Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ampacs International

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 96 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TẠI
CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AMPACS INERNATIONAL
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Võ Hồng Thiện
Mã số sinh viên:

1723403010262

Lớp:

D17KT05

Ngành:

KẾ TỐN

GVHD:

ThS.Phạm Bình An

Bình Dương, tháng 11 năm 2020


Lời cam đoan
Em xin cam đoan đề tài: “Kế toán phải trả người bán tại Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Ampacs International” là bài báo của em trong quá trình thực


tập vừa qua. Đây là một quá trình nghiên cứu độc lập khơng có sự sao chép của
người khác. Những số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực, hồn tồn được
thực hiện tại phịng Kế tốn của cơng ty Ampacs International. Ngồi ra, trong
bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo được trích dẫn và chú
thích rõ ràng tại mục Tài liệu tham khảo ở cuối bài báo cáo. Em xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước bộ môn, khoa và nhà trường về sự cam đoan này.
Bình Dương, ngày 19 tháng 10 năm 2020
Tác giả đề tài
Nguyễn Võ Hồng Thiện


LỜI CÁM ƠN
Em xin chân thành cám ơn các thầy, cơ trường Đại học Thủ Dầu Một nói
chung và các thầy, cơ khoa Kinh Tế nói riêng. Cám ơn các thầy cô trong thời
gian qua đã tận tụy dạy dỗ, truyền đạt cho em những kiến thức vô cùng quý giá
và bổ ích, khơng chỉ trong lĩnh vực chun mơn mà cịn là tấm gương tận tụy,
nhiệt tình trong cơng việc trong quãng thời gian vừa qua.
Đặc biệt, em xin cám ơn cơ Phạm Bình An, người trực tiếp hướng dẫn và chỉ
bảo tận tình, bổ sung kiến thức cịn hạn chế của em, giúp em hoàn thành tốt bài
thực tập tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cám ơn đến Ban Giám Đốc, các chị trong phịng kế tốn
CƠNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL trong khoảng thời gian hai
tháng được thực tập tại công ty, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các chị
trong cơng ty. Các chị đã tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho em được nghiên cứu,
học hỏi và tiếp cận với công việc thực tế. Mặc dù rất bận rộn với công việc
nhưng mội người vẫn luôn sẵn sàng vui vẻ giúp đỡ, hỗ trợ em để em hoàn thành
tốt đề tài thực tập của mình. Đây chính là bước ngoặc đầu tiên giúp em học hỏi
được kinh nghiệm thực tế tại doanh nghiệp.
Tuy nhiên, vì thời gian có hạn cũng như kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn
của một sinh viên như em con hạn hẹp nên nội dung đề tài không tránh khỏi

những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong được sự thơng cảm và tận tinh góp ý của
Q Thầy Cơ và Quý Công Ty để giúp đề tài của em được hoàn chỉnh hơn cũng
như giúp em ngày một hoan thiện, vững vàng và tự tin trong công tác chuyên
môn sau này. Cuối cùng em xin kính chúc sức khỏe đến Quý Thầy Cô Trường
Đại học Thủ Dầu Một cùng các chị trong phịng kế tốn của cơng ty và chúc
công ty ngày càng phát triển vững mạnh và đạt được nhiều sự thành công tốt em.
Em xin chân thành cám ơn!
Bình Dương, ngày 20 tháng 10 năm 2020
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Võ Hồng Thiện


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ........................................................................... v
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................ vii
DANH MỤC PHỤ LỤC....................................................................................... viii
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH AMPACS
INTERNATIONAL............................................................................................... 4
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH
AMPACS INTERNATIONAL ............................................................................... 4
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty ............................................................... 4
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ............................................. 7
1.2. CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY ................................................ 8
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN ............................................... 10
1.4. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KẾ TỐN, VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN ÁP
DỤNG TẠI CƠNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL ........................... 11
1.4.1. Chế độ chính sách kế tốn ................................................................... 11

1.4.2. Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty................................................. 12
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TỐN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TẠI
CÔNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL ........................................... 13
2.1. NỘI DUNG ................................................................................................. 13
2.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN ........................................................................ 13
2.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG ........................................................................... 14
2.4. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TOÁN .......................................................... 15
2.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 15
2.4.1.1. Hóa đơn giá trị gia tăng ................................................................ 15
2.4.1.2. Phiếu chi ....................................................................................... 20
2.4.1.3. Ủy nhiệm chi ................................................................................ 22
2.4.1.4. Giấy đề nghị thanh toán ............................................................... 24
2.4.2. Các loại sổ sử dụng.............................................................................. 25


