TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC SÀI GÒN
_______________
BÁO CÁO THỰC HÀNH MƠN HĨA DƯỢC I
Lớp: VB2-K14
Niên khóa: 2020 – 2023
Nhóm: II
Thành viên:
TRẦN THỊ MỌC
HUỲNH HỒNG ĐƠNG
NGUYỄN THỊ THU SANG
NGUYỄN KHẮC Q
HỒ THỊ BÍCH VÂN
1
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022
BÀI 1: ĐỊNH TÍNH CÁC CYCLIN, PENICILLIN, STREPTOMYCIN
A. ĐỊNH TÍNH CÁC CYCLIN
I. Phản ứng định tính chung
1. Phản ứng màu với FeCl3
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Hịa tan một ít chế phẩn trong 1ml nước
- Pha hỗn hợp 9ml ethanol và 1 ml dung dịch FeCl3
10% - Thêm 2 giọt hỗn hợp dung dịch trên vào các
Cyclin b. Kết quả - giải thích – kết luận
Cyclin
Ban đầu
Sau TN
2
Giải thích:
3 ống nghiệm sau khi thêm FeCl3 có màu nâu sẫm do các nhóm
OH phenol có phản ứng tăng màu với FeCl 3 là chủ yếu, ngồi
ra cịn có sự tạo phức của các nhóm chức amin.
Kết luận:
ĐÚNG
2. Phản ứng khử
với thuốc thử
Fehling a. Tóm
tắt thí nghiệm
- Hịa tan 1 ít chế phẩm trong 2ml NaOH 0,1N
- Thêm 0,1 ml thuốc thử Fehling vào các ống nghiệm => Kết
quả cho dd màu xanh lá (doxycyclin – màu xanh lá cây đậm)
- Đun nóng vài phút =>
Xuất hiện tủa đỏ Cu2O.
b. Kết quả - giải thích –
kết luận
Cyclin
Ban đầu
Hịa tan
trong NaOH
3
Thêm thuốc
thử Fehling
Đun nóng
vài phút
4
Giải thích:
Sau thí nghiệm xuất hiện tủa đỏ Cu2O. Phản ứng xảy ra do
các Cyclin có nhiều nhóm chức C=O, -CHO có tính khử.
Kết luận:
ĐÚNG
II. Phản ứng định tính phân biệt
1. Phản ứng
màu với H2SO4
đậm đặc a. Tóm
tắt thí nghiệm
- Cho 1 ít chế
phẩm vào 3 ống
nghiệm - Thêm
2-3 giọt H2SO4
đậm đặc
- Quan sát hiện tượng.
- Oxytetracyclin: màu đỏ đậm tạo thành. Thêm 2,5 ml H2O vào
dd thành màu vàng
- Doxycyclin: màu vàng
- Clotetracyclin: màu xanh dương, chuyển thành xanh lá rồi
xanh thẫm. Thêm 2,5 ml H2O vào dd thành màu vàng
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Cyclin
Ban đầu
H2SO
đậm đặc
Thêm H
5
Giải thích:
Khi nhỏ acid H2SO4 đậm đặc Doxycyclin khơng chuyển màu do
R3 đã được thay bằng - H nên không bị tách nước
Kết kuận:
Thí nghiệm đúng
2. Phản ứng
phát huỳnh
quang a.
Tóm tắt thí
nghiệm
- Cho ít chế phẩm
vào 3 ống nghiệm
- Thêm 10 ml
dung dịch NaOH
0,1N
- Nhỏ 3 dung dịch lên tờ giấy ở vị trí khác nhau,
đánh dấu vị trí, sấy khô. - Soi dưới đèn tử ngoại
365nm.
- Oxytetracyclin: huỳnh quang vàng
- Doxycyclin: huỳnh quang vàng
- Clotetracyclin:
huỳnh quang xanh
lơ b. Kết quả giải thích – kết
luận
Cyclin
Ban đầu
Thêm
10ml
NaOH
Kết quả:
6
B. ĐỊNH TÍNH CÁC PENICILLIN
I. Phản ứng định tính chung
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Cho 1 ít 2 chế phẩm vào 2 ống nghiệm
- Pha dd chưa 1ml dd hydroxylamin hydroclorid 1N và 0,3 ml dd NaOH 1N
- Thêm 2-3 giọt dd trên vào 2 ống nghiệm.
- Sau 2-3 phút, thêm 2-3 giọt dd acid acetic 1N.
