Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Chính Sách Trả Cổ Tức doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.94 KB, 31 trang )

CHƯƠNG 6:Chính
Sách
Trả
CHƯƠNG

6:Chính

Sách
Trả
Cổ Tức
Nội dung nghiên cứu
 Khái NiệmCổ Tức
Chí h
áh




Chí
n
h
s
á
c
h
tr

c

t


c
 Các nhân tốảnh hưởng đến chính sách trả cổ tức
 Phân loại chính sách trả cổ tức

Mua
lại
cổ
phiếu

Mua
lại
cổ
phiếu
 Chia cổ tứcbằng cổ phiếu
T
áh


hiế

T
á
c
h
gộ
pc

phiế
u


Khái NiệmC

Tức
Cổ tức (dividend) là mộtkhoản
trả
cho
cổ
đông
dưới
dạng
tiền
mặt
trả
cho
cổ
đông
dưới
dạng
tiền
mặt
ho

cc

p
hi
ế
u đư

ctríchtừ l


i

p


nhuận để lạicủa công ty.
Khái NiệmCổ Tức
Cổ tứctrả bằng tiềnmặt (cash dividends) gồm4loạicơ
bản:
• Cổ tứctrả bằng tiền thông thường: Cổ tức đượccôngtytrả
cho cổđông trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường và
được
trả
thường
xuyên
(
2
-
4
lần
một
năm
)
được
trả
thường
xuyên
(
2

-
4
lần
một
năm
)
•Cổ tứcthưởng: Cổ tứctrả thêm ngoài cổ tức thông thường
và không thường xuyên
Cổ

đặ
biệ
Cổ

hỉ


lầ

Cổ
t

c
đặ
c
biệ
t:
Cổ
t


cc
hỉ
tr

m

t
lầ
n
•Cổ tứcthanhlý:Cổ tứctrả cho cổđông đượctríchtừ các
n
g
u

n khác khôn
g
p
hảilàlợi nhuậnnh
ư
thặn
g
d

v

n.
g
g
p
g

Khái NiệmCổ Tức

Trình tự trả c

tức:
-Ngày công bố trả cổ tức (declaration date): là ngày hội đồng quảntrị của
công ty thông qua nghị quyếttrả cổ tức
-Ngày giao dịch không hưởng quyền (Ex-dividend date): là ngày giao
dịch mà ngườimuacổ phiếu không được quyềnnhậncổ tức, là ngày
trước2 n
g
à
y
làm vi

cso vớin
g
à
y
ch

t danh sách cu

icùn
g
.
gy

gy
g

-Ngày chốt danh sách (ngày đăng ký cuối cùng-date of record) là là ngày
tổ chức phát hành lập danh sách người sở hữu chứng khoán với mục đích
đ

th

c hi

n các
q
u
yề
n cho c

đôn
g
. T

i n
g
à
y
ch

t danh sách
,
n
ế
u nhà
ự ệ qy g ạ gy ,

đầu tư có tên trong danh sách người sở hữu chứng khoán sẽ được nhận
quyền nhận cổ tức.
-
Ngày
trả
cổ
tức
(date of payment)

ngày
cổ
tức
được
chuyển
đến
cổ
Ngày
trả
cổ
tức
(date

of

payment)


ngày
cổ
tức

được
chuyển
đến
cổ
đông.
Khái NiệmCổ Tức

Ví dụ:
N
gày15tháng1hội đ

ng quảntrị củ
a
công
ty A thông qua nghị quyếttrả cổ tức 1$/CP. Ngày
giao
dịch
không
hưởng
q ền

