụ bì
<b>39. Củ cà rốt là do sự phì đại của..., </b>
<b>củ cải trắng là do sự phì đại của..., </b>
<b>củ mì là do sự phì đại của..., củ dền </b>
<b>là do... </b>
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2
<b>40. Trong cấu tạo cấp 3, tượng tầng phụ </b>
<b>xuất hiện: </b>
A. Bên ngồi sát tượng tầng chính
B. Trong các lớp tế bào trụ bì đã phân hóa
C. Trong các lớp tế bào nội bì đã phân hóa
D. Tất cả đều sai
<b>41. Tượng tầng phụ: </b>
A. Nằm trong các lớp trụ bì
B. Nằm trong các lớp nội bì
C. Sinh ra bó gỗ và libe liên tục
D. Tất cả đều sai
<b>42. Kiểu hậu thể gián đoạn ở rễ là do: </b>
A. Nhiều mạch hậu mộc to
B. Tia tủy rộng
C. Cấu tạo bất thường
D. Tất cả đều sai
<b>43. Phân biệt rễ củ và thân củ nhờ: </b>
A. Tượng tầng
B. Rễ phụ
<b>44. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh </b>
<b>rễ, là những tế bào cịn tính phơi sinh </b>
<b>của... </b>
A. Tầng lơng hút
B. Tủy
C. Nội bì
D. Trụ bì
<b>45. Trong q trình hình thành rễ con, túi </b>
<b>tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào... </b>
<b>để tiêu hóa các tế bào vùng vỏ của rễ cái </b>
<b>trước ngọn rễ con: </b>
A. Tủy
B. Trụ bì
C. Nội bì
D. Mơ mềm vỏ trong
<b>46. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con </b>
<b>mọc ở... bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ mẹ </b>
<b>có 2 bó, rễ con mọc ở... bó gỗ: </b>
A. Trước mặt – Hai bên
<b>CÂU HỎI NGẮN: </b>
1. Kể tên 5 vùng của rễ cây
2. Mô tả chóp rễ, vùng lơng hút và nêu chức
năng của nó
3. Kể tên các loại rễ
4. Nêu thành phần cơ bản của cấu tạo cấp 1
ở rễ cây lớp Ngọc lan, lớp Hành
5. Các điểm khác cơ bản nhất giữa cấu tạo rễ
cây lớp Ngọc lan và lớp Hành
6. Đặc điểm cấu tạo cấp 2 ở rễ cây lớp Ngọc
lan
7. Các kiểu rễ bất thường, cho vài ví dụ mỗi
loại
8. Mơ tả ngắn gọn cấu tạo chóp rễ
9. Mơ tả ngắn gọn cách mọc rễ con
10. Sự tăng trưởng của rễ là do đâu?
11. Kể tên các thành phần của libe 2, gỗ 2
<b>IV. THÂN </b>
<b>1. Cây thân cỏ: </b>
A. Cây thân mềm, cấu tạo cấp 2 liên tục
B. Khơng có cấu tạo cấp 2
C. Sống một hoặc hai năm
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa
dinh dưỡng
<b>2. Chọn câu sai về cây thân cỏ: </b>
A. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh
dưỡng
B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng,
một năm sinh sản
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất
sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi
năm
D. Cây thân cỏ khơng có cấu tạo cấp 2 liên
tục
<b>3. Chọn các chiều cao tương ứng cho các </b>
<b>cây sau: </b>
<b>(1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ </b>
<b>to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi </b>
<b>nhỏ, (7) Cây bụi leo </b>
<b>(a) dưới 15 m, (b) 1 – 4m, (c) 15 – 25m, (d) </b>
<b>trên 25m, (e) dưới 7m, (f) trên 30m, (g) </b>
A. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(e) – (5)(e)
B. (1)(f) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(g) – (5)(h)
C. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(e) – (5)(b)
D. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(h) – (7)(b)
<b>4. Gai xương rồng do... biến đổi </b>
<b>thành: </b>
A. Lá
B. Cành
C. Tế bào biểu bì
D. Tất cả đều sai
<b>5. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng </b>
<b>cho họ: </b>
A. Cói
B. Hoa mơi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
<b>6. Tiết diện thân hình vng đặc trưng </b>
<b>cho họ: </b>
A. Cói
B. Hoa mơi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
<b>7. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng </b>
<b>cho họ: </b>
<b>8. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ: </b>
A. Cói
B. Hoa mơi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
<b>9. Chọn câu sai: </b>
A. Mấu là chỗ lá đính vào thân
B. Mơ phân sinh có thể đặt ở lóng
C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành
hoặc hoa
D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như
thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên
<b>10. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như </b>
<b>cây..., vng như cây..., góc tù </b>
<b>như cây... </b>
A. Bàng, Liễu, Trắc bách
B. Liễu, Bàng, Trắc bách
C. Trắc bách, Liễu, Bàng
D. Trắc bách, Bàng, Liễu
<b>11. Thiên mơn đơng, Măng tây có diệp </b>
<b>chi, đó là: </b>
A. Lá biến đổi thành cành
B. Cành biến đổi thành lá
C. Lông che chở biến đổi thành lá
D. Tất cả đều sai
<b>12. Gai bưởi, gai bồ kết là do... biến </b>
