Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tải Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020 - 2021 - Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 - Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.37 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi giữa học kì I mơn Tốn lớp 10 năm học 2020 - 2021</b>



<i><b> Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>Đề thi giữa học kì 1 – Đề số 1</b>



<b>Câu 1: Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề </b><i>P</i> <i>Q</i> sai


A. P đúng Q sai B. P sai Q đúng


C. P đúng Q đúng D. P sai Q sai


<b>Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4|<i>x</i> 1| 12


<b>A. </b>

0,12

<b>B. </b>

1,10


<b>C. </b>

1,6

<b>D. </b>

1,22


<b>Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ</b>


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2  1 <b>B. </b>


3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 1


<b>Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a có trọng tâm G. Tính </b> <i>AB GC</i>
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


A.


2
3
<i>a</i>


B.


2 2


3
<i>a</i>


C.


3
3


<i>a</i>


D.


2 3


3
<i>a</i>


<b>Câu 5: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>

0,1,4,7,8,9 ,

<i>B</i>

1,2,3,4,6,7,9

. Tập hợp <i>B A</i>\
bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C.

1,4,7,9

D.

1,3,7,9



<b>Câu 6: Cho hàm số </b>


 



2


1 2 1


x > -1
1


3 x -1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Khi đó:</sub>


 

3 2

 

5


<i>f </i> 


bằng


A.


12


5 <sub>B. </sub>


29
3


C. 1



D.


1
3


<b>Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định đúng:</b>


A. <i>OA OD</i> <i>AB</i>


  


B. <i>AB AD CA</i> 


  


C. <i>OA OD</i> <i>BA</i>


  


D. <i>OA OC</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 8: Tập xác định của hàm số </b> 2
1


4 3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


A. <i>x </i>

1, 3

B. <i>x   </i>

,1

 

 3,



C. <i>x </i> 1,3 D. <i>x</i>  

,13,



<b>Câu 9: Cho tập hợp </b>


4 7


1
<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


<sub></sub>   <sub></sub>





 


 


. Tìm các tập hợp con của A có 3 phần


tử?


A. 12 B. 16


C. 18 D. 24


<b>Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của BC và G là trọng tâm </b>


tam giác ACD


A. <i>2AB AD</i> <i>MA</i>


  


B. 2<i>AB AD</i> 2<i>MA</i>


  


C. <i>AB AD</i> 4<i>AM</i>


  


D. <i>AB AD</i> <i>MA</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: Cho hai tập hợp </b><i>A</i><i>a a</i>, 2 ,

<i>B</i>

5,6 ,

 <i>a</i> . Tìm tham số a để <i>B</i><i>A</i>


A. 4 <i>a</i> 5 B. 4 <i>a</i> 5


C. 1 <i>a</i> 4 D. 0 <i>a</i> 3


<b>Câu 12: Tọa độ đỉnh của Parabol </b><i>y</i><i>x</i>2  4<i>x</i>8là điểm I có hồnh độ là:


A. <i>x </i>2 B. <i>x </i>2 C. <i>x </i>4 D. <i>x </i>4


<b>Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc cạnh AB, </b>


BC, CD để 3AM = AB, BI = k.BC, 2CN = CD. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN.


Tìm giá trị của k để 3 điểm A, G, I thẳng hàng.


A.


6
11
<i>k </i>


B.


13
6
<i>k </i>


C.



7
3
<i>k </i>


D.


1
5
<i>k </i>


<b>Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi </b>


đó <i>AC BD</i>


 


bằng:


A. <i>2MN</i>




B. <i>MN</i>




C. <i>2MN</i>





D. <i>3MN</i>




<b>Câu 15: Mỗi học sinh lớp 10A đều học Tiếng Nga hoặc tiếng Đức. Biết rằng có 25</b>


bạn học tiếng Nga, 20 bạn học tiếng Đức, 10 bạn học cả hai tiếng Nga và tiếng


Đức. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh?


A. 40 B. 45


C. 35 D. 55


<b>Câu 16: Cho hai hàm số </b> <i>f x</i>

 

 <i>x</i> 2  <i>x</i> 2 ,<i>g x</i>

 

 <i>x</i> . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ, <i>g x</i>

 

là hàm số chẵn


C. <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ, <i>g x</i>

 

là hàm số lẻ


D. <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn, <i>g x</i>

 

là hàm số lẻ


<b>Câu 17: Cho tập </b><i>A </i>

0,2,5,8

, có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?


A. 4 B. 6


C. 7 D. 5


<b>Câu 18: Cho tam giác ABC CÓ AB = AC = a, </b><i>ABC </i> 1200. Khi đó độ dài của vectơ



<i>AB AC</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


A. <i>2a</i> B. <i>a</i>


C. <i>3a</i> <sub>D. </sub><i>a</i> 3


<b>Câu 19: Phần bù của </b>  1,2

trong <sub>là:</sub>


A.