28
/
01
à
ngà
giao
dịch
không
hưởng

q
uy
ền

28
/
01
v
à
ngà
y
đăng ký cuối cùng là ngày 30/01. Ngày trả cổ tức

ngày
26
/
02
Giả
sử
giá
cổ
phiếu
A
trước
ngày

ngày
26
/
02

.
Giả
sử
giá
cổ
phiếu
A
trước
ngày
giao dịch không hưởng quyềnlà 10USD.Từ ngày
giao dịch không hưởng quyềntrởđigiácổ phiếuA
được điềuchỉnh như thế nào. Giảđịnh giá cổ phiếu
không thay đổi.
Khái NiệmCổ Tức
Ngày giao dịch
không hưởng
quyền-19/01
-t……… 3 -2 -1 0 1 2 3 t
Giá giảm1 USD
Giá=10
USD
Giá
=9
Giá
=9

USD
ế

ế

Nế
uc

tức
b
ịđánh thu
ế
thì sao?
Chính sách trả cổ tức
Chính
sách
trả
cổ
tức
quy
định
trình
Chính
sách
trả
cổ
tức
quy
định
trình
tự thờigiantrả cổ tức, trả lời câu
hỏi
hiệ
t i
ô

t
ê
t ả

tứ
hỏi
hiệ
n
t

i
c
ô
ng
t
yn
ê
n
t
r

c

tứ
c
bao nhiêu, cao hay thấp?
Các Nhân T

Ảnh Hưởn
g

g
Đến Chính Sách Trả Cổ Tức


ế
tố
dẫ
đế
hí h
áh
t ả

tứ
thấ


cy
ế
u
tố
dẫ
n
đế
nc

n
h
s
á
c

h
t
r

c

tứ
c
thấ
p:
-Thuế:
ViệtNamnộpthuế thu nhậpcánhân(TNCN)từ chuyểnnhượng
chứng
khoán
theo
2
cách
:
chứng
khoán
theo
2
cách
:
•Nộp20%thuế TNCN đốivới thu nhậptừ chuyểnnhượng
chứng khoán. Trong đó thu nhập tính thuế bằng giá bán chứng
kh

n–
g

i
á
m
ua

các
c
hi
p
hí li
ê
n
qua
n
đế
n
c
h
uyể
nnh
ượ
n
g


ua

các
c
p

ê
qua
đế
cuyể
ượ g
chứng khoán
•Nộpthuế TNCN theo thuế suất0,1%trêngiáchuyểnnhượng
chứng khoán
Thuế thu nhậpcánhântừ cổ tức
•Cổ tứcbằng tiền
Thuế TNCN= cổ tứcmỗilầntrả x 5%

bằ

hiế
h i
h ế
đối
i
h
đ
•C

tức
bằ
ng c

phiếu
:P
h


i
nộpt
h
u
ế
TNCN
đối
vớ
i
h
oạt
đ
ộng
chuyểnnhượng chứng khoán và thu nhậptừđầutư vốnkhi
chuyểnnhượng cổ phiếu.
Các Nhân TốẢnh Hưởng
ế

Đ
ế
n Chính Sách Trả C

Tức
-Nếu chính sách thuế TNCN ưu tiên cho cho thu nhậptừđầutư
vốn(lợivốn) thì công ty có xu hướng trả cổ tứcthấp vì khi công
ty
dùng
lợi
nhuận

để
tái
đầu

sẽ
làm
tăng
giá
trị
của
công
ty

ty
dùng
lợi
nhuận
để
tái
đầu

sẽ
làm
tăng
giá
trị
của
công
ty


cổ phiếutừđólàmtăng phầnlợivốn trong lợisuấtkỳ vọng của
nhà đầutư và phầnnàyđượchưởng mứcthuế suấtthấphơn
ế



mứcthu
ế
su

t đ

ivớic

tức.
-Thuế thu nhậpcánhâncaohơnthuế thu nhập doanh nghiệp,
công
ty

xu
hướng
trả
cổ
tức
thấp
.
Nếu
thuế
thu
nhập


nhân
công
ty

xu
hướng
trả
cổ
tức
thấp
.
Nếu
thuế
thu
nhập

nhân
thấphơnthuế thu nhập doanh nghiệp, công ty có xu hướng trả
cổ tứcphầntiềndư thừa.
Các Nhân T

