Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

(TIỂU LUẬN) đề tài xây dựng hệ thống bán hàng laptop và các thiết bị điện tử alientech

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 56 trang )

BỘ MƠN: Quản lý dự án Cơng nghệ thơng tin

Đề tài: Xây dựng hệ thống bán hàng laptop
và các thiết bị điện tử AlienTech

GVHD: TS Nguyễn Quốc Hùng

Sinh viên thực hiện: Ngơ Thị Kim Ngọc_31181020158

TP Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2021


Quản lý dự án công nghệ thông tin

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................................
CHƯƠNG 1.
1.1.

1.2.

TỔNG QUAN ............................................................................................. 1

GIỚI THIỆU DỰ ÁN ................................................................................................. 1
1.1.1.

Tên dự án : ....................................................................................................... 1

1.1.2.

Người quản lý dự án(PM):............................................................................... 1



1.1.3.

Danh sách tổ dự án: ......................................................................................... 1

1.1.4.

Chủ đầu tư kiêm khách hàng: .......................................................................... 1

1.1.5.

Tổng mức đầu tư:............................................................................................. 1

1.1.6.

Thời gian thực hiện dự án: ............................................................................... 1

1.1.7.

Mục đích đầu tư dự án: .................................................................................... 1

1.1.8.

Mục tiêu cần thực hiện của dự án: ................................................................... 2

TỔ CHỨC DỰ ÁN ..................................................................................................... 4
1.2.1

Nhân lực........................................................................................................... 4


1.2.2

Ma trận trách nhiệm ......................................................................................... 4

CHƯƠNG 2.

LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................. 5

2.1.

GIỚI THIỆU VỀ NHÂN SỰ...................................................................................... 5

2.2.

LỊCH BIỂU CÔNG VIỆC .......................................................................................... 6

2.3.

TÀI CHÍNH .............................................................................................................. 12
2.3.1

Chi phí tổng quan........................................................................................... 12

2.3.2

Chi phí chi tiết ............................................................................................... 13

2.4.

CẤU TRÚC BẢNG CÔNG VIỆC (WBS) ............................................................... 15


2.5.

QUẢN LÝ CẤU HÌNH (CM) .................................................................................. 16

2.6.

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ..................................................................................... 18
2.6.1

Lập kế hoạch chất lượng................................................................................ 18

2.6.2

Thiết lập khung đảm bảo chất lượng ............................................................. 20

2.6.3

Kiểm soát chất lượng ..................................................................................... 21

2.6.4

Triển khai các hoạt động hiệu chỉnh .............................................................. 21

CHƯƠNG 3.

PHÂN TÍCH RỦI RO .............................................................................. 21

3.1.


QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHẢO SÁT THỰC HIỆN DỰ ÁN ... 21

3.2.

LẬP BIỂU PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN..................................................... 22

CHƯƠNG 4.

QUẢN LÝ – KIỂM SỐT THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................ 26

4.1.

QUY TRÌNH QUẢN LÝ.......................................................................................... 26

4.2.

CÁC MỐC KIỂM SỐT ......................................................................................... 26

4.3.

DIỄN BIẾN Q TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................... 28

CHƯƠNG 5.

CÔNG CỤ HỖ TRỢ, PHỤC VỤ DỰ ÁN .............................................. 41


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

5.1.


BẢNG CHI TIẾT TIẾN ĐỘ..................................................................................... 41

5.2.

NGUỒN LỰC CÔNG VIỆC .................................................................................... 42

CHƯƠNG 6.

KẾT THÚC DỰ ÁN ................................................................................. 43

6.1.

GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH .............................................................................. 43

6.2.

TỔNG KẾT DỰ ÁN ................................................................................................. 51

KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 52

PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.4.1: Cấu trúc bảng cơng việc (WBS) ........................................................................... 15
Hình 2.4.2: Danh sách sản phẩm ............................................................................................. 16
Hình 2.6.1: Quy trình đánh giá chất lượng .............................................................................. 19
Hình 3.1.1: Quá trình quản lý rủi ro trong khảo sát thực hiện dự án ...................................... 21
Hình 4.2.1: Sơ đồ quản lý ........................................................................................................ 26
Hình 5.1.1: Gantt chart chi tiết tiến độ dự án .......................................................................... 41
Hình 5.2.1: Bảng nguồn lực cơng việc .................................................................................... 42