2.4.2.1 Sổ nhật ký chung ........................................................................... 25
2.4.2.2. Sổ cái ........................................................................................... 26
2.3.2.3. Sổ chi tiết tài khoản ...................................................................... 27
2.5. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY..................... 28
2.6. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA KHOẢN MỤC NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI
BÁN TẠI CƠNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL ...............................52
2.6.1. Phân tích biến động nợ phải trả người bán trong 3 kỳ (tháng 12/2019,
tháng 01/2020, tháng 02/2020) ..............................................................................52
2.6.1.1. Phân tích biến động nợ phải trả người bán theo chiều ngang .......52
2.6.1.2. Phân tích biến động nợ phải trả người bán theo chiều dọc ...........53
2.6.1.3. Chỉ số vòng quay các khoản phải trả ............................................56
2.7. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ........................................................57
2.7.1. Phân tích tính hình biến động quy mơ tài sản và nguồn của công ty
trong 3 kỳ (tháng 12/2019, tháng 01/2020, tháng 02/2020) ...................................57
2.7.1.1. Phân tích tính hình biến động quy mơ tài sản ...............................57

2.7.1.2. Phân tích tính hình biến động quy mơ nguồn vốn ........................60
2.7.1.3. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu tài sản..............................63
2.7.1.4. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu nguồn vốn .......................66
2.7.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 kỳ
(tháng 12/2019, tháng 01/2020, tháng 02/2020) .....................................................69
2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang ..............69
2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang dọc .......72
2.7.3. Phân tích các chỉ số tài chính của công ty ............................................75
CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP .........................................................78
3.1. NHẬN XÉT .................................................................................................78
3.1.1. Nhận xét về công tác kế tốn tại cơng ty..............................................78
3.1.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn phải trả người bán tại cơng ty ...............78
3.1.3. Nhận xét về phân tích khoản mục phải trả người .................................79
3.1.4. Nhận xét về tình hình tài chính của cơng ty .........................................79
3.2. GIẢI PHÁP ..................................................................................................80
3.2.1. Về cơng tác kế tốn tại công ty .................................................................80


3.2.2. Về cơng tác kế tốn phải trả người bán tại cơng ty ..................................81
3.2.3. Về phân tích biến động khoản nợ phải trả người bán ...............................81
3.2.4. Về tình hình tài chính của cơng ty ............................................................81
PHẦN KẾT LUẬN ............................................................................................... 82


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ........................................................................... v
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................ vii
DANH MỤC PHỤ LỤC....................................................................................... viii

PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH AMPACS
INTERNATIONAL............................................................................................... 4
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH
AMPACS INTERNATIONAL ............................................................................... 4
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty ............................................................... 4
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ............................................. 7
1.2. CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY ................................................ 8
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN ............................................... 10
1.4. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KẾ TỐN, VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN ÁP
DỤNG TẠI CƠNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL ........................... 11
1.4.1. Chế độ chính sách kế tốn ................................................................... 11
1.4.2. Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty................................................. 12
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TỐN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TẠI
CÔNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL ........................................... 13
2.1. NỘI DUNG ................................................................................................. 13
2.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN ........................................................................ 13
2.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG ........................................................................... 14
2.4. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TOÁN .......................................................... 15
2.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 15
2.4.1.1. Hóa đơn giá trị gia tăng ................................................................ 15
2.4.1.2. Phiếu chi ....................................................................................... 20
2.4.1.3. Ủy nhiệm chi ................................................................................ 22
2.4.1.4. Giấy đề nghị thanh toán ............................................................... 24
2.4.2. Các loại sổ sử dụng.............................................................................. 25


2.4.2.1 Sổ nhật ký chung ........................................................................... 25
2.4.2.2. Sổ cái ........................................................................................... 26
2.3.2.3. Sổ chi tiết tài khoản ...................................................................... 27

