Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Khóa luận nâng cao chất lượng kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TNHH kiểm toán á châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.87 KB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN HÀNG TỒN
KHO TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN Á CHÂU

Ngành:

Kế tốn

Chun ngành:

Kế toán – Kiểm toán

Giảng viên hướng dẫn : THS. TRỊNH NGỌC ANH
Sinh viên thực hiện

: TRƯƠNG VĨNH THẮNG

MSSV: 0854030274

Lớp: 08DKT3

TP. Hồ Chí Minh, 2012


BM05/QT04/ĐT

Khoa: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG


PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo KLTN)
Họ và tên sinh viên: Trương Vĩnh Thắng
Ngành : Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán
Tên đề tài : Nâng cao chất lượng kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán Báo cáo
tài chính tại cơng ty TNHH kiểm tốn Á Châu.
Các dữ liệu ban đầu : Các bài báo điện tử liên quan, báo cáo thực tập tốt nghiệp,
file hồ sơ kiểm tốn của cơng ty và hồ sơ kiểm tốn mẫu của Hội KTV hành nghề
Việt Nam (VACPA).
Các yêu cầu chủ yếu :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Kết quả tối thiểu phải có:
1)

............................................................................................................................

2)

............................................................................................................................

3)

............................................................................................................................

4).............................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….

Chủ nhiệm ngành

Giảng viên hướng dẫn chính

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)

ii


LỜI CAM ĐOAN
Em là Trương Vĩnh Thắng, sinh viên lớp 08DKT3 khóa 2008-2012, chun
ngành Kế tốn – Kiểm tốn. Em xin cam đoan khóa luật tốt nghiệp này do chính em
viết dựa trên những cơ sở lý thuyết đã được học, kết hợp với lý luận thực tiễn và các
văn bản pháp quy có liên quan mà em đã tiếp thu trong q trình thực tập tại cơng ty
TNHH kiểm toán Á Châu dưới sự hướng dẫn của Th.S Trịnh Ngọc Anh.
Các số liệu, biểu bảng được em rút ra từ quá trình tiếp cận thực tiễn, cũng như
được cung cấp từ các anh/chị trợ lý kiểm toán, KTV tại cơng ty TNHH kiểm tốn Á
Châu.
Em xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Tác giả


Trương Vĩnh Thắng
Lớp 08DKT3 (2008-2012)

iii

năm 2012


LỜI CẢM ƠN

Sau thời gian gần sáu tháng làm việc thực tế tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn Á
Châu, tuy thời gian nghiên cứu và làm việc không nhiều nhưng nhờ sự quan tâm chỉ
dẫn tận tình, của Ban giám đốc và các anh, chị trợ lý kiểm toán, kiểm tốn viên đã
tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tế và biết được rất nhiều điều khơng có
trong sách vở. Những kiến thức thực tiễn đó sẽ rất có ích cho cơng việc của em sau
này.
Em xin chân thành cảm ơn q Thầy, Cơ khoa Kế tốn – Tài chính – Ngân
hàng, khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kỹ thuật Cơng nghệ Thành phố
Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức quý báu
trong suốt thời gian em theo học tại trường, đặc biệt là Cô Th.s Trịnh Ngọc Anh đã
quan tâm hướng dẫn, chỉ bảo một cách tận tình tạo điều kiện thuận lợi cho em hồn
thành khóa luận này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc sự giúp đỡ của Ban Giám đốc cơng ty
Kiểm tốn Á Châu, các anh, chị trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên, KTV đã hết lòng
chỉ dẫn tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
Cuối cùng, em xin kính gửi đến q Thầy, Cơ trường Đại học Kỹ thuật Cơng
nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và các Anh, Chị cơng ty kiểm tốn Á Châu lời chúc
sức khỏe, cơng tác tốt và lịng biết ơn sâu sắc!
TP. HCM, ngày tháng


năm 2012

Sinh viên thực hiện

iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

v



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

vi


MỤC LỤC
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ..........................................ii
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................iii
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................v
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN........................................................vi
MỤC LỤC................................................................................................................vii
CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................................xiv

CÁC KÝ HIỆU KIỂM TOÁN QUY ƯỚC............................................................xv
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỔ SỬ DỤNG................................................................xvi
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG.................................................................xvi
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................1
2. Tình hình nghiên cứu................................................................................................1
3. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................2
6. Dự kiến nghiên cứu. .................................................................................................2
7. Kết cấu của KLTN ....................................................................................................2

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUY TRÌNH KIỂM TỐN HÀNG
TỒN KHO TRONG KIỂM TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH................................3
1.1. Vị trí, nội dung và đặc điểm HTK.....................................................................3
1.1.1. Khái niệm HTK ..........................................................................................3
1.1.2. Đặc điểm của khoản mục HTK ..................................................................3
1.1.3. Yêu cầu về việc lập và trình bày khoản mục HTK trên BCTC...................4
1.1.3.1. Xác định giá gốc của HTK...................................................................4
1.1.3.2. Hạch toán HTK ....................................................................................6
1.1.3.3. Phương pháp đánh giá HTK.................................................................7
1.1.3.4. Trình bày và cơng bố HTK ..................................................................8
1.2. Mục tiêu kiểm toán HTK ..................................................................................9
1.2.1. Mối quan hệ giữa HTK và giá vốn hàng bán..............................................9

vii


1.2.2. Mục tiêu kiểm tốn HTK ..........................................................................10
1.3. Quy trình kiểm toán mẫu do VACPA ban hành..............................................10