Hình 6.1.1: Giao diện đăng nhập ............................................................................................. 43
Hình 6.1.2: Giao diện đăng kí ................................................................................................. 44
Hình 6.1.3: Giao diện trang chủ ............................................................................................. 45
Hình 6.1.4: Giao diện danh mục sản phẩm ............................................................................. 46
Hình 6.1.5: Giao diện chi tiết sản phẩm .................................................................................. 47
Hình 6.1.6: Giao diện lọc sản phẩm ........................................................................................ 48
Hình 6.1.7: Giao diện giỏ hàng ............................................................................................... 49
Hình 6.1.8: Giao diện tìm kiếm sản phẩm............................................................................... 50


Quản lý dự án công nghệ thông tin

LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại ngày nay, việc tiếp xúc với công nghệ đã trở nên rất phổ
biến. Nhu cầu sử dụng thiết bị công nghệ không chỉ dừng ở việc sử dụng tốt mà
cịn phải đẹp mắt, ngồi ra việc mua hàng cũng rất được quan tâm. Có thể thấy
mua hàng online đang ngày một phát triển và dự sẽ là một xu thế mua sắm vô
cùng phổ biến hiện nay. Nhu cầu cơ bản của người dùng hầu hết là thông tin đầy
đủ sản phẩm, các thông số chi tiết, thậm chí là các đánh giá, dễ dàng tìm kiếm
những sản phẩm phù hợp, … Để đáp ứng nhu cầu đó, u cầu điện tốn hóa các
quy trình bán hàng là điều tất yếu, nhằm mục đích làm tăng khả năng phục vụ
khách hàng trở nên nhanh chóng và hiệu quả.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, em muốn xây dựng dự án, xây dựng hệ
thống “bán hàng laptop và các thiết bị điện tử” mong rằng sẽ góp phần tối ưu
hóa trải nghiệm của khách hàng khi mua hàng.
Nhưng bên cạnh việc xây dựng một hệ thống bán hàng hoàn thiện còn
phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Việc quản lý dự án phần mềm là bước
quan trọng đầu tiên trong xây dựng một đề tài lớn.
Mặc dù em đã cố gắng tìm hiểu trong khi thực hiện đề tài nhưng do điều
kiện và thời gian có hạn, cũng như khả năng quản lý dự án chưa có nên trong bài

báo cáo này em không tránh khỏi thiếu sót, em rất mong nhận được sự giúp đỡ
từ phía các thầy cô và các bạn.
Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn thầy TS. Nguyễn Quốc Hùng đã tận
tình giúp đỡ em trong quá trình làm đề tài này.

TPHCM, ngày 18 tháng 06 năm 2021
Sinh viên thực hiện:
Ngô Thị Kim Ngọc


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN

1.1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN
1.1.1. Tên dự án :
Xây dựng hệ thống bán hàng laptop và các thiết bị điện tử AlienTech
1.1.2. Người quản lý dự án(PM):
Ngô Thị Kim Ngọc
1.1.3. Danh sách tổ dự án:
Gồm các thành viên sau :
 Ngô Thị Kim Ngọc (PM)
 Nguyễn Ngọc Minh Hiếu (Thư ký)
 Nguyễn Trần Nhật Minh
 Trần Vương Minh Quân
 Cao Công Danh
 Phan Lê Phương Thảo
1.1.4. Chủ đầu tư kiêm khách hàng:

Công ty AlienTech
Địa chỉ : 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 – TpHCM
Số điện thoại : 0919123456
Email :
1.1.5. Tổng mức đầu tư:
121.180.000VND (Một trăm hai mươi mốt triệu một trăm tám mươi nghìn đồng)
1.1.6. Thời gian thực hiện dự án:
Tổng thời gian: 20 ngày
Thời gian bắt đầu dự án:21/05/2021 (trừ thứ 7 và chủ nhật )
Thời gian kết thúc dự án: 17/06/2021
1.1.7. Mục đích đầu tư dự án:
Xây dựng một trang web cho “hệ thống bán hàng laptop và các thiết bị điện
tử AlienTech” nhằm tối ưu hóa trải nghiệm của khách hàng khi mua hàng. Chăm
sóc khách hàng một cách hiệu quả, tiết kiệm được nhiều thời gian và chi phí cho
cửa hàng.