<b>đổi thành </b>
A. Lá biến đổi thành cành
B. Cành biến đổi thành lá
C. Lông che chở biến đổi thành lá
D. Tất cả đều sai
<b>13. Cành có thể biến đổi thành (1) Gai, (2) </b>
<b>Diệp chi, (3) Tua cuốn </b>
A. (1)
B. (1), (2)
C. (2)
D. (1), (2), (3)
<b>14. Chọn câu sai: </b>
A. Mấu là chỗ lá đính vào thân
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp
nhau
C. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp
lên đỉnh sinh trưởng
D. Vùng sinh trưởng cịn đặt ở lóng đối với
một số lồi
<b>15. Chọn câu sai: </b>
A. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc
dài ra ở một số loài
B. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở
nách lá, phát triển cho lá chính thức
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc
xiên
D. Góc giữa cành và thân thay đổi với các
loài khác nhau
<b>16. Chọn câu sai: </b>
A. Thân chính có thể phân nhánh cho thân
cấp 2, cấp 3... gọi là cành
B. Cành bao giờ cũng mọc ở nách lá phát
C. Mô phân sinh lóng quyết định cách phân
nhánh của thân
D. Thân thường phân nhánh theo kiểu xim
hoặc kiểu chùm
<b>17. Cách phân nhánh kiểu chùm của </b>
<b>thân: </b>
A. Thân chính tăng tưởng hữu hạn từ đầu
ngọn
B. Trong lúc thân chính tăng trưởng, các
chồi bên xuất hiện tuần tự từ chồi ngọn phía
trên xuống
C. Khi chồi ngọn ngừng phát triển, nhiều
chồi bên cho cùng lúc những nhánh mọc
ngang
<b>xim của thân: </b>
A. Thân cây tận cùng bằng một chồi ngọn và
mang một lá ở bên, nách lá này có một chồi
2
B. Kiểu xim một ngả có thân phân nhánh
dạng cộng trụ
C. Chồi 2 phát triển thành nhánh khi chồi
ngọn bị trụy hay cho hoa
D. Kiểu xim hai ngả có ở cây có lá mọc so le
<b>19. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa </b>
<b>sinh: </b>
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân
hành
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn,
chồi nách nhưng khơng có rễ phụ
C. Su hào là thân củ
D. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành
vảy, thân hành đặc
<b>20. Thân rễ: </b>
A. Thường cấu tạo bởi một trục duy nhất
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí
sinh vào mỗi năm
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục
đơn và trục hợp
D. Tất cả đều đúng
<b>21. Thân hành: </b>
A. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới
mang rễ
B. Xung quanh thân hành mang những lá
biến đổi chứa nhiều chất dự trữ
C. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên
nhau kiểu lợp ngói
D. Thân hành vảy có các vảy ngồi cùng
khơ, chết, tạo thành một áo che chở các phần
bên trong
<b>22. Chọn câu sai về thân củ: </b>
A. Là thân địa sinh
B. Chứa nhiều chất dự trữ
C. Su hào là thân củ
D. Khoai lang, củ Dền là thân củ
<b>23. Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan: </b>
A. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ
B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có
thể chứa lục lạp và tinh bột
C. Vùng vỏ rộng hơn vùng trung trụ
D. Vỏ cấp giới hạn bên ngồi là biểu bì, bên
trong là nội bì
<b>Đề thi thực vật dược lớp dược 2012, mới </b>
<b>thi chiều hôm nay 23-11 </b>
<b>Câu hỏi điền khuyết: </b>
1. Yếu tố quyết định sự nảy mầm của hạt
2. Kiểu tăng trưởng trục đơn
3. Các loại thân hành
4. Vẽ hoa kiểu chùm xim, cái hình này k có
trong sách, lớp mình ai vẽ được thì post lên
cho lớp xem với nghen
5. Libe trong gỗ được hình thành từ đâu?
6. Biểu bì có ở cơ quan nào ở thực vật
7. Hai yếu tố để kiểm nghiệm dược liệu
8. Phôi nhũ công bào?
<b>Câu hỏi trắc nghiệm </b>
1. Quả mãng cầu thuộc loại quả j?
2. Thành phần cấu tạo vách tế bào -- bài đầu tiên
3. Cấu tạo đồng thể gặp ở lá cây nào?
4. Cấu tạo tia libe
5. Hạt phấn vào noãn qua đường nào (lỗ noãn và ngã hợp điểm)
6. Các lối đính nhị
7. Đính nỗn lá
8. Phân biệt tiền khai lá lợp và tiền khai hoa lợp
9. Các hình thức nứt nang
10. Định nghĩa áo hạt giả, áo hạt
11. Tràng hình hũ
12. Cấu tạo màng ngoài bao phấn
13. Đẳng giao thuộc họ nào?
14. Hoa cái là hoa ntn?
15. Đính nỗn trung trụ?
16. Định nghĩa noãn đảo. noãn cong
17. Quả bế? các loại?
18. Lá thùy, xẻ, chẻ
19. Thuyết được nhiều người chấp nhận (học kỹ ra cả ba câu)
20. Libe trong tủy được tạo ra từ đâu
21. TB tiết tiết ra j?
22. Cấu tạo rễ khí sinh
23. Phân biệt rễ, thân
24. Thân rễ dương xỉ
25. Cái gì khơng tìm thấy ở thân cấp 2
26. Cái gì bao bọc đỉnh rễ trước khi ra rễ con
27. Số lượng lỗ khí do yếu tố nào quyết định
28. Cấu tạo lỗ nước
29. Kích thước hạt phấn