2.5. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY..................... 28
2.6. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA KHOẢN MỤC NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI
BÁN TẠI CƠNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL ...............................52
2.6.1. Phân tích biến động nợ phải trả người bán trong 3 kỳ (tháng 12/2019,
tháng 01/2020, tháng 02/2020) ..............................................................................52
2.6.1.1. Phân tích biến động nợ phải trả người bán theo chiều ngang .......52
2.6.1.2. Phân tích biến động nợ phải trả người bán theo chiều dọc ...........53
2.6.1.3. Chỉ số vòng quay các khoản phải trả ............................................56
2.7. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ........................................................57
2.7.1. Phân tích tính hình biến động quy mơ tài sản và nguồn của công ty
trong 3 kỳ (tháng 12/2019, tháng 01/2020, tháng 02/2020) ...................................57
2.7.1.1. Phân tích tính hình biến động quy mơ tài sản ...............................57
2.7.1.2. Phân tích tính hình biến động quy mơ nguồn vốn ........................60
2.7.1.3. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu tài sản..............................63
2.7.2.4. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu nguồn vốn .......................66
2.7.3. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 kỳ
(tháng 12/2019, tháng 01/2020, tháng 02/2020) .....................................................69
2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang ..............69
2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang dọc .......72
2.7.3. Phân tích các chỉ số tài chính của công ty ............................................75
CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP .........................................................78
3.1. NHẬN XÉT .................................................................................................78
3.1.1. Nhận xét về công tác kế tốn tại cơng ty..............................................78
3.1.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn phải trả người bán tại cơng ty ...............78
3.1.3. Nhận xét về phân tích khoản mục phải trả người .................................79
3.1.4. Nhận xét về tình hình tài chính của cơng ty .........................................79
3.2. GIẢI PHÁP ..................................................................................................80
3.2.1. Về cơng tác kế tốn tại công ty .................................................................80



3.2.2. Về cơng tác kế tốn phải trả người bán tại cơng ty ..................................81
3.2.3. Về phân tích biến động khoản nợ phải trả người bán ...............................81
3.2.4. Về tình hình tài chính của cơng ty ............................................................81
PHẦN KẾT LUẬN ............................................................................................... 82


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Trách nhiệm hữu hạn

TNHH

Tài khoản

TK
VNĐ

Việt Nam đồng
Hàng hóa, dịch vụ

HHDV


Hóa đơn
Giá trị gia tăng

GTGT


Giám đốc
Chứng minh thư


CMT

Tiền gửi ngân hàng

TGNH

Phòng

P

Chủ sở hữu

CSH
XDCBDD

Xây dựng cơ bản dở dang
Lợi nhuận

LN
QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

CCDV


Cung cấp dịch vụ

BCĐKT

Bảng cân đối kế toán

iv


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Hình ảnh cơng ty Ampacs International
Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 1.4

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng phân tích biến động nợ phải trả người bán tháng 12/2019, tháng
01/2020 theo chiều ngang .................................................................................... 52
Bảng 2.2: Bảng phân tích biến động nợ phải trả người bán tháng 01/2020, tháng
02/2020 theo chiều ngang .................................................................................... 52
Bảng 2.3: Bảng phân tích biến động nợ phải trả người bán tháng 12/2019, tháng
01/2020 theo chiều dọc ........................................................................................ 53
Bảng 2.4: Bảng phân tích biến động nợ phải trả người bán tháng 01/2020, tháng
02/2020 theo chiều dọc ........................................................................................ 55
Bảng 2.5: Bảng phân tích tính hình biến động quy mơ tài sản ............................ 58
Bảng 2.6: Bảng phân tích tính hình biến động quy mô nguồn vốn ..................... 61
Bảng 2.7: Bảng kết cấu và biến động kết cấu tài sản ........................................... 63

Bảng 2.8: Bảng phân tích tỷ suất đầu tư .............................................................. 65
Bảng 2.9: Bảng kết cấu và biến động kết cấu tài sản ........................................... 67
Bảng 2.10: Bảng phân tích Tỷ suất tự tài trợ ....................................................... 68
Bảng 2.11: Bảng phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang.......... 70
Bảng 2.12: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tháng 12/2019 so với
tháng 01/2020 theo chiều dọc .............................................................................. 73
Bảng 2.13: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01/2020 so với
tháng 02/2020 theo chiều dọc .............................................................................. 74

