Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

24 de on tap hoc ki 2 mon toan 2 sach ket noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.13 KB, 48 trang )

24 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 MƠN TỐN 2 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
ƠN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022
Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 357, 429, 565, 678

B. 678, 565, 429, 357

C. 357, 565, 678, 429

D. 678, 429, 327, 565

Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là
A. Tích

B. Thừa số

C. Số chia

D. Thương

Câu 3: >,<,=
537

497

365

300 + 60 + 5

Câu 4: Số?
2km = …………… m



70 cm = ………… dm

Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.
Câu 6: Nối ?
Khối cầu

Khối lập phương

Khối trụ


Câu 7: Đặt tính rồi tính
358 + 214

845 - 120

236 + 523

880 - 54

Câu 8: Tính:
420 + 53 – 212 =

1000 – 400 + 99 =

=

=


Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng
136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lơ- gam gạo?
Bài giải

ƠN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022


Câu 1: Tính nhẩm
2x4=

5x5=

14 : 2=

40 : 5 =

C. 998

D. 999

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là
A. 900

B. 987

Câu 3:857 = 800 + … + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

639 + 142

848 – 326

761 - 43

Câu 4: Đặt tính rồi tính
247 + 351

Câu 5: Đ hay S?
1m = 10 cm

3km = 3000m

Câu 6: Tính
658 kg + 223 kg =

600l – 200l =

Câu 7: Hình vẽ dưới đây có
a) …… hình tam giác
b) …… hình tứ giác


Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là
B. 5

B. 9

C. 40

D. 45


Câu 9: Số?
A. 35…< 351

898 > 8…9

Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong
vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống?
Bài giải


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A . 123

B . 111

C .102


D .100

B. 4

C. 12

D. 16

b. Tích của 2 và 8 là:
A. 10

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 200cm= ........ m

b. 4km = ........... m

Câu 3:Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999

B. 998

C. 997

D. 1000

Câu 4: Số ?

Câu 5: >,<,=

a. 124 ...

b. 698 ...

132
689

734
499

...
...

700+34
500

Câu 6: Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số khác nhau nào? Hãy viết các số đó?

..........................................................................................................................................

Câu 7 Đặt tính rồi tính:


a. 829 + 67

b. 354 – 190

c. 45 + 36

d. 54 – 27

Câu 8:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có ……………. cái bánh?
Câu 9:Hình vẽ bên:
a. Có …. hình tam giác.
b. Có …. hình tứ giác.
Câu 10: Con bò sữa nhà bác Hà mỗi ngày cho 18 l sữa. Con bò nhà bác Linh mỗi ngày cho nhiều
hơn con bò nhà bác Hà 4 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò nhà bác Linh cho bao nhiêu lít sữa?
Bài giải


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
a. Hiệu của 783 và 745 là:
A. 38

B. 83

C. 48

D. 84

B. 546

C. 646

D. 472

b. Tổng của 564 và 82 là:
A. 482

Câu 2. 1dm4cm = ……. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 140 cm

B. 14

C. 140

D. 14 cm

Câu 3. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Hỏi thứ Tư tuần sau, sinh nhật bạn Nam là ngày nào?
A. 16 tháng 3

B. 20 tháng 3

C. 22 tháng 3

D. 22 tháng

4
Câu 4. Hiệu của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 10 phút


B. 1 giờ 50 phút

C. 2 giờ kém 10

D. 10 giờ 2 phút

Câu 6.Tính nhẩm:
2 x 4 = ………….

12 : 2 = ………......

4 x 5 = …………. 15 : 5 = ………….

Câu 7. Điền dấu >, <, =
230 cm + 360 cm …….. 5 m
Câu 8. Số?