1|Pa ge


Quản lý dự án công nghệ thông tin

1.1.8. Mục tiêu cần thực hiện của dự án:
 Yêu cầu về phía người sử dụng:
 Giao diện bắt mắt, thân thiện phù hợp với yêu cầu khách hàng.
 Thông tin hiển thị chi tiết.
 Khả năng tìm kiếm truy suất thơng tin, lọc các thông tin theo nhiều bộ
lọc, khả năng thanh toán,…
 Dễ sử dụng với các đối tượng người dùng, thuận tiện cho việc quản lý
và bảo trì.
 Hồn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.

 Yêu cầu chức năng:
 Chức năng đăng nhập/đăng ký:
-

Cho phép người dùng đăng ký tài khoản mới trên trang mua hàng. Tất cả
thông tin khách hàng đăng ký sẽ được lưu lại vào Database.

-

Sau khi đăng ký thành cơng, người dùng hồn tồn có thể đăng nhập vào
trang web với tài khoản để trải nghiệm mua hàng. Tất nhiên, đối với người
dùng là khách (guest) vẫn hồn tồn có thể thực hiện được những chức năng
cơ bản của trang web.
 Chức năng xem thông tin

-

Hiển thị các thông tin sản phẩm được cập nhật vào hệ thống.

-

Xem thông tin chi tiết sản phẩm mà khách hàng muốn mua.
 Chức năng tìm kiếm

-

Có khả năng truy xuất sản phẩm có tên chính xác hoặc gần đúng với những
từ khóa người dùng nhập vào ở thanh tìm kiếm.
 Chức năng lọc (filter) sản phẩm:


-

Có thể lọc các kết quả tìm kiếm theo các thơng tin như thương hiệu hoặc các
thông số như hệ điều hành, chipset, kích thước màn hình, ram, ổ cứng,...).
 Chức năng đánh giá sản phẩm

-

Người dùng hồn tồn có thể gửi đánh giá về mỗi sản phẩm ở tab Đánh giá.
 Chức năng mua hàng/ giỏ hàng

-

Cho phép khách hàng thêm, xóa, sửa sản phẩm.

-

Chọn loại dịch vụ giao hàng.

-

Chọn phương thức thanh tốn (thanh tốn qua ví Zalopay, …).


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

-

Những thông tin mua hàng sẽ được lưu dưới dạng hóa đơn trong Database.
 Chức năng trang tin


-

Cho phép khách hàng theo dõi các thông tin mới nhất từ trang Web.

-

Đọc các tin tức mới nhất..

 Yêu cầu phi chức năng:
 Cập nhật dữ liệu sản phẩm nhanh chóng mỗi khi có sự thay đổi trong
Database.
 Giao diện bao gồm logo và tên của thương hiệu.
 Các dữ liệu bao gồm thơng tin hóa đơn và chi tiết hóa đơn được update
trong Database ngay lập tức ngay sau khi người dùng mua hàng thành
công ở trang web.
 Công cụ và môi trường phát triển dự án:
 Cơng cụ làm việc của các thành viên trong nhóm: máy tính cấu hình
cao, các phần mềm hỗ trợ có bản quyền đầy đủ.
 Ngơn ngữ lập trình: PHP, JavaScript
 Ngôn ngữ đánh dấu (Markup Language): HTML
 Ngôn ngữ định kiểu: CSS và thư viện Bootstrap
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL
 Các phần mềm công cụ :
Sublime Text 3
Xampp
phpMyAdmin
MS Project
Filezilla
 Mơi trường Test:

Máy tính dùng cho test có cấu hình tương đương với khách hàng
Tài liệu các quy trình test
Các nền test Windows XP/Win 7

3|Pa ge


Quản lý dự án công nghệ thông tin

1.2. TỔ CHỨC DỰ ÁN
1.2.1 Nhân lực
Gồm có 6 người:
 1 quản lý dự án
 1 thư ký
 4 nhân viên
1.2.2 Ma trận trách nhiệm
Tên người

Khảo

thực hiện cv

sát

Phân

Thiết

tích chức kế
năng


CSDL

Thiết

Lập trình

Kiểm

Kết

kế giao

và tích hợp

thử và

thúc

diện

hệ thống

sửa lỗi dự án

Ngô Thị Kim
Ngọc

A,P


A,P

A,C

A

A,R

A,I

P

P

P

P

C

P

I

P

P

P


P

C

P

I

P

I

C

C

P

P

P

P

I

C

P


P

I

P

P

I

C

P

P

I

P

P

Nguyễn Ngọc
Minh Hiếu
Nguyễn Trần
Nhật Minh
Trần Vương
Minh Qn
Cao Cơng
Danh

Phan Lê
Phương Thảo
Chú thích:
Các kiểu trách nhiệm khác nhau trên công việc
A (Approving): Xét duyệt
P (Performing): Thực hiện
R (Reviewing): Thẩm định
C (Contributing): Tham gia đóng góp
I (Informing): Báo cho biết


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

CHƯƠNG 2.

LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN

2.1. GIỚI THIỆU VỀ NHÂN SỰ
 Ngô Thị Kim Ngọc (Nhóm Trưởng)
 Ngày sinh: 30/11/2000
 Địa chỉ: Quận 10 – TPHCM
 Email:
 Điện thoại: 0962513450
 Bằng cấp: Đại học
 Ngoại ngữ: Anh văn
 Nguyễn Ngọc Minh Hiếu (Thư Ký)
 Ngày sinh: 26/12/2000
 Địa chỉ: Quận 10 – TPHCM
 Email:
 Điện thoại: 0902230211

 Bằng cấp: Đại học
 Ngoại ngữ: Anh văn
 Nguyễn Trần Nhật Minh
 Ngày sinh: 01/09/2000
 Địa chỉ: Quận Gò Vấp – TPHCM
 Email:
 Điện thoại: 0919232598
 Bằng cấp: Đại học
 Ngoại ngữ: Anh văn
 Trần Vương Minh Quân
 Ngày sinh: 03/04/2000
 Địa chỉ: Quận 8 – TPHCM
 Email:
 Điện thoại: 0987597647
 Bằng cấp: Đại học
 Ngoại ngữ: Anh văn

5|Pa ge


Quản lý dự án công nghệ thông tin

 Cao Công Danh
 Ngày sinh: 10/12/2000
 Địa chỉ: Quận 11 – TPHCM
 Email:
 Điện thoại: 0903262544
 Bằng cấp: Đại học
 Ngoại ngữ: Anh văn
 Phan Lê Phương Thảo

 Ngày sinh: 04/05/2000
 Địa chỉ: Quận Bình Thạnh – TPHCM
 Email:
 Điện thoại: 0981859980
 Bằng cấp: Đại học
 Ngoại ngữ: Anh văn
2.2. LỊCH BIỂU CÔNG VIỆC
 Thời gian tổng thể:
Tổng thời gian dự kiến là 0 ngày được phân chia như sau:
 Khảo sát, phân tích thiết kế hệ thống: 3 ngày
 Lập trình, kiểm thử các phân hệ, bàn giao từng phân hệ cho khách hàng,
nhận yêu cầu sửa lỗi của khách hàng và tiến hành sửa lỗi: 17 ngày
 Thanh lý hợp đồng
 Thời gian chi tiết:
Công việc cụ thể được lên kế hoạch phân công thành các giai đoạn như sau:


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

 Giai đoạn 1: Khởi động dự án ( Fri 21-05-21)
 Giai đoạn 2: Khảo sát
Người thực hiện:
1. Ngô Thị Kim Ngọc
2. Nguyễn Ngọc Minh Hiếu
3. Nguyễn Trần Nhật Minh
Bảng chi tiết:
Nhiệm vụ

Số ngày làm


Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Khảo sát

1 day

Mon 21-05-24

Mon 21-05-24

Quan sát

1 day

Mon 21-05-24

Mon 21-05-24

Phỏng vấn

1 day

Mon 21-05-24

Mon 21-05-24

Điều tra thăm dò


1 day

Mon 21-05-24

Mon 21-05-24

 Giai đoạn 3: Phân tích và xác định yêu cầu hệ thống
Người thực hiện:
1. Ngô Thị Kim Ngọc
2. Nguyễn Ngọc Minh Hiếu
3. Nguyễn Trần Nhật Minh
Bảng chi tiết:
Nhiệm vụ

Số ngày làm

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

2 days

Tue 21-05-25

Wed 21-05-26

Đăng nhập/Đăng kí

1 day


Tue 21-05-25

Tue 21-05-25

Trang tin

1 day

Tue 21-05-25

Tue 21-05-25

Tìm kiếm (Search)

1 day

Tue 21-05-25

Tue 21-05-25

Lọc (Filter)