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ sản xuất kinh doanh của công ty .................................................. 7
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty.......................................................... 8
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức kế tốn tại cơng ty............................................................ 10
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức kế tốn Nhật ký chung .................. 12

vii


DANH MỤC PHỤ LỤC
SỐ PHỤ LỤC

TÊN PHỤ LỤC

Phụ lục 1

Nhật ký chung


Phụ lục 2

Sổ cái

Phụ lục 3

Bảng kê hóa đơn dịch vụ, hàng hóa mua vào

Phụ lục 4

Sổ chi tiết tài khoản 331

Phụ lục 5

Báo cáo tài chính tháng 12/2019

Phụ lục 6

Bảng cân đối kế toán tháng 01/2020

Phụ lục 7

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01/2020

Phụ lục 8

Bảng cân đối kế toán tháng 02/2020

Phụ lục 9


Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 02/2020

viii


1. Lý do chọn đề tài

PHẦN MỞ ĐẦU

Hiện nay nền kinh tế của nước ta ngày càng phát triển theo hướng hiện đại hóa,
cơng nghiệp hóa vì thé nền kinh tế nước ta đã xuất hiện nhiều loại hình doanh
nghiệp. Để cạnh tranh với nhau trên thị trường, các doanh nghiệp khơng ngừng
tìm kiếm và thu hút thêm nhiều khách hàng. Bên cạnh đó, để tồn tại và phát triển
bền vững trong điều kiện cạnh tranh hiện nay và kinh doanh có hiệu quả doanh
nghiệp phải khơng ngừng cải tiến và nâng cao hiểu quả sản xuất kinh doanh.
Chính vì vậy, cơng ty phải xây dựng cho mình một kế hoạch hoạt động tốt và có
hiệu quả, trong đó có sự đóng góp khơng nhỏ của bộ phận kế tốn, đặc biệt là kế
toán phải trả người bán là một phần không thể thiếu trong cơ cấu của công ty.
Đối với các đơn vị hoạt động trong ngành xây dựng, quan hệ thanh toán với
người mua hàng và người cung cấp gắn liền với mối quan hệ của doanh nghiệp
trong quá tình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các nghiệp vụ liên quan
đến quan hệ này diễn ra thường xun, đồng thời hình thức sử dụng trong thanh
tốn và phương thức thanh toán ảnh hưởng đến việc ghi chép của kế toán viên lại
thường xuyên biến đổi.
Xuất phát từ thực tế trên, đồng thời nhận thức rõ tầm quan trọng của kế toán
phải trả người bán nên em quyết định chọn chuyên đề kế toán phải trả người bán
để làm đề tài nghiên cứu cho chuyên đề thực tập của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu cơng tác kế tốn phải người bán trả tại cơng ty TNHH Ampacs
International.

Đưa ra những kiến nghị, nhận xét về thực tế công tác kế tốn phải trả người
bán tại Cơng ty, và đề xuất một số biện pháp góp phần hồn thiện cơng tác hạch
tốn kế tốn nợ phải trả tại Cơng ty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh.

1


3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là “Kế tốn phải trả người bán tại cơng
ty TNHH Ampacs International”, các chứng từ, tài liệu liên quan đến phải trả
người bán của công ty tháng 12 năm 2019, các thơng tin ở bảng cân đối kế tốn
năm 2019, báo cáo kết quả kinh doanh, và các thông tin khác liên quan đến công
ty TNHH Ampacs International.
b. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Công ty TNHH Ampacs International
- Về thời gian: 01/12/2019 – 31/12/2019
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
Phương pháp tiếp cận thực tế, tìm hiểu cơng tác kế tốn hằng ngày ở doanh
nghiệp.
Tìm hiểu thực tế tại cơng ty về cơng tác kế tốn phải trả người bán tại công ty
bằng cách nhờ cách anh chị nhân viên phịng kế tốn hướng dẫn.
Thu thập số liệu thực tế của từng thời kì hoạt động kinh doanh, căn cứ vào
chứng từ và sổ sách của công ty.
Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
5. Ý nghĩa đề tài
Kế toán phải trả người bán là một phần hành khá quan trọng trong tồn bộ
cơng tác kế tốn của cơng ty, liên quan đến các khoản nợ phải trả. Nếu quản lý
khoản nợ phải trả tốt thì doanh nghiệp sẽ tránh được những thiệt hại khơng đáng

có, ảnh hưởng đến sự phát triển của cơng ty. Cũng như các vị trí kế toán khác, kế
toán phải trả trả người bán phản ánh được tình hình tài chính của doanh nghiệp,
từ đó phân tích, kịp thời đưa ra kế hoạch phát triển đúng đắn. Tổ chức kế tốn
phải trả người bán góp phần rất lớn trong việc lành mạnh hóa tình hình tài chính
của cơng ty.

2


6. Kết cấu đề tài
Bài báo cáo được chia thành 3 phần:
Phần mở đầu
Phần nội dung
Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Ampacs International.
Chương 2: Thực trạng kế tốn phải trả người bán tại cơng ty TNHH
Ampacs International.
Chương 3: Nhận xét và giải pháp.
Phần kết thúc

3


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ
CÔNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL
1.1.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY TNHH

AMPACS INTERNATIONAL
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty

a) Quyết định thành lập
- Mã số doanh nghiệp: 3702768704.
- Đăng ký lần đầu: ngày 10 tháng 05 năm 2019.
- Đăng ký thay đổi lần thứ 3: ngày 14 tháng 04 năm 2020.
- Tên công ty:
 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CƠNG TY TNHH AMPACS
INTERNATIONAL.
 Tên cơng ty viết bằng tiếng nước ngồi: AMPACS INTERNATIONAL
COMPANY LIMITED.
 Tên cơng ty viết tắt: AMPACS INTERATIONAL CO.,LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính:
 Lơ B7_H_CN, khu công nghiệp Bàu Bàng, Thị Trấn Lai Uyên, Huyện
Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
- Cơ sở hạ tầng:
 Diện tích khn viên: 68,000 m2.
 Diện tích tầng lầu: 130,000 m2 .
 Tổng cộng có 8 nhà xưởng sản xuất với 120 dây chuyền.

Hình 1.1 Hình ảnh cơng ty Ampacs International
4


- Hình thức sở hữu vốn:
 Cơng ty TNHH Ampacs International là Công ty Trách nhiệm hữu hạn
được thành lập tại Việt Nam với thời gian hoạt động là 39 năm kể từ ngày cấp
phép theo Giấy chứng nhận đầu tư số 6596730469 do Ban Quản lý các Khu công
nghiệp Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 04/05/2019 và lần điều chỉnh gần
đây nhất là lần thứ 2 ngày 04/12/2019 với nội dung thay đổi vốn điều lệ.
 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp với mã số doanh nghiệp
3702768704 do Sở kế hoạch và đầu tư cấp lần đầu ngày 10/05/2019 và lần điều

chỉnh gần đây nhất là lần 1 ngày 13/12/2019.
 Trụ sơ chính của cơng ty đặt tại Lô B7_H_CN, khu công nghiệp Bàu
Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.
 Tổng số vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chưng nhận đầu tư đến ngày
31 tháng 12 năm 2019 là 25.000.000 USD.
b) Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh: sản xuất
- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất các loại tai nghe, dây cáp và loa.
Các sản phẩm của cơng ty:
 Tai nghe gắn tai

Hình 1.2

5


 Tai nghe tùm tai

Hình 1.3
 Các loại dây cáp, tai nghe nhét tai

Hình 1.4
 Các loại loa di động

Hình 1.5

6


1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh

a) Đặc điểm
- Thành lập vào năm 1998 tại Đài Loan, khởi đầu bằng sản xuất phun nhựa, đến
năm 2009 chuyển sang thiết kế và sản xuất các sản phẩm âm thanh bao gồm tai
nghe, phụ kiện và các bộ phận nhựa liên quan.
- Gần đây, mở rộng sản xuất các sản phẩm tai nghe thông minh với việc đầu tư
cải tiến công nghệ và hệ thống sản xuất.
- Các nhà xưởng sản xuất với cơng nghệ sản xuất khép kín từ khâu làm khuôn,
ép phun, in ấn, dây cáp, driver tai nghe, đến cơng nghệ đóng gói tự động.
- Hệ thống sản xuất dựa trên công nghệ Lean tiên tiến kết hợp với việc thu thập
và phân tích dữ liệu để đạt được chất lượng tốt nhất.
- Đến ngày 31 tháng 12 năm 2019, Cơng ty vẫn đang trong q trình xây dựng
cơ bản, chưa tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh. Công ty dự kiến sẽ bắt đầu
hoạt động sản xuất kinh doanh chính thức từ tháng 03 năm 2020.
b) Quy trình sản xuất kinh doanh

Phun
nhựa

Thí
nghiệm,
Kiểm
sốt chất
lượng

Dây
cáp

Thành
phẩm


Sơ đồ 1.1: Sơ đồ sản xuất kinh doanh của công ty

7

Kho
vận


1.2. CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY

Giám đốc
Khu hành
chính

Khu sản
xuất
P.Chế tạo 1 P.Chế tạo 2
P. QC

P.Nhân
sự

P.Chế tạo 3
P.Chế tạo 4

Lễ tân

P.Kế toán

P.Tổng vụ


P.Thu mua

P.Xuất nhập
khẩu

Kho

P.IT
P.Thuế

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty
*Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận:
- Giám đốc: Là đại diện pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm trước pháp
luật, trước các cơ sở, ban ngành về mọi hoạt động của cơng ty. Giám đốc có nhiệm
vụ tổ chức và điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty .
- Chế tạo 1,2,3,4: Đảm bảo vận hành quy trình sản xuất, ổn định số lượng hàng
hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm. Tạo ra sản phẩm đúng quy định, quy chuẩn
và yêu cầu tiến độ công việc. Cung ứng kịp thời và đầy đủ đơn hàng theo yêu cầu
của cấp trên.
- P.QC: Kịp thời phát hiện những sự cố phát sinh trong quá trình sản xuất và
nhanh chóng tìm hiểu ngun nhân. Phối hợp với các bộ phận liên quan tìm các
biện pháp xử lý hiệu quả nhất. Trong trường hợp không xử lý được phải báo cáo
ngay với trưởng bộ phận để được hướng dẫn giải quyết kịp thời.
- P.Nhân sự: Tuyển nhân sự và chấm công cho các nhân viên trong công ty.
- P.Tổng vụ: Sắp xếp hồ sơ, giấy tờ của công ty. Thực hiện và làm các thủ tục
liên quan đến vấn đề của công ty như: quyết định từ chức, bảo hiểm xã hội cho nhân

8



viên, hợp đồng lao động cho nhân viên, tác phong của nhân viên,…Hổ trợ bộ phận
nhân sự về vấn đề tuyển dụng nhân sự cho cơng ty.
- P.Kế tốn: Chịu trách nhiệm về mặt tài chính, thu chi của Cơng ty. Thu thập,
xử lý thơng tin, số liệu kế tốn theo đối tượng và nội dung cơng việc kế tốn theo
chuẩn mự và chế độ kế toán. Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các
nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn
hình thành tài sản, phát hiện, ngăn ngừa kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về
tài chính kế tốn. Phân tích thơng tin số liệu kế toán, tham mưu đề xuất các giải
pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của cơng ty. Cung
cấp thơng tin số liệu kế toán theo quy định pháp luật. Hạch toán đầy đủ, kịp thời các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Lập báo cáo tài chính của cơng ty theo quy định.
- P.Thu mua: Có trách nhiệm lập kế hoạch thu mua vật tư đáp ứng yêu cầu sản
xuất trong từng thời kỳ.
- P.Xuất nhập khẩu: Tìm kiếm nhà cung cấp, thường làm việc tại các công ty
thương mại nhỏ, kinh doanh nhiều mặt hàng, nhà cung cấp không cố định. Liên hệ
nhà cung cấp để hỏi hàng, xin báo giá. Phân tích báo giá nhận được, dự tốn các chi
phí nhập khẩu (phí vận tải, thuế nhập khẩu…). Soạn thảo Hợp đồng ngoại thương
và đàm phán về các điều khoản hợp đồng. Chuẩn bị các chứng từ thanh toán (mở
L/C, chuyển tiền..). Thực hiện các công việc cần thiết về vận tải quốc tế để đưa
hàng về kho. Tiến hành khai báo Hải quan. Đưa hàng về nhập kho.
- P.IT: Hỗ trợ các công việc liên quan đến thiết kế đồ họa, thiết kế website,
mạng nội bộ, domain, hosting, quản lý website nội bộ, email, các vấn đề liên quan
đến kỹ thuật. Hỗ trợ các phòng ban khác các vấn đề về kỹ thuật chuyên môn (không
giải đáp các thắc mắc linh tinh). Quản lý hệ thống mạng nội bộ, phần mềm chuyển
giao của công ty. Khắc phục sự cố máy tính nội bộ của cơng ty về mặt tổng thể của
công ty (không chịu trách nhiệm cho các phần mềm dùng riêng – cá nhân hoặc linh
tinh).
- P.Thuế: Lập tờ khai thuế GTGT, kiểm tra và theo dõi thuế GTGT hàng tháng
của các đơn vị trực thuộc, từ đó lên tờ khai thuế GTGT tổng hợp cho tốn cơng ty.