  , 1

2,

B.

1,



C.

2, 

D.

  , 1



<b>Câu 20: Cho </b><i>A</i>

<i>x</i>|<i>x</i>3 ,

<i>B</i>

<i>x</i>|1<i>x</i>5 ,

<i>C</i> 

<i>x</i>| 2  <i>x</i> 4

. Khi đó


<i>B</i><i>C</i>

 

\ <i>A</i><i>C</i>




bằng:


A.

 ,1

B.

2,5



C.

3,5

D.

2,3



<b>Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 1


A. <i>D</i>  1,

B. <i>D</i>1,



C. <i>D</i>  1,1 D. <i>D  </i>

1,1



<b>Câu 22: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng trong đó điểm N giữa hai điểm M và P. </b>


Cặp vecto cùng hướng là:


A. ,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. ,


 


<i>NM NP</i> <sub>D.</sub>  <i>MN MP</i>,


<b>Câu 23: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>

<i>x</i>|<i>x</i>3 ,

<i>B</i>

0,1,2,3

. Khi đó tập hợp <i>A</i><i>B</i>
là:


A.

1,2,3

B.

0,1,2,



C.

0,1,2,3

D.

3, 2, 1,0,1,2,3 



<b>Câu 24: Cho 3 điểm A(-2, -1), B(1; 3), C(10, 3). Tìm tọa độ D để ABCD là hình </b>


bình hành


A. <i>D </i>

7,1

B. <i>D</i>

1, 1



C. <i>D</i>

2, 3

D. <i>D</i>

5,1



<b>Câu 25: Tìm m để hàm số </b>


2
2



<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 <sub> xác định trên khoảng </sub>

4,



A. <i>m</i>

2,

B. <i>m</i>

4,



C. <i>m</i> 

2,

D. <i>m</i>  

, 2



<b>Đáp án đề thi giữa kì - Đề số 1</b>


1.A 2.C 3.D 4.D 5.A


6.B 7.C 8.B 9.A 10.B


11.A 12.B 13.A 14.C 15.C


16.B 17.B 18.B 19.A 20.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đề thi giữa học kì 1 – Đề số 2</b>



<b>Câu 1: </b>


<b>a. Cho các tập hợp </b><i>A</i>  1,6 ,

<i>B</i>

1,

. Tìm các tập hợp <i>A</i><i>B A</i>, <i>B A B</i>, \


b. Cho tập hợp <i>C</i>  

,0

[2,),<i>D</i>

<i>x</i>|<i>m</i><i>x m</i> 4

. Tìm các giá trị của


m biết <i>C</i><i>D</i>


<b>Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số dưới đây</b>


a.


2


1


6 8


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




b.


2 1 2


2 .



3 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Câu 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Cho hàm số:



2


2 1 4 1


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i>


. Tìm các giá trị của m để hàm số là


hàm số chẵn


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC.</b>



a. Tìm điểm I sao cho: <i>IA</i>2.<i>IB CB</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



b. Tìm điểm M sao cho: <i>MA MB</i> 2.<i>MC</i> 0


   


c. Tìm tập hợp điểm K sao cho: 3<i>KA</i>2<i>KB</i> 2<i>KC</i> <i>KB KC</i>


    


<b>Câu 5: Cho hình vng ABCD có tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, P là</b>


điểm đối xứng của C qua D. Tính độ dài các vectơ <i>MD MP</i>,


 


<b>Đáp án đề thi giữa kì 1 – Đề số 2</b>
<b>Câu 1: </b>


a. <i>A</i><i>B</i>

1,6



[ 1, )


<i>A</i><i>B</i>  


\ 1,1


<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 2:</b>



a.


2


1


6 8


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




Điều kiện xác định của hàm số:




2


1
1 0


,2 4,


6 8 0



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   <sub></sub>




 


 


    


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


Vậy tập xác định của hàm số: <i>D </i>\ 2,4

  

 1


b.


2 1 2



2 .


3 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điều kiện xác định của hàm số:


1 0 1


3 0 3


3 1 0 1


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



   





   


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>




Tập xác định của hàm số là:


1


\ , 1 ; 3


3


<i>D</i>    <sub> </sub> <sub></sub>


 





<b>Câu 3: </b>


a. Tập xác định: <i>D </i>
Giả sử <i>x D x D</i> ,  ta có:


 



   

 

 



3 2


3 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2


2 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


         


Dễ thấy <i>f x</i>

 

<i>f</i>

   

<i>x</i> , <i>f x</i>  <i>f x</i>

 


Vậy hàm số không chẵn, không lẻ

b. Tập xác định <i>D </i>


Giả sử <i>x D x D</i> ,  ta có:


  



  

  

 



2


2 <sub>2</sub>


2 1 4 1


2 1 4 1 2 1 4 1


<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


    


            


Để hàm số là hàm số lẻ thì <i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

<i>x</i>


8<i>mx</i> 0 <i>m</i> 0


   



Vậy m = 0 thì hàm số đã cho là hàm số chẵn


<b>Câu 4: </b>


a.