1 day

Wed 21-05-26

Wed 21-05-26

Đánh giá sản phẩm


1 day

Wed 21-05-26

Wed 21-05-26

Mua hàng/ giỏ hàng

1 day

Wed 21-05-26

Wed 21-05-26

Phân tích và xác định yêu cầu hệ
thống

7|Pa ge


Quản lý dự án công nghệ thông tin

 Giai đoạn 4: Thiết kế cơ sở dữ liệu
Người thực hiện:
1. Ngô Thị Kim Ngọc
2. Nguyễn Ngọc Minh Hiếu
3. Nguyễn Trần Nhật Minh
4. Cao Công Danh
5. Trần Vương Minh Quân
Bảng chi tiết:

Nhiệm vụ

Số ngày làm

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Thiết kế cơ sở dữ liệu

3 days

Thu 21-05-27

Mon 21-05-31

Bảng User (tbl_user)

1 day

Thu 21-05-27

Thu 21-05-27

Bảng Cửa hàng (tbl_cuahang)

1 day

Thu 21-05-27


Thu 21-05-27

Bảng Tin tức (tbl_tintuc)

1 day

Thu 21-05-27

Thu 21-05-27

1 day

Thu 21-05-27

Thu 21-05-27

Bảng Sản phẩm (tbl_sanpham)

1 day

Thu 21-05-27

Thu 21-05-27

Bảng Thương hiệu (tbl_thuonghieu)

1 day

Fri 21-05-28


Fri 21-05-28

Bảng Thông số (tbl_thongso)

1 day

Fri 21-05-28

Fri 21-05-28

1 day

Fri 21-05-28

Fri 21-05-28

1 day

Fri 21-05-28

Fri 21-05-28

Bảng Hình ảnh (tbl_hinhanh)

1 day

Fri 21-05-28

Fri 21-05-28


Bảng Đánh giá (tbl_danhgia)

1 day

Mon 21-05-31

Mon 21-05-31

Bảng Hóa đơn (tbl_hoadon)

1 day

Mon 21-05-31

Mon 21-05-31

1 day

Mon 21-05-31

Mon 21-05-31

Bảng Loại sản phẩm
(tbl_loaisanpham)

Bảng Thơng số chi tiết
(tbl_thongsochitiet)
Bảng Cấu hình sản phẩm
(tbl_cauhinhsanpham)


Bảng Chi tiết hóa đơn
(tbl_chitethoadon)


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

 Giai đoạn 5: Thiết kế giao diện
Người thực hiện:
1. Cao Công Danh
2. Phan Lê Phương Thảo
3. Trần Vương Minh Quân
Bảng chi tiết:
Nhiệm vụ

Số ngày làm

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Thiết kế giao diện Website

5 days

Thu 21-05-27

Wed 21-06-02

Giao diện trang chủ


1 day

Thu 21-05-27

Fri 21-05-28

Giao diện trang tin

1 day

Mon 21-05-31

Mon 21-05-31

Giao diện trang tin chi tiết

1 day

Mon 21-05-31

Mon 21-05-31

Giao diện danh mục sản phẩm

1 day

Mon 21-05-31

Mon 21-05-31


Giao diện chi tiết sản phẩm

1 day

Tue 21-06-01

Tue 21-06-01

Giao diện giỏ hàng

1 day

Tue 21-06-01

Tue 21-06-01

Giao diện tìm kiếm sản phẩm

1 day

Wed 21-06-02

Wed 21-06-02

Giao diện lọc sản phẩm

1 day

Wed 21-06-02


Wed 21-06-02

 Giai đoạn 6: Lập trình và tích hợp hệ thống
Người thực hiện:
1. Trần Vương Minh Quân
2. Nguyễn Ngọc Minh Hiếu
3. Nguyễn Trần Nhật Minh

9|Pa ge


Quản lý dự án công nghệ thông tin

Bảng chi tiết:
Nhiệm vụ

Số ngày làm

Lập trình và tích hợp hệ thống

6 days

Wed 21-06-02 Wed 21-06-09

Xây dựng các bảng

1 day

Wed 21-06-02


Wed 21-06-02

Wed 21-06-02

Wed 21-06-02

Thu 21-06-03

Thu 21-06-03

Xây dựng chức năng quản trị

1 day

người dùng
Lập trình lấy kết nối và thao tác

1 day

với database

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Kết hợp backend và frontend

2 days

Fri 21-06-04


Mon 21-06-07

Tích hợp hệ thống

2 days

Tue 21-06-08

Wed 21-06-09

 Giai đoạn 7: Kiểm thử và sửa lỗi
Người thực hiện:
1. Trần Vương Minh Quân
2. Cao Công Danh
3. Phan Lê Phương Thảo
Bảng chi tiết:
Nhiệm vụ