1.3.1. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.............................................................12
1.3.1.1. Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng.............12
1.3.1.2. Hợp đồng / Thư hẹn kiểm tốn...........................................................13
1.3.1.3. Phân cơng KTV..................................................................................14
1.3.1.4. Kiểm tra tính độc lập của KTV ..........................................................16
1.3.1.5. Trao đổi với BGĐ đơn vị về kế hoạch kiểm tốn...............................17
1.3.1.6. Tìm hiểu khách hàng và mơi trường hoạt động..................................18
1.3.1.7. Tìm hiểu chính sách kế tốn và chu trình kinh doanh quan trọng ......18
1.3.1.8. Phân tích sơ bộ BCTC ........................................................................20
1.3.1.9. Đánh giá hệ thống KSNB ở cấp độ doanh nghiệp..............................21
1.3.1.10. Trao đổi với BGĐ và các cá nhân có liên quan về gian lận..............21
1.3.1.11. Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/ Ban Kiểm soát về gian lận .........22

1.3.1.12. Xác định mức trọng yếu (kế hoạch – thực hiện) ..............................23
1.3.1.13. Xác định phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu (kế hoạch/ thực hiện) ....25
1.3.1.14. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán ..........................................................25
1.3.2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán (Phần C, D, E, F, G) ................................26
1.3.2.1. Kiểm tra hệ thống KSNB ...................................................................26
1.3.2.2. Chương trình kiểm tốn mẫu..............................................................27
1.3.2.3. Sốt xét tổng hợp khác .......................................................................31
1.3.2.3.1. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan.........31
1.3.2.3.2. Soát xét các bút toán tổng hợp .....................................................32
1.3.2.3.3. Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm tài chính ....................33
1.3.2.3.4. Sốt xét các giao dịch với các bên liên quan ................................33
1.3.2.3.5. Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
(trước ngày phát hành BCKiT) ....................................................................34
1.3.2.3.6. Kiểm tra các thơng tin khác trong tài liệu có BCTC đã được
kiểm toán......................................................................................................35
1.3.2.3.7. Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các cam kết...............................36
1.3.2.3.8. Sốt xét thay đổi chính sách kế tốn, ước tính kế tốn và sai sót......36


1.3.3. Giai đoạn tổng hợp, kết luận và lập báo cáo .............................................37

viii


1.3.3.1. Phê duyệt và phát hành BCKiT và Thư quản lý.................................38
1.3.3.2. Soát xét chất lượng của thành viên BGĐ độc lập...............................38
1.3.3.3. Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết ........................................................39
1.3.3.4. BCTC và Báo cáo kiểm toán năm nay ...............................................40
1.3.3.5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trước và sau điều chỉnh ...........................40
1.3.3.6. Các bút toán điều chỉnh và các bút toán khơng điều chỉnh ................40
1.3.3.7. Tổng hợp kết quả kiểm tốn...............................................................41
1.3.3.8. Các vấn đề cần giải quyết trước ngày phát hành BCKiT ...................41
1.3.3.9. Thư giải trình của BGĐ khách hàng...................................................42
1.3.4. Các sự kiện sau ngày ký BCKiT...............................................................42
1.3.4.1. Các sự kiện phát sinh đến ngày ký BCKiT ........................................42
1.3.4.2. Sự kiện xảy ra sau ngày ký BCKiT nhưng trước ngày công bố BCTC . 43

1.3.4.3. Sau khi BCTC đã được công bố.........................................................43
1.3.4.4. Trường hợp đơn vị được kiểm toán phát hành chứng khoán .............43
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CỦA CƠNG TÁC KIỂM TỐN HÀNG TỒN
KHO TẠI CƠNG TY KIỂM TỐN Á CHÂU .....................................................44
2.1. Giới thiệu khái qt về cơng ty kiểm tốn Á Châu .........................................44
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty kiểm toán Á Châu ..........44
2.1.2. Thị trường khách hàng..............................................................................45
2.1.3. Phương châm hoạt động ...........................................................................45
2.1.4. Đặc điểm, mơ hình tổ chức tại Cơng ty kiểm tốn Á Châu ......................46
2.1.5. Các dịch vụ chun ngành của Cơng ty TNHH kiểm tốn Á Châu..........46
2.1.5.1. Dịch vụ Kiểm toán .............................................................................47

2.1.5.2. Dịch vụ Kế tốn .................................................................................47
2.1.5.3. Dịch vụ Tư vấn tài chính....................................................................47
2.1.5.4. Dịch vụ Tư vấn Thuế và pháp lý........................................................48
2.1.5.5. Dịch vụ Nhân sự.................................................................................48
2.1.5.6. Dịch vụ Phần mềm.............................................................................48
2.1.6. Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty ...................................................49
2.1.7. Tình hình hoạt động năm 2011 của cơng ty TNHH kiểm tốn Á Châu. 49
2.1.8. Thuận lợi và khó khăn của Cơng ty TNHH kiểm tốn Á Châu ................50