Ảnh Hưởn
g
Đ
ế
n
g
Chính Sách Trả Cổ Tức
Ví dụ:Giả sử một công ty có 1.000$ tiềndư thưa sau khi đãlựachọn đầutư vào tấtcả các

dự án có NPV âm. Công ty phảilựachọnmột trong hai quyết định đốivớiphầntiềndư
thừa còn lại: (1) trả cổ tứcbằng tiền; (2) giữalạivàđầutư vào trái phiếuvớimứclợisuất
ế

ế


10%. Thu
ế
su

tthu
ế
TNDN là 34%, TNCN là 28%. Hãy tính lượng ti

nmànhàđ

utư có
sau 5 nămtheotừng chính sách trên.
Nếu công ty trả cổ tức:




ế
Nhà đ

ut
ư
nh


n được 1000*(1-28%)=720$ ti

nc

tứcsauthu
ế
-Nhà đầutư dùng số tiền này mua trái phiếuvớimứclợisuấtsauthuế là 10%*(1-
0.28%)=7.2%/năm
-
Sau
5
năm
số
tiền

nhà
đầu



: 720
*
(1+7 2%)
5
=
1 019 31$
Sau
5


năm
số
tiền

nhà
đầu



:

720 (1+7
.
2%)
1
.
019
.
31$
Nếu công ty giữ lại để đầutư trái phiếuvàsẽ trả toàn bộ số tiềnthuđược trong 5 năm
nữa.
-Lợisuấtsauthuế của công ty là 10%*(1-0.34)=6.6%/năm

iề
đầ
l
*( ) $
- Sau 5 năms

t

iề
n
đầ
ut
ư
l
à: 1000
*(
1+6.6%
)
=1.376,53
$
-Số tiền mà nhà đầutư nhận được sau 5 năm là: 1.376,53$*(1-0.28)=991.10$
Các Nhân T

Ảnh Hưởn
g
Đ
ế
n
g
Chính Sách Trả Cổ Tức
Chi phí phát hành: Chi phí phát hành làm cho việc phát
hành c

p
hi
ế
utrở nên đ


t đỏ do v
ậy
côn
g
t
y
sẽ có xu
p
ậy
g
y
hướng trả cổ tứcthấp để tăng phầnlợi nhuậngiữ lạibổ
sung vào nguồnvốnthayvìphảipháthànhthêmcổ phiếu
để
huy
động
vốn
mới
để
huy
động
vốn
mới
.
Quy định hạnchế trả cổ tức:

ế




-Hợp đ

ng trái
p
hi
ế
ucủa công ty có đi

u khoảnc

mtrả c

tức cao hơnmộtmứcnhất định
-Lu

t
p

p
q
u
y
đ

nh côn
g
t
y
khôn
g

đư

ctrả c

tức cao

pp
qy

g
y
g

hơnphầnlợi nhuận để lạicủa công ty.
Các Nhân T

Ảnh Hưởn
g
g
Đến Chính Sách Trả Cổ Tức
Các yếutố dẫn đến chính sách trả cổ tức cao.
-Nhà đầutư có xu hướng muốnmuacổ phiếutrả cổ tứccaođể bù
đắp
phí
môi
giới

chi
phí
giao

dịch
.
Những
nhà
đầu


nhu
đắp
phí
môi
giới

chi
phí
giao
dịch
.
Những
nhà
đầu


nhu
cầutiêudùnghiệntại cao cũng có xu hướng mua cổ phiếutrả cổ
tức cao ví dụ như ngườivề hưu…
-
Cổ
tức
cao

góp
phần
giảm
rủi
ro

cổ
phiếu
được
định
giá
bằng
Cổ
tức
cao
góp
phần
giảm
rủi
ro

cổ
phiếu
được
định
giá
bằng
chiếtkhấuluồng cổ tức. Việcdự báo cổ tứctrongtương lai xa là
không chắcchắnhơnrất nhiềusovớidự báo cổ tức ở tương lai
gần