Số ngày làm

Ngày bắt đầu Ngày kết thúc

Kiểm thử và sửa lỗi

6 days

Fri 21-06-04

Fri 21-06-11


Kiểm thử giao diện

2 days

Fri 21-06-04

Mon 21-06-07

Kiểm thử mức đơn vị

1 day

Tue 21-06-08

Tue 21-06-08

Kiểm thử mức tích hợp

1 day

Wed 21-06-09 Wed 21-06-09

Kiểm thử mức hệ thống

2 days

Thu 21-06-10

Fri 21-06-11



GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

 Giai đoạn 8: UAT
Người thực hiện:
1. AlienTech
Bảng chi tiết
Nhiệm vụ

Số ngày làm

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

UAT

2 days

Mon 21-06-14

Tue 21-06-15

Thực hiện UAT

2 days

Mon 21-06-14


Tue 21-06-15

 Giai đoạn 9: Kết thúc dự án
Người thực hiện:
2. Ngô Thị Kim Ngọc
3. Nguyễn Ngọc Minh Hiếu
4. Nguyễn Trần Nhật Minh
5. Trần Vương Minh Quân
6. Cao Công Danh
7. Phan Lê Phương Thảo
Bảng chi tiết:
Nhiệm vụ

Số ngày làm

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Kết thúc dự án

2 days

Wed 21-06-16

Thu 21-06-17

Bàn giao sản phẩm

1 day


Wed 21-06-16

Wed 21-06-16

Wed 21-06-16

Wed 21-06-16

Làm tài liệu hướng dẫn
sử dụng

1 day

Đào tạo

1 day

Wed 21-06-16

Thu 21-06-17

Bảo trì

1 day

Wed 21-06-16

Thu 21-06-17


11 | P a g e


Quản lý dự án cơng nghệ thơng tin

2.3. TÀI CHÍNH
2.3.1 Chi phí tổng quan
STT Nội dung cơng việc

Chi Phí

1

Khởi động DA

5.000.000

2

Khảo sát thực tế

1.520.000

3

Phân tích và xác định yêu cầu hệ thống

3.040.000

4


Thiết kế CSDL

6.160.000

5

Thiết kế giao diện

4.000.000

6

Lập trình

6.320.000

7

Kiểm thử và sửa lỗi

5.600.000

8

Cài đặt và hướng dẫn sử dụng

4.840.000

9


Chi phí cho đội dự án

30.000.000

10

Chi phí dự phịng

10.000.000

11

Chi phí đầu tư th địa điểm, văn phịng

5.500.000

12

Chi phí đầu tư thiết bị, máy móc

30.000.000

13

Chi phí cho hội họp, tiếp khách

6.200.000

14


Chi phí cho các vấn đề công nghệ kĩ thuật thực 10.000.000
hiện dự án
Tổng

121.180.000

Ghi chú


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

2.3.2 Chi phí chi tiết
Chi tiết

STT
1

2

3

Khảo sát

Đơn giá

Thời gian

Thành tiền


(VNĐ)

(Giờ)

(VNĐ)