ix


2.1.9. Định hướng phát triển...............................................................................50
2.2. Minh họa quy trình kiểm tốn chu trình HTK tại cơng ty TNHH kiểm tốn
Á Châu ...................................................................................................................51
2.2.1. Giai đoạn lập kế hoạch .............................................................................51
2.2.1.1. Đánh giá khả năng nhận lời mời kiểm toán........................................51
2.2.1.2. Ký hợp đồng kiểm tốn / Thư hẹn kiểm tốn.....................................53
2.2.1.3. Tìm hiểu ngành nghề kinh doanh, cơng tác kế tốn tại khách hàng 54
2.2.1.4. Phân tích sơ bộ BCTC........................................................................58
2.2.1.5. Đánh giá chung về hệ thống KSNB của khách hàng..........................63
2.2.1.6. Xác định mức trọng yếu .....................................................................63
2.2.1.7. Xác định phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu cho khoản mục HTK . 64
2.2.1.8. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán ............................................................65
2.2.1.9. Nhận xét về giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán ...................................65
2.2.2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán..................................................................66
2.2.2.1. Kiểm tra hệ thống KSNB HTK .........................................................66
2.2.2.2. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát ................................67
2.2.2.3. Kiểm tra cơ bản HTK........................................................................69
2.2.2.3.1. Chương trình kiểm tốn HTK ......................................................69

2.2.2.3.2. Thực hiện các thủ tục phân tích HTK ..........................................71
2.2.2.3.3. Đánh giá lại mức trọng yếu của khoản mục HTK........................73
2.2.2.3.4. Chứng kiến kiểm kê HTK............................................................74
2.2.2.2.5. Kiểm tra đối chiếu số liệu chi tiết HTK .......................................76
2.2.2.3.6. Kiểm tra các nghiệp vụ mua-bán hàng trong kỳ ..........................78
2.2.2.3.7. Kiểm tra việc đánh giá HTK........................................................79
2.2.2.3.8. Kiểm tra hàng gửi đi bán và hàng đang đi đường ........................83
2.2.2.3.9. Kiểm tra việc lập dự phòng giảm giá HTK..................................83
2.2.2.3.10. Kiểm tra việc chia cắt niên độ....................................................83
2.2.2.3.11. Kiểm tra việc trình bày ..............................................................84
2.2.2.3.12. Lập bảng tổng hợp lỗi ................................................................84
2.2.2.3.14. Hoàn thành Memo gửi cho khách hàng .....................................86
2.2.2.3.15. Hoàn thành Working Paper phần hành HTK .............................88

x


2.2.2.3.16. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính..............88
2.2.2.3.17. Nhận xét về quy trình thực hiện kiểm toán ................................88
2.2.3. Tổng hợp kết luận và lập báo cáo .............................................................89
2.2.3.1. Tổng hợp kết quả kiểm toán...............................................................89
2.2.3.2. Thư giải trình của Giám đốc Yaho .....................................................89
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN QUY
TRÌNH KIỂM TỐN HÀNG TỒN KHO TRONG KIỂM TỐN BCTC TẠI
CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN Á CHÂU...........................................................90
3.1. Những yếu tố khách quan ảnh hướng đến cơng ty TNHH kiểm tốn Á Châu

90

3.1.1. Thuận lợi ..................................................................................................90

3.1.2. Khó khăn ..................................................................................................90
3.2. Một số nhận xét chung về cơng ty TNHH kiểm toán Á Châu ........................91
3.3. Nhận xét về quy trình kiểm tốn HTK tại cơng ty TNHH kiểm toán Á Châu

93

3.3.1. Ưu điểm....................................................................................................93
3.3.2. Tồn tại.......................................................................................................95
3.4. Những kiến nghị nhằm hồn thiện quy trình kiểm tốn HTK.........................96
3.4.1. Về phía cơng ty kiểm tốn ........................................................................97
3.4.2. Về phía Bộ Tài chính, Hiệp hội nghề nghiệp ...........................................99
KẾT LUẬN ............................................................................................................100
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................101
PHỤ LỤC ...............................................................................................................103
Phụ lục A.1. Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng [A110] . 107
Phụ lục A.2 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng
[A120]..................................................................................................................110
Phụ lục A.3. Hợp đồng kiểm toán [A210]............................................................114
Phụ lục A.4. Thư hẹn kiểm toán [A212]...............................................................116
Phụ lục A.5. Biên bản thanh lý hợp đồng kiểm toán [A213] ...............................118
Phụ lục A.6. Thư gửi khách hàng về kế hoạch kiểm toán [A230]........................120
Phụ lục A.7. Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp [A240] ......................127
Phụ lục A.8. Phân cơng nhiệm vụ nhóm kiểm tốn [A250] .................................130
Phụ lục A.9. Cam kết tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán [A260] ........131
Phụ lục A.10. Soát xét các yếu tố ảnh hướng đến tính độc lập của KTV [A270]133