2. 2


3


3 2


2
3


<i>IA</i> <i>IB CB</i> <i>IA</i> <i>IA AB</i> <i>AB AC</i>


<i>IA</i> <i>AB AC</i>


<i>AI</i> <i>AB AC</i> <i>AM</i>


<i>AI</i> <i>AM</i> <i>I</i> <i>G</i>


      


  


   



   


       


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vậy tập hợp điểm I trùng với trọng tâm G của tam giác ABC
b. <i>MA MB</i> 2.<i>MC</i> 0


   


Gọi N là trung điểm của AB, H là trung điểm của CN. Khi đó:


2. 0


2 2 0


4 0


<i>MA MB</i> <i>MC</i>


<i>MI</i> <i>MC</i>


<i>MH</i> <i>M</i> <i>H</i>


  



  


   


   


  


 


Kêt luận: ….


c. Chọn điểm N sao cho 3<i>IA</i>2<i>IB</i> 2<i>IC</i> 0


   


Khi đó:


 

 



3 2 2


3 2 2


<i>KA</i> <i>KB</i> <i>KC</i> <i>KB KC</i>


<i>KI IA</i> <i>KI IB</i> <i>KI IC</i> <i>CB</i>


   



      


    


      


Mà 3<i>KI</i> <i>CB</i>  <i>BC</i>3<i>KI</i>


 


Vậy tập hợp điểm K là đường trịn tâm I bán kính


1
3


<i>R</i> <i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tam giác AMD vuông tại A


2


2 2 2 5


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MD</i> <i>MD</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>a</i>  


     <sub></sub> <sub></sub> 



 





Dựng hình vng ADPN, khi đó


3
2


<i>a</i>
<i>NM </i>


Tam giác MPN là tam giác vng nên ta có:


2


2 2 2 3 13


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MP</i> <i>MP</i> <i>PN</i> <i>NM</i> <i>a</i>  


     <sub></sub> <sub></sub> 


 






<b>Đề thi giữa học kì 1 – Đề số 3</b>



<b>Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề </b><i>P</i>: " <i>x</i> :<i>x</i>2 4''là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số </b>


2 1


2


3 1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<b>A. </b>
5
1,


2


  


 



  <b><sub>B. </sub></b>


7
1,


2


 




 


 


<b>C. </b>

0, 1

<b>D. </b>

1,2



<b>Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn</b>


<b>A. </b>


2


1


<i>y</i> <i>x</i>  <b><sub>B. </sub></b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>21


<b>C. </b>



2


2
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 1


<b>Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a có trọng tâm G. Tính </b> <i>AB GC</i>
 


A.


2 3


3
<i>a</i>


B.


3
3
<i>a</i>


C.


2 2


3
<i>a</i>



D.


2
3
<i>a</i>


<b>Câu 5: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>

0,1,3,5,6,9 ,

<i>B</i> 

1,0,1,3,4,7

. Tập hợp <i>A B</i>\ bằng:


A.

0,1,3

B.

1,4,7



C.

1,4,7,9

D.

5,6,9



<b>Câu 6: Cho hàm số </b>


 



2


2 3 1


x > 2
2


2 5 x 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Khi đó:</sub>


 

1 5

 

3
<i>f </i> 


bằng


A. 50 5


B.


10 5
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức </b>


đúng?


A. <i>OA OD</i> <i>BA</i>


  



B. <i>AB AD CA</i> 


  


C. <i>OA OD</i> <i>AB</i>


  


D. <i>OA OC</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số </b>


2


2


3 1


6 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 


A. <i>x </i>

2,4

B. <i>x   </i>

,2

 

 4,



C. <i>x </i> 2,4 D. <i>x</i>  

,2 4,



<b>Câu 9: Cho tập hợp </b>



2


2 5 3 0


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Liệt kê phần tử của A


A.


3
1,


2
<i>A</i> 


  <sub>B. </sub>


3


,
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


C. <i>A </i>

 

1 D. <i>A  </i>

 



<b>Câu 10: Cho hàm số: </b>

 

2


5 5


9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  


 


 <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. f(x) là hàm số lẻ B. f(x) không chẵn


C. f(x) không chẵn, không lẻ D. f(x) chẵn



<b>Câu 11: Cho tam giác ABC, I, H lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tập hợp </b>


điểm M thỏa mãn <i>MA MB</i> <i>MA MC</i>


   


A. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng IH


B. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng HA


C. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến BH


D. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến CI


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. <i>x </i>1 B. <i>x </i>2 <sub>C. </sub><i>y </i>4 <sub>D. </sub><i>y </i>11


<b>Câu 13: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Khi đó: </b> <i>AB AD</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


A.