63.000

24

1.520.000

Quan sát

400.000

Phỏng vấn

480.000

Điều tra thăm dị

640.000

Phân tích chức năng

63.000

48


3.040.000

Đăng nhập/Đăng kí

480.000

Trang tin

400.000

Tìm kiếm

640.000

Lọc (Filter) sản phẩm

640.000

Đánh giá sản phẩm

480.000

Mua hàng/ giỏ hàng

400.000

Thiết kế cơ sở dữ liệu

64.000


104

6.160.000

Bảng User

640.000

Bảng Cửa hàng

480.000

Bảng Tin tức

400.000

Bảng Loại sản phẩm

400.000

Bảng Sản phẩm

400.000

Bảng Thương hiệu

640.000

Bảng Thơng số


480.000

Bảng Thơng số chi tiết

400.000

Bảng Cấu hình sản phẩm

400.000

Bảng Hình ảnh

400.000

Bảng Đánh giá

640.000
13 | P a g e


Quản lý dự án cơng nghệ thơng tin

4

Bảng Hóa đơn

400.000

Bảng Chi tiết hóa đơn


480.000

Thiết kế giao diện

56.000

72

4.000.000

Giao diện trang chủ

1.200.000

Giao diện trang tin

400.000

Giao diện trang tin chi tiết

400.000

Giao diện danh mục sản

400.000

phẩm chi tiết

5


Giao diện chi tiết sản phẩm

400.000

Giao diện giỏ hàng

400.000

Giao diện tìm kiếm

400.000

Giao diện lọc sản phẩm

400.000

Lập trình và tích hợp hệ thống

53.000

120

Xây dựng các bảng

400.000

Xây dựng chức năng quản trị

880.000


người dùng
Lập

trình

thao

6.320.000

tác

với

880.000

database

6

Kết hợp backend và frontend

1.600.000

Tích hợp hệ thống

2.560.000

Kiểm thử và sửa lỗi

50.000


112

5.600.000

Kiểm thử mức đơn vị

800.000

Kiểm thử mức tích hợp

800.000

Kiểm thử mức hệ thống

2.400.000

Kiểm thử giao diện

1.600.000


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

7

Kết thúc dự án

76.000


64

4.840.000

Bàn giao sản phẩm

200.000

Làm tài liệu hdsd

800.000

Đào tạo

2.240.000

Bảo trì

1.600.000

2.4. CẤU TRÚC BẢNG CƠNG VIỆC (WBS)
WBS trong dự án xây dựng hệ thống bán hàng laptop và các thiết bị điện tử AlienTech

Hình 2.4.1: Cấu trúc bảng công việc (WBS)

15 | P a g e


Quản lý dự án công nghệ thông tin


-

Danh sách sản phẩm :

Hình 2.4.2: Danh sách sản phẩm

2.5. QUẢN LÝ CẤU HÌNH (CM)
 Quy định
 Thư ký (Nguyễn Ngọc Minh Hiếu) là người chịu trách nhiệm về quản lý cấu
hình.
 Có một kho quản lý cấu hình được đặt tại văn phòng dự án.
 Thư ký sẽ bổ sung các điều khoản mới vào kho cấu hình
 Xác định cấu hình
 Đơn vị cấu hình
Bao gồm tài liệu, phần mềm phát triển, thông tin về phần mềm hệ thống.


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

Ví dụ cụ thể như sau :
STT

Loại tài liệu

Tên tài liệu

1

Doc


Quản lý dự án

2

Doc

Thông tin về Cơng Ty

Mã số tài liệu

Cơng nghệ AlienTech
3

SW

Source code php

4

Pdf

Lập trình php

 Cấu hình sản phẩm (baseline)
 Là một tập hợp các phiên bản của các đơn vị cấu hình có quan hệ logic chặt
chẽ với nhau tạo thành một trạng thái sản phẩm và được phê duyệt .
 Thời điểm baseline được xác định căn cứ vào các giai đoạn thực hiện dự án.
Ví dụ về baseline:
Giai đoạn


Baseline ID
STARTUP

Khởi tạo dự án

SRS

Phân tích và lập kế hoạch dự án

CODE

Hồn thành code

PRODUCT

Bàn giao cho khách hàng

 Lưu trữ cấu hình
Có ít nhất 3 loại thư mục với quyền truy xuất phù hợp .
 Thư mục phát triển - dùng để phát triển sản phẩm
 Thư mục kiểm soát - dùng để lưu các phiên bản của cấu hình.
 Thư mục lưu trữ - lưu các cấu hình

17 | P a g e


Quản lý dự án công nghệ thông tin

Quyền truy xuất :
Nhân viên


Quyền truy xuất

Đọc Chèn

Thay

Xóa

thế
Lập trình viên

Thư viện phát triển

Y

Y

Y

Y

Thư viện tổng thể

N

N

N


N

Thư viện lưu trữ

N

N

N

N

Thư viện phát triển

Y

Y

Y

Y

Thư viện tổng thể

Y

Y

N


N

Thư viện lưu trữ

Y

N

N

N

(Nguyễn Trần Nhật Minh,
Trần Vương Minh Quân)

Người quản lý cấu hình
(Nguyễn Ngọc Minh Hiếu)

2.6. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Lập kế hoạch chất lượng

2.6.1

 Bộ phận: Tổ quản lý chất lượng.
-

Dự án: Xây dựng hệ thống bán hàng laptop và các thiết bị điện tử

-


Chịu trách nhiệm: Cao Cơng Danh.

-

Vai trị: Tổ trưởng tổ quản lý chất lượng.