xi


Phụ lục A.11. Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm tốn

[A280]..................................................................................................................135
Phụ lục A.12. Trao đổi với BGĐ đơn vị về kế hoạch kiểm toán [A290] ..............136
Phụ lục A.13. Tìm hiểu khách hàng và mơi trường hoạt động [A310] ................138
Phụ lục A.14. Tìm hiểu chu trình HTK –giá thành – giá vốn [A430] ..................142
Phụ lục A.16. Đánh giá chung về hệ thống KSNB của đơn vị [A610].................146
Phụ lục A.17. Trao đổi với BGĐ và các các nhân liên quan đến gian lận [A620]
.........................................................................................................................
156
Phụ lục A.18. Trao đổi với bộ phận kiểm soát nội bộ [A630] .............................157
Phụ lục A.19. Xác định mức trọng yếu [A710] ....................................................158
Phụ lục A.20. Xác định phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu [A810]....................159
Phụ lục A.21. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán [A910] ...........................................162
Phụ lục A.22. Kiểm tra hệ thống HSNB chu trình HTK – giá thành – giá vốn
[C310]..................................................................................................................164
Phụ lục A.23. Bảng số liệu tổng hợp HTK [D510] ..............................................165
Phụ lục A.24. Chương trình kiểm tốn HTK [D530]...........................................169
Phụ lục A.25. Chương trình quan sát, chứng kiến kiểm kê HTK [D531] ............171
Phụ lục A.26. Phiếu kiểm kê HTK [D532]...........................................................172
Phụ lục A.27. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan [H110]
.........................................................................................................................
174
Phụ lục A.28. Soát xét các bút toán tổng hợp [H120] .........................................175
Phụ lục A.29. Kiểm tra năm đầu tiên – Số dư đầu năm [H130] ..........................177
Phụ lục I- A.30. Soát xét giao dịch với các bên liên quan [H140] ......................180
Phụ lục A.31. Soát xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
[H150] .................................................................................................................182
Phụ lục A.32. Đánh giá khả năng hoạt động liên tục [H160] .............................184
Phụ lục A.33. Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm
tốn [H170] .........................................................................................................185
Phụ lục A.34. Sốt xét các khoản nợ tiềm tàng và các cam kết [H180] ..............187

Phụ lục A.35. Sốt xét thay đổi chính sách kế tốn, ước tính kế tốn và sai sót
[H190] .................................................................................................................188
Phụ lục A.36. Phê duyệt phát hành BCKiT và Thư quản lý [B110].....................190
Phụ lục A.37. Soát xét chất lượng của thành viên BGĐ độc lập [B120].............191

xii


Phụ lục A.38. Tổng hợp kết quả kiểm toán [B410]..............................................193
Phụ lục A.39. Thư giải trình của BGĐ đơn vị được kiểm toán [B440]................195
Phụ lục B.1. Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng [A110] . 198
Phụ lục B.2. Thư hẹn kiểm toán Yaho [A212] .....................................................200
Phụ lục B.3. Danh mục tài liệu cần Yaho cung cấp [A240] ................................205
Phụ lục B.4. Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đức nghề
nghiệp của KTV [A270] .......................................................................................207
Phụ lục B.5. Tìm hiểu về Yaho và mơi trường hoạt động [A300] ........................209
Phụ lục B.6. Tìm hiểu chu trình HTK – Giá thành – Giá vốn Yaho [A430] ........213
Phụ lục B.7. Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của Yaho [A610] ....217
Phụ lục B.8. Xác định mức trọng yếu [A710] ......................................................218
Phụ lục B.9. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán Yaho [A910] ....................................220
Phụ lục B.10. Kiểm tra hệ thống KSNB chu trình HTK – Giá thành – Giá vốn
[C310]..................................................................................................................222
Phụ lục B.11. Chương trình kiểm tốn HTK [D530]...........................................226
Phụ lục B.12. Chương trình quan sát, chứng kiến kiểm kê HTK [D531] ............229
Phụ lục B.13. Kiểm tra việc ghi nhận giá xuất NVL, thành phẩm .......................230
Phụ lục B.14. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính Yaho [H150]
.........................................................................................................................
232
Phụ lục B.15. Thư giải trình của BGĐ Yaho [B440]...........................................234
Phụ lục B.16. Tổng hợp kết quả kiểm toán [B410]..............................................235


xiii


CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt

Đầy đủ

Viết tắt

Đầy đủ

BCKiT

Báo cáo kiểm tốn

KTV

Kiểm tốn viên

BCTC

Báo cáo tài chính



(Người) lao động

BGĐ


Ban giám đốc

LIFO

Nhập sau – Xuất trước

BQT

Ban quản trị

LN

Lợi nhuận

CĐKT

(Bảng) cân đối kế tốn

NCTT

Nhân cơng trực tiếp

CĐPS

(Bảng) cân đối phát sinh

NVLTT

Ngun vật liệu trực tiếp


CMKiT

Chuẩn mực kiểm toán

PNK

Phiếu nhập kho

CMKT

Chuẩn mực kế toán

PXK

Phiếu xuất kho

CP

Chi phí

QL

(Thư) quản lý

DDCK

Dở dang cuối kỳ

SPDD


Sản phẩm dở dang

DDĐK

Dở dang đầu kỳ

SXC

Sản xuất chung

GTGT

Giá trị gia tăng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

HĐQT

Hội đồng quản trị

TK

Tài khoản

HTK

Hàng tồn kho


TS

Tài sản

ISA

Intenational Standard on
Auditing

VACPA

Vietnam Association of
Certified Publics
Accountants

KH

Khách hàng

VAS

Vietnam Accounting
Standards

KQHĐKD

(Báo cáo) kết quả hoạt
động kinh doanh


VCSH

Vốn chủ sở hữu

KSNB

Kiểm soát nội bộ

VSA

Vietnamese Standards of
Auditing

xiv


CÁC KÝ HIỆU KIỂM TOÁN QUY ƯỚC

Ký hiệu

Ý nghĩa



Ký hiệu này điền trong ơ vng (□) để thể hiện có tài liệu lưu trong hồ sơ
kiểm toán hoặc thể hiện dữ kiện nêu ra là đúng