2
3


<i>a</i> <sub>B. </sub><i>a</i> 2


C.


2
2


<i>a</i> <sub>D. </sub>2<i>a</i> 2


<b>Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ </b><i>AG</i>


qua 2 vectơ


,
<i>AB AC</i>
 


là:


A.


2 1



3 3


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


B.


1 2


3 3


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


C.


1 1


3 2


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


D.


1 1



3 3


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 15: Một lớp có 53 học sinh A là tập hợp học dinh thích mơn Tốn, B là tập </b>


hợp số học sinh thích mơn Văn. Biết rằng có 40 học sinh thích mơn Tốn, 30 học


sinh thích mơn Văn. Số phần tử lớn nhất có thể có của tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>là:</sub>


A. 40 B. 45


C. 30 D. 35


<b>Câu 16: Tìm giá trị của m để hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2<i>mx m</i> 2 là hàm số chẵn


E. <i>m</i>0 F. <i>m</i>2


G. <i>m</i>1 <sub>H.</sub> <i>m</i>2


<b>Câu 17: Cho tập </b><i>A</i>

<i>a b c d</i>, , ,

, có bao nhiêu tập hợp con có đúng ba phần tử?


A. 2 B. 4


C. 5 D. 6


<b>Câu 18: Tìm m để hàm số </b>



2010


2 1


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>




   <sub> xác định trên </sub>

0,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. <i>m</i>   

, 1

 

 2,

D. <i>m</i>[0,)


<b>Câu 19: Phần bù của </b>2,3 trong <sub>là:</sub>


I.

2,3

J. (  , 2] [3, )
K.

3, 

L.

  , 2

 

 3,



<b>Câu 20: Cho </b><i>A</i>

<i>x</i>|<i>x</i>3 ,

<i>B</i>

<i>x</i>|1<i>x</i>5 ,

<i>C</i> 

<i>x</i>| 2  <i>x</i> 4

. Khi đó


<i>B</i><i>C</i>

 

\ <i>A</i><i>C</i>



bằng:


E.

2,5

F.

 ,1



G.

2,3

H.

3,5




<b>Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số </b> 2


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





E. <i>D</i>\1,1 F. <i>D</i>\1,1


G. <i>D</i>  1,1 H. <i>D  </i>

1,1



<b>Câu 22: Cho hình vng ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là điểm sao cho</b>


3
4

 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


<i>AN</i> <i>AC</i>


. Biểu diễn  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i>MN u AB v AC</i><sub>. Giá trị u, v lần lượt là:</sub>



E.


1 3
,


2 4




 


<i>u</i> <i>v</i>


F.


1 3
,
2 2


 


<i>u</i> <i>v</i>


G.


1<sub>,</sub> 3


4 2





 


<i>u</i> <i>v</i>


H.


1<sub>,</sub> 3
4 4


 


<i>u</i> <i>v</i>


<b>Câu 23: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>

<i>x</i>|<i>x</i>3 ,

<i>B</i>

0,1,2,3,6,7

. Khi đó tập hợp


\
<i>B A</i><sub> là:</sub>


A.

1,2,3

B.

0,1,2,



C.

0,1,2,3

D.

0,1,2,3,6,7



<b>Câu 24: Cho 3 điểm A(-2, -1), B(1; 3), C(10, 3). Tìm tọa độ D để ABCD là hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. <i>D</i>

5,1

B. <i>D</i>

2, 3



C. <i>D</i>

1, 1

D. <i>D </i>

7,1



<b>Câu 25: Tìm tham số m để hàm số </b>



2


2 1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


 




 <sub> xác định trên nửa khoảng</sub>


( 1,0]


A. <i>m</i>1


B.


1
0


 <sub></sub>



<i>m</i>
<i>m</i>


C.


1
0
 

 <sub></sub>


<i>m</i>
<i>m</i>


D. <i>m</i>0


<b>Đáp án đề thi giữa học kì 1 - Đề số 3</b>


1.C 2.C 3.A 4.B 5.D


6.D 7.A 8.B 9.C 10.D


11.A 12.D 13.B 14.D 15.C


16.A 17.B 18.A 19.D 20.D


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đề thi giữa học kì 1 – Đề số 4</b>



<b>Câu 1: </b>



<b>a. Cho các tập hợp </b><i>A</i>  5,1 ,

<i>B</i>

0,

. Tìm các tập hợp <i>A</i><i>B A</i>, <i>B A B</i>, \


b. Cho tập hợp


2 3


|
1
<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


<sub></sub>   <sub></sub>




 


 


. Tìm các phần tử của A.


<b>Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số dưới đây</b>


a.