- Thêm vài giọt dd Cu(II): Cho tủa màu xanh ngọc
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Penicillin
Ban đầu
Sau thêm
hydroxylamin
hydroclorid,
NaOH,
CH3COOH
Sau thêm Cu(II)
Giải thích:
Kết luận:
II. Phản ứng định tính phân biệt
1. Phản ứng màu với H2SO4 đậm đặc
7
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Cho 1 ít 2 chế phẩm vào 2 ống nghiệm
- Thêm 1 giọt acid H2SO4 đậm đặc
=> Lắc đều và quan sát màu.
- Đun sôi cách thủy trong 1 phút
=> Quan sát màu
- Penicillin G: cho màu vàng nhạt
- Ampicillin: Cho màu vàng chanh
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Penicillin
Ban đầu
Sau thêm
acid H2SO4
đậm đặc
Sau đun sôi
cách thủy
Kết luận:
2. Phản ứng với thuốc thử
Fehling a. Tóm tắt thí nghiệm
- Cho các chế phẩm vào các ống nghiệm
- Thêm 1ml nước, lắc đều
- Thêm 2ml thuốc thử Fehling
- Penicillin G: sau 5 phút chuyển qua xanh thẫm
- Ampicillin: Cho màu đỏ tím b.
Kết quả - giải thích – kết luận
Penicillin
Ban đầu
Sau thêm thuốc
thử Fehling
Giải thích:
8
Kết luận:
C. ĐỊNH TÍNH STREPTOMYCIN SULFAT
1. Phản ứng do nhóm
guanidin a. Tóm tắt thí nghiệm
- Cho 1 ít chế phẩm vào ống nghiệm
- Thêm 1 ml NaOH 30%, đặt giấy quỳ đã thấm bằng nước vào miệng ống, đun
sôi. - Hơi bốc lên làm xanh giấy quỳ
b. Kết quả - giải thích – kết luận
STREPTOMYCIN SULFAT
Ban đầu
Bột màu trắng
Thêm NaOH
DD màu trắng
Kết quả
Sau đun sôi làm xanh giấy quỳ
Giải thích
Kết luận
2. Phản ứng do streptose
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Hịa tan 1 ít chế phẩm với 5ml
nước - Thêm 1 ml NaOH 1N
- Đung cách thủy sơi 5 phút
=> DD có màu vàng nhạt Để nguội
- Thêm 1 ml phèn sắt amoni 4% trong H2SO4
9
=> DD có màu tím
b. Kết quả - giải thích – kết luận
STREPTOMYCIN SULFAT
Ban đầu
Thêm NaOH
– đun cách
thủy
Thêm phèn
sắt amoni +
H2SO4
Giải thích
Kết luận
3. Phản ứng do nhóm sulfat
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Cho 1 ít chế phẩm vào ống nghiệm
- Thêm 3-4 ml nước để hòa tan
10
- Thêm vài giọt BaCl2
=> Tủa trắng xuất hiện, không tan trong HCl lỗng
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Ban đầu
Hịa tan
trong nước
Thêm vài
giọt BaCl2
Giải thích
T
P
B
Đ
Kết luận
CÂU HỎI
1. Giải thích vì sao Doxycuclin khơng chuyển màu khi thêm H2SO4 vào, trong khi
các cyclin khác lại đổi màu?
Trả lời: Khi nhỏ acid H2SO4 đậm đặc Doxycyclin không chuyển màu do R3 đã được
thay bằng - H nên không bị tách nước
11
2. Độc tính và chỉ định chính của streptomycin.
3. Đề nghị phương pháp định lượng penicillin.
BÀI 2: KIỂM ĐỊNH VITAMIN B1, B6. KIỂM ĐỊNH PARACETAMOL
A. VITAMIN B1
1. TÍNH CHẤT
- Bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng nhạt, mùi đặc biệt, vị đắng.
2. THỰC HÀNH
2.1. Định tính
Pha dung dịch thử
- Hịa tan 200 mg chế phẩm trong 10 ml nước cất, được dung dịch A.
2.2. Với Kali ferricyanid
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Lấy 5 ml dung dịch A
- Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10%
+ 5 ml dung dịch kali ferricyanid 5%
+ 2 ml cồn buthylic
Lắc mạnh 1-2 phút.
=> Soi UV lớp cồn sẽ có huỳnh quang màu tím xanh.
Khi acid hóa, huỳnh quang mất đi và hiện rõ khi kiềm hóa trở lại.
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Vitamin B1
DD ban đầu
Sau thí nghiệm
Huỳnh quang màu tím xanh
soi UV
12
Giải thích
Khi oxi hóa vitamin B1 (thiamin) bằng kali feroxianua trong môi
trường kiềm sẽ tạo thành hợp chất thiochrom, chất này có màu
huỳnh quang xanh dưới ánh sáng tử ngoại.