705 + 217 …….. 902 – 26


Câu 9. Đặt tính rồi tính
a. 28 + 65

b. 405 - 363

c. 704 – 591

d. 33 + 258


Câu 10.Nhà bác Lan ni 437 con gà. Số con vịt ít hơn số con gà là 72 con. Hỏi nhà bác Lan ni
bao nhiêu con vịt?
Bài giả

ƠN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Trong phép tính 30 : 5 = 6 thì 30 được gọi là:
A. Số bị chia

B. Số chia

C. Thương

D. Tích


b.Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?
A. Trăm

B. Chục

C. Đơn vị

D. Nghìn

Câu 2. Quãng đường từ nhà nhà Linh đến trường dài khoảng:
A. 2 dm

B. 2 m


C. 2 km

D. 2 cm

C. 210

D. 99

Câu 3. Số liền trước số bé nhất có ba chữ số là:
A. 100

B. 999

Câu 4. Bà Lan mua 5 chai nước mắm. Mỗi chai đựng 2 lít nước mắm. Số lít nước mắm bà Lan mua
tất cả là:
A. 2 l

B. 7 l

C. 10 l

D. 8 l

Câu 5:Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”

Câu 6. Điền dấu >, <, =
a) 521 + 125 …… 806 – 122

b) 5dm x 4 …… 80cm + 120


Câu 7. Tính
4 x 4 + 34 = ........................................

5 x 9 + 55 = ........................................

= ..........................................
Câu 8. Số?

= ...........................................

.

E

.

B

2 cm

2

.

cm

cm

A


2

.

C

2 cm

.D


Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:......................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính:

a. 544 + 385

b. 690 – 241

c. 437 + 50

d.56 – 48

Câu 10. Một cửa hàng sau khi bán đi 256 kg gạo thì cịn lại 137 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có
bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022
Bài 1: Đặt tính rồi tính
128 + 153


645 – 218

487 + 50

755 – 46

………….

…………

…………

………….

………….

…………

…………

………….

………….

…………

…………

………….


Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Trong phép tính 32 : 4 = 8 thì 32 được gọi là:
A. Số bị chia

B. Số chia

C. Thương

a. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?
B. Trăm
B. Chục

D. Tích

C. Đơn vị

D. Nghìn

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3x

= 12

30 :

=6

4x


= 20

20 :

= 10

Bài 4: Tính?
a. 5 x 7 – 15 = ..............................

b. 2 x 5 + 8 = ................................

=................................

=................................

Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 7 dm, 10 dm và 13 dm.
A. 30 dm

B. 20 dm

C. 40 dm

D. 40 cm

Bài 6. a. Có 18 lá cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ?
A. 15 lá cờ

B. 9 lá cờ

C. 6 lá cờ


D. 8 lá cờ

b. Các số 235, 989, 368, 876, 437 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là?
A. 235, 365, 437, 876, 989

B. 989, 876, 437, 356, 235

C. 235, 989, 368, 876, 437

D. 365, 235, 437, 876, 989

Bài 7. Một trang trại có 987 con gà trong đó có 468 con gà mái. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con
gà trống?


Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………....................................................................................
Bài 8: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tam giác.
A. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác
B. 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác
C. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác
D. 4 hình chữ nhật và 4 hình tam giác
Bài 9: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 2 thì được số liền sau số lớn nhất có một chữ
số?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………….................................................


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài 1.Tính nhẩm:
3 x 4 = ………….

12 : 2 = ………......

4 x 5 = ………….

15 : 5 = ………….

Bài 2: Đặt tính rồi tính
213 + 61

804 – 210

527 + 162

676 – 24

…............

…………

………....

……........


………...

………...

…………

………....

………...

…………

…………

………….

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
b. Số liền sau của số 999 là:

A. 910

B. 990

C. 1000

D. 998

b. 1 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60


B. 90

C. 120

D. 30

Bài 4: >, <, =
26………52

535……….626

60 + 9 …….69

414……….400 + 27

Bài 5: a. Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lơ-gam gạo?
A. 80 kg

B. 24kg

C. 16kg

D. 5kg

b. Tính độ dài đường gấp khúc biết độ dài các cạnh lần lượt là 12cm, 14cm, 20cm?
A. 26cm

B. 36cm

C. 46cm


D. 56cm

Bài 6: Số hình tam giác trong hình vẽ là?
A. 3

B. 4

C. 5

D.6

Bài 7: Hàng thứ nhất trồng 326 cây, hàng thứ hai trồng nhiều hơn hàng thứ nhất 28 cây. Hỏi hàng
thứ hai trồng được bao nhiêu cây?


Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………....................................................................................
Bài 8: Cho các số 3,5,15. Em hãy viết 4 phép tính từ các số đã cho?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 9*: Nhà Hà có 3 con trâu. Đố em biết nhà Hà có bao nhiêu chân trâu?
Bài giải:


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Kết quả của phép tính: 968 – 453 = …
A. 415

B. 50

C. 515

D. 551

b. Kết quả của phép tính: 231 + 458 = …
A . 679

B . 758

2. Đặt tính rồi tính:
75 + 19
93 - 59
……..
………
……..
……...
……....
……...
4. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A . 100

B . 11

C . 689


D . 798

122 + 685
……..
……..
……..

983 – 567
………
………
………

C .900

D .999

5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
270 mm = ........ cm
b. 1 giờ = ......... phút
6. Có một số quả táo được xếp đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa có 4 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?
a.

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
7. Nối ( theo mẫu ) :
Chiều rộng của hộp bút khoảng

Cột cờ của nhà trường cao khoảng
8. Hình

vẽ bên có mấy hình tứ giác?

10 m

10 dm

Bạn An cao khoảng

10 cm

Bề dày cuốn sách Tốn 2 khoảng

10 km

8.Hình bên có mấy hình tứ giác
A. 1
B. 2
Quãng đường Hà Nội – Hà Đông dài khoảng

10 mm


C. 3
D. 4
9. Bao thứ nhất đựng 525 kg gạo, bao thứ hai đựng nhiều hơn bao thứ nhất 13 kg gạo. Hỏi bao thứ
hai đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….................................................

10. Tính a. 3 x 10 : 3 =………………….. b. 325m + 215m – 267m =………………........
=………………….......

=………………….....


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Tính nhẩm:
a. 3 x 5 = .....

b. 5 x 8 = .....

c. 4 x 7 = .....

d. 2 x 4 = .....

2. Viết (theo mẫu):
Viết số

Đọc số

315

Ba trăm mười lăm
Năm trăm linh hai

911
678
Một trăm mười ba
3 . Đặt tính rồi tính :

263 - 44

83 - 47

154 + 160

303 + 216

……..

………

……..

………

……..

……...

……..

………

……..

……...

……..


………

4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ = ........ phút

b) 30dm = ...........cm

5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Số tròn trăm liền sau số 460 là:
A. 461

B. 470

C.500

D. 400

b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999

B. 100

C.123

D. 987


6. Có 20 quyển vở đem chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
7. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là 12cm, 15cm, 18cm. Độ dài hình tam giác đó là:
A. 35 cm

B. 45cm

C. 50cm

D. 54cm

8. Tính:
a) 5 x 4 – 12 = …………………………… b) 15 : 3 + 11 = …………………………...
= ……………………….............

= …………………….........

9. Thùng dầu thứ nhất chứa 123 lít dầu, thùng dầu thứ nhất nhiều hơn thùng dầu thứ hai
17 lít. Hỏi thùng dầu thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a)Kết quả của phép tính: 576 – 251 = …
A . 345


B . 325

C . 305

D . 315

b) Kết quả của phép tính: 231 + 58 = …
A . 779

B . 788

C . 289

D . 798

2)Đặt tính rồi tính:
49 + 35

93 - 47

418 + 215

917 – 163

………

. ……...

………….


………….

.……...

……….

………….

……….…

……….

……….

………….

…………..

3 ) Số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:
A . 100

B . 111

C .900

D .999

4 ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 180cm= ........ dm


b) 2dm = ........... cm

5) Có 30 quả táo được xếp đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa như thế xếp được mấy quả táo?
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................

6) Đúng ghi Đ, sai ghi S.


a. 3 x 8 < 5 x 4 

b. 4 x 6 = 3 x 8

c. 3 x 7 = 5 x 4 

d. 2 x 6 > 3 x 5 

7) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

8. Bao thứ nhất đựng 125 kg gạo, bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai 16 kg gạo. Hỏi bao

thứ hai đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
9. Tính:
a/ 4 x 7 – 15 =………………

b/ 6 x 1 + 34 =………………

=………………

=………….........


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022
1.Tính nhẩm
a) 2 x 4 = .....

b) 15: 3 = .....

c) 3 x 6 = .....

d) 20 : 5 = .....

2. >,<,=
129 ...