 Quyết định tiêu chuẩn:
-

Tính chức năng:
 Phù hợp với các yêu cầu của khách hàng - công ty công
nghệ AlienTech.
 Phải đưa ra kết quả chính xác với hiệu quả cao.
 Phân quyền đăng nhập cho cho hệ thống, tuy nhiên người
dùng là guest vẫn có thể truy cập vào trải nghiệm trang web.
 Người dùng phải có tài khoản mới được thực hiện chức
năng thanh toán.


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng

-

Tính tin cậy:
 Phải phục hồi được dữ liệu khi dữ liệu bị mất .
 Phần mềm phải thỏa mãn các chuẩn.

-

Tính hiệu quả:

 Phần mềm phải hoạt động hiệu quả, thời gian xử lý nhanh.
 Sử dụng hợp lý tài nguyên của hệ thống.

-

Khả năng bảo hành, bảo trì:
 Bộ phận tester và lập trình viên đảm bảo phần mềm có thể
phân tích và sửa chữa khi gặp lỗi.
 Đảm bảo phần mềm có thể bảo trì , sửa chữa khi khách
hàng gặp sự cố trong thời gian bảo hành.

-

Tính khả dụng: Phần mềm phải có giao diện dễ hiểu và dễ sử dụng .

 Bộ phận Tester (Cao Công Danh, Phan Lê Phương Thảo) có vai trị rà sốt tất
cả các kết quả chuyển giao công việc.
 Phương pháp quản lý chất lượng: Theo ISO/IEC 14598.
 Quy trình đánh giá chất lượng

Hình 2.6.1: Quy trình đánh giá chất lượng

19 | P a g e


Quản lý dự án công nghệ thông tin

2.6.2

Thiết lập khung đảm bảo chất lượng


 Các phương pháp luận, tiêu chuẩn hướng dẫn hợp lý.
 Quy trình kiểm sốt thay đổi hiệu quả với các lập trình viên và tester ưu tú.
 Tập trung rà xét các hoạt động kiểm soát chất lượng.

Hoạt động đảm
bảo chất lượng

Công tác đảm bảo chất lượng

Thực hiện

Kiểm tra và đánh Kiểm tra tính đúng đắn của:

- Phan Lê Phương Thảo

giá các tài liệu dự - Các tài liệu dự án

- Nguyễn Trần Nhật Minh

án

- Nguyễn Ngọc Minh Hiếu

- Kế hoạch quản lý rủi ro
- Kế hoạch thử nghiệm
- Kế hoạch quản lý cấu hình
- Kế hoạch quản lý chất lượng
- Yêu cầu hệ thống kỹ thuật
- Thiết kế hệ thống

- Hệ thống testcase và hội nhập
testcase

Kiểm tra và đánh Kiểm tra tiến trình làm việc đúng - Phan Lê Phương Thảo
giá tiến trình làm theo các yêu cầu, công thức và yêu - Nguyễn Trần Nhật Minh
việc của dự án
Đo

lường

cầu chuẩn của công ty.
chất Dùng các cơng thức tính độ đo cho - Phan Lê Phương Thảo

lượng cho dự án

dự án để xem xét chất lượng dự án - Nguyễn Trần Nhật Minh
trước mỗi lần giao cho khách hàng. - Nguyễn Ngọc Minh Hiếu

Đánh giá và báo Báo cáo chất lượng dự án dựa trên - Phan Lê Phương Thảo
cáo chất lượng dự các độ đo

- Nguyễn Trần Nhật Minh

án

- Nguyễn Ngọc Minh Hiếu


GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng


Kiểm sốt chất lượng

2.6.3

Ngơ Thị Kim Ngọc(PM) sẽ lập văn bản để kiểm soát chất lượng.
Rà xét các nhóm lập trình của Nguyễn Trần Nhật Minh và Trần

-

Vương Minh Quân.
-

Rà xét ban điều hành.

-

Điều tra người sử dụng, đưa ra câu hỏi phỏng vấn.
Triển khai các hoạt động hiệu chỉnh

2.6.4

Giai đoạn cuối tháng 6, bộ phận tester làm việc vất vả,không kịp cho

-

tiến độ → Điều chỉnh Trần Vương Minh Quân sang làm hỗ trợ bộ
phận Tester cho Cao Công Danh và Phan Lê Phương Thảo.

CHƯƠNG 3.


PHÂN TÍCH RỦI RO

3.1. Q TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHẢO SÁT THỰC HIỆN
DỰ ÁN

Hình 3.1.1: Quá trình quản lý rủi ro trong khảo sát thực hiện dự án

21 | P a g e


×