Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 189/PGDĐT-GDTrH ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Phòng GD&ĐT Hòa An)
TRƯỜNG TH&THCS BÌNH DƯƠNG
TỔ CHUN MƠN THCS
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ , KHỐI LỚP: 6
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 01; Số học sinh: 28; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 01; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá: 01 ; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
Thiết bị dạy học
Bản đồ các nước ĐNA, bản đồ khu vực.
Số
lượng
1
Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 4. Thực hành: Đọc bản đồ.
Xác định vị trì của đơi tượng địa lí trên bản đổ.
1.
Ghi chú
Tim đường đi trên bàn đồ
2
- Bản đồ vùng núi Tây bắc nước ta.
1
Bài 12. Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
và lát cắt địa hỉnh đơn giản
1
Bàỉ 16. Thực hành: Đọc lược đổ khí hậu và biểu
độ nhiệt độ —lượng mưa
- 1 số hình ảnh về Tây Bắc
3
- Lược đồ nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Việt Nam.
- Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của 3 địa điểm thuộc
3 đới khí hậu khác nhau ở bán cầu bắc.
- Lược đồ các đới khí hậu tren Trái Đất.
4
- Lược đồ trống các lục địa và đại dương thế giới
1
Bài 20. Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại
dương thế giới
5
Tranh ảnh, video về Thực vật, động vật ở địa
phương
1
Bài 23. Thực hành: Tìm hiểu lớp phù thực vật ở
địa phương
6
- Tranh ảnh, video về những tác động cảu con
người tới nhiên thiên ở địa phương em sinh sống
1
Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu tác động của con
người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2
...
Tên phịng
Khơng
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
2
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
Tuần
Tiết
Bài dạy
Yêu cầu cần đạt
HỌC KÌ I
1
Bài mở đầu. Tại sao cần
học địa lí ?
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các
khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và
1. Những câu hỏi chủ yếu sinh hoạt.
Tiết 1.
khi học Địa lí.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà mơn địa lí mang
2. Những kĩ năng chủ lạị.
yếu khi học Địa lí
- Nêu được vai trị của địa lí trong cuộc sống, có cái
nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các
vấn đề trong cuộc sống.
1
Bài mở đầu. Tại sao cần Tiết 2.
học địa lí ?
3. Địa lí và cuộc sống
- Nêu được vai trị của địa lí trong cuộc sống, có cái
nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các
vấn đề trong cuộc sống.
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒPHƯƠNG TIỆN THỂ
HIỆN BỀ MẶT TRÁI
ĐẤT
3
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ
tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh
tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ
độ và vĩ tuyến
Bài 1.Hệ thống kinh vĩ
tuyến. Toạ độ địa li cùa
một địa điểm trên bản đổ
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bàn đồ
thế giới.
4
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản
của bản đồ
2
2
Tiết 1.
1.Một số lưới kinh, vĩ
tuyến của bản đồ thế giới
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
chính, bản đồ địa hình.
2. Kí hiệu bản đồ và chú
giải bản đồ.
5
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản Tiết 2.
của bản đồ
3. Tỉ lệ bản đồ.
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
chính, bản đồ địa hình.
- Biết xác định phương hướng trên bản đổ và từih
4. Phương hướng trên khoáng cách thục tề giữa hai địa điểm trên bản đổ theo
bản đồ
ti lệ bản đồ
3
6
- Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản Tiết 3.
thế giới.
của bản đồ
5. Một số bản đồ thông
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
dụng.
chính, bdn đồ địa hình.
7
Bài 3. Lược đồ trí nhớ
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí
thân quen đối với học sinh
8
Bài 4. Thực hành: Đọc bản
đồ. Xác định vị trì của đơi
tượng địa lí trên bản đổ.
Tim đường đi trên bàn đồ
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng
địa lí trên bản đồ.
CHƯƠNG 2: TRÁI
ĐẤT-HÀNH TINH CỦA
HỆ MẶT TRỜI
- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị
trí, tương quan với các hành tinh khác,...
4
5
9
10
- Biết tìm đường đi trên bản đổ
- Mơ tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
Bài 5. Trái Đất trong hệ
Mặt Trời Hình dạng và
kích thước của Trái Đẩt
Bài 6. Chuyển động tự Tiết 1.
-Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái
quay quanh trục cùa Trái 1.Chuyển động tự quay Đất.