gần
-Lợithuế: Doanh nghiệp đượcgiảmthuếđốivớicổ tức đượcnhận
từ công ty khác nên có xu hướng ưathíchcổ tức cao
Nhà
đầu

tổ
chức
lớn
như
quỹ
hưu
trí
quỹ
từ
thiện
quỹ
tín
-
Nhà
đầu

tổ
chức
lớn
như
quỹ
hưu
trí
,

quỹ
từ
thiện
,
quỹ
tín
thác đượcmiễnthuế thu nhập doanh nghiệp đặcbiết ưathíchcổ
tức cao.
Phân Loại Chính Sách Trả Cổ Tức
A. Trả cổ tứctừ lợi nhuậndư thừa (residual devidend
approach): Là chính sách mà công ty chỉ trả cổ tứcsaukhiđã
trang
trải
tất
cả
các
nhu
cầu
đầu

của
mình

vẫn
duy
trì
trang
trải
tất
cả

các
nhu
cầu
đầu

của
mình

vẫn
duy
trì
đượchệ số nợ/VCSH mục tiêu. Cổ tức theo chính sách này
thường không ổn định vì phụ thuộc vào nhu cầu đầutư của
công ty.
Phân
Loại
Chính
Sách
Trả
Phân
Loại
Chính
Sách
Trả
Cổ Tức
Ví dụ:Mộtcôngtycóthunhậpsauthuế 1.000$ và hệ
số
D/E

0

.
5
.
Hãy
xác
định
lượng
cổ
tức

công
ty
sẽ
số
D/E

0
.
5
.
Hãy
xác
định
lượng
cổ
tức

công
ty
sẽ

trả nếucôngtyápdụng chính sách trả cổ tứctừ lợi
nhuậndư thừa trong các trường hợp:
A, Công ty dự kiến nhu cầuvốn đầutư là 1.500$
B, Công ty dự kiến nhu cầuvốn đầutư là 900$
Phân
loại
chính
sách
Phân
loại
chính
sách
trả cổ tức
Trả lời:
A, Nhu cầuvốn đầutư của công ty là 1.500USD.
-
Do D/E
=
1/2
nên

cấu
vốn
của
công
ty

D/V
=
1/3


E/V
=
2/3
Do

D/E 1/2

nên

cấu
vốn
của
công
ty

D/V 1/3


E/V 2/3
-Lượng vốn công ty có thể tạo ra mà không cần phát hành thêm cổ phiếu
là:1.000 + 500=1.500$
Tron
g
đó:
g
•1.000$ là lợi nhuận để lại(lượng vốntối đa trong trường hợp công ty
không trả cổ tức)
•500$: vay nợ mới để duy trì cơ cấuvốncũ D/V=1/3 và E/V=2/3
ế





-
Nế
unhuc

uv

n đ

ut
ư
tài sảncủa công ty là 1.500 thì công ty sẽ không trả c

tứcdolượng vốncôngtycóthể tạorabằng đúng nhu cầu đầutư dự kiếncủa
mình
Phân lo

i chính sách

trả cổ tức
B, Nhu cầu đầutư tài sảncủa công ty là 900$:





duy trì c

ơ
c

uv

nc
ũ
,côngtysẽ
p
hải vay thêm
1/3*900=300$. Phầncònlại 900-300=600$ công ty sẽ
tíh
từ
l i
h ậ
th ế
Nh

hầ
l i
h ậ
d
t
r
í
c
h
từ
l


i
n
h
u

nsau
th
u
ế
.
Như
v

y
phầ
n
l

i
n
h
u

n

thừa 1000-600=400$ công ty sẽ trả cổ tứcchocổ
đông
đông
.
Phâ

l i
hí h
áh
t ả

tứ
Phâ
n
l
oạ
i
c

n
h
s
á
c
h
t
r

c

tứ
c
Ví dụ:Cổ tứctrả theo chính sách trả cổ tứctừ lợi nhuậndư thừa đốivới công
ty có cơ cấuvốn E/V=2/3 và D/V=1/3, lợi nhuậnsauthuế 1.000$ tương ứng
với các mức nhu cầu đầut
ư

khác nhau?
STT LNST Nhu cầu
đầutư
Nợ mớiLợi nhuận
để lại
PH cổ phiếu
mới
Cổ tức
1
1 000$
3 000$
1 000$
1 000$
1 000$
0
1
1
.
000$
3
.
000$
1
.
000$
1
.
000$
1
.