2
2


1


8
1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




b. Cho hàm số:


 

3


1 x 0
2 x < 0
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  






 <sub>. Tìm tham số m để biểu thức</sub>




1 2

 

3 3


<i>f</i> <i>m</i>  <i>f</i>  


<b>Câu 3: </b>


<b>a. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: </b><i>y</i><i>x</i>4 4<i>x</i>22


b. Cho hàm số:



3 2 2


9 3


<i>y</i><i>x</i>   <i>m x</i>  <i>m</i>


. Tìm các giá trị của m để hàm số là hàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. lấy điểm M, N sao cho</b>
2.<i>MA</i>3<i>MC</i> 0; 2.<i>NA</i>5<i>NB</i>3<i>NC</i> 0


      


      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      


a. Cho P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC. Chứng minh rằng: P, Q, N thẳng


hàng


b. Chứng minh rằng: N là trung điểm của BM


<b>Câu 5: Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có trọng tâm trùng </b>


nhau khi và chỉ khi: <i>AA</i>'<i>BB</i>'<i>CC</i>' 0


   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   


<b>Đáp án đề thi giữa kì 1 – Đề số 4</b>
<b>Câu 1: </b>


a. <i>A</i><i>B</i>

0,1



[ 5, )


<i>A</i><i>B</i>  


\ 5,0


<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>


b.
2 3
|
1
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


<sub></sub>   <sub></sub>

 
 
Ta có:

   



2 3 1


2 , 1 0 1 1 1


1 1


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>U</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

        
 
 

<b>Câu 2:</b>
a.
2
2
1


8
1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




Điều kiện xác định của hàm số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vậy tập xác định của hàm số: <i>D </i>\ 0,8

  

 1
b. Hướng dẫn


Ta có:



2


1 0


<i>m </i> 


nên lấy nhánh hàm số ở trên
-3 < 0 nên lấy nhánh hàm số ở dưới


Cộng hai nhánh theo biểu thức rồi giải phương trình tham số m


<b>Câu 3: </b>



a. Tập xác định: <i>D </i>
Giả sử <i>x D x D</i> ,  ta có:


 



   

 

 



4 2


4 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


4 2


4 2 4 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


  


         


Vậy hàm số chẵn
b. Tập xác định <i>D </i>
Giả sử <i>x D x D</i> ,  ta có:


 

<sub></sub>

<sub></sub>




 

<sub></sub>

<sub></sub>



3 2 2


3 2 2


9 3


9 3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


    


     


Để hàm số là hàm số lẻ thì <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

 <i>x</i>






3 2 2 3 2 2


2 2


2



9 3 9 3


2 9 2 3 0


3
9 0


3
3


3 0


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


         


    


    





 <sub></sub>  <sub></sub>  




 


 




Vậy m = 3 thì hàm số đã cho là hàm số lẻ


<b>Câu 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



2. 3 0 2. 3 0


3
5


<i>MA</i> <i>MC</i> <i>MA</i> <i>MA AC</i>


<i>AM</i> <i>AC</i>


     


 



      


 


Ta có:


2. 5 3 2. 2 3 3 0


4 6 0


2 3 0


3


5 3 0


5


<i>NA</i> <i>NB</i> <i>NC</i> <i>NA</i> <i>NB</i> <i>NB</i> <i>NC</i>


<i>NP</i> <i>NQ</i>


<i>NP</i> <i>NQ</i>


<i>NP</i> <i>PQ</i> <i>PN</i> <i>PQ</i>


      


  



  


    


       


  


  


    


a. Từ đẳng thức chứng minh trên ta dễ dàng suy ra 3 điểm P, Q, N thẳng hàng
<b>b. Từ đẳng thức</b>


 



2. 3 0 2. 3 0


5 2 3 0


2 3


5 5


<i>MA</i> <i>MC</i> <i>MB BA</i> <i>MB BC</i>


<i>MB</i> <i>BA</i> <i>BC</i>



<i>BM</i> <i>BA</i> <i>BC</i>


      


   


  


       


   


  


Từ đẳng thức biến đổi tương tự ta được:


1 2 3


2 5 5


<i>BN</i>  <sub></sub> <i>BA</i> <i>BC</i><sub></sub>


 


  


Vậy


1
2



<i>BN</i> <i>BM</i>


 


nên N là trung điểm của BM


<b>Câu 5: </b>


Gọi G là trọng tâm tam giác ABC


Ta có: <i>GA GB GC</i>  0


   


Tương tự gọi G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’


Ta có: <i>G A</i>' '<i>G B</i>' '<i>G C</i>' ' 0


   


Hai tam giác có trọng tâm trùng nhau khi và chỉ khi


' 0
<i>GG </i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 

 




 



' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '


' ' ' ' ' ' 3 ' 0


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>AG GG</i> <i>GA</i> <i>BG GG</i> <i>G B</i> <i>CG GG</i> <i>G C</i>