Đất và các hệ quả Địa lí
quanh trục cảu Trái Đất - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ
và hiện tượng ngày-đêm quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau
trên TĐ
11
Bài 6. Chuyển động tự
quay quanh trục cùa Trái
Đất và các hệ quả Địa lí
6
Tiết 2.
2. Giờ Trái Đất
3. Sự lệch hướng của các
vật thể
- Nhận biêt được giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh
được giờ của hai địa điêm trên thế giới
12
Bài 7. Chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời
và các hệ quả địa lí
Tiết 1.
1.Sự chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời.
2. Các mùa trên Trái Đất
7
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ
quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau,
giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự
lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh
tuyến
13
14
Bài 7. Chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời
và các hệ quả địa lí
Bài 8. Xác định phưong
hướng ngoài thực địa
Tiết 2.
3. Hiện tượng ngày đêm
dài ngắn theo mùa
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt
Trời: hướng, thời gian,...
- Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ
và các bán cầu.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo
mùa và theo vĩ độ
Xác định dược phương hướng ngoài thực tế dựa vào la
bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên
8
15
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO
CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ
TRÁI ĐẤT
Bài 9. Cấu tạo của Trái
Đất.
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất
Tiết 1.
1.Cấu tạo của Trái Đất.
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn,
đới tiếp giáp của hai mảng xơ vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu
được nguyên nhân.
Các màng kiển tạo. Núi
lửa và động đẩt
- Biết tìm kiếm thơng tin về các thảm hoạ thiên nhiên
do động đất và núi lửa gây ra vào nhau
16
Bài 9. Cấu tạo của Trái Tiết 2.
Đất.
2. Các mảng kiến tạo
Các màng kiển tạo. Núi
lửa và động đẩt
Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới
tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau.
17
Bài 9. Cấu tạo của Trái
Đất.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu
được nguyên nhân.
9
18
Tiết 3.
3. Núi lửa và động đất
Các màng kiển tạo. Núi
lửa và động đẩt
- Biết tìm kiếm thơng tin về các thảm hoạ thiên nhiên
do động đất và núi lửa gây ra vào nhau
Ơn tập
- HS biết hệ thống hóa lại nội dung kiến thức đã học
từ Bài 1 đến Bài 4 .
- Rèn các năng lực địa lý: NL tư duy tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng bản đồ; tranh ảnh.
10
19
Kiểm tra giữa kì I
- Đánh giá được kết quả học tập của HS từ tuần
01 đến tuần 08
- иnh gi¸ cách thức trình bày bài
của HS.
- GD HS ý thức độc lập, tự giác, sáng tạo
trong quá trình làm bài.
- Phõn bit c quỏ trỡnh nội sinh và ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá
trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
11
20
Bài 10. Quá trình nội sinh
và ngoại sinh. Hiện tượng
tạo núi
12
21
Bài 11.Các dạng địa hình
chính. Khống sản
Tiết 1.
Bài 11.Các dạng địa hình
chính. Khống sản
Tiết 2.
Bài 11.Các dạng địa hình
chính. Khống sản
Tiết 3.
13
14
22
23
15
24
Bài 12. Thực hành: Đọc
lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
và lát cắt địa hỉnh đơn giản
16
25
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU
VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU
Bài 13. Khí quyển của Trái
Đất. Các khối khí. Khí áp
và gió
17
26
Ơn tập HKI
1.Các dạng địa hình
chính
1.Các dạng địa hình
chính (tiếp)
2. Khống sản
- Kế tên được các dạng địa hình, Nêu đc đặc điểm
các dạng địa hình đó.
- Kế tên được các dạng địa hình, Nêu đc đặc điểm
các dạng địa hình đó.
- Nêu được khái niệm, phân loại khoáng sản và
giá trị của từng nhóm khống sản.
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình
đơn giản
Tiết 1.
1.Khí quyển
- Mơ tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của
tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
- Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ
ẩm của một sổ khối khí.
- HS biết hệ thống hóa lại nội dung kiến thức đã học.
- Rèn các năng lực địa lý: NL tư duy tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng bản đồ; tranh ảnh.
18
27
- Đánh giá được kết quả học tập, năng lực của
HS t u nm hc
- ánh giá cách thức trình bày bài
của HS.
Kim tra HKI
- GD HS ý thức độc lập, tự giác, sáng tạo
trong quá trình làm bài.
HC Kè II
28
19
Bi 13. Khí quyển của Trái Tiết 2.
Đất. Các khối khí. Khí áp 2. Các khối khí
và gió
- Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại
gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất.