X

Ký hiệu này điền trong ô vuông (□) để thể hiện không có tài liệu lưu

trong hồ sơ kiểm toán hoặc thể hiện dữ kiện nêu ra là sai

N/A

Không áp dụng / None applicable

BS

Khớp với số liệu trên Bảng CĐKT/ Agreed to balance sheet: Ký hiệu
này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với
số liệu trên Bảng CĐKT

PL

Khớp với số liệu trên BC KQHĐKD/ Agreed to profit and loss
statement: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số
liệu đó phù hợp với số liệu trên BC KQHĐKD

PY

Khớp với số liệu trên BCKT năm trước/ Agreed to Previous year ‘s
report: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu
đó phù hợp với số liệu trên BCTC đã kiểm toán năm trước

TB

Khớp với số liệu trên Bảng CĐPS/ Agreed to trial balance: Ký hiệu này
đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số
liệu trên Bảng CĐPS


LS

Khớp với số liệu trên Bảng số liệu tổng hợp/ Agreed to leadsheet: Ký
hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp
với số liệu trên Bảng số liệu tổng hợp

GL

Khớp với số liệu trên Sổ Cái/ Agreed to general ledger: Ký hiệu này đặt
sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu
trên Sổ Cái tài khoản

SL

Khớp với số liệu trên sổ chi tiết/ Agreed to sub- ledger: Ký hiệu này đặt
sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu
trên sổ chi tiết tài khoản

AC

Khớp với số liệu trên Thư xác nhận/ Agreed to audit confirmation: Ký
hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp
với số liệu trên thư xác nhận do KTV gửi

xv


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỔ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1.1. Mối liên hệ giữa chu trình hàng tồn kho với các chu trình khác


10

Sơ đồ 1.2. Quy trình kiểm tốn mẫu do VACPA ban hành năm 2010

11

Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức cơng ty TNHH Kiểm tốn Á Châu

46

DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 1.1. Chương trình kiểm tốn mẫu các phần hành D, E, F, G

28

Bảng 1.2. Chương trình kiểm toán mẫu các phần hành B

38

Bảng 2.1. Bảng phân tích biến động Tổng tài sản của cơng ty Yaho

59

Bảng 2.2. Bảng phân tích biến động Tổng tài sản của cơng ty Yaho

60

Bảng 2.3. Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Yaho

61


Bảng 2.4. Bảng tổng hợp phân tích các tỷ số tài chính của cơng ty Yaho

63

Bảng 2.5. Phân tích tỷ trọng tài sản trên Tổng tài sản

72

Bảng 2.6. Danh sách NVL chính và thành phẩm Yaho

72

Bảng 2.7. Phân tích biến động chi tiết từng mặt hàng HTK của Yaho

73

Bảng 2.8. Phiếu kiểm kê HTK Yaho

75

Bảng 2.9. Bảng tính chi phí xuất nguyên vật liệu chính

80

Bảng 2.10. Bảng tập hợp chi phí dở dang cuối kỳ Yaho

81

Bảng 2.11. Bảng tính chi phí định mức thành phẩm


82

Bảng 2.12. Bảng tính chi phí thực tế thành phẩm

82

Bảng 2.13. Bảng tính giá thành thực tế thành phẩm

83

Bảng 2.14. Thủ tục chia cắt niên độ

84

xvi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Từ trước đến nay, báo cáo tài chính ln là đối tượng chủ u của kiểm tốn
độc lập. Báo cáo tài chính như là bức tranh phản ánh kết quả hoạt động, cũng như
mọi khía cạnh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Theo điều 02
chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VAS) số 545 - Kiểm tốn việc xác định và trình
bày giá trị hợp lý: “Kiểm tốn viên và cơng ty kiểm toán phải thu thập đầy đủ bằng
chứng kiểm toán thích hợp về việc đơn vị được kiểm tốn đã xác định và trình bày

giá trị hợp lý theo quy định của chuẩn mực kế toán và chế độ kế tốn”, đảm bảo
tính trung thực và hợp lý của khoản mục hàng tồn kho nói riêng và báo cáo tài chính
nói chung.
Trên báo cáo tài chính của các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp sản
xuất-thương mại, hàng tồn kho thường là một khoản mục có giá trị lớn, các nghiệp
vụ phát sinh xoay quanh hàng tồn kho rất phong phú, phức tạp. Sự phức tạp này ảnh
hướng đến cơng tác tổ chức hạch tốn cũng như việc ghi chép hằng ngày, làm tăng
khả năng xảy ra sai phạm đối với hàng tồn kho. Thêm vào đó, các nhà quản trị
doanh nghiệp thường có xu hướng phản ánh tăng giá trị hàng tồn kho so với thực tế
nhằm mục đích tăng giá trị tài sản doanh nghiệp, minh chứng cho việc mở rộng quy
mô sản xuất hay tiềm năng sản xuất trong tương lai…Ngoài ra, các sai phạm xảy ra
tới hàng tồn kho có ảnh hưởng tới rất nhiều chỉ tiêu khác nhau trên báo cáo tài chính
của doanh nghiệp.
Vì vậy, kiểm tốn hàng tồn kho là một trong những phần hành quan trọng trong
kiểm toán báo cáo tài chính mà kiểm tốn viên cần chú trọng kiểm tra. Mặt khác,
cơng việc kiểm tốn hàng tồn kho cũng là một cơng việc khó khăn, phức tạp và cịn
nhiều vấn đề bất cập.
2. Tình hình nghiên cứu
Dựa vào kết quả đạt được từ báo cáo thực tập tốt nghiệp, em tiếp tục thu thập,
tham khảo tài liệu để phát triển lên thành khóa luận tốt nghiệp.