<i>GA GB GC</i> <i>G A</i> <i>G B</i> <i>G C</i> <i>GG</i>


          


        


           


       


<b>Đề thi giữa học kì 1 - Đề số 5</b>



<b>Câu 1: Xác định m để 3 đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i> 1,<i>y</i> <i>x</i> 2,<i>y</i>

<i>m</i> 1

<i>x</i> 3 đồng
quy


A. <i>m </i>0 B. <i>m </i>7


C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>2


<b>Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>

1,2 ,

 

<i>B </i>1,4

là:


<b>A. </b><i>x y</i> 3 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3 0


<b>C. </b><i>x y</i> 1 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2


<b>Câu 3: Hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>5 có đồ thị (P). Đỉnh của parabol có hồnh độ là:


<b>A. </b>
3
2
<i>x </i>


<b>B. </b>
3
4
<i>x </i>


<b>C. </b>


3
2
<i>x </i>


<b>D. </b>


3
4
<i>x </i>


<b>Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i>15


A.



15
max


2


<i>y </i> B. max<i>y </i>12


C.


61
max


4
<i>y </i>


D.


11
max


5
<i>y </i>


<b>Câu 5: Cho parabol (P) </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> và đường thẳng (d) <i>y</i><i>mx</i> 1. Tìm giá trị của
m để (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. <i>m</i>   

, 3 1,

D. <i>m    </i>

, 3

 

 1,



<b>Câu 6: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1 <i>x</i>3



A.


1


\ ,


2
<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 B. <i>D </i>\

  , 3



C.


1


\ ,


2
<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 D. <i>D</i>\

   , 3


<b>Câu 7: Phương trình </b>2<i>x</i>2  <i>x</i> 3 2<i>m</i> 1 vơ nghiệm khi và chỉ khi:


A.



11
3
<i>m </i>


B.


31
16
<i>m </i>


C.


4
13
<i>m </i>


D.


1
5
<i>m </i>


<b>Câu 8: Tập xác định của hàm số </b>


3 1


4 3


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 


A.


3
,
4
<i>D</i><sub></sub> <sub> </sub>


  <sub>B. </sub>


3


\ ,


4
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 




C.


3



\ ,


4
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 




D.


3
,
4
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>I</i>

3, 1

và song song với đường
thẳng 2<i>x</i> 3<i>y</i>5là:


A. 2<i>x</i>3<i>y</i>4 B. 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0


C. 2<i>x</i> 3<i>y</i>9 D. 2<i>x</i> 3<i>y</i> 9 0


<b>Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?</b>


A. <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 1 <sub>B. </sub>



2


2 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


C.


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 11: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AB, điểm D </b>


thuộc cạnh AC sao cho DC = 2DA và gọi K là trung điểm của ND. Phân tích


<i>AK</i><i>mAB nAC</i>


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


. Giá trị biểu thức <i>T</i>4<i>m</i> 6<i>n</i>là:


A.


1
3


<i>T </i> B. <i>T </i>2


C. <i>T </i>1 D. <i>T </i>0



<b>Câu 12: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng?</b>


A. <i>DA</i><i>DB BA</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


B. <i>CD CA</i> <i>DA</i>


  


C. <i>DB DA</i> <i>BA</i>


  


D. <i>BC AB</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = AC = a, </b><i>ABC </i>1200. Độ dài vectơ <i>AB AC</i>


 


bằng:


A. 2a <sub>B. </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


C. a D. 3a


<b>Câu 14: Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3, AC = 4. Tính độ dài vectơ</b>
<i>u</i><i>BA BC</i>


  


A. 12 3 B. 2 13



C. 2 2 D. 3 2


<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b>


 

1 3


1


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




A. <i>D </i>(1,3] <sub>B. </sub><i>D</i>1,3


C. <i>D </i>

1,3

D. <i>D   </i>

,1

 

 3,



<b>Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số</b>


2


4 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


trên khoảng

 ,2 , 2,

 






</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

2,

 

,  ,2



C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ,2

và đồng biến trên khoảng

2,



D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

2,

 

,  ,2



<b>Câu 17: Cho ba tập hợp </b><i>A</i>   ( , 2],<i>B</i>[3,),<i>C</i>

0,3

. Khi đó

<i>A</i><i>B</i>

<i>C</i>là:


A. 3,4 B.

  , 1 2,



C.

  , 2 3,

D. [3,4)


<b>Câu 18: Cho hai tập hợp </b><i>M</i>  1,3 , <i>N</i> 

2,5

. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau.


A. <i>N M</i>\ [3,5) B. <i>M</i><i>N</i>  [ 1,5)


C. <i>M</i><i>N</i> (2,3] <sub>D. </sub><i>M N</i>\  

1, 2



<b>Câu 19: Cho tam giác ABC. Tìm vị trí của điểm M thỏa mãn </b><i>MA MC</i> <i>AB</i>


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


A. M là trung điểm của AC
B. M là trực tâm tam giác ABC
C. M là trung điểm của BC


D. M cùng với 3 điểm A, B, C tạo thành hình bình hành


<b>Câu 20: Cho tập hợp </b><i>A</i> ( 2,6],<i>B</i>[3,). Khi đó tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>là:</sub>


I. 3,6 J.

2,3




K. ( 2,6] <sub>L.</sub>

2,3



<b>Câu 21: Lớp 10A có 15 học sinh giỏi Văn, 10 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh học </b>


sinh giỏi cả 2 mơn Văn Tốn, 17 học sinh không giỏi môn nào cả. Số học sinh lớp
10A là:


I. 35 J. 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 22: Cho tập hợp </b><i>A </i>

0,2,3,4

. Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con có hai phần
tử?


I. 6 J. 8


K. 12 L. 9


<b>Câu 23: Cho tam giác ABC gọi O, H, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, </b>


trực tâm, trọng tâm tam giác ABC. Gọi P là điểm đối xứng của A qua O và M là


trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào dưới đây là mệnh đề đúng?


A. <i>AH BH CH</i>  3<i>OH</i>


   


B. <i>BH</i><i>AH</i> <i>DH</i>


  



C. <i>OA OB OC</i>  <i>OH</i>


   


D. <i>OG</i> 3<i>OH</i>


 


<b>Câu 24: Cho hàm số </b>


 



2


2 3


x 2
1


3 1 x < 2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Giá trị của biểu thức</sub>


 

2 5

 

4


<i>f </i> 


bằng bao nhiêu?


A. 8 6 B. 3 2


C. 1 2 5 D. 6 3 4


<b>Câu 25: Tìm m để hàm số </b>


2
<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>


 




 <sub>xác định trên khoảng </sub>

1,2




A. <i>m</i> 

1, 2



B.


2
1


 <sub> </sub>


<i>m</i>
<i>m</i>


C.


2
1


 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>m</i> D.


1, 2


 
<i>m</i>


<b>Đáp án đề thi trắc nghiệm - Đề số 5</b>


1.B 2.A 3.B 4.C 5.D


6.A 7.B 8.C 9.C 10.B


11.D 12.D 13.C 14.B 15.A


16.C 17.D 18.B 19.A 20.A


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đề thi giữa học kì 1 - Đề số 6</b>



<b>Câu 1: Cho tập hợp </b><i>A</i>

<i>a b c d</i>, , ,

. Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con có hai phần
tử?


A. 4 B. 6


C. 8 D. 9


<b>Câu 2: Cho tập hợp </b><i>A</i> ( 2,6],<i>B</i>[3,). Khi đó tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>là:</sub>


M. 3,6 N.

2,3



O. ( 2,6] <sub>P.</sub>

2,3



<b>Câu 3: Tập xác định của hàm số </b>


1 1



2


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.


3
,
2
<i>D</i><sub></sub> <sub> </sub>


  <sub>B. </sub>


3


\ ,


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>



 




C.


3


\ ,


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


 D. <i>D </i>

2,



<b>Câu 4: Xác định m để 3 đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i>1,<i>y</i>4<i>x</i> 2,<i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i> 2 đồng
quy


A. <i>m </i>1 B. <i>m </i>0


C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>1


<b>Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>14


A.


11
min



2
<i>y </i>


B.


47
min


4
<i>y </i>


C.


41
min


2
<i>y </i>


D.


22
min


3
<i>y </i>


<b>Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>M</i>

1,5

và vng góc với đường
thẳng <i>x y</i> 3 là:


A. <i>x y</i> 11 B. <i>x y</i>  6 0


C. <i>x y</i>  40 D. <i>x y</i>  9 0


<b>Câu 7: Cho hình vng ABCD cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ </b><i>OB OC</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


A. a <sub>B. </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


C. 2a D. 3a


<b>Câu 8: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>  1,2 , <i>B</i>

1,5

. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau.


A. <i>B A</i>\ (2,5) B. <i>A B</i>  [ 1,5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 9: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Tìm vị trí của điểm M thỏa </b>


mãn <i>MA MB</i> <i>MA MC</i>


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


A. M là trung điểm của AB
B. M là trực tâm tam giác ABC


C. M nằm trên đường tròn tâm I bán kính 2


<i>AC</i>


D. M cùng với 3 điểm A, B, C tạo thành hình vng


<b>Câu 10: Cho hàm số </b>


 



2


1 2


x 1


2 1


1 x < 1
<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>


 <sub>. Giá trị của biểu thức</sub>


 

5 2

 

0


<i>f</i> 


bằng bao nhiêu?