Kết luận
ĐÚNG
2.3. Với
AgNO3
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Lấy 2 ml dd A
- Thêm 2ml nước
+ 5 giọt HNO3
+V
ài giọt
AgNO3
2% =>
Xuất
hiện tủa
trắng,
vón cục
- Tan trong dd amoniac.
b. Kết quả giải thích –
kết luận
Sa
u
ph
ản
ứn
g
V
i
t
a
m
i
n
B
1
Tạo tủa
trắng
13
Sau thêm
Tủa tan trong dd amoniac
amoniac
Giải
thích
ĐÚNG
Kết
luận
B. VITAMIN B6
1. TÍNH CHẤT
2. THỰC HÀNH
2. 1. Định tính
- Pha dung dịch thử A:
+
Cân
khoảng
0,01
g
chế
phẩm +
Hòa tan
trong 10
m
rid
l
a.
Tó
n
m
ư
tắt
ớ
thí
c
ng
hiệ
c
ấ
t
2.
1
.
1
.
V
ớ
i
s
ắ
t
(
I
I
I
)
c
l
o
m
- Lấy 2 ml dd A
- Thêm 2 giọt FeCl3 10%
14
=> Xuất hiện màu đỏ
- Thêm vài giọt H2SO4
=> Màu đỏ phai dần
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Thêm FeCl3
Thêm H2SO4
Dung dịch dần mất màu
Giải thích
Kết luận
ĐÚNG
2.1.2. Với AgNO3
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Lấy 2ml dd A
- Thêm 2 ml nước
15
+ 5 giọt HNO3 30%
+ Vài giọt dd AgNO3 2%
=> Xuất hiện tủa trắng, vón cục
- Tủa tan trong NH3
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Thêm H2O,
HNO3, AgNO3
Giải thích
Kết luận
2.2. Thử tinh khiết
- Pha dung dịch B
+ Cân chính xác 2,5 g chế phẩm
+ Hịa tan trong 50 ml nước cất
2.2.1. Kim loại nặng
a.
Tóm
tắt
thí
nghiệm
Ống thử (T)
- Lấy 12 ml dd B
- Thêm 10ml dd chì chuẩn 1 phần
triệu
- Cho vào mỗi ống 2 ml dd đệm acetat pH 3,5.
- Thêm 1,2 ml dd thioacetamid
- Trộn đều – để yên
16
- Trong 5 phút so sánh màu 2 ống
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Sau TN
Kết luận
ĐẠT
2.2.2. pH
- pH của dung dịch B trong khoảng 2,4 – 3,0
C. KIỂM NGHIỆM PARACETAMOL
1.1. Định tính
1.1.1. Phản ứng màu của nhóm OH
phenol a. Tóm tắt thí nghiệm
- Hịa tan 10 mg chế phẩm trong 3 ml nước
- Thêm vài giọt FeCl3 5%
=> Xuất hiện màu xanh tím
b. Kết quả - giải thích – kết luận
PARACETAMOL
Sau TN
DD có màu xanh tím
17
Giải thích
Kết luận
ĐÚNG
1.1.2. Phản ứng tạo phẩm màu nitơ và phản ứng oxy hóa
của sản phẩm thủy phân
a. Tóm tắt thí nghiệm
- Đun sơi 0,2 g chế phẩm với 3 ml HCl 10% trong 5 phút
- Để nguội
- Thêm 10 ml nước
- Làm lạnh => Khơng có tủa tạo thành
- Chia đơi dung dịch
Phản ứng oxy hóa
Phản ứng tạo phẩm
màu nitơ
b. Kết quả - giải thích – kết luận
18
Đun sơi
với HCl
Thêm
K2Cr2O7
Thêm
NaNO2
Giải
thích
19
Kết luận
ĐÚNG
CÂU HỎI
1. Nêu chỉ định của Vitamin B1. Đối tượng nào sẽ dễ bị thiếu Vitamin
B1?
2. Đề nghị một số phương pháp khác định lượng Paracetamol
BÀI 3: KIỂM ĐỊNH ASPIRIN
1. TIÊU CHUẨN
2. THỰC HÀNH
2.
1
.
Đ
ị
n
h
t
í
n
h
T
h
í
n
g
h
i
4 ml dd NaOH 10% trong 3 phút - Để
ệ
nguội
m
- Thêm 5 ml
dd H2SO4
A
10% => Tủa
:
xuất hiện
a. Tóm
tắt thí
nghiệm
=> Lọc lấy tủa
b. Kết quả - giải thích – kết luận
Aspirin
Ban đầu
Đ
u
n
Sau thêm
NaOH,
H2SO4
0
,
2
g
20
c
h
ế
p
h
ẩ
m
v
ớ
i