- Biết cách sử dụng khi áp kế.
- Có ý thức bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn
29
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa.
Thời tiết và khí hậu
Tiết 1.
1. Nhiệt độ khơng khí.
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất
theo vĩ độ.
- Mơ tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
2. Hơi nước trong không
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế.
khí.Mưa
30
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa.
Thời tiết và khí hậu
Tiết 2.
- Trình bày được khái niệm thời tiết, khí hậu
3. Thời tiết và khí hậu.
- Phân biệt thời tiết và khí hậu.
4. các đới khí hậu trên -Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí
hậu.
TĐ
20
31
Bàỉ 15. Biến đổi khí hậu
và ứng phó vói biến đổi
khí hậu
-Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
-Trình bày được một số biện pháp phịng tránh thiên
tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
32
21
33
Bàỉ 16. Thực hành: Đọc
lược đổ khí hậu và biểu độ
nhiệt độ —lượng mưa
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
CHƯƠNG 5: NƯỚC
TRÊN TRÁI ĐẤT
-Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa
của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới
- Mơ tả được vịng tuần hồn lớn của nước
Bàỉ 17.Các thành phần chủ
yểu của thuỷ quyến. Tuần
hồn nước trên Trái Đất
34
Bài 18. Sơng. Nước ngầm
và băng hà
Tiết 1.
1.Sông.
22
- Nêu được tẩm quan trọng của việc sử dụng tổng họp
nước sông, hồ.
35
23
- Mô tả được các bộ phận của một dịng sơng lớn; mối
quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước
sông.
Bài 18. Sông. Nước ngầm
và băng hà
Tiết 2.
- các yêu tố tạo nên nước ngầm và băng hà
2. Nước ngầm và băng hà - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm vả băng hà
36
Bài 19. Biển và đại dương. Tiết 1.
Một sổ đặc điểm của môi
1. Biển và đại dương thế
trường biển
giới
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
37
Bài 19. Biển và đại dương. Tiết 2
Một sổ đặc điểm của môi
2. Một số đặc điểm của
trường biển
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa
vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
- Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng
24
môi trường biển.
38
Bài 20. Thực hành: Xác
định trên lược đồ các đại
dương thế giới
39
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ
SINH VẬT TRÊN TRÁI
ĐẤT
biển
Xác định trên bản đồ, lược đồ trồng các đại dương thế
giới
Tiết 1.
1. Lớp đất trên TĐ
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của
đất.
-Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
Bài 21: Lớp đất trên Trái
Đất
25
40
Bài 21: Lớp đất trên Trái
Đất
Tiết 2.
- Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới.
2. Một số nhóm đất chính - Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
41
Bài 22. Sự da dạng của thế Tiết 1.
giới sinh vật. Các đới thiên 1. Sự đa dạng của giới
nhiên trên Trái Đất.
sinh vật.
Biết được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa
được thể hiện qua sự đa dạng của thực vật và động
vật.
42
Bài 22. Sự da dạng của thế Tiết 2
giới sinh vật. Các đới thiên 2. Các đới thiên nhiên
nhiên trên Trái Đất.
trên TĐ
Xác định được vị trí của các đới khí hậu ; đặc
điểm khí hậu, thực vật của từng đới khí hậu đó
43
Bài 22. Sự da dạng của thế Tiết 3.
giới sinh vật. Các đới thiên 3.Rừng nhiệt đới.
nhiên trên Trái Đất.
Biết được các đặc điểm về nhiệt độ Tb, lượng mưa
TB, sự đa dạng của thực vật, động vật của rừng
nhiệt đới
44
Bài 23. Thực hành: Tìm
Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và
26
27
45
28
46
hiểu lớp phù thực vật ở địa
phương
tham quan địa phương
Ôn tập
- HS biết hệ thống hóa lại nội dung kiến thức đã học.
Kiểm tra giữa HKII
- Rèn các năng lực địa lý: NL tư duy tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng bản đồ; tranh ảnh.
- Đánh giá được kết quả học tập, năng lực của
HS từ đầu năm học
- иnh giá cách thức trình bày bài
của HS.
- GD HS ý thức độc lập, tự giác,
sáng tạo trong quá trình làm bµi.
29
47
CHƯƠNG 7 : CON
NGƯỜI VÀ THIÊN
NHIÊN
Tiết 1.
1.Quy mơ dân số thế giới
- Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải
thích được đặc điềm phân bố dân cư trên thế giới.