132


734

698 ...

689

499

...
...

700+34
500

3. Đặt tính rồi tính :
45 + 36

54 - 27

456 + 127

864 - 435

……. .. .

………

………..

………..


……... .

……….

………..

………..

…….. ..

………..

………..

………..

4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 150cm = ........ dm
b) 200dm = ........... m
5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Số ba trăm bảy mươi lăm viết là:
A. 357
B. 375
C.735
D. 537
b) Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 988
B. 998
C.999

D. 1000
6. Mỗi lọ hoa cắm 5 bông hoa. Hỏi 4 lọ như vậy cắm được bao nhiêu bơng hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….

7. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 7cm. Độ dài hình tam giác đó là:


A. 10cm

B. 15cm

C.17cm

D. 20cm

8. Tính:
a/ 4 x 5 – 12 =.......................

b/ 18 : 2 + 34 = .......................

= .......................

= .......................

9. Bao gạo cân nặng 245kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 27kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu kilô- gam?
Bài giải

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022
PHẦN 1: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất .
Câu 1 : Số gồm 1 trăm 9 chục và 7 đơn vị được viết là: ?
A. 197

B. 179

C. 791

D. 1097

Câu 2. Số tròn chục liền sau 69 + 1 là:
A. 60

B.70

C. 80

D. 90

Câu 3. Các số 45, 62, 48, 77 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 62, 48, 77

B. 77, 62, 45, 48


C. 77, 62, 48, 45

D. 48, 77, 62, 45

Câu 4. Số bị trừ là 78, số trừ 32. Hiệu là:
A. 46

B. 56

C. 66

D. 76

B. 66

C. 68

D. 56

C. 1000

D. Cả 3 đều sai

Câu 5. Tổng của 17 và 49 là:
A. 65

Câu 6. Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 10


B. 100

Câu 7. 1 m = .... cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 10

B. 100

C. 1000

D. Cả 3 đều sai

Câu 8. Trên bàn có 20 cái chén, người ta chia đều vào 5 mâm cỗ. Hỏi mỗi mâm cỗ có bao nhiêu
cái chén?
A. 5 cái chén

B. 4 cái chén

C. 15 cái chén

d. 25 cái chén


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
286 + 316
………….

465 - 212
…………


67 + 26
…………

100 - 34
…………

………….

…………

…………

…………

………….

…………

…………

…………

Bài 2: Tính giá trị biểu thức :
a. 16 : 2 – 5 = …………………

b. 2 x 6 + 76 = …………………..

= …………………

= …………………..


Bài 3:
Vườn nhà Hà trồng 96 cây. Vườn nhà Lan trồng ít hơn số cây vườn nhà Hà là 29 cây. Hỏi
vườn nhà Lan trồng bao nhiêu cây?
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4: Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống.
a) 4 x 7 - 9

c) 72 + 19

32 - 4

63 + 28

b) 15 : 3 +19

19 + 6

d) 27 + 13

52 - 28


ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022
PHẦN 1: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất .
Câu 1: Số gồm 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là:

A. 990

B. 909
Câu 2 : Một tuần có mấy ngày?

C. 99

D. 919

A. 5 ngày

B. 6 ngày
C. 7 ngày
Cầu 3: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là:

D. 8 ngày

A. 998

B. 999
C. 1000
D. 987
Câu 4: Một đàn vịt ta đếm được tất cả 16 chân. Hỏi đàn vịt đó có
bao nhiêu con?
A. 16 con

B. 8 con
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 6 + 19 =

C. 4 con


D. 18 con

A. 39

B. 49
C. 59
D. 69
Câu 6: Có 15 hình trịn, chia đều cho 3 tổ, số hình trịn mỗi tổ là:
A. 2 hình

B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 7: 1km = …..m Số thích hợp viết vào chổ chấm là:
A. 1

B. 10
Câu 8: Biết 2  8 = 16. Vậy 16 : 2 = …
A. 2

B. 8

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
76 – 48
357 + 235
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) 30 : 5 – 5 = ........................

= ........................


C. 100

D. 5 hình
D. 1000

C . 14

D. 12

997 – 386

67 + 25

b) 5 x 6 + 76 = .............................
= .............................


×