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh


3. Mục đích nghiên cứu
Kết hợp các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và
các văn bản hướng dẫn nghề nghiệp do Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
hướng dẫn, ban hành kết với kinh nghiệm thực tiễn trong q trình kiểm tốn hàng
tồn kho tại các doanh nghiệp, qua đó tiến hành so sánh, kiến nghị một số giải pháp
nhằm nâng cao cơng tác kiểm tốn khoản mục hàng tồn kho. Bên cạnh đó, việc
nghiên cứu cịn giúp em tích lũy thêm kinh nghiệm trong q trình học tập và làm
việc.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Tìm hiểu quy trình kiểm tốn hàng tồn kho tại cơng ty TNHH kiểm toán Á
Châu.
5. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp áp dụng xuyên suốt trong khóa luận này là phương pháp phân tích,
thu thập và kiểm tra chi tiết số liệu, hồ sơ, sổ sách kế toán của đơn vị được kiểm
toán.
6. Dự kiến nghiên cứu
Dự kiến kết quả nghiên cứu sẽ đưa ra một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng
cao chất lượng cơng tác kiểm tốn hàng tồn kho.
7. Kết cấu của KLTN
Chương I: Cơ sở lý luận của quy trình kiểm tốn hàng tồn kho trong kiểm tốn báo
cáo tài chính.
Chương II: Thực trạng cơng tác kiểm tốn hàng tồn kho tại cơng ty TNHH kiểm
tốn Á Châu.
Chương III: Nhận xét và một số giải pháp nhằm hồn thiện quy trình kiểm tốn
hàng tồn kho trong kiểm tốn báo cáo tài chính tại cơng ty kiểm tốn .

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 2



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUY TRÌNH KIỂM TỐN HÀNG
TỒN KHO TRONG KIỂM TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1. Vị trí, nội dung và đặc điểm HTK
1.1.1. Khái niệm HTK
HTK là tài sản ngắn hạn, chiếm tỷ trọng lớn và đóng vai trị quan trọng trong
q trình sản xuất, kinh doanh của một doanh nghiệp.
Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 02 – HTK, quy định HTK là
loại tài sản:
- “Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường;
- Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;
- Nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh
doanh hoặc cung cấp dịch vụ”.

Theo Chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) số 2 – HTK còn quy định: “Đối với
nhà cung cấp dịch vụ, HTK gồm có chi phí dịch vụ có khoản doanh thu tương ứng chưa
được ghi nhận (chẳng hạn các công việc đang tiến hành của KTV, nhà thiết kế, luật sư…)”

1.1.2. Đặc điểm của khoản mục HTK
HTK là một bộ phận tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp, chiếm tỷ trong khá
lớn trong tổng tài sản lưu động của doanh nghiệp.
HTK trong doanh nghiệp được hình thành từ nhiều nguồn khác nhau, với giá
gốc khác nhau do chi phí khác nhau hình thành HTK. Việc xác định đúng, đủ các
yếu tổ chi phí cấu thành nên giá gốc HTK sẽ góp phần hạch tốn đúng, đủ, hợp lý
giá gốc HTK.
HTK tham gia vào toàn bộ hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp,

trong đó các nghiệp vụ kế tốn xảy ra thường xun và ln biến đổi về mặt hình
thái hiện vật, chuyển hóa thành những tài sản ngắn hạn khác, như tiền tệ, sản phẩm
dở dang hay thành phẩm…

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

HTK bao gồm nhiều loại đa dạng với những đặc điểm khác nhau về tính chất
thương phẩm và điều kiện bảo quản. Do vậy, HTK phải được bảo quản, tồn trữ ở
những địa điểm có điều kiện phù hợp để tránh tình trạng hư hao, mất mát, để công
việc kiểm kê, quản lý, bảo quản và sử dụng thuận lợi.
Việc xác định chất lượng, tình trạng và giá trị HTK ln là cơng việc khó
khăn, phức tạp. Có nhiều loại HTK rất khó phân loại và xác định giá trị, như các tác
phẩm nghệ thuật, các thể loại linh kiện điện tử, đổ cổ, kim khí quý…
1.1.3. Yêu cầu về việc lập và trình bày khoản mục HTK trên BCTC
1.1.3.1. Xác định giá gốc của HTK
Theo VAS 02 – HTK, “HTK được tính theo giá gốc nhưng trong trường hợp giá trị
thuần có thể thực hiện được của HTK thấp hơn giá gốc thì giá của HTK phải tính theo giá
trị thuần có thể thực hiện được”.

