Họ và tên .............................................................
Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm 2018
Lớp: 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo
ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TỐN (Đề thi thử )
(Thời gian 40 phút – khơng kể thời gian phát đề)
XT:………….
.
I. Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
1.1 / (0,5đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 8 phần trăm được viết là:
a/ 8,201.
b/ 201,8.
c/ 201,800.
d/ 201,08.
1.2/ (0,5đ) Số bé nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là:
a/ 0,79
b/ 0,789
c/ 0,709
d/ 0,8.
1.3/ (0,5đ) Diện tích hình trịn có đường kính 2 cm là:
a/ 12,56 cm 2
b/ 3,14 cm 2
c/ 6,28 cm 2
d/ 62,8 cm 2
1.4/ (0,5đ) Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh 1,5cm là:
a/ 11,25cm 2
b/ 9 cm 2
c/ 112,5 cm 2
d/ 13,5 cm 2
1.5/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
a/ 40%
b/ 66,66%
c/ 150%
d/ 60%
1.6/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,8 và hiệu của hai số bằng 1,8. Vậy số lớn là:
a/ 101,8
b/ 100
c/ 184,8
d/ 200
1.7/ (0,5đ) Mua 1,5 kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 2,5kg gạo hết số tiền là:
a/ 25000 đồng
b/ 12000 đồng
c/ 15000 đồng d/ 30000 đồng
1.8/ (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
1.9/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,8 m = ………….. km
c/ 2,018 dm 2 = ……………. cm 2
1.10/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp:
0,1 x x = 20,18
x=…
y : 0,01 = 201,8
y=…
D. 40 phút
b/ 2,5 ngày = …………….. giờ.
d/ 3,4 giờ = …………….. phút.
Các giá trị x; y
2,018
20,18
201,8
2018
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5 2
1
m , chiều cao là m. Vậy độ dài cạnh
6
3
1.11/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là
đáy tam giác đó là:
a/
5
m
18
;
b/
5
m
2
;
c/
2
m
5
;
d/ 5 m
1.12/ (0,5đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 5 giờ sáng, một
người đi xe đạp từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 10km/giờ. Vậy người đó đến
Bn Mê Thuột vào lúc ………… giờ ……… phút.
II. Phần tự giải : (3đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính:
a/ 485,67 + 3619,8
b/ 87629 – 899,3
c/ 67,8 x 9,8
d/ 262,08 : 5,6
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (1đ) Bạn Minh làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm. Bạn Minh dán giấy màu tất cả các mặt ngồi. Tính:
a/ Thể tích cái hộp bạn Minh làm.
b/ Diện tích giấy màu bạn Minh cần dùng để dán tất cả mặt ngoài cái hộp đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BIỂU ĐIỂM CHẤM
MƠN TỐN CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2017– 2018
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
1.2 (0,5đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 8 phần trăm được viết là:
d/ 201,08.
1.2/ (0,5đ) Số bé nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là : c/ 0,709
1.3/ (0,5đ) Diện tích hình trịn có đường kính 2 cm là: b/ 3,14 cm 2
1.4/ (0,5đ) Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh 1,5cm là: d/ 13,5 cm 2
1.5/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
a/ 40%
1.6/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,8 và hiệu của hai số bằng 1,8. Vậy số lớn là: a/ 101,8
1.7/ (0,5đ) Mua 1,5 kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 2,5kg gạo hết số tiền là:
d/ 30000 đồng
1.8/ (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: D. 40 phút
1.9/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,8 m = 0,2018 km
b/ 2,5 ngày = 60 giờ.
2
2
c/ 2,018 dm = 201,8 cm
d/ 3,4 giờ = 204 phút.
1.10/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp :
0,1 x x = 20,18
x=…
y : 0,01 = 201,8
y=…
1.11/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là
Các giá trị x; y
2,018
20,18
201,8
2018
5 2
1
m , chiều cao là m. Vậy độ dài cạnh
6
3
đáy tam giác đó là: d/ 5 m
1.12/ (0,5đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 5 giờ sáng, một
người đi xe đạp từ EaKar lên Bn Mê Thuột với vận tốc 10km/giờ. Vậy người đó đến
Buôn Mê Thuột vào lúc 10 giờ 12 phút.
II. Phần tự giải : (3đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính:
a/ 485,67 + 3619,8
b/ 87629 – 899,3
c/ 67,8 x 9,8
d/ 262,08 : 5,6
(4105,47)
(86729,7)
;
(664,44) ;
(46,8)
Bài 2 : (1đ) Bạn Minh làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm. Bạn Minh dán giấy màu tất cả các mặt ngoài. Tính:
a/ Thể tích cái hộp bạn Minh làm.
b/ Diện tích giấy màu bạn Minh cần dùng để dán tất cả mặt ngồi cái hộp đó.
Giải: Thể tích cái hộp đó là: 5 x 3 x 4 = 60 (cm 3 ). (0,5đ)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Diện tích xung quanh cái hộp đó là: (5 + 3) x 2 x 4 = 64 (cm 2 ) (0,25đ)
Diện tích giấy màu cần dùng là: 64 + 5 x 3 x 2 = 94 (cm 2 ) (0,25đ)
Đáp số : a/ 60 cm 3 ; b/ 94 cm 2
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II – LỚP 5
TT
Mức 1
Chủ đề
TN
Số câu
1
2
3
4
5
6
7
7
Số học
Đại lượng
và đo đại
lượng
Tỉ số
Phần trăm
Tìm thành
phần chưa
biết
Số đo thời
gian
Yếu tố
hình học
Toán
Cơ bản
Toán
chuyển
động
TL
Mức 2
TN
02
TN
TL
Mức 4
TN
TL
01
Câu số 1;2
Số
1,0 đ
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
TL
Mức 3
TN
TL
02
01
1,0đ
2,0đ
B1
2,0đ
01
01
9
1,0đ
1,0đ
01
Câu số
Số
điểm
Số câu
01
5
0,5đ
0,5đ
01
Câu số
Số
điểm
Số câu
01
10
Câu số
Số
điểm
Số câu
1,0đ
1,0đ
01
01
8
0,5đ
0,5đ
02
01
01
Câu số
Số
điểm
Số câu
4;11
3
B2
1,0đ
0,5đ
Câu số
Số
điểm
Số câu
6; 7
Câu số
Số
điểm
Tổng số câu
Tổng
03
1,0đ 1,5đ
02
01
1,0đ
02
1,0đ
1,0đ
01
01
12
0,5đ
02
05
01
04
01
0,5đ
01
12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
02
Tổng số
02 câu
06 câu
04 câu
02 câu
14 câu
Số điểm
1,0 đ
4,5 đ
3,0 đ
1,5đ
10 đ
Tham khảo đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 chi tiết tại đây:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí