Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bo de thi giua hoc ki 1 mon cong nghe 10 thiet ke sach canh dieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.44 KB, 14 trang )

Ma trận đề giữa kì I, Cơng nghệ 10, thiết kế, Cánh diều
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

Tổng

cao
Khoa học,

Nêu được

kĩ thuật và

khái niệm

công nghệ

về khoa
học, kĩ
thuật, công
nghệ
Số câu:4

Số câu:

Số câu:



Số câu:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số điểm:

Số điểm:

Số điểm:

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:

Tỉ lệ: 10%

Hệ thống

Trình bày

kĩ thuật


được cấu
trúc hệ
thống kĩ
thuật
Số câu:

Số câu:4

Số câu:

Số câu:

Số câu: 4

Số điểm:

Số điểm:1

Số điểm:

Số điểm:

Số điểm: 1

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:10%

Tỉ lệ:


Tỉ lệ:

Tỉ lệ: 10%

Một số

Kể tên các

Trình bày

Giải thích

cơng nghệ

cơng nghệ

được nội

được nội

phổ biến

phổ biến

dung cơ bản dung cơ bản

Số câu:

Số câu: 9


Số câu:4

của công

của công

nghệ phổ

nghệ phổ

biến

biến

Số câu:4

Số câu: 1


Số điểm:1

Số điểm:1

Số điểm: 2

Số điểm:

Số điểm: 4


Tỉ lệ:10%

Tỉ lệ:10%

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ:

Tỉ lệ: 40%

Thị trường

Xác định

lao động

được yêu

trong lĩnh

cầu của thị

vực kĩ

trường lao

thuật, công

động


nghệ
Số câu:

Số câu:4

Số câu:

Số câu:

Số câu: 4

Số điểm:

Số điểm:1

Số điểm:

Số điểm:

Số điểm: 1

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:10%

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:

Tỉ lệ: 10%


Các cuộc

Trình bày

Giải thích

cách mạng

được nội

được thành

cơng

dung, vai

tựu cuộc

nghiệp

trò, đặc

cách mạng

điểm các
cuộc cách
mạng

Tổng


Số câu:

Số câu:4

Số câu:

Số câu: 1

Số câu: 5

Số điểm:

Số điểm:1

Số điểm:

Số điểm: 2

Số điểm: 3

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:10%

Tỉ lệ:

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 30%


Số câu: 8

Số câu: 16

Số câu: 1

Số câu: 1

Số câu: 26

Số điểm: 2

Số điểm: 4

Số điểm: 2

Số điểm: 2

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 40%

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 100%


Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Khoa học là gì?


A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng
tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy
móc, thiết bị, cơng trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc
biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Kĩ thuật là gì?
A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng
tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy
móc, thiết bị, cơng trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc
biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Khoa học thường được chia làm mấy nhóm?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 4. Khoa học xã hội nghiên cứu về:
A. Quy luật hình thành xã hội
B. Quy luật phát triển xã hội
C. Hoạt động của con người
D. Quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người.
Câu 5. Hệ thống kĩ thuật có mấy phần tử cơ bản?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử đầu ra là:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật


B. Là nơi xử lí thơng tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ
thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Liên kết cơ khí:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực thơng qua hệ thống trục, tay địn, bánh
răng.
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí.
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Liên kết thủy lực, khí nén:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực thông qua hệ thống trục, tay đòn, bánh

răng.
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí.
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có mấy cơng nghệ phổ biến?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 10. Lĩnh vực luyện kim, cơ khí có cơng nghệ:
A. Cơng nghệ luyện kim
B. Công nghệ đúc
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu không phải công nghệ trong lĩnh vực điện, điện tử:
A. Công nghệ gia công áp lực
B. Công nghệ điện – cơ
C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa


D. Công nghệ truyền thông không dây
Câu 12. Công nghệ trong lĩnh vực điện, điện tử là:
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ luyện kim
D. Công nghệ đúc

Câu 13. Công nghệ luyện kim:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phơi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu
cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành
sản phẩm có hình dạng và kích thước theo u cầu.
Câu 14. Cơng nghệ đúc:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phơi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo u
cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành
sản phẩm có hình dạng và kích thước theo u cầu.
Câu 15. Có cơng nghệ sản xuất điện năng chính nào?
A. Cơng nghệ nhiệt điện
B. Công nghệ thủy điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Công nghệ truyền thông không dây:
A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà không cần kết
nối bằng dây dẫn.


B. Là tích hợp điều khiển tự động và hệ thống cơ – điện.
C. Là công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo thành quang năng.
Câu 17. Đối với vị trí kĩ sư, cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?
A. 1


B. 3

C. 5

D. 6

Câu 18. Yêu cầu đầu tiên đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thơng thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chun ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 19. Yêu cầu thứ hai đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chun mơn, kĩ năng, kĩ thuật, cơng nghệ vững vàng.
B. Thơng thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 20. Yêu cầu đối với vị trí cơng nhân kĩ thuật là:
A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng
B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra tại:
A. Anh

B. Pháp

C. Mỹ

D. Đức


Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX


D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 23. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 24. Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Ứng dụng động cơ hơi nước
B. Dây chuyền sản xuất ô tô chạy bằng năng lượng điện
C. Dây chuyền lắp ráp ô tô bằng robot
D. Hệ thống sản xuất thông minh
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy cho biết, thép được sản xuất như thế nào?
Câu 2 (2 điểm). Theo em, robot công nghiệp và robot thông minh khác nhau ở điểm
nào?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

B

B

D

C

C


A

B

C

D

A

A

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
13

14

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

A

B

C

A

C

A

B

C

A

A

B

A


II. Tự luận
Câu 1.
Gang được tạo ra từ quặng sắt bằng lò cao luyện gang với hàm lượng carbon > 2,14%


Câu 2.
Robot công nghiệp

Robot thông minh

- Thường là tay máy nhiều khớp (nhiều - Là một hệ thống máy được cải thiện
bậc tự do) ứng dụng trực tiếp cho công về khả năng nhận thức, ra quyết định
nghiệp.

và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn
diện hơn so với robot truyền thống.

- Các robot cơng nghiệp chỉ có thể được - Có thể mơ phỏng ứng xử, cảm xúc
lập trình để thực hiện một loạt các và suy nghĩ giống người
chuyển động lặp đi lặp lại
- Là thiết bị máy luôn ứng dụng đầu tiên - Có thể thực hiện theo chỉ dẫn của
những kết quả nghiên cứu phát triển người vận hành, sau đó hồn thành
cơng nghệ mới nhất để có thể tự điều nhiều nhiệm vụ đã được lập trình
khiển và hồn thành rất nhiều cơng việc trước, tự học và nâng cấp ứng xử của
khác nhau

chúng trong lúc tương tác với con
người.



Đề 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ là gì?
A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng
tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy
móc, thiết bị, cơng trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc
biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Khoa học có nhóm nào sau đây?
A. Khoa học tự nhiên
B. Khoa học xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:
A. Các hiện tượng của thế giới tự nhiên
B. Các quy luật của thế giới tự nhiên
C. Các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Theo lĩnh vực khoa học, có cơng nghệ:
A. Cơng nghệ hóa học
B. Cơng nghệ cơ khí
C. Cơng nghệ xây dựng
D. Công nghệ điện
Câu 5. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật có phần tử nào sau đây?
A. Phần tử đầu vào
B. Phần tử xử kí và điều khiển



C. Phần tử đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử đầu vào là:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thơng tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ
thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử xử lí và điều khiển là:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thơng tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ
thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Trong hệ thống kĩ thuật có mấy loại liên kết?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Trong lĩnh vực điện, điện tử có mấy cơng nghệ phổ biến?
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 10. Lĩnh vực điện, điện tử có cơng nghệ phổ biến nào?
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ điện – quang
C. Công nghệ điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí là:
A. Cơng nghệ gia cơng áp lực
B. Công nghệ điện – cơ


C. Cơng nghệ điều khiển và tự động hóa
D. Cơng nghệ truyền thông không dây
Câu 12. Đâu không phải công nghệ trong lĩnh luyện kim, cơ khí:
A. Cơng nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Công nghệ đúc
Câu 13. Công nghệ gia công cắt gọt:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo u
cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành
sản phẩm có hình dạng và kích thước theo u cầu.
Câu 14. Công nghệ gia công áp lực:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khn.

C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phơi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu
cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành
sản phẩm có hình dạng và kích thước theo u cầu.
Cây 15. Có mấy cơng nghệ sản xuất điện phổ biến?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Công nghệ điều khiển và tự động hóa:
A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà không cần kết
nối bằng dây dẫn.
B. Là tích hợp điều khiển tự động và hệ thống cơ – điện.


C. Là công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo thành quang năng.
Câu 17. Yêu cầu thứ ba đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chun mơn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 18. Yêu cầu thứ tư đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thơng thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.

D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 19. Đối với vị trí cơng nhân kĩ thuật cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. u cầu đối với vị trí cơng nhân kĩ thuật là:
A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng
B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX


C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 23. Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng sản lượng hàng hóa

C. Thức đẩy đơ thị hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Ứng dụng động cơ hơi nước
B. Dây chuyền sản xuất ô tô chạy bằng năng lượng điện
C. Dây chuyền lắp ráp ô tô bằng robot
D. Hệ thống sản xuất thông minh
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy cho biết, gang được sản xuất như thế nào?
Câu 2 (2 điểm). Theo em, robot công nghiệp và robot thông minh khác nhau ở điểm
nào?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

C

C

C

A

D

A

B

D

C

D

A


A

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

C

D


B

B

C

D

B

C

C

D

D

B

II. Tự luận
Câu 1.


Thép được sản xuất từ gang bằng lò oxi hoặc lò hồ quang với hàm lượng carbon < hoặc
= 2,14%
Câu 2.
Robot công nghiệp


Robot thông minh

- Thường là tay máy nhiều khớp (nhiều - Là một hệ thống máy được cải thiện
bậc tự do) ứng dụng trực tiếp cho công về khả năng nhận thức, ra quyết định
nghiệp.

và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn
diện hơn so với robot truyền thống.

- Các robot cơng nghiệp chỉ có thể được - Có thể mơ phỏng ứng xử, cảm xúc
lập trình để thực hiện một loạt các và suy nghĩ giống người
chuyển động lặp đi lặp lại
- Là thiết bị máy luôn ứng dụng đầu tiên - Có thể thực hiện theo chỉ dẫn của
những kết quả nghiên cứu phát triển người vận hành, sau đó hồn thành
cơng nghệ mới nhất để có thể tự điều nhiều nhiệm vụ đã được lập trình
khiển và hồn thành rất nhiều cơng việc trước, tự học và nâng cấp ứng xử của
khác nhau

chúng trong lúc tương tác với con
người.



×