000$
0
2 1.000 2.000$ 667$ 1.000 333$ 0
3 1.000 1.500 500 1.000 0 0
4 1.000 1.000 333 667 0 333
5 1.000 500 167 333 0 667
6 1.000 0 0 0 0 1.000
-Hàm ý gì trong thựctế?
Phân lo

i chính sách trả






cổ tức
B. Chính sách trả c

tức

n định: C

tức đượctrả m

il

nnhư
nhau.


dụ
:
Công
ty
quy
định
tỷ
lệ
trả
cổ
tức
cố
định
trên
tổng
thu
nhập

dụ
:
Công
ty
quy
định
tỷ
lệ
trả
cổ
tức

cố
định
trên
tổng
thu
nhập
sau thuế hàng năm đốivớimỗilầntrả cổ tức trong năm tài khoá
C. Chính sách trả cổ tức linh hoạt: nhằmthựchiện5 mục tiêu:
Tá h
iệ

iả

đầ
à
á
d
á
khả
hi
để


T
r
á
n
h
v
iệ

cc

tg
iả
mv

n
đầ
utư v
à
oc
á
c
d

á
n
khả
t
hi
để
tr

cổ tức
•Tránh vi

c khôn
g
trả cổ tức


g
•Tránh phát hành thêm cổ phiếu
• Duy trì cơ cấuvốnmục tiêu

D
trì
tỷ
lệ
trả
cổ
tức
m c
tiê

D
uy
trì
tỷ
lệ
trả
cổ
tức
m

c
tiê
u

Phân loại chính sách trả c


tức
¾Công ty coi cơ cấuvốnmụctiêulàmục tiêu dài hạnnêntrongngắn
hạncóthể thay đổi để tránh việc không trả cổ tứchayphải phát hành
thê

hiế
thê
mc

phiế
u.
¾Công ty đặtratỷ lệ trả cổ tứcmục tiêu và coi đây là mục tiêu dài
hạn nên trong ngắnhạnnếucầnthiếttỷ lệ nàycóthể thay đổinhưng

trong dài hạn
p
hải đảm
b
ảo. Do đó khi thu nhậptăng thì c

tứccũng
tăng nhưng sẽ chậmhơn.
¾T

l

trả c

tức
(p

a
y
out ratio
)
là t

l

c

tức/thu nh
ập
m

ctiêucủa


(p y
)


ập

công ty.
¾Để hạnchế sự bất ổn định trong việctrả cổ tức công ty có thể kết
hợp
hai
loại
cổ
tức

:
Cổ
tức
thường
xuyên
được
quy
định
bằng
1
tỷ
lệ
hợp
hai
loại
cổ
tức
:
Cổ
tức
thường
xuyên
được
quy
định
bằng
1
tỷ
lệ
nhỏ trong thu nhậpvàdođódễ duy trì ổn định. Cổ phiếuthưởng sẽ

đượctrả kèm theo khi lợi nhuậncủa công ty tăng cao.
Mua lạicổ phiếu
Mua
lại
cổ
phiếu
(repurchase
stock)

một
Mua
lại
cổ
phiếu
(repurchase
stock)

một
hình thức phân phối thu nhậpchocổđông
nhưng

lợi
về
thuế
cho
cổ
đông
hơn
so
với

nhưng

lợi
về
thuế
cho
cổ
đông
hơn
so
với
trả cổ tứcbằng tiền.
M
l i

hiế
M
ua
l

i
c

p
hiế
u
-Ví dụ:MộtcôngtyAcótiềndư thừa là 300.000$, lợinhuậnsauthuế
là 49,000$ và không vay nợ.Giácổ phiếuAđang đượcgiaodịch với
giá 10$/CP. Giá trị thị trường củatàisản và nguồnvốncủa công ty
đượctrình

