Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

giao an buoi chieu mon toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.45 KB, 210 trang )

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 1 tiết 1
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong
phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết (theo mẫu) :
a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám

: 72 428

b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu

: …....................................................

c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt

: …....................................................

d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư

: …....................................................

e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm


: …....................................................

g) Sáu mươi nghìn khơng trăm bảy mươi chín

: …....................................................

h) Chín mươi nghìn khơng trăm linh ba

: …....................................................

i) Bảy mươi nghìn sáu trăm sáu mươi bảy

: …....................................................

Bài 2. Viết (theo mẫu) :
a) 5378

= 5000 + 300 + 70 + 8

b) 7000 + 400 + 30 + 6

= 7436

8217

= ………….............… 2000 + 500 + 40 + 9

= ………..….


4912

= ……………….....… 1000 + 200 + 30

= ………...…

2045

= ……….....………… 6000 + 100 + 2

5008
= ………......……...… 5000 + 40
Bài 3. Đặt tính rồi tính:

= …….…….
= ……...……


a) 72438 + 6517

b) 97196 - 35287

c) 25425 x 4

d) 42785 : 5

......................................

...................................


............................

..................................

......................................

...................................

............................

..................................

...................................... ...................................
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:

............................

..................................

a) 37900 + 24600 x 2

= ………...........….

b) (37900 + 24600) x 2 = ……...................…

= ………................

= ……...…................

= ………................

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

= ……..................….

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................



Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 1 tiết 2
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong
phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu
học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số biết số đó gồm :
a/ 6 chục nghìn , 8 trăm ,2 chục và 4 đơn vị
b/ 7 chục nghìn , 2 trăm và 1 đơn vị
c/ 9 chục nghìn , 5 nghin và 3 chục
d/ 8 chục nghìn và 5 đơn vị

: ..........................................................
: ..........................................................
: ..........................................................
: ..........................................................

Bài 2. Tính nhẩm :
a)
c)

30 000 + 30 000 + 40 000

= ......... b)

80 000 - (50 000 - 20 000)

= .........

90 000 - 80 000 : 2

= .........


(90 000 - 80 000) : 2

= .........

35 000 : 5
d)

= .........

54 000 : 6

= .........

60 000 + (30 000 : 3)

= .........

(60 000 + 30 000) : 3

= .........

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
a)

32 050 + 32 050 : 2
= ............................................

b)


(32 050 + 32 050) : 2
= ...........................................


= ............................................
c)

= ...........................................

(32 050 + 32 050 : 2 ) - 32 050 : 2

d)

31 030 : 5 + 15809

= ............................................

= ...........................................

= ............................................

= ...........................................

Bài 4. Trong kho có 9 thùng dầu. Trong đó có 5 thùng đựng 385 lít dầu. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu
lít dầu?
Giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 1 tiết 3
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong
phạm vi 100 000.

2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu
học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính các giá trị của biểu thức sau (theo mẫu):
a

2

8xa

b
4

36 : b

c
15

82 + c

d
32

7

6

39

18

6

9

48


42

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Nếu m = 8 thì 61 + 3 x m = ………….........................................................
b) Nếu m = 5 thì 72 – 35 : n = …………...........................................................
c) Nếu một hình vng có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vng đó là:
P = a x 4 = …...

Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):

p

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

76 - d


14

40 − p

72

28 + p

17


p × 2 + 20

8

(46 − p) : 2

45

p : 3 − 10

26

Bài 4. Khoanh vào chữ ở dưới đồng hồ thích hợp: vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:

A

B

C

D

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 2 tiết 1
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.


b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết các số sau (theo mẫu):
a) Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư

: 372 854

b) Chín trăm bảy mươi sáu ngìn tám trăm bốn mươi hai : …….......…
c) Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mươi sáu

: ……......….

d) Bảy trăm mười bốn nghìn hai trăm tám mươi lăm

: …......…….

Bài 2. Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số (theo mẫu):
Số
Giá trị của chữ số 6

532 469

926 534

402 687

361 912

60

………


………

………


Bài 3. Viết (theo mẫu):

Viết số

214 623

Lớp nghìn
Hàng
Hàng
Hàng
trăm
chục
nghìn
nghìn
nghìn

Lớp đơn vị
Hàng
trăm

Hàng
chục

Hàng

đơn vị

2

1

4

6

2

3

6

3

7

2

9

1

Đọc số
Hai trăm mười bốn nghìn sáu
trăm hai mươi ba


546 217
404 815
19 408

Bốn trăm ba mươi bảy nghìn
năm trăm hai mươi tư
Bài 4. Điền tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 657 213 ; 657 214 ; 657 215 ; ............. ; .............. ; ...............
b) 406850 ; 406860 ; 406870 ; ................ ; .............. ; ...............
c) 215200 ; 215300 ; 215400 ; ................ ; .............. ; ...............
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 2 tiết 2
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.


- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 7068 + 142

b) 9498 – 799

c) 2079 x 7

d) 85680 : 8

..........................


............................

............................

...............................

..........................

............................

............................

...............................

..........................

............................

............................

...............................

..........................

............................

............................

...............................



Bài 2. Tìm x trong các phép tính:
a)

x - 82150 = 1795

b)

63148 : x = 7

......................................................

....................................................

......................................................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:

....................................................

a)

2520 : 96 x 3 - 68

b)

2804 - 56 x 3 + 171

.................................

.....................................


.................................

.....................................

.................................

.....................................

.................................

.....................................

Bài 4. Một cửa hàng bán vải có số vải hoa là 1214 mét và gấp 4 lần vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao
nhiêu mét vải ?
Giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.


- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 2 tiết 3
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi
100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):


Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thành tổng (theo mẫu):
a) 51932 = 50000 + 1000 + 900 + 30 + 2
b) 78246 = …………………....................…………….

c) 40509 = ………………....................……………….
d) 673051 = ………………………………
đ) 783039 = ………………………………


Bài 2.
a) Khoanh vào số lớn nhất :
278645 ;

428317 ;

292317 ;

454721.

691512 ;

917348.

b) Khoanh vào số bé nhất:
625415 ;

719438 ;

Bài 3.

>
< ?
=


432526 ..... 43989

276434 ..... 267434

8064

715392 ..... 715392

..... 800 + 60 + 4

300582 ..... 500391
Bài 4. Viết số (theo mẫu):
Hai mươi triệu

846537 ..... 537846.

: 20 000 000

Năm mươi triệu : ……........……
Bảy mươi triệu : …………........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

Bốn mươi triệu : ......................
Ba trăm triệu

: …………….

Sáu trăm triệu

: ………….…


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 3 tiết 1
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 7)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết và cấu tạo các số tự nhiên trong phạm vi
100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.

- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

- Nhận phiếu và làm việc.

Viết số

Đọc số

5 000 000 000

Năm nghìn triệu hay năm tỉ

7 000 000 000

…………………………………………………………………….

………..

Ba trăm hai mươi nghìn triệu hay …………… tỉ

12 000 000 000

……………………………………………………


Bài 2. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số:
Số

48 726 153

670581327

748214536

129347685

Giá trị của chữ số 8

………

………

………

………


Bài 3. Viết các số sau (theo mẫu):
a) Ba trăm mười hai triệu sáu trăm hai mươi tám nghìn năm trăm mười bảy
: 312 628 517
b) Năm trăm bốn mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tám
: ……………….
c) Tám trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm ba mười nghìn

: .........................


d) Bốn trăm linh sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm : .........................
e) Bảy trăm triệu khơng trăm linh hai nghìn sáu trăm ba mươi:
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

…….......………

a) Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2 chục, 1 đơn vị viết là
: 5 643 821
b) Số gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm , 2 chục, 2 đơn vị viết là
: ……..…….
c) Số gồm 9 triệu, 6 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm , 8 đơn vị viết là
: …….……..
d) Số gồm 5 chục triệu, 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị viết là
: ……....……
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.


RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 3 tiết 2
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 8)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết và cấu tạo các số tự nhiên trong phạm vi
100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đọc các số sau:

- Nhận phiếu và làm việc.

823 080 000

:………………………………………........………………………...

74 000 303 :………………………………………........………………………...
10 401 302

:………………………………………........………………………...


32 502 230 :………………………………………........………………………...
3 536 012 :………………………………………........………………………...
978 709 001

:………………………………………........………………………...

Bài 2. Viết các số sau:
Sáu mươi ba triệu khơng trăm linh tư

: …………....

Chín trăm linh tám triệu chín trăm hai mươi hai nghìn khơng trăm linh ba

: …………....

Chín mươi chín nghìn sáu trăm tám hai mươi

: …………....

Mười ba triệu hai trăm linh ba

: …………....


Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu:

378 012

378 012 = 300 000 + 70 000 + 8 000 + 10 + 2


798 339..................
7 873 124
4 738 400

= .............................................................................

..................
..................

= .............................................................................
= .............................................................................