A. 2 2 B. 3 5


C. 2 <sub>D. </sub>4


<b>Câu 11: Lớp 10C có 10 học sinh thích Tốn, 10 học sinh thích Lý, 11 học sinh </b>


thích Hóa, 6 học sinh thích cả Lý và Tốn, 5 học sinh thích Hóa và Lý, 4 học sinh
thích cả Tốn và Hóa, 3 học sinh thích cả 3 mơn Tốn, Lý, Hóa. Số học sinh thích
ít nhất 1 trong 3 mơn của lớp 10C là:


M. 18 N. 25


O. 40 P. 37



<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 4 3<i>x</i> 1


A.


1


\ ,


3
<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 B. <i>D </i>\

  , 2



C.


1


\ ,


3
<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 D. <i>D </i>

2,



<b>Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>

1, 1 ,

 

<i>B</i> 2,0

là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?</b>


A.


2


2 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2  1


C. <i>y</i> <i>x</i> 1 1


D.


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b>

 



3
2 3 4


2
1



<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




A. <i>D</i>\

 ,2 B. <i>D </i>\ 1

 



C. <i>D </i>\[2,) <sub>D. </sub><i>D   </i>

,1

 

 2,



<b>Câu 16: Tìm m để hàm số </b>


3<i>x m</i> 4


<i>y</i>


<i>x m</i>


 




 <sub>xác định trên khoảng </sub>

2,1



A. <i>m</i> 

2,1




B.


1
2


 <sub></sub>


<i>m</i>
<i>m</i>


C.


1
2


 <sub> </sub>


<i>m</i>


<i>m</i> D.


2,1


 
<i>m</i>



<b>Câu 17: Phương trình </b>



2


2 1 1 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  


vô nghiệm khi và chỉ khi:


A. <i>m </i> 1,2 B. <i>m   </i>

,1

 

 2,



C. <i>m</i>  

,12,

D. <i>m </i>

1,2



<b>Câu 18: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2 3<i>x</i>25 có đồ thị (P). Đỉnh của parabol có hồnh độ là:


<b>A. </b>


3
2
<i>x </i>


<b>B. </b>
3
2
<i>x </i>


<b>C. </b>
3
4


<i>x </i>


<b>D. </b>


3
4
<i>x </i>


<b>Câu 19: Cho ba tập hợp </b><i>A</i>  ( ,5],<i>B</i> [ 2,),<i>C</i>

0,3

. Khi đó

<i>A</i><i>B</i>

<i>C</i>là:


A. [ 2,5) <sub>B. </sub>2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số</b>


2 <sub>2</sub> <sub>8</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>trên khoảng </sub>

 ,1 , 1,

 





A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1,

và đồng biến trên khoảng

 ,1



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ,1

và đồng biến trên khoảng

1,



C. Hàm số đồng biến trên khoảng

1,

 

,  ,1



D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

1,

 

,  ,1



<b>Câu 21: Cho parabol (P) </b><i>y</i><i>x</i>2  <i>mx</i> và đường thẳng (d) <i>y</i> <i>x</i> 1. Tìm giá trị của
m để (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt


A. <i>m</i>   

, 3 1,

B. <i>m </i>  3,1


C. <i>m    </i>

, 3

 

 1,

D. <i>m  </i>

3,1



<b>Câu 22: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Khẳng định nào sau đây sai?</b>


A. <i>MA MB</i> 0


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


B. <i>MA</i><i>MB</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


C. <i>AB</i>2<i>MB</i>


 


D.


1
2



<i>MA</i> <i>AB</i>


 


<b>Câu 23: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Khi đó độ dài </b><i>u</i><i>AB AC</i>


  


A. <i>a</i> 3 B. 2<i>a</i> 13


C. 2<i>a</i> 2 D. <i>a</i> 5


<b>Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của CD, G là trọng tâm ta </b>


giác BCM. Ta có <i>AG</i>




được phân tích theo hai vecto <i>AB AD</i>,


 


theo cơng thức


<i>AG</i><i>xAB yAD</i>


  


. Tính giá trị của biểu thức



1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A.


1
2


<i>T </i> B. <i>T </i>1


C. <i>T </i>2 D. <i>T </i>1


<b>Câu 25: Cho hình bình hành tâm O và điểm P bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>


A. <i>PA PB PC PD</i>   <i>PO</i>


    


B. <i>PA PB PC PD</i>   2<i>PO</i>


    


C. <i>PA PB PC PD</i>   3<i>PO</i>


    


    


    



    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


D. <i>PA PB PC PD</i>   4<i>PO</i>


    


<b>Đáp án đề thi giữa học kì 1 - Đề số 6</b>


1.B 2.A 3.C 4.A 5.B



6.B 7.A 8.D 9.C 10.C


11.A 12.D 13.A 14.A 15.C


16.B 17.D 18.B 19.B 20.B


21.A 22.B 23.D 24.C 25.D


</div>

<!--links-->

×