b
ày trong
b
ảng dưới đây. Hãy xác định giá trị của công ty
trong 2 trường hợp:
-Công ty dùng 300.000$ để mua lạicổ phiếuquỹ

t
t ả

tứ
bằ
300 000$
tiề
d
thừ
-

ng
t
y
t
r

c

tứ
c
bằ
ng

300
.
000$

tiề
n

thừ
a
Nếuthuế thu nhậpcánhâncủa nhà đầutư là 28%?. Điềugìsẽ xảyra
nếu nhà đầutư mua cổ phiếutrước đây với giá 6$.
Giá trị thị trường củatàisảnvànguồnvốncủacôngtyA
Tiềnmặt 300.000 Nợ 0
Tài
sản
khác
700 000
VCSH
1 000 000
Tài
sản
khác
700
.
000
VCSH
1
.
000
.

000
Tổng Tài sản 1.000.000 Tổng nguồnvốn 1.000.000
M
l i

hiế
M
ua
l

i
c

p
hiế
u
Trường hợp Giá trị TT
VCSH
(
N
g
hìn
SLCP đang
lưu hành
(
N
g
hìn CP
)
EPS PE Số tiền nhà đầu

tư có nếu bán 100
CP
(
USD
)
(
g
USD)
(
g
)
()
Không chia cổ tức 1.000 1.000/10=100 49/100
=0.49$
10/0.49
=20.4
10*100=1000
Trả cổ tức 300.000 Æ
3$/CP
700 100 49/100
=0.49$
7/0.49=
14.3
Giá CP
giảm
(7+3)*100=1.000
giảm
3$
Mua lạicổ phiếubằng
300 000

giá
10
$
tương
700 70 49/70=
07
$
10/0.7=
14 3
10*100=
1 000
300
.
000

giá
10
$

tương
đương 30.000 CP
0
.
7
$
14
.
3
1
.

000
Kếtluận: Việctrả cổ tứcbằng tiềnhay mualạicổ phiếu không làm thay đổi giá trị cổđông.

ế
Mua lạic

phi
ế
u
Xét trường hợpthuế suất thu nhập cá nhân là 28%
-
Nế
u nhà đ

ut
ư
có 10 c

p
hi
ế
u
,
mỗic

p
hi
ế
unh


nc

tức
p
,
p

3$ thì nhà đầutư thu về số tiền là 300$ và phảitrả thuế là
300*0.28=84$ trong khi phảibỏ ra 60$ để mua cổ phiếu
nhưng
không
được
khấu
trừ
vào
thu
nhập
chịu
thuế
nhưng
không
được
khấu
trừ
vào
thu
nhập
chịu
thuế
.

-Nếu công ty mua lạicổ phiếu: nhà đầutư thu về 300$ và
bán30cổ phiếuvớigiá10$chocôngty.Số thuế phảinộp
$
là (300-30*6)*0.28=33.6
$
Như vậy mua lạicổ phiếu đem lạilợithuế cho nhà đâu tư.



ế
Trả c

tứcb

ng c

phi
ế
u
Trả cổ tứcbằng cổ phiếulàviệc công ty trả cổ tức
cho cổđông dướidạng cổ phiếu và làm pha loãng



ỗi

hiế
đ
l
hà h

Cổ

bằ
g

tr

c
ủa
m
ỗi
c

phiế
u
đ
ang
l
ưu

n
h
.
Cổ
t

c
bằ
ng
cổ phiếuthường đượcviếtdướidạng%.

Ví dụ:Trả cổ tứcbằng cổ phiếu 20% có nghĩalàmỗi
c

đôn
g
n

m
g
i

5c

p
hi
ế
usẽđư

cnh

nthêmm

t
g
g
p



cổ phiếumới.

×