Giá trị thuần có thể thực hiện được: Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ
sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hồn thành sản phẩm và
chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Theo đó, giá gốc của HTK được xác định qua các trường hợp sau:

a) Đối với vật tư, hàng hóa mua ngồi
[

𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ
𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí 𝑘ℎá𝑐
𝐺𝑖á
𝐺𝑖á 𝑚𝑢𝑎
]+ [
] + [𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑡ℎ𝑢ế ] − [
]
]=[
(𝐻ó𝑎 đơ𝑛)
𝑙𝑖ê𝑛 𝑞𝑢𝑎𝑛
𝑡ℎự𝑐 𝑡ế
𝑘ℎơ𝑛𝑔 ℎ𝑜à𝑛 𝑙ạ𝑖
(𝑛ế𝑢 𝑐ó)

- Trong đó:
Chi phí liên quan thường gồm: chi phí vận chuyển bốc xếp, bảo quản, phân
loại, bảo hiểm…vật tư, hàng hóa từ khi mua về đến kho doanh nghiệp.
Các khoản thuế không hoàn lại gồm: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế nhập khẩu và
thuế GTGT (nếu có).
Các khoản giảm trừ gồm: giảm giá hàng mua do không đúng quy cách, phẩm
chất, hàng mua trả lại, chiết khấu thương mại…

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 4



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

b) Đối với sản phẩm dở dang
Giá trị sản phẩm dở dang bao gồm hai yếu tố: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
và chi phí chế biến (chi phí nhân cơng và chi phí sản xuất chung). Trong thực tế có
các cách ước tính giá trị sản phẩm dở dang sau:
- Ước tính giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp;
- Ước tính giá trị sản phẩm dở dang theo sản lượng hoàn thành tương đương;
- Ước tính giá trị sản phẩm dở dang theo giá thành định mức (giá thành kế
hoạch).
c) Đối với vật tư, thành phẩm tự sản xuất chế biến
Có tất cả 6 phương pháp tính giá thành sản xuất như sau:
- Phương pháp tính giá thành giản đơn (trực tiếp);
- Phương pháp tính giá thành theo hệ số;
- Phương pháp loại trừ chi phí sản xuất của sản phẩm phụ khỏi tồn bộ chi phí
sản xuất sản phẩm chính;
- Phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng;
- Phương pháp tính giá thành theo định mức;
- Phương pháp tính giá thành phân bước;
• Phương pháp có tính giá thành bán thành phẩm (kết chuyển tuần tự) và;
• Phương pháp khơng tính giá thành bán thành phẩm (kết chuyển song
song).
d) Đối với vật tư, hàng hóa hình thành từ các nguồn khác, như: do chủ sở
hữu góp vốn khi thành lập doanh nghiệp, khi tăng vốn, khi nhận vốn góp liên
doanh…Trong những trường hợp này, giá gốc vật tư, hàng hóa sẽ là giá được các
bên liên quan chấp nhận thông qua trao đổi, đàm phán.
Theo VAS 02 – HTK, chi phí khơng được tính vào giá gốc HTK, gồm:
“(a) Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng và các chi phí sản xuất, kinh

doanh khác phát sinh trên mức bình thường;

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

(b) Chi phí bảo quản HTK trừ các khoản chi phí bảo quản HTK cần thiết cho quá
trình sản xuất tiếp theo và chi phí bảo quản quy định ở đoạn 06;
(c) Chi phí bán hàng;
(d) Chi phí quản lý doanh nghiệp.”

1.1.3.2. Hạch toán HTK
Theo chế độ kế toán hiện hành, kế toán HTK được hạch toán theo một trong
hai phương pháp sau:
* Phương pháp kê khai thường xuyên
* Phương pháp kiểm kê định kỳ
Theo điều 07 VAS số 01 – Chuẩn mực chung quy định về tính nhất qn trong
hạch tốn kế tốn: “Các chính sách và phương pháp kế tốn doanh nghiệp đã chọn phải
được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm”.

Theo khoản 1, điều 07 Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 quy
định: “Các quy định và phương pháp kế toán đã chọn phải được áp dụng nhất quán trong
kỳ kế toán năm; trường hợp có sự thay đổi về các quy định và phương pháp kế tốn đã
chọn thì đơn vị kế tốn phải giải trình trong BCTC.”


Căn cứ vào Luật kế tốn, Chuẩn mực kế toán Việt Nam và đặc điểm hoạt động
sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý, doanh nghiệp được phép lựa chọn phương
pháp hạch tốn HTK thích hợp.
Hạch tốn HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp kê khai thường xuyên theo dõi và phản ánh thường xuyên liên
tục, có hệ thống tình hình “nhập-xuất-tồn kho” của HTK trên sổ kế toán. Cuối kỳ,
giá trị HTK được xác định theo công thức sau:

[

𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾
𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ

]= [

𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾
đầ𝑢 𝑘ỳ

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

]+ [

𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾
𝑛ℎậ𝑝 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ

]− [

Trị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾

𝑥𝑢ấ𝑡 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ


]

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

Hạch tốn HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Hạch toán theo phương pháp kiểm kê đinh kỳ là phương pháp mà kế toán chỉ
theo dõi các nghiệp vụ nhập kho trong kỳ. Cuối kỳ, căn cứ vào kết quả kiểm kê thực
tế để biết số lượng và phản ánh giá trị hàng hóa vật tư tồn kho trên sổ kế tốn, từ đó
xác định giá trị vật tư hàng hóa xuất kho trong kỳ theo công thức:

