Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng Toán 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 30 trang )

Nhiệt liệt chào mừng q thầy cơ giáo 

VỀ DỰ TIẾT HỌC HƠM NAY

Giáo viên thực hiện: 


HÁI HOA DÂN CHỦ

Bắt đầu

Giới thiệu


NỘI DUNG – LUẬT CHƠI





Hãy chọn 1 bơng hoa có con số và trả lời câu hỏi tương ứng.
Trả lời đúng câu hỏi tương ứng được nhận 1 phần q ở hộp 
q bí mật.
Khơng trả lời đúng câu hỏi khơng được nhận q.


Phần thưởng của em 
là 1 tràng pháo tay
Phần thưởng của em 
là 1 chiếc bút



ần tử
   Một tập hợp có thể có mộph
t ………, có nhi
ều 
phần tử
ph……., có vơ s
ần tử
ố ………., cũng có th
ể khơng có 
ph…….nào.
ần tử








giữ nguyên
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta   ...............   
cộng
cơ số và    ……..       các s
ố mũ.
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0),
 ta… … … …... c
ố mũ.
giữ nguyên ơ số và .........    các s
trừ



Chia hết cho

Dấu hiệu

2

Chữ số tận cùng là chữ số
………………………..
chẵn (0; 2; 4; 6; 8)

5

0 hoặc 5
Chữ số tận cùng là ………….

9

chia 
Tổng các chữ số ………..  cho 9
hết 

3

chia 
Tổng các chữ số ……….. cho 3
hết 



    ƯCLN của hai hay nhiều số là số    
………..    trong t
ập hợp các ước 
lớn nhất
chung của các số đó.
    BCNN của hai hay nhiều số là số 
nh

 
………..   khác 0 trong tập hợp các 
nh

t
bội chung của các số đó.


Tính chất của phép cộng các số 
ngun: 
      ………..   :   a + b = b + a
     ………      :   (a+b)+c = a+(b+c)
Kết hợp
     Cộng với số 0:   ……………..
     Cộng với số đối:  ……



Cách nhận biết dấu của tích:    
     (­).(+) =>
  
     (­).(­)  =>  

     (+).(+)=>
      (+).(­)=>
 



Các cách viết tập hợp
Số phần tử của tập hợp
Các ký hiệu

Nếu có số 
ngun x sao 
cho b+x=a thì ta 
có a­b=x
Nếu có số 
ngun q sao 
cho b.q= a thì ta 
có phép chia hết 
a:b=q

Số học


Dạng 1: Dạng tốn tập hợp
Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi 
tính tổng của chúng.
    
A = { x �ᄁ −5 < x �5}
B = { x �ᄁ −7 �x,1}



Dạng 1: Dạng tốn tập hợp
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng hai cách.
a)
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và 
khơng lớn hơn 7.
b)
Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2 nhỏ 
hơn 20.


Dạng 2: thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)   72 
– 36 : 32                                                                
    
         b)   200: [119 –( 25 – 2.3)]


Dạng 2: thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính hợp lý.
a)

15.(­236)+15.235

b)

237.(­28)+28.(137)

c)


38.(27­44)­27.(38­44).


Dạng 2: thực hiện phép tính.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 
P=(­35).x­(­15).37 trong mỗi trường hợp sau.
a) x=15 
b) x= ­37


Dạng 3: Tìm x
Bài 1: tìm x biết 
a)
5­x=­8
b)
(2x – 8).(­2) = 2

c)   (  3 x   –  2 )  .7 =  2.7                                        
4

3

4


Bài 2:Tìm số tự nhiên a biết  :
   a) 70a  ;   84a     2 a 8  
b)  x �( 36 ) ;5 < x < 10
         

c) x 1 8 ;  x
 30; 0  <  x   <  100.


Dạng 4: Tốn có lời giải
     Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III 
có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng 
bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em? 
Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng?


THỬ TÀI TRẠNG TÍ


GIỚI THIỆU




Một hơm nhóm bạn Trạng Tí, Sửu  Ẹo, Dần Béo và Cả Mẹo, muốn 
xin phép đi chơi nhưng thầy Đồ Kiết u cầu phải trả lời đúng các 
câu hỏi thì nhóm bạn sẽ được đi chơi
Các em hãy giúp nhóm bạn được đi chơi bằng cách vượt qua hết các 
câu hỏi của thầy Đồ Kiết nhé!


1

2


3

4

5

6


1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu 
thức khơng có dấu ngoặc

A  Lũy thừa­ Nhân và chia­ Cộng và trừ

  B.  Cộng và trừ­ Nhân và chia­ Lũy thừa

C. Cộng và trừ­Lũy thừa

  D.  Nhân và chia ­ Lũy thừa­ Cộng và trừ

­ Nhân và chia


2. Hãy chọn chữ đứng trước câu trả lời đúng 
nhất:
Có người nói:

A. Số 0 là ước của một số tự nhiên bất kì

A.


A.

C.Số 0 là bội của mọi số tự nhiên

 khác khơng

A.

B. Số 0 là hợp số

D.Số 0 là số ngun tố


3. ƯCLN (18;60) là:

A. 6 

C. 12 

B. 36 

D. 30


×