Bài 4. Một trường học có số học sinh nữ là 234 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ là 48 học
sinh. Hỏi toàn trường có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 3 tiết 3
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 9)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết số, số liền trước, số liền sau và cấu tạo các
số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh


- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số có chữ số 8 chỉ 8000 là:
A. 80 006

B. 68 312


C. 280 034

D. 42 380

B. 36 400

C. 540 276

D. 14 000

b) Số có chữ số 4 chỉ 40 000 là:
A. 72 140
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 705; 706; 707; …....…; …....…; …....…
b) 315; 317; 319; …....…; …....…; …....…
c) …....…; …....…; …....…; 514; 515; 516.

Bài 3. Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số liền trước

Số đã biết
4134

Số liền sau


7319
28910
41799

50999
72100

Bài 4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
734 = 700 + 30 + 4
915 = ……………….........………

84744 = …………......…………..

52614 = ……………........………..
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

60387 = ………….....…………...

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 4 tiết 1
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 10)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về so sánh các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 5 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 5 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh


- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1.

>
< ?
=


19 736 ........ 18 736
8999

40 425 ........

........ 36 902

204 517 ........

96 370 ........

204 097

59 235

9637

74820 ........

74000 + 800 + 20.

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Viết các số 5728; 5287; 5872 theo thứ tự từ lớn đến bé : …………............……………
b) Viết các số 36579; 35679; 35769 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……….....………………
c) …....…; …....…; …....…; 514; 515; 516.

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số bé nhất có bốn chữ số là 444




b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999



c) Số bé nhất có năm chữ số là 99990



d) Số lớn nhất có năm chữ số là 99910 
Bài 4. Tìm số tự nhiên y biết:


a) y < 3 ………………………………………………..........……………………….........
b) 20 < y < 24 ………………………………………….....................……………….........
Bài 5. Tìm x biết x là số trịn trăm và
270 < x < 350 …………..……….......................................……………………….........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.


- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Tốn tuần 4 tiết 2
Ơn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 11)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị; so sánh các số tự nhiên trong phạm
vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:

12375

......

12357

40 381

...... 40 380

52 736

......

52 000 + 700 + 36

20 374

......

413 200 ......

413 000 + 200

721 416 ......

20 347

721 461


Bài 2. sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 102 384; 141 326; 97 532;141 263; 1 034 576 : ..............................................................
b. 17 324 ; 17234; 111 245 ; 98 999 ; 101 099.

: ..............................................................


Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a)

3 kg

c)

2 kg 3g = ...... g

= ..... g

b)
d)

20 hg

= ..... kg

205 kg = .... tạ ... kg

đ)
210kg
=.....tạ .....yến

e)
2 kg 5 hg
= ..... dag
Bài 4. Gia đình bác Lan thu hoạch được 35 kg cá, gia đình bác Minh thu hoạch nhiều hơn gia đình bác
Lan 10 kg cá. Hỏi 2 gia đình thu hoạch được bao nhiêu yến cá?
Giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Học sinh phát biểu.

- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 4 tiết 3
Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng Và Thời Gian
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)

b)

c)

1 yến


= ............... kg

1 yến 7 kg

= ............... kg

6 yến

= ............... kg

4 yến 2 kg

= ............... kg

1 tạ

= ............... kg

2 tạ 40 kg

= ............... kg

7 tạ

= ............... kg

3 tạ 7 kg

= ............... kg


1 tấn

= .............. kg

3 tấn 52 kg

= ............... kg

5 tấn

= ............... kg

4 tấn 700kg

= ............... kg.

Bài 2. Tính:
a) 5 tấn + 7 tấn

= …..................

c) 42 yến : 6

= …..................

b) 54 tạ - 35 tạ

= ….................

d) 67kg x 2


= …..................


Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)

b)

= ... giây

= ... giây

1 phút
3
2 phút 3 giây

1 thế kỉ

= .... năm

1 thế kỉ

= .... năm

3 thế kỉ

= .... năm

1 phút


= ... giây

5 phút

= ... giây

5
1 thể kỉ 25 năm = ... năm.

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có ….. hình tứ giác.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Học sinh phát biểu.

- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 5 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị đo thời gian và tìm số trung bình
cộng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài
tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh


- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
= … phút

3 ngày

4 giờ


= … phút

1 ngày = .... giờ
8

= .... phút

1 phút

= …. giây

1 phút 35 giây = ..... giây

8 phút

= …. giây

1 ngày 8 giờ

1
3 giờ

1 ngày = … giờ

= .... giờ

1 phút
6
1 giờ 20 phút


1 giờ

= …. giây
= …. phút

= ..... giờ.


×