[

𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾
𝑥𝑢ấ𝑡 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ

]= [

𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾
đầ𝑢 𝑘ỳ

]+ [

𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾
𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾

]
]− [
𝑛ℎậ𝑝 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ

Khi áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, các tài khoản kế tốn nhóm HTK
(tài khoản loại 15…) chỉ sử dụng để phản ánh trị giá hàng hóa vật tư tồn kho đầu kỳ
và cuối kỳ. Kế toán sử dụng TK.611 “Mua hàng”, TK.631 “Giá thành sản xuất” và
TK.632 “Giá vốn hàng bán” để phản ánh tình hình biến động tăng giảm HTK trong
kỳ.
1.1.3.3. Phương pháp đánh giá HTK
Theo điều 13 VAS số 02 – “HTK” quy định về việc đánh giá HTK. Việc tính
trị giá HTK được áp dụng theo một trong bốn phương pháp sau:
(a) Phương pháp thực tế đích danh;
(b) Phương pháp bình qn gia quyền cuối kỳ, tức thời;
(c) Phương pháp nhập trước, xuất trước;
(d) Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Phương pháp thực tế đích danh được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít
loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được.
Theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị của từng loại HTK được
tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK tương tự đầu kỳ và giá trị từng loại
HTK được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo thời
kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh
nghiệp.

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 7



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

Phương pháp nhập trước, xuất trước áp dụng dựa trên giả định là HTK
được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và HTK còn lại cuối kỳ là
HTK được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương pháp này thì giá
trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc
gần đầu kỳ, giá trị của HTK được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối
kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.
Phương pháp nhập sau, xuất trước áp dụng dựa trên giả định là HTK được
mua sau hoặc sản xuất sau thì được xuất trước, và HTK còn lại cuối kỳ là HTK
được mua hoặc sản xuất trước đó. Theo phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho
được tính theo giá của lơ hàng nhập sau hoặc gần sau cùng, giá trị của HTK được
tính theo giá của hàng nhập kho đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ cịn tồn kho.
1.1.3.4. Trình bày và cơng bố HTK
Theo điều 27 VAS 02 – HTK, quy định HTK trong BCTC doanh nghiệp phải
trình bày:
“(a) Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá HTK, gồm cả phương pháp
tính giá trị HTK;
(b) Giá gốc của tổng số HTK và giá gốc của từng loại HTK được phân loại phù hợp
với doanh nghiệp;
(c) Giá trị dự phòng giảm giá HTK;
(d) Giá trị hồn nhập dự phịng giảm giá HTK;
(e) Những trường hợp hay sự kiện dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hồn nhập dự
phịng giảm giá HTK;
(f) Giá trị ghi sổ của HTK (giá gốc trừ (-) dự phòng giảm giá HTK) đã dùng để thế
chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ phải trả.”

Chỉ tiêu dự phịng giảm giá HTK được trình bày bằng số âm thể hiện phần

thiệt hại ước tính do HTK bị giảm giá và được tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ.

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh

Theo VAS 02 – HTK, yêu cầu: “HTK phải được trình bày theo giá thấp hơn giữa
giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.” Tuy nhiên, đối với nguyên vật liệu,

công cụ dụng cụ tồn kho để sử dụng cho mục đích sản xuất sản phẩm, đơn vị vẫn
phải trình bày theo giá gốc nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của các khoản
này thấp hơn giá gốc nhưng giá bán của sản phẩm do chúng góp phần cấu tạo nên
vẫn bằng hoặc cao hơn giá thành sản xuất của sản phẩm.
Các nguyên tắc trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá HTK tại
doanh nghiệp được trình bày trong Thơng tư 228/2009/TT-BTC về việc “Hướng dẫn
trích lập và sử dụng các khoản dự phịng giảm giá HTK, tổn thất các khoản đầu tư tài
chính, nợ phải thu khó địi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp tại DN” và

Thơng tư 34/2011/TT-BTC về việc sửa đổi thông tư 228/2009/TT-BTC.
1.2. Mục tiêu kiểm toán HTK
1.2.1. Mối quan hệ giữa HTK và giá vốn hàng bán
Giữa HTK và giá vốn hàng bán có mối liên hệ trực tiếp rất mật thiết. Mối quan
hệ này khiến cho kiểm toán HTK thường được tiến hành đồng thời với kiểm toán
giá vốn hàng bán. Khi thu thập được bằng chứng đầy đủ và thích hợp để xác minh

về sự trung thực và hợp lý của việc trình bày khoản mục HTK trên BCĐKT, KTV
cũng đồng thời có được những cơ sở hợp lý để rút ra kết luận về sự trung thực và
hợp lý của giá vốn hàng bán trên BCKQHĐKD.
Đối với các doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp sản xuất, HTK giữ vai
trò trung gian trong q trình chuyển hóa các nguồn lực của đơn vị thành kết quả
kinh doanh. Do vai trò trung gian giữa các chu trình kinh doanh nên HTK có liên
quan đến hầu hết các chu trình này. Trong đó, HTK đặc biệt có liên hệ mật thiết đến
các chu trình bán hàng – thu tiền, chu trình mua hàng – trả tiền và chu trình tiền
lương…

SVTH: Trương Vĩnh Thắng

Trang 9


×