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
Bài 24. Dân số thế giới. Sự
phân bố dân cư thế giới.
Các thành phố lớn trên thế
giới
30
48
Bài 24. Dân số thế giới. Sự Tiết 2.
phân bố dân cư thế giới.
2. Sự phân bố dân cư thế
Các thành phố lớn trên thế giới
giới
- Biết được đặc điểm phân bố dân cư trên TG, giải
thích được ngun nhân đó.
31
49
Bài 24. Dân số thế giới. Sự Tiết 3.
phân bố dân cư thế giới.
3. Sự phân bố các thành
Các thành phố lớn trên thế phố lớn trên thế giới
- Kể tên và Xác định được trên bản đồ một số thành
phố đông dân nhất thế giới
giới
32
50
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động
sản xuất và sinh hoạt của con người.
Bài 25. Con người và thiên
nhĩên
- Trình bày được những tác động chủ yểu của loài
người lên thiên nhiên Trái Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên
và khai thác thông m inh các tài nguyên vỉ sự phát
triển bển vững. Liên hệ thực tế
33
34
51
52
Bài 26. Thực hành: Tìm
hiểu tác động của con
người lên môi trường tự
nhiên trong sản xuất
- Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên
nhiên ở địa phương.
Ơn tập cuối kì II
HS biết hệ thống hóa lại nội dung kiến thức đã học.
- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu
và tham quan địa phương
- Rèn các năng lực địa lý: NL tư duy tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng bản đồ; tranh ảnh.
35
53
- Đánh giá được kết quả học tập, năng lực của
HS từ đầu năm học
- иnh gi¸ c¸ch thức trình bày bài
của HS.
Kim tra cui kỡ II
- GD HS ý thức độc lập, tự giác, sáng
tạo trong quá trình làm bài.
2. Chuyờn la chn
STT
Chuyờn
S tit
Yờu cu cần đạt
1
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu
02
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất
theo vĩ độ.
- Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế.
- Trình bày được khái niệm thời tiết, khí hậu
- Phân biệt thời tiết và khí hậu.
-Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Thời gian
(1)
45’
Thời điểm
(2)
Tuần 10
Cuối Học kỳ 1
45’
Tuần 18
Yêu cầu cần đạt
(3)
- Đánh giá được kết quả học tập của HS từ
tuần 01 đến tuần 09
- иnh gi¸ c¸ch thức trình bày bài
của HS.
- Hỡnh thnh cỏc NL a lý: nhận thức thế
giới, giải thích các hiện tượng và quá trình địa lý,
vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học, vận dụng
tri thức địa lý để giải quyết một số vấn đề thực
tiễn.
- Đánh giá được kết quả học tập của HS từ
đầu năm đến tuần 16
- иnh giá cách thức trình bày bài
của HS.
- Hỡnh thnh cỏc NL địa lý: nhận thức thế
giới, giải thích các hiện tượng và quá trình địa lý,
vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học, vận dụng
tri thức địa lý để giải quyết một số vấn đề thực
Hình thức
(4)
Viết trên giấy
Viết trên giấy
tiễn.
Giữa Học kỳ 2
45’
Tuần 28
Cuối Học kỳ 2
45’
Tuần 35
- Đánh giá được kết quả học tập của HS từ
tuần 19 n tun 27.
- ánh giá cách thức trình bày bài
của HS.
- Hình thành các NL địa lý: nhận thức thế
giới, giải thích các hiện tượng và q trình địa lý,
vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học, vận dụng
tri thức địa lý để giải quyết một số vấn đề thực
tiễn..
- Đánh giá được kết quả học tập của HS từ
đầu học kỳ II đến tuần 33
- иnh gi¸ c¸ch thức trình bày bài
của HS.
- Hỡnh thnh cỏc NL a lý: nhận thức thế
giới, giải thích các hiện tượng và quá trình địa lý,
vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học, vận dụng
tri thức địa lý để giải quyết một số vấn đề thực
tiễn..
Viết trên giấy
Viết trên giấy
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bình Dương, ngày tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lý Thị Son
Nông Thị Hương
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 20..... - 20.....)
1. Khối lớp: ......................; Số học sinh:…………….
STT
Chủ đề
Yêu cầu cần
đạt
Số
Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp
Điều kiện
(1)
(2)
tiết
(4)
(5)
(6)
(7)
(3)
thực hiện
(8)
1
2
...
2. Khối lớp: ......................; Số học sinh:…………….
STT
Chủ đề
(1)
Yêu cầu cần
đạt
Số
tiết
(2)
(3)
Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp
(4)
(5)
(6)
(7)
Điều kiện
thực hiện
(8)
1
2
...
3. Khối lớp: ......................; Số học sinh:…………….
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh,
tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
…., ngày
(Ký và ghi rõ họ tên)
tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 189/PGDĐT-GDTrH ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Phòng GD&ĐT Hòa An)
TRƯỜNG: TH&THCS BÌNH DƯƠNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ:CHUYÊN MÔN THCS
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên:Nông Thị Nguyệt
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ, LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
Địa điểm
1
2
3
Bài mở đầu
2
Bài 1.Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ 1
độ địa lí của một địa điểm trên
bản đổ
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản 3
đồ
Tuần 01
Tuần 02
Tuần 02,03
Quả địa cầu; Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến
dạy học
Lớp học
Lớp học
4
Bài 3. Lược đồ trí nhớ
1
Tuần 04
Quả địa cầu, bản đồ, Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến, la Lớp học
bàn
Tranh ảnh, bản đồ VN,
Lớp học
5
Bài 4. Thực hành: Đọc bản đồ.
1
Tuần 04
Bản đồ các nước ĐNA, bản đồ khu vực.
Hình ảnh hệ mặt Trời, Kích thức Trái Đất, Con Lớp học
tàu qua kính viễn vọng
Lớp học
Xác định vị trì của đơi tượng địa lí
trên bản đổ. Tim đường đi trên
bàn đồ
6
Bài 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Hình dạng và kích thước của Trái
Đẩt
1
Tuần 05
7
Bài 6. Chuyển động tự quay
quanh trục cùa Trái Đất và các hệ
quả Địa lí
2
Tuần 05,06
Bài 7. Chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời và các hệ quả địa
lí
2
8
Quả địa cầu, tranh các khu vực giờ,
Lớp học
Tranh sự lệch hướng của các vật thể
Tuần 06,07
- Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời Lớp học
và các mùa ở BCB;
- Tranh cảnh quan 4 mùa;
- Tranh Trái Đất trong ngày 22-6 và 22-12;
- Tranh 7.4 Nửa sáng tối của Trái Đất ngày 22-6
- Tranh H7.5 Độ dài ban ngày ở các vĩ độ khác
nhau vào ngày 22-6
9
Bài 8. Xác định phưong hướng 1
ngoài thực địa
10
Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất.
3
Tuần 07
La bàn; Tranh H8.1 xác định phương hướng khi Lớp học
quan sát mặt trời mọc
Tuần 08,09
- Tranh 9.1 Các lớp bên trong của Trái Đất.
Lớp học
- Sơ đồ vỏ Trái Đất.
Các mảng kiển tạo. Núi lửa và
động đẩt
- Lược đồ các mảng kiến tạo lớn và vành đai núi
lửa, động đất trên Trái Đất.
Hình ảnh về hậu quả của động đất
11
Ôn tập
1
Tuần 09
Lớp học
12
Kiểm tra giữa kỳ I
1
Tuần 10
Lớp học
13
Bài 10. Quá trình nội sinh và
ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
1
Tuần 11
Bài 11.Các dạng địa hình chính.
Khống sản
3
14
- Mơ hình hiện tượng tạo núi.
Lớp học
- Hình ảnh các dạng địa hình
Tuần
12,13,14
- Tranh mơ phỏng các bộ phận của núi.
Lớp học
- Tranh ảnh về các dạng địa hình đồi núi, đồng
bằng, cao nguyên, hang động.
- Hình ảnh về 1 số loại khoáng sản.
15
16
Bài 12. Thực hành: Đọc lược đồ 1
địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa
hỉnh đơn giản
Tuần 15
Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. 2
Các khối khí. Khí áp và gió
Tuần 16,19
- Bản đồ vùng núi Tây bắc nước ta.
Lớp học
- 1 số hình ảnh về Tây Bắc
- Sơ đồ các tầng khí quyển.
- Biểu đồ các thành phần khơng khí.
- Khí áp.
- Lược đồ phân bố các đai khí áp và 1 số loại gió
Lớp học
thổi thường xuyên trên Trái Đất
17
Ôn tập HKI
1
Tuần 17
Lớp học
18
Kiểm tra HKI
1
Tuần 18
Lớp học
19
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết 2
và khí hậu
Tuần 19,20
- Lược đồ nhiệt độ TB năm trên Trái Đất.
Lớp học
- Lược đồ lượng mưa TB năm trên Trái Đất.
- Lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất.
20
Bàỉ 15. Biến đổi khí hậu và ứng 1
phó vói biến đổi khí hậu
21
Bàỉ 16. Thực hành: Đọc lược đổ
khí hậu và biểu độ nhiệt độ lượng mưa
1
Tuần 20
Tuần 21
- Nhiệt kế thuỷ ngân và thiết bị đo độ ẩm trong
phịng
- Hình ảnh về những hậu quả của sự biến đổi khí Lớp học
hậu.
- Lược đồ nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Việt Lớp học
Nam.
- Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của 3 địa điểm
thuộc 3 đới khí hậu khác nhau ở bán cầu bắc.
- Lược đồ các đới khí hậu tren Trái Đất.
22
Bàỉ 17. Các thành phần chủ yểu 1
của thuỷ quyến. Tuần hoàn nước
trên Trái Đất
Tuần 21
- Sơ đồ vịng tuần hồn nước trên Trái Đất.
Lớp học
23
Bài 18. Sông. Nước ngầm và băng 2
hà
Tuần 22
- Bản đồ lưu vực sơng Hồng và sơng Thái Bình.
Lớp học
- Sơ đồ tầng nước ngầm.
- Hình ảnh các trang trại lớn trên xa mạc.
- Hình ảnh núi băng
24
Bài 19. Biển và đại dương. Một sổ 2
Tuần 23
- Lược đồ các đại dương thế giới.
Lớp học
đặc điểm của mơi trường biển
- Lược đồ các dịng biển trên đại dương thế giới
25
Bài 20. Thực hành: Xác định trên 1
lược đồ các đại dương thế giới
26
Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất
2
Tuần 24
Tuần 24,25
- Hình ảnh thuỷ triều lên và xuống tại cùng 1 địa
điểm
- Lược đồ trống các lục địa và đại dương thế giới Lớp học
- Tranh 22.1 một mặt cắt thẳng đứng các tầng đất.
Lớp học
- Lược đồ các nhóm đất chính trên Trái Đất.
- Hình ảnh về 1 số loại đất chính
27
Bài 22. Sự da dạng của thế giới 3
sinh vật. Các đới thiên nhiên trên
Trái Đất.
Tuần 25,26
- Hình ảnh về thế giới đa dạng của thực vật và Lớp học
động vật.
- Lược đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Lược đồ sự phân bố các kiểu rừng nhiệt trên
Trái Đất.
28
Bài 23. Thực hành: Tìm hiểu lớp 1
phù thực vật ở địa phương
Tuần 27
- Tranh ảnh về rừng nhiệt đới
Tranh ảnh, video về Thực vật, động vật ở địa Lớp học
phương
29
Ôn tập
1
Tuần 27
Lớp học
30
Kiểm tra giữa kỳ
1
Tuần 28
Lớp học
31
Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân 3
bố dân cư thế giới. Các thành phố
lớn trên thế giới
Tuần
29,30,31
- Biểu đồ quy mô dân số thế giới qua 1 số năm.
- Lược đồ phân bố dân cư thế giới 2018.
- Biểu đồ số lượng thành phố theo quy mô dân số
Lớp học
2018.
- Lược đồ phân bố các thành phố từ 10 triệu
người trở lên trên thế giới năm 2018
- Tranh ảnh về 1 số vịnh đẹp ở VN và trên Thế Lớp học
giới
- Tranh ảnh, video về những tác động của con Lớp học
người tới nhiên thiên ở địa phương em sinh sống
32
Bài 25. Con người và thiên nhĩên
1
Tuần 32
33
Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu tác 1
động của con người lên mơi
trường tự nhiên trong sản xuất
Tuần 33
34
Ơn tập cuối kỳ II
1
Tuần 34
Lớp học
35
Kiểm tra cuối kỳ II
1
Tuần 35
Lớp học
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
Chuyên đề
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
(1)
(2)
(3)
(4)
Địa điểm
dạy học
(5)
1
Khí quyển của Trái Đất.
Các khối khí. Khí áp và gió
02
Tuần 13,14
- Sơ đồ các tầng khí quyển.
- Biểu đồ các thành phần khơng khí.
- Khí áp.
- Lược đồ phân bố các đai khí áp và 1 số loại gió
thổi thường xun trên Trái Đất
Lớp học
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lý Thị Son
Bình Dương, ngày 06 tháng 9 năm 2021
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nông Thị Nguyệt