Có nhiệm nộp thuế GTGT cho công ty vào cuối kỳ kế toán.

9


1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
Căn cứ vào quy mô và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh, cơng ty tổ chức bộ
máy kế tốn theo mơ hình như sau: Phịng kế tốn gồm 6 người:
GIÁM ĐỐC
TÀI CHÍNH
ính

KẾ TỐN
TRƯỞNG

KẾ TỐN
TỔNG HỢP

KẾ TỐN
CƠNG NỢ VÀ
TGNH

KẾ TỐN
THANH
TỐN VÀ
TIỀN MẶT

THỦ
QUỸ


Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức kế toán tại công ty
*Chức năng và nhiệm vụ :
- Giám đốc Tài chính: Giám đốc tài chính giúp quản trị các cơng việc của bộ
phận kế tốn và tài chính. Giám đốc tài chính tham gia sâu vào việc xây dựng các
chính sách tài chính, các chiến lược và kế hoạch tài chính cho hoạt động của cơng
ty. Là người chịu trách nhiệm cho việc quản lý và kiểm soát rủi ro về tài chính, lên
chiến lược và kế hoạch tài chính báo cáo với cấp trên.
- Kế toán trưởng: Là người trực tiếp tổ chức, quản lý bộ máy kế toán. Có nhiệm
vụ tham mưu các hoạt động tài chính cho Giám đốc Tài chính, trực tiếp theo dõi các
nhân viên kế tốn trong cơng ty, xử lý chứng tù kiểm sốt, kiểm tra cơng tác thu
nhập và phân tích tình hình vốn của đơn vị. Đồng thời hướng dẫn thi hành các chế
độ tài chính do Nhà nước ban hành, báo cáo phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh theo định kỳ và chịu trách nhiệm mọi khoản trong báo cáo. Cuối tháng,
kế tốn trưởng có nhiệm vụ kiểm tra báo cáo quyết toán do kế toán tổng hợp lập ra
để báo cáo cho lãnh đạo.

10


- Kế toán tổng hợp: nhiệm vụ hướng dẫn kiểm tra số liệu của các kế toán viên
rồi tổng hợp số liệu quyết tốn theo tháng. Tập hợp chi phí, xác định doanh thu,
hạch toán lãi lỗ và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. Kế tốn
tổng hợp cịn tính lương cho các nhân viên trong cơng ty. Đồng thời, kế tốn tổng
hợp cịn theo dõi tình hình cung ứng, nhập khẩu của cơng ty.
- Kế tốn cơng nợ và tiền gửi ngân hàng: theo dõi tình hình biến động của tiền
gửi và tiền vay ngân hàng, theo dõi công nợ của các nhà cung cấp và khách hàng.
Ngồi ra, kế tốn cơng nợ và tiền gửi ngân hàng còn kiểm tra giam sát về số lượng
hiện trạng tài sản cố định hiện có, tình hình tăng giảm, tính và phân bổ khấu hao
cho các đối tượng sử dụng.
- Kế toán thanh toán và tiền mặt: ghi chép, phản ánh kịp thời chính xác đầy đủ

các khoản thu chi tiền mặt, thanh toán nội bộ và các khoản thanh tốn khác, đơn đốc
việc thực hiện tạm ứng. Ngồi ra, kế tốn thanh tốn và tiền mặt cịn theo dõi tình
hình xuất khẩu của cơng ty.
- Thủ quỹ: Có trách nhiệm theo dõi tình hình thu-chi và quản lý tiền mặt của
cơng ty.
1.4. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KẾ TỐN, VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN ÁP
DỤNG TẠI CƠNG TY TNHH AMPACS INTERNATIONAL
1.4.1. Chế độ chính sách kế tốn
- Theo chế độ kế tốn doanh nghiệp: Thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính.
- Niên độ kế tốn: Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019.
- Đơn vị tiền tệ: Công ty áp dụng đơn vị tiền tệ Việt Nam đồng (VND).
- Kỳ kế tốn: Theo tháng.
- Phương pháp tính thuế: Theo phương pháp khấu trừ.
- Khấu hao tài sản cố định: Khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên
thời gian hữu dụng ước tính.
- Hàng tồn kho: Được xác định theo cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm chi phí mua và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng
tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

11


×