Nhiệt liệt chào mừng q thầy cơ giáo
VỀ DỰ TIẾT HỌC HƠM NAY
Giáo viên thực hiện:
HÁI HOA DÂN CHỦ
Bắt đầu
Giới thiệu
NỘI DUNG – LUẬT CHƠI
•
•
•
Hãy chọn 1 bơng hoa có con số và trả lời câu hỏi tương ứng.
Trả lời đúng câu hỏi tương ứng được nhận 1 phần q ở hộp
q bí mật.
Khơng trả lời đúng câu hỏi khơng được nhận q.
Phần thưởng của em
là 1 tràng pháo tay
Phần thưởng của em
là 1 chiếc bút
ần tử
Một tập hợp có thể có mộph
t ………, có nhi
ều
phần tử
ph……., có vơ s
ần tử
ố ………., cũng có th
ể khơng có
ph…….nào.
ần tử
•
•
•
•
giữ nguyên
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta ...............
cộng
cơ số và …….. các s
ố mũ.
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0),
ta… … … …... c
ố mũ.
giữ nguyên ơ số và ......... các s
trừ
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
Chữ số tận cùng là chữ số
………………………..
chẵn (0; 2; 4; 6; 8)
5
0 hoặc 5
Chữ số tận cùng là ………….
9
chia
Tổng các chữ số ……….. cho 9
hết
3
chia
Tổng các chữ số ……….. cho 3
hết
ƯCLN của hai hay nhiều số là số
……….. trong t
ập hợp các ước
lớn nhất
chung của các số đó.
BCNN của hai hay nhiều số là số
nh
ỏ
……….. khác 0 trong tập hợp các
nh
ấ
t
bội chung của các số đó.
Tính chất của phép cộng các số
ngun:
……….. : a + b = b + a
……… : (a+b)+c = a+(b+c)
Kết hợp
Cộng với số 0: ……………..
Cộng với số đối: ……
•
Cách nhận biết dấu của tích:
().(+) =>
().() =>
(+).(+)=>
(+).()=>
•
Các cách viết tập hợp
Số phần tử của tập hợp
Các ký hiệu
Nếu có số
ngun x sao
cho b+x=a thì ta
có ab=x
Nếu có số
ngun q sao
cho b.q= a thì ta
có phép chia hết
a:b=q
Số học
Dạng 1: Dạng tốn tập hợp
Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi
tính tổng của chúng.
A = { x �ᄁ −5 < x �5}
B = { x �ᄁ −7 �x,1}
Dạng 1: Dạng tốn tập hợp
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng hai cách.
a)
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và
khơng lớn hơn 7.
b)
Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2 nhỏ
hơn 20.
Dạng 2: thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 72
– 36 : 32
b) 200: [119 –( 25 – 2.3)]
Dạng 2: thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính hợp lý.
a)
15.(236)+15.235
b)
237.(28)+28.(137)
c)
38.(2744)27.(3844).
Dạng 2: thực hiện phép tính.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
P=(35).x(15).37 trong mỗi trường hợp sau.
a) x=15
b) x= 37
Dạng 3: Tìm x
Bài 1: tìm x biết
a)
5x=8
b)
(2x – 8).(2) = 2
c) ( 3 x – 2 ) .7 = 2.7
4
3
4
Bài 2:Tìm số tự nhiên a biết :
a) 70a ; 84a 2 a 8
b) x �( 36 ) ;5 < x < 10
c) x 1 8 ; x
30; 0 < x < 100.
Dạng 4: Tốn có lời giải
Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III
có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng
bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em?
Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng?
THỬ TÀI TRẠNG TÍ
GIỚI THIỆU
•
•
Một hơm nhóm bạn Trạng Tí, Sửu Ẹo, Dần Béo và Cả Mẹo, muốn
xin phép đi chơi nhưng thầy Đồ Kiết u cầu phải trả lời đúng các
câu hỏi thì nhóm bạn sẽ được đi chơi
Các em hãy giúp nhóm bạn được đi chơi bằng cách vượt qua hết các
câu hỏi của thầy Đồ Kiết nhé!
1
2
3
4
5
6
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu
thức khơng có dấu ngoặc
A Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
C. Cộng và trừLũy thừa
D. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
Nhân và chia
2. Hãy chọn chữ đứng trước câu trả lời đúng
nhất:
Có người nói:
A. Số 0 là ước của một số tự nhiên bất kì
A.
A.
C.Số 0 là bội của mọi số tự nhiên
khác khơng
A.
B. Số 0 là hợp số
D.Số 0 là số ngun tố
3. ƯCLN (18;60) là:
A. 6
C. 12